Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Bài giảng Loạn nhịp trên thất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.97 MB, 175 trang )

BSCK2 NGÔ QUANG THI


Phân loại lọan nhịp


Theo cơ chế:
Do rối loạn tạo xung động
Do rối loạn dẫn truyền
Do phối hợp cã hai


Phân loại lọan nhịp
Theo tần số và nhịp:
 Nhịp nhanh (>100l/p)
 Nhịp chậm (<60 l/p)
 Nhịp nhanh xen kẻ nhịp chậm
 Nhịp không đều


Phân loại lọan nhịp: Theo vị trí giải phẩu

 Loạn nhịp trên thất
 Loạn nhịp thất


Loạn nhịp trên thất
 Nút xoang

 Nhĩ
 Bộ nối


 Đường dẫn truyền phụ


Nhịp chậm xoang

 Nhịp xoang < 60l/p
 Đều
 PR: 0,12 – 0,2s
 QRS < 0,12s


Nhịp chậm xoang


Nhịp chậm xoang+ Block AV độ 1


Nhịp chậm xoang: Nguyên nhân
 15-25% sau NMCT cấp
 Suy nút xoang

 Suy giáp, bệnh thâm nhiễm(sarcoid, amyloid)
 Hạ thân nhiệt, giảm Kali máu.
 Thuốc: chẹn beta, digitalis, chẹn calcium c,
amiodarone, cimetidine, lithium
…


Nhịp chậm xoang
STEMI thành dưới (+ thất phải?)



Nhịp nhanh xoang

 Nhịp xoang > 100l/p
 Đều
 PR: 0,12 – 0,2s
 QRS < 0,12s


Nhịp nhanh xoang


Nhịp nhanh xoang
 Sốt
 Cường giáp
 Giảm thể tích tuần
hịan
 Lo lắng
 Nhiễm trùng
 Thiếu máu
 Do các chất kích thích
(nicotine, caffeine…)

 Hạ huyết áp và
chóang
 Nhồi máu phổi
 NMCT
 Suy tim
 Bệnh phổi mạn

 Giảm oxy máu
…

Khơng thích hợp


Nhịp xoang khơng đều

 Sóng P xoang, khỏang PR bình thường
 QRS hẹp đi theo sau mỗi P
 Khỏang cách PP hay RR khác nhau.


Nhịp xoang không đều


Nhịp xoang không đều + LAE


Hội chứng suy nút xoang


Hội chứng suy nút xoang


Nhịp nhanh nhịp chậm


Hội chứng suy nút xoang




×