Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng Siêu âm Doppler tim chẩn đoán bệnh thông liên thất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 40 trang )

Siêu âm doppler tim chẩn đoán
bệnh thông liên thất

TS BS Trơng Thanh Hơng
Viện Tim mạch Việt nam


đại cơng


Bệnh TBS hay gặp nhất,

chiếm 1,5 2/1000 trẻ sinh ra

còn sống (25% tổng số TBS)


Dễ phát hiện, có thể điều trị

khỏi hoàn toàn


Phân loại tlt theo giải phẫu bệnh

1.
2.
3.
4.

Vùng quanh màng (Perimembranous VSD) 80%
Vïng c¬ (Muscular VSD) 5%


Vïng buång nhËn (Inlet VSD) < 5%
Vïng phÔu (Infundibular VSD) 5 – 10%


Phân Vùng VLT nhìn từ thất phải

1. VLT phần màng 2. VLT phần phễu 3. VLT phần cơ
4. VLT phần buồng nhận 5. VLT phần dới ĐMC và ĐMP 6.VLT
phần cơ sát mỏm.


Giải phẫu bệnh các thể TLT

Trên mào lợc (phần phễu)
Vùng buồng nhận

Vùng quanh màng
Vùng bờ

Vùng mỏm

Vùng cơ trung tâm


Sinh lý bệnh
Phụ thuộc vào sức cản phổi và
kích thớc lỗ TLT:


Tăng gánh thể tích thất trái


giÃn TT, Suy tim trái


Tăng tuần hoàn phổi Phù

phổi, Viêm phổi Tăng
ALĐMP, Tăng sức cản phổi,
H/c Eisenmenger

H/c Eisenmenger vi TLT
o chiu shunt P - T


CáC THể tlt theo huyết động
Thể

Siêu âm

Phân
loại
huyết
động

Bệnh Roger

Hạn chế,
lỗ nhỏ

Ia


1-1.5

Bệnh Roger

Hạn chế,
lỗ nhỏ

Ib

TLT shunt lớn

Hạn chế,
lỗ lớn

TLT shunt lớn Không hạn
chế, lỗ lớn

Qp/Q PAP/PA
s
S

RP/RS

Gradien
t TP ĐMP

< 0.3

< 0.3


0

1.5-2

< 0.3

< 0.3

0

IIa

>2

0.3 0.65

< 0.3

< 25

IIb

>2

0.65 - 1

< 0.8

< 25


H/c
Eisenmenger

Không hạn
chế, lỗ lớn

III

<1

1

>1

0

TLT với phổi
đợc bảo vệ

TLT kèm
hẹp phễu

IV

>2

< 0.65

< 0.3


> 25


kích thớc lỗ Thông liên thất

TLT lỗ lớn: 7 mm
TLT lỗ trung bình: 4 6 mm

TLT lỗ nhỏ:  3 mm


Quy trình chẩn đoán
1. Chẩn đoán xác định:
- Vị trí lỗ TLT
- Kích thớc
- Số lợng
- Hớng dòng chảy
- Chênh áp qua lỗ TLT
2. Kích thớc các buồng tim và chức năng tim, độ dầy
thành tim
3. Tính áp lực ĐM phổi
4. Tính Qp/Qs
5. Tìm tổn thơng tim/mạch máu phối hợp


Siêu âm tim 2D
Tìm các dấu hiệu:
1. Khuyết một phần VLT
Kiểu thông liên thất


M ặt cắt quan sát khuyết VLT

TLT phần quanh màng

Cạnh ức trục ngang
Cạnh ức trục dọc

TLT phần cơ hoặc buồng nhận

Bốn buồng từ mỏm
Dới mũi ức
Cạnh ức trục ngang
Dới mũi ức

TLT phần phễu

2. Có thể thấy phình vách phần màng
3. Có thể thấy hình ảnh nhiều lỗ TLT
4. Gi·n c¸c buång tim: NT, TT, TP, NP


Vị trí các lỗ TLT trên siêu âm 2D.


TLT dới các van
động mạch
TLT phần
quanh màng
TLT phần cơ



Thông liên thất phần quanh màng


o kích thớc lỗ thông và gờ


Thông liên thất phần cơ


Thông liên thất phần buồng nhận


Thông liên thất phần phễu, dới mào


TLT dới van ĐMC và ĐMP


Phình vách phần màng


Nhiều lỗ thông liên thất



×