Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tóm Tắt Kiến Thức Hóa Học.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.73 KB, 3 trang )

Khóa học Luyện thi đại học mơn Hóa học – Thầy Sơn

Tóm tắt kiến thức Hóa học THPT

TĨM TẮT KIẾN THỨC HÓA HỌC THPT
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
Đây là tài liệu “Tóm lược tồn bộ kiến thức hóa học THPT” thuộc khóa học LTĐH mơn Hóa học – thầy Phạm Ngọc Sơn. Để có thể nắm vững tồn bộ
kiến thức ôn thi Đại học môn Hóa học, Bạn nên tham gia khóa học Luyện thi Đại học mơn Hóa học – Thầy Phạm Ngọc Sơn tại Hocmai.vn

CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT HỐ HỌC CƠ BẢN
Định luật bảo tồn
1.Tổng khối lượng các chất trước phản ứng bằng tổng khối
lượng các chất sau phản ứng.
2.Tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm trong một hệ
phản ứng (hoặc một chất).
3. Tổng số e cho bằng tổng số e thu trong phản ứng OXHK.
Định luật tuần hồn
Tính chất các ngun tố và đơn chất cũng như thành phần
và tính chất các hợp chất của các ngun tố đó biến đổi tuần
hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tố

CÁC LOẠI CƠNG THỨC

Thù hình là các dạng
đơn chất của một
ngun tố hóa học

Định luật Avogadro
Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất như nhau những thể
tích bằng nhau của mọi khí đều chứa cùng một số phân tử
Nguyên lí LơSatơliê


Khi tác động vào phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng
hóa học thì cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm tác động ấy.

proton (1p1), khối lượng 1u, điện tích 1+
nơtron (0n1), khối lượng 1u, điện tích 0

(Hiệu độ âm điện (∆) ≥1,7)

3 chu kì nhỏ
4 chu kì lớn

8 nhóm A
(ngun tố s,p)

8 nhóm B
(ngun tố d)

2

K
C

= 0 khơng điện li
0< <1 điện li yếu
= 1 điện li mạnh

Lantanit và Actinit
(ngun tố f)

Theo

chu kì
Theo
nhóm

Kim
loại

Phi
kim

Tính axit của Tính bazơ của Hoá trị
Hoá
oxit axit,
oxit bazơ,
cao nhất trị với
hiđroxit
hiđroxit
với O
H

  
  

sp3 tạo
LK –

0 ≤ ∆ ≤ 0,4

Phản ứng trao đổi ion : phải tạo ra ít
nhất một chất hoặc , hoặc ít phân li .

Sự thuỷ phân của muối là phản ứng
giữa muối và nước.
Muối trung hoà...
... của axit yếu và bazơ mạnh tạo môi
trường kiềm, pH > 7.
... của axit mạnh và bazơ yếu tạo môi
trường axit, pH<7.
... của axit yếu và bazơ yếu thuỷ phân
(môi trường phụ thuộc độ thuỷ phân).
... của axit mạnh và bazơ mạnh không
thuỷ phân.

Sự OXH là sự nhường e Chất OXH là chất thu e
Chất khử là chất nhường e
Sự khử là sự nhận e

SỰ BIẾN THIÊN TUẦN HỒN CÁC TÍNH CHẤT
Độ
âm
điện

sp2 tạo
LK =

sp tạo
LK

Phân loại chất vô cơ
Axit là chất cho H+, phân li ra H+


[H+ ].[A ]
[HA]
Bazơ là chất nhận H+, phân li ra OH–
HA

H+ + A–

Ka =

[M+ ].[OH ]
[MOH]
Chất lưỡng tính cho và nhận H+
Chất trung tính khơng cho, nhận H+
0
Axit
7
KiÒm
14
Thang pH
MOH

M+ + OH–

Kb =

Trung tÝnh

pH = –lgCH+ ; pOH = –lgCOH- ; pOH + pH = 14

PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ

Phản ứng có sự chuyển e giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số OXH của một số nguyên tố.

Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
- Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Cùng số lớp e trong nguyên tử vào một hàng
- Cùng số e hóa trị trong nguyên tử thành một cột

Bán kính
ngun
tử

Khơng cực

SỰ ĐIỆN LI
Chất điện li là chất tan
trong nước tạo các ion,
dung dịch dẫn điện
Độ điện li
Số phân tử điện li
Số phân tử ban đầu

BNG TUN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC

– Phân tử là nút
mạng,liên kết yếu
– Nguyên tử là nút
mạng, liên kết bền.
– Ion là nút mạng,
liên kết bền.


Là sự tổ hợp các AO khác
nhau của phân lớp tạo
thành các AO giống nhau.

DUNG DỊCH là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Dung dịch bão hịa của một chất khơng thể hịa tan thêm chất ấy ở nhiệt độ nhất định
mct (dd bÃo hoà)
mct
mct
CM.Mct
n
CM
C%
.100%
.100%
S
V
mdd
V.D
10.D
100g dung môi

S phõn b e:
Nguyờn lớ vng bn: các e xếp theo mức năng lượng tăng dần.
1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s
Nguyên lý Pauli: Trong 1OBT tối đa có 2e ngược chiều quay
Quy tắc HUN: Trong phân lớp số e độc thân tối đa cùng chiều
Cấu hình e: Sự phân bố e trên các phân lớp, lớp
1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d…
Đặc điểm e ngoài cùng

1 2 3: Kim loại
4 (4 5 6 7): Kim loại
5 6 7: Phi kim
4 (2,3 lớp): Phi kim
8 (2): Khí hiếm

Liên kết tinh thể

Sự lai hóa

Có cực Cho nhận
0,4 < ∆ <1,7

Phân lớp gồm các e có mức năng lượng bằng nhau
4 phân lớp s p
d
f
Số OBT
1 3
5
7
Số e tối đa 2 6 10 14
Hình
cầu số 8 nổi phức tạp

(Các e
chuyển
động rất
nhanh
khơng quỹ

đạo)

Công thức cấu tạo cho
biết thứ tự liên kết và kiểu
liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử.
VD: H – CH = O

Liên kết ion tạo nên do lực hút Liên kết cộng hóa trị tạo nên bằng
giữa các ion trái dấu từ các kim các e hóa trị dùng chung của các
loại và phi kim điển hình.
ng tử giống hoặc gần giống.

Lớp e gồm các e có mức năng lượng gần bằng nhau
(Lớp n có n phân lớp có n2 OBT. Số e tối đa là 2n2)

VỎ

Công thức phân tử:
cho biết số nguyên tử của
mỗi nguyên tố trong một
phân tử. VD: C2H4O2

Liên kết phân tử

Obital Khu vực không gian quanh hạt nhân hay gặp e nhất

NGUYÊN
TỬ


Công thức electron cho
biết thứ tự liên kết của
các nguyên tố và cách
phân bố các e hóa trị
trong phân tử.VD: NH3

LIÊN KẾT HĨA HỌC

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

NHÂN

Công thức đơn giản nhất
cho biết tỷ lệ giữa số
nguyên tử của các nguyên
tố trong hợp chất.
VD: CH2O

Đồng vị là các nguyên tử có
cùng số proton, khác số notron
(cung Z khác A)




Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

 
 


Cân bằng PTHH của phản ứng OXH-khử
Phương pháp thăng bằng electron
- Xác định số OXH của các nguyên tố.
- Tìm chất OXH, chất khử.
- Viết các phương trình nhường e, nhận e.
- Cân bằng số e nhường và nhận bằng các hệ số.
- Đặt các hệ số vào phương trình
- Kiểm tra lại. Vế nào thiếu H thì thêm H2O

Quy tắc xác định số OXH
Số OXH
H
+1
(trừ hiđrua KL)
O
–2
(trừ F2O)
KL nhóm A = số nhóm
Tổng số OXH của phân tử =0
Tổng số OXH của ion = điện tích ion

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Tốc độ phản ứng là đô thay đổi CM của một trong
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo
các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
vị thời gian. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào bản
aA + bB  cC + dD
chất chất tham gia và điều kiện phản ứng (nồng
độ, nhiệt độ, áp xuất, chất xúc tác).

Nhiệt phản ứng ∆H là năng lượng kèm theo phản Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận
nghịch, trong đó vT = vN.
ứng hóa học.
∆H > 0 phản ứng thu nhiệt
Nồng độ chất đầu  thì CBHH dịch về phía sản phẩm.
∆H < 0 phản ứng tỏa nhiệt
Nhiệt độ  thì CBHH dịch về hướng toả nhiệt.
Năng lượng tiêu hao + năng lượng tỏa ra
∆H =
Áp suất  thì CBHH dịch về hướng giảm số phân tử khí.
Số mol sản phẩm
= Σnhiệt tạo thành chất đầu + Σnhiệt tạo thành chất sau

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện thi đại học mơn Hóa học – Thầy Sơn

Tóm tắt kiến thức Hóa học THPT
HIĐROCACBON

Ankan

CnH2n+2 (n 1)
Anken
CnH2n (n 2)
2
3

- Lai hoá sp tạo liên kết đơn C–C. - Lai hố sp tạo 1 liên kết đơi
C=C.
- Đồng phân mạch C
- Đồng phân mạch C, vị trí liên kết
đơi, đồng phân hình học.
Mạch từ 1 – 4C : chất khí
Mạch 5C : chất lỏng hoặc rắn, khơng màu, không tan
o
Cộng halogen
Thế clo ở t cao với C cạnh C

ĐẶC ĐIỂM
CẤU TẠO,
ĐỒNG PHÂN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ

RH + X2

TÍNH CHẤT HỐ HỌC

THẾ

¸nh s¸ng

sp2

RX + HX

Cộng Cl2 ở C mọi bậc


CH2=CH-CH3+Cl2

Cộng Br2 ở C bậc cao

CH2Cl+HCl

t

o

Ankan (CnH2n+2)

H2

CnH2n–2 (n 2)
Ankađien
CnH2n–2 (n 3)
2
2
- Lai hoá sp tạo 1 liên kết ba C C. - 2 lai hố sp tạo 2 liên kết đơi C=C.
- Đồng phân mạch C, vị trí liên kết - Đồng phân mạch C, vị trí 2 liên
kết đơi, một số có đồng phân hình
ba.
học.

Ankylbenzen
CnH2n–6 (n 6)
2
- 6C lai hố sp tạo vịng 6 cạnh có
hệ liên kết đơi xen kẽ liên kết đơn.

- Đồng phân mạch C của nhánh
ankyl, vị trí nhóm thế.

Thế H của C bằng Ag, Cu
+
RC CH + Ag(NH3)2

Thế H :của vịng benzen
của nhóm ankyl (ánh sáng)
Cộng halogen X2 (xt Fe)
Cộng HONO2
- Vịng có nhóm cho e (ankyl, NH2,
OH, Hal) ưu tiên vị trí -o, -p.
- Vịng có nhóm hút e (NO2,
COOH, HSO3) ưu tiên vị trí -m.
Cộng H2
Xicloankan
Cộng Cl2
C6H6 + 3Cl2
C6H6Cl6

CH2=CH-

Cộng H2, Br2, H2O, HX (H vào C
bậc thấp, X và OH vào C bậc cao)

CỘNG

Ankin


RC CAg+2NH3

Cộng H2,Br2,HX, H2O (tuỳ theo
xúc tác, nồng độ mà cộng 1 hay 2
lần).

Cộng H2, Br2, HX
cơ chế
1-2
cơ chế 1-4

Anken
Ankylbenzen tách H ở nhánh

TÁCH HIĐRO (CnH2n)
Ankan (CnH2n+2)

2H2

Ankađien
nCH2=CH2

TRÙNG HỢP

( CH2–CH2 ) n

Đime 2C2H2

C4H4


Trime 3C2H2

C6H6

nCH2=CH–CH=CH2
( CH2 CH = CH CH2 ) n

Phản ứng cháy cho lửa đỏ, khói
Phản ứng cháy cho lửa màu
Phản ứng cháy cho lửa màu
Phản ứng cháy cho lửa đỏ
Phản ứng cháy cho lửa đỏ
đen
xanh
vàng
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 < nH2O)
(nCO2 = nH2O) Làm mất màu dd KMnO
Làm mất màu dd KMnO4
4
C6H6 không làm mất màu dd
Không làm mất màu dd KMnO4 Làm mất màu dung dịch KMnO4
KMnO4
Ankylbenzen làm mất màu dd
CÁC HỢP CHẤT ĐƠN CHỨC
KMnO4

OXI HOÁ


Ankan
CnH2n+2 (n 1)
Anken
CnH2n (n 2)
Ankin
CnH2n2 (n 2)
Ankađien
CnH2n2 (n 3)
2
2
3
2
Lai hoá sp tạo
1 liên kết đôi
C=C.
- 2 lai hoáRCOOH
sp tạo 2 liên kết
- Lai
hoá
sp tạoRX
liên kết đơnAncol
CC. -ROH
hoá sp tạo 1 liên
kết ba C Axit
C. caboxylic
Dn
xut
halogen
RCHO

Esteđôi C=C.
Đặc điểm
Phenol
C6H
5OH - Lai Anehit
- Đồng phân mạch C, vị trí liên
- Đồng phân mạch C, vị trí 2 liên

- Đồng phân
mạch C
- Đồng phân mạch C, vị trí liên
cấu tạo,
ROH + HX kếtRX
+ đồng phân hình học.
RX + OH
ROH
đôi,
kết
đôi,
một
số

đồng
phân
RCOOH +
kết ba.
đồng phân
hình
học.
TH NHểM OH +X

H2O
H
2O RCOOR
ROH
H
O
M¹ch tõ 1 – 4C : chÊt khÝ2ROH 2 R2O
TÝnh chất vật lí
Mạch 5C : chất lỏng hoặc rắn,
không màu, kh«ng tan
RCOOH+KLtrước H
ROH Na RONa + ẵH2 o
Céng halogen
ThÕ clo ë t C cao
víi +Na
C c¹nh
Csp2+ 1H ThÕ H cđa C b»ng Ag, Cu H2+RCOO–
C6H5ONa
2C3H5(OH)3+Cu(OH)
2
+
6H5OH
2
2
¸nh
s¸ng
THẾ HOH
RC CH + Ag(NH3)2
RH + X2
RX + HX

+baz¬/oxit baz¬
RCOOH
muèi+H2O
to
CH2=CH-CH
CH2=CHRC CAg+2NH3
2O 3+Cl2
Céng Cl2 ë C mäi bËc (C3H5(OH)2O)Cu+2H
RCOOH + muối
ThÕ
CH
H2O2Cl+HCl
Br HX
ë CCbËc
cao
TÁCH (HX,H2O) CnHCéng
CnH2n
2n+1X 2
nH2n CnH2n+1OH
C 6H5OH + 3Br2

C 6H2Br3OH + 3HBr

THẾ HBZ
HNH2
TÝnh chÊt ho¸ häc

Céng

OXH KHễNG

HON TON
Tách hiđro

CNG
Trùng hợp

THU PHN
Oxi hoá
+

NHN H

Cộng H2, Br2C, 6H
(H vµo
Céng H2,Br2,HX, H2O (tuú theo
H25O,
OH +HX
3HONO
2 C
bËc thÊp, X vµ OH
vào
C bậc cao) xúc tác, nồng độ mà cộng 1 hay 2
C 6H
2 (NO 2 )3 OH + 3H2O
lÇn).
RCHO + Ag(NH3)2OH
RCH2OH OXH RCHO
H2
Ankan (CnH2n+2)
Anken

Ag + RCOONH+4 +...
RCHOHR OXH RCO
RCHO +Br2+H2O
(CnH2n)
R
RCOOH + 2HBr
Ankan (CnH2n+2) 2H2 Ankađien
RCHO + H2 RCH2OH
(
)
Đime
2C2H2 C4H4
nCH2=CH2
CH2CH2 n
RCHO+HCN
RCH(CN)OH
Trime
3C2H2
C6H6

Cộng H2, Br2, HX
c¬ chÕ
1-2
c¬ chÕ 1-4

Ankylbenzen
CnH2n–6 (n 6)
2
- 6C lai hoá spAmin
tạo vòng 6 cạnh

RCOOR
RNHcó
2
hệ liên kết đôi xen kẽ liên kết đơn.
- Đồng phân mạch C của nhánh
ankyl, vị trÝ nhãm thÕ.
R'X benzen
RNHR' +
2 +vßng
ThÕ H : RNH
cđa
cđaHX
nhãm ankyl (ánh sáng)
Cộng halogen X2 (xt Fe)
Cộng HONO2
- Vòng có nhóm cho e (ankyl, NH2,
OH, Hal) -u tiên vị trí -o, -p.
C6H5NH
- Vòng có nhóm
hút2 e+3Br
(NO22,
C6tiên
H2Br
+ 3HBr
COOH, HSO3) -u
vị
trí2-m.
3NH
Cộng H2
Xicloankan

Cộng Cl2
C6H6 + 3Cl2
C6H6Cl6
RNH2 + HNO2
ROH + N2 + H2O
Ankylbenzen t¸ch H ở nhánh

nCH2=CHCH=CH2
( CH2 CH = CH CH2 ) n
Phản ứng cháy cho lửa đỏ, khói
Phản ứng cháy cho lửa màu xanh Phản ứng cháy cho lửa màu vàng Phản ứng cháy cho lửa đỏ
Phản ứng cháy cho RCOOR
lửa đỏ + NaOH
RCOONa
+ ROH
®en
(nCO2 < nH2O)
(nCO2 = nH2O)
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 > nH2O)
RCOOR+H2O RCOOH
Không làm mất màu dd KMnO4 Làm mất màu dung dịch KMnO4 Làm mất màu dd KMnO4
Làm mất màu dd KMnO4
C6H+ROH
6 không làm mất màu dd
KMnO4 RNH2 + HX
RNH3X
Ankylbenzen
mÊt mµu dd

RNHlµm
2 + HOH
KMnO4
+

RNH3 +OH

CÁC HỢP CHẤT TẠP CHỨC

CnH2n+ H2O

ĐIỀU CHẾ

NHÓM CHO
NHÓM
OHOH
ThÕ
Nhãm
(hemiaxetal)

Ancol bậc I + CuO
R’COOH + HOR
RCHO O2 RCOOH
RCHO
- Thế H của C6H6 Mantozơ
CFructozơ
nH2n+1OH
+Amino
CnH2naxit
Saccarozơ

Tinh bột
Xenlulozơ
O2
Ancol bậc II + CuO
- Oxi
RX+NaOH
ROH+NaXC12H22
C6H12O6
O11hố cumen C12H22O11
(C6H10O5)n Ankan [C6RCOOH
H7O2(OH)3]n
(NH+2)C
nR(COOH)
m
nH2n–2
lªn men
RCOR
+ Tinh bột
etanol
+
+ Ag(NH3)2
Ag
+ Ag(NH3)2
Ag
DÉn xuÊt halogen RX
Ancol
ROH
An®ehit
RCHO
Axit caboxylic RCOOH

Este
RCOOR’
Phenol
C6H5OH
C6H14O6
–+ H2
ROH + HX
RX +
RX + OH
ROH
RCOOH +
+CH3OH(HCl)

H2CH
O +H O
+X+CH3OH(HCl)
C6H11O
C12H21O11CH3+H2
6
3
2HO
ROH H2O RCOOR
2
2ROH
R2O
O
CnH2n+2 + X2
Clucozơ
CnH2n
C6+HX

H12O/6X2

ROH +NaCu(OH)
RONa2+ ½H
dd2 xanh
2C3H5(OH)3+Cu(OH)
+H22O C6H5OH

POLIANCOL
ThÕ HOH
THUỶ PHÂN
T¸ch (HX,H2O)

+Na

H+ ,enzim

CnH2n+1X

HX

CnH2n

1
2
H+ ,enzim

C6H5ONa
+H+2OH2


(C3H5(OH)2O)Cu+2H
2O
C6H
12O6 + C6H12O6
glucozơ + fructoz
CnH2n+1OH H2O CnH2n

+I2

xanh, en

OXH

RCHO

Nhóm OH
(hemiaxetal)
Thuỷ phân

RCH(CN)OH
+CH3OH(HCl)
C12H21O11CH3+H2
O

+

RCO
Saccarozơ
C12H22O11


Ag
3)2
Hocmai.vn Ngụi++ Ag(NH
trng
chung
ca học trị Việt
H2
C6H14O6
+CH3OH(HCl)

C6H11O6CH3+H2O

NH2RCOO

+ HX
NH3XRCOOH
+NaOH
NH2RCOONa+H2ORNH2 + HNO2

RCHO + Ag(NH3)2OH

Céng
Nhãm
CHO

RCHOHR
RFructoz¬
C6H12O6

Clucoz¬

C6H12O6

OXH

RNHR' +

+HNO3 vàng
C6+HCu(OH)
5NH2 +3Br
2 2 tím,
xanh
C6H2Br3NH2 + 3HBr

C6H2 (NO2 )3 OH + 3H2O

RCH2OH

RNH2 + R'X
HX

H

Ag + RCOONH+4 +...
RCHO +Br2+H2O
Mantoz¬
Tinh bét
RCOOH + 2HBr
C12H22O11
(C6H10O5)n
RCHO

+
H
RCH
2
2OH
+
+ Ag(NH3)2RCHO+HCN
Ag

Oxh không
hoàn
TRNG
NGNG
toàn

RNH2

+H2O

C 6H5OH + 3HONO 2

HNH2
LNG TNH

Amin

H+/OH ,enzim

C 6H2Br3OH + 3HBr


Thế HBz

C6H(5NO
2 + 6H) n
NHRCO

+baz¬/oxit baz¬

+H2O
RCOOH
nC6H12Omi+H
2O
6
+ mi

+
H
,enzim
RCOOH

fructozơ

C 6H5OH + 3Br2

MÀU

RCOOH+KL
tr-íc H 2 đặc
+ HONO


H2+RCOO

2C6H12O6

NH3 + RX
Protit

( HNRCO ) n

Xenluloz¬
[C6H7O2(OH)3]n

Amino axit
(NH2)nR(COOH)m

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

ROH + N2 + H2O
Protit
( NHRCO ) n

- Trang | 2 RCOOR’ + NaOH
RCOONa + ROH
RCOOR’+H2O RCOOH


Khóa học Luyện thi đại học mơn Hóa học – Thầy Sơn
Aren

Tóm tắt kiến thức Hóa học THPT


Anken
RX

R'OH

R'CHO

R'COOH

R'COOR
Ankin

Ankan

NHẬN BIẾT HỢP CHT HU C
Qu tớm
Na
Nhận biết hợp chất hữu cơ
Axit
RNH2
Axit, ROH, C6H5OH

THUỐC THỬ
CÁC CHẤT
DẤU HIỆU

Đỏ

Thc thư

C¸c chÊt

Q tÝm
Axit
RNH2

Xanh

Br2
C6H5NH2,C6H5OH
CnH2n, CnH2n-2
Kết tủa trắng

Khí H2 bay lờn
Na

Axit, ROH, C6H5OH
KIM LOI
Đỏng gõy
Xanh
Kếtcú
tủaỏnh
trắng
- CỏcDấu
e thiệu
do chuyn
ra tính dẻo,
dẫn nhiệt tốt,
kim.
KhÝdẫn

H2điện,
bay lªn
- Ngun tử dễ cho e gây ra tính khử.
- Có khả năng tác dụng với phi kim, axit, nước, dung dịch muối.

Hiện
tượng

Tỏa nhiệt, phát sáng, Khơng tỏa nhiệt, khơng phát
khơng có điện
sáng, có dịng điện
Bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn
- Cách li mơi trường.
- Chế tạo hợp kim và kim loại thật nguyên chất.
- Tạo vi mơi trường an tồn bằng chất kìm hãm.
- Dùng phương pháp điện hóa.
Nhóm IA

KL

Lí tính

Hố tính

7
23
39
85
3Li , 11Na , 19K , 37Rb ,
133

223
, 87Fr
55Cs

mÊt mµu
K+/K
-2,92

Tính khử rất mạnh
1+
M
M +e
T/d phi kim
4M + O2
2M2O

Tính khử mạnh
2+
M
M + 2e
T/d phi kim
2M + O2
2MO

2M + X2
2MX
T/d nước
2M + 2H2O
2MOH + H2
T/d axit

+
+
2M + 2H
2M + H2
T/d dd muối
2M + 2H2O + CuSO4

M + X3
MX2
T/d nước (trừ Be)
M + 2H2O
M(OH)2 + H2
T/d axit
+
2+
M + 2H
M + H2
T/d dd muối (trừ Be, Mg)
2M + 2H2O + CuSO4

Điều chế

2MOH

®pnc

2M + Cl2

Mg2+/Mg
-2,37


Al3+/Al
-1,66

Zn2+/Zn
-0,76

Fe2+/Fe
-0,44

Pb2+/Pb
-0,25

to

Muối, bazơ, oxit KLmạnh
Dd muối KLtrung bình, yếu

®pnc

®pdd

KL

KLmạnh

Crơm

3H2
T/d dung dịch axít

+
3+
2Al + 6H
2Al + 3H2

MCl2

®pnc

M+Cl2

®pnc
Na3 AlF6

4Al +3O2

Cu2+/Cu
+0,34

xanh ®en

Ag+/Ag
+0,80

Au3+/Au
+1,50

Đồng

Sắt


52

26Fe

56

29Cu

64

- Trắng ánh bạc, là KL cứng
nhất.
ơ
- tnc cao (1890 C)

- Trắng xám, dẻo, khó chảy,
nhiễm từ.
o
- tnc cao (1540 C)

- Màu đỏ, mềm dẻo, dẫn điện,
nhiệt tốt.
o
- tnc cao (1683 C)

- D = 7,2g/cm (nặng)
Tính khử trung bình
3+
Cr

Cr + 3e

- D = 7,9g/cm (nặng)
Tính khử trung bình
3
Fe
Fe + 3e
2+
Fe
Fe + 2e
T/d nhiều phi kim
3Fe + 2O2
Fe3O4
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Fe + S
FeS
T/d nước
3Fe + 4H2O
4H2 +
Fe3O4
Fe + H2O
FeO + H2
T/d axít OXH yếu
+
2+
Fe + 2H
Fe + H2
T/d axit OXH mạnh
Fe+4HNO3 Fe(NO3)3+NO+2

H2O
Không t/d H2SO4, HNO3 đặc
nguội
T/d dd muối KL kém hoạt
động
2+
2+
Fe + Cu
Fe + Cu

- D = 8,98g/cm (nặng)
Tính khử yếu
+
Cu
Cu + e

3

2+

Cr
Cr + 2e
T/d nhiều phi kim
4Cr + 3O2
2Cr2O3
2Cr + 3Cl2
2CrCl3
Khơng t/d nước do có lớp oxít
bảo vệ
T/d axít

+
2+
Cr + 2H
Cr + H2

2H2

2Al2O3

H+/H2
0,00

KLtrung bình, yếu

24Cr

4Al + 3C
Al4C3
T/d nước (p/ứ dừng ngay)
2Al + 3H2O 2Al(OH)3+

Pb2+/Pb
-0,13

X khơng có O : 2X
X2 + 2e
X có O :
H2O + 2e
½O2 + 2H+
+

M +e
M
H2O
½H2 + OH– + e
AIt
Cơng thức Faraday : m =
96500.n

Nhôm

- Trắng bạc, dễ kéo sợi dát
mỏng, nhẹ, dẫn nhiệt, dẫn điện
tốt.
oo
- tnc = 660 C
Tính khử mạnh
3+
Al
Al + 3e
T/d phi kim
4Al + 3O2
2Al2O3

I2
tinh bét

C6H12O6, protit
dd xanh tÝm

X–

HOH
M sau Al
Cực (–)
M trước Al

13Al

27

xanh đen

Cực (+)

(CO, Al, H2)

Điện phân

Sn2+/Sn
-0,14

I2
tinh bột

C6H12O6, protit
dd xanh tím

Sự điện phân
Catot: Chất nào có tính OXH mạnh hơn (Eo lớn hơn) khử trước
Anot: Chất nào có tính khử mạnh hơn (Eo nhỏ hơn) OXH trước


M
KLyếu

Nhiệt luyện Oxit KLtrung bình (yếu) + chất khử

3

®pnc

Na+/Na
-2,71

4Cr+12HCl+O2 4CrCl3+2H2
Khơng t/d H2SO4, HNO3 đặc
Cu(OH)2 + MSO4 + H2 nguội
O+4H2
T/d oxít KL hoạt động kém
T/d dd kiềm
2Al + Cr2O3
Al2O3 + 2Cr Cr + 3NaNO3 + 2NaOH
T/d dd kiềm
Na2CrO4 + 3NaNO2 + H2O
Al+H2O+NaOH NaAlO2+

Cu(OH)2 + M2SO4+ H2

2MCl

kết tủa đỏ gạch


Điều chế kim loại : M+n + ne
Thuỷ luyện KLtrung bình + dd muối KLyếu

Nhóm IIA

- Mềm
- tnc, ts : thấp (trừ Be)
- D nhỏ (trừ Ba)

Kết tủa bạc

Cu(OH)2
C3H5(OH)3,
dd xanh

Ag(NH3)2OH
Cu(OH)2
RCHO, HCOOH, C6H12O6 RCHO, HCOOH
C3H5(OH)3,
o
dd xanh
Thế điện
cực
chuẩn
KÕt tủa bạc
kết tủa
đỏ
gạch EMn+/M

Pin in hoỏ (VD : CuZn)

anot (cực –) xảy ra sự OXH : Cu2+ + 2e
Cu
Ở catot (cực +) xảy ra sự khử : Zn
Zn2+ + 2e

9
24
40
87,6
,
4Be , 12Mg , 20Ca , 38Sr
137
226
56Ba , 88Ra

- Rất mềm
- tnc, ts : rất thấp
- D : rất nhỏ

RCHO, HCOOH

mất màu

Br2
C6H5NH2,C6H5OH
CnH2n, CnH2n-2

Ăn mòn kim loại
là sự phá hủy kim loại do tác dụng của mơi trường xung quanh
Ăn mịn hóa học

Ăn mịn điện hố
Điều kiện to
KL ngun chất lẫn KL khác
Cơ chế
Trực tiếp cho nhận Gián tiếp cho e ở cực –,
e một nơi
nhận e ở cực +

Ag(NH3)2OH
RCHO, HCOOH, C6H12O6

2Al + Cr2O3

to

3

2Cr + Al2O3 FexOy+ yCO

2M + O2 + 2H2O

FeCl2

®pdd

to

xFe + yCO2

3


2+

Cu
Cu
T/d phi kim
Cu + ẵO2

+ 2e
CuO

Cu + Cl2

CuCl2

2Cu + Cl2

2CuCl

Cu + 2HCl + ẵO2

CuCl2 +

H2O
T/d axit OXH mạnh
Cu+2H2SO4đ CuSO4+SO2+2
H2O
Cu+4HNO3đ Cu(NO3)2+2NO2
+2H2O
T/d dd muối KL yếu hơn

+
2+
Cu + 2Ag
Cu + 2Ag
Cu + 2Fe
2Cu

3+

Cu

2+

+

2+

Fe + Cu

2+

Fe

2+

+ Cu

to

CuO + C

Cu + CO
2CuFeS2+2O2 2Cu+Fe2O3+
4SO2

Fe+Cl2

FeSO4+H2O

CuCl2 ®pdd Cu+Cl2
Hợp chất Fe (II)
CuO đen, rắn, khơng tan
+
2+
+
2+
FeO + 2H
Fe + 2H2O
CuO + 2H
Cu + H2O
Fe+H2SO4+ẵO2

NaOH
là một bazơ mạnh
NaOH +CO2
NaHCO3
2NaOH+CO2 Na2CO3+H2O
NaHCO3 mặn, ít tan,lưỡng tính
NaHCO3+HCl NaCl+CO2+H2
O
NaHCO3+NaOH Na2CO3+H2

O
NaHCO3+HOH NaOH+H2CO
Hợp chất 3
quan trọng 2NaHCO3 Na2CO3+CO2+Hs
O
Na2CO3 bột trắng, tan tốt, toả
nhiệt
Na2CO3+H2O NaOH
+NaHCO3
Na2CO3+2HCl 2NaCl+CO2+
H2O

Hợp chất Cr (II)
+
2+
CrO + 2H
Cr + H2O
+
2+
Cr(OH)
+
2H
Cr +
2
CaO + 3C
CaC2 + CO
2H2O
Ca(OH)2 (vơi tơi) ít tan
3+
4Cr(OH)2+O2+2H2O 4Cr(

Al2O3+6H
2Al +3H2O
Ca(OH)2+CO2 CaCO3+H2O
OH)3
Al(OH)
lưỡng
tính,
khơng
tan
3
Ca(OH)2+2CO2 Ca(HCO3)2
2CrCl2 + Cl2
2CrCl3
o
Ca(OH)2+Cl2 CaOCl2
2Al(OH)3 t Al2O3 + 3 H2O Hợp chất Cr (III)
Hiđroxit lưỡng tính
+
3+
CaCO3 (đá vơi) rắn, trắng,
+
3+
Al(OH)3 + 3H
Al + H2O
Cr(OH)3 + 3H
Cr +
không tan
Al(OH)3 + OH
AlO2 +
3H2O

CaCO3+2HCl CaCl2+CO2+H


2H2O
Cr(OH)3 + OH
CrO2 +
2O
Muối nhôm
2H2O
3+
CaCO3+CO2+H2O  Ca(HC Al2(SO4)3+6H2O 2Al(OH)3+3
Muối Cr có tính OXH
3+
2+
H2SO4
O3)2
2Cr + 3Zn
3Zn + 2Cr
3+
Phèn chua KAl(SO4)2.12H2O Muối Cr có tính khử
to
CaCO3
CaO+CO2(nung
làm trong nước. 2Cr3++3Br2+16OH– 2CrO42–
vơi)

+6Br
Hợp chất Cr (VI)
OXH rất mạnh
2CrO3+2NH3 Cr2O3+N2+3H2O

2–
2+
3+
3+
Cr2O7 + Fe
Fe + Cr
2–
2–
CrO4 vàng  Cr2O7 da cam
CaO (vôi sống) là oxit bazơ
CaO + H2O
Ca(OH)2

Al2O3 lưỡng tính, rất rắn,
trắng,
khơng tan, chịu nhiệt
3+
Al2O3+6H
2Al +3H2O

Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt

+

Fe(OH)2 + 2H
H2O
Tính khử
2FeCl2 + Cl2

Fe


2+

+

CuO + CO
3Cu + 2NH3

Cu + CO2
3Cu + N2 +

3H2O
Cu(OH)2 không tan, xanh
+
2+
Cu(OH)2 + 2H
Cu +

2FeCl3

3FeO + 10HNO3

3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O 2H2O
Nhiệt phân

4Fe(OH)2+O2-

o

+2H2O 4Fe(OH)3

Hợp chất Fe (III)
+
3+
Fe2O3 + 6H
2Fe +

Cu(OH)2 t CuO + H2O
Tạo phức
Cu(OH)2 + 4NH3

3H2O

Cu(NH3)4(OH)2
Muối Cu2+ đa số dễ tan, màu
xanh
Nhiệt phân

+

Fe(OH)3 + 3H
3H2O
Tính OXH
2FeCl3 + Fe
2FeCl3 + Cu

Fe

3+

+


3FeCl2
CuCl2 +

2Cu(NO3)2

to

2CuO + 4NO2
+ O2

2FeCl2
Nhiệt phân
2Fe(OH)3

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

to

Fe2O3 + 3H2O

- Trang | 3 -



×