656
SỬ D NG HỈ S
HỨ NĂNG H
R ( E NDEX),
HỈ S
H
Ơ H
R V ĐỘ D Y H NH ƯƠNG Đ Đ
HẢ S
HÌNH H V
HỨ NĂNG H
R Ở B NH NHÂN Đ
H
ĐƯỜNG Y 2
Ban bảo v ,
Nguyễn Thị Vui, Nguyễn Ngọc Chất,
Tr n Đình Phương, H Quang Châu
ă só sức khỏe cán bộ tỉ Bì Định
Ó
Ắ
B
ơ
Đ Đ đặ rư g bở suy ứ ă g ấ rá . P á
sớ
ữ g ổ
ươ g về
ấ rá là ụ êu í để p ò g gừ b
ởb
â Đ Đ .
Mục tiêu: Đá g á ữ g
y đổ về ì
á và ứ ă g ấ rá bằ g á dù g ỉ
số EI, ỉ số k ố ơ ấ rá (LV I và độ dày ấ ấ ươ g đố (RW và sự ương quan
ủ
ú g vớ HbA1C.
Phương pháp: ô ả ắ g g, đượ
ự
B Bảo v , ă só sứ k ỏe á bộ
ỉ Bì Đị
ừ 6/ 010 đế
á g / 011.
Kết quả: Ng ê ứu ú g ô gồ 83 b
â
(30 b
â Đ Đ ó HA, 8
b
â Đ Đ k ô g HA và
b
â k ô g ắ b
Đ Đ và á b
là
ó
ứ g k ô gk á
u về độ uổ . C ú g ô
ậ
ấy ro g
ó Đ Đ ó và k ô g
ó HA ó sự ươ g ự về ờ g
ắ b
Đ Đ, ịp
, đườ g áu, HbA1C, oles erol,
triglycer de và ộ số ô g số s êu â
ỉ số EI, LV I, RW và o ơ ó ý g ĩ ố g
kê so vớ ó
ứ g (p<0,0 . E k ô g ó sự k á b
ó ý g ĩ ro g ấ ả b
â .
P ìđ
ấ rá
ế 31,03%, ro g đó p ì đ đồ g â
,1 %, l
â 6,89%, á ấu
rú 6, 6%. Có sự ươ g qu
uậ g ữ
ỉ số EI, LV I và RW vớ HbA1C
Kết luận: Có sự
y đổ ì
á và ứ ă g ấ rá ở b
â Đ Đ ,k ô gp ụ
uộ vào uyế áp và ó ể p á
sớ bằ g á ô g số s êu â
doppler.
SUMMARY
USING MYOCARDIAL PERFORMANCE INDEX (TEI INDEX),
LEFT VENTRICULAR MASS INDEX AND RELATIVE WALL THICKNESS
TO EVALUATE GEOMETRY AND FUNCTION OF THE LEFT VENTRICLE
IN TYPE 2 DIABETIC PATIENTS
Background: Diabetic cardiomyopathy is characterized by left venticular dysfunction. Early
detection left ventricular damage is a major goal for the prevention of cardiac disease in the type
2 diabetic patients.
Objectives: The aim of this study was to evaluate left ventricular geometric and functional
changes by using the TEI index, left ventricular mass index (LVMI) and relative wall thickeness
(RWT) and their correlation to glucated haemoglobin (HbA1C).
Method: Cross-sectional study was performed at the protection and health care for officials
in Binh Dinh Province from 6/2010 to 2/2011.
Results: Our study included 83 male patients (30 the type 2 diabetic patients with
hypertension, 28 without hypertension and 25 without diabetes and cardiovascular disease as
control group), who did not differ in ages. We found that two groups of diabetic patients with and
without hypertension were similar for diabetes duration, heart rate, glucosemia, HbA1C,
cholesterolemia, triglyceridemia and parameters of doppler echocardiography: TEI index, LVMI,
RWT and higher statistical significance compared with the control group (p<0,05). EF did not
differ significantly in all patients. Left ventricular hypertrophy patients accounted for 31,03%, with
concentric hypertrophy 24,14%, eccentricity 6,89%, C- remodelling 46,56%. There was a positive
correlation between TEI index, LVMI and RWT with HbA1C (r = 0,65, r = 0,37 and r = 0,57).
Conclusions: There are geometric and functional changes of left ventricle in the type 2
diabetic patients, regardless of blood pressure and these changes can be detected early by doppler
echocardiography parameters.
657
.Đ
V NĐ
B
Đ Đ, ấ là Đ Đ yp là b
lý rố lo
uyể ó p ổ b ế . H
y, ặ dù ó
ều ế bộ ro g ẩ đoá và đ ều rị ư g ỷ l ử vo g và à p ế do đá áo đườ g vẫn
ò rấ o à guyê
â à g đầu là á b ế
ứ g về
( 0 -70%) [1].
Có
ều p ươ g p áp p á
b
lý ơ
ưđ
, s êu â
, SPEC ..., uy
ê , dù g s êu â doppler là p ươ g p áp k ô g xâ
ập đã đượ ứ g dụ g rộ g rã ho
p ép p á
sớ , k á í xá
ữ g rố lo
ứ ă g
và á
y đổ uyế độ g
ro g b
lý
.
ừ s u ô g rì
g ê ứu ủ EI 199 về v p á
ỉ số ứ ă g ấ rá ( ỉ
số EI
ằ đá g á oà bộ ứ ă g ấ rá ủ b
ơ
g ã , rê
ế g ớ và V
N
ó
ều g ê ứu ứ g dụ g ỉ số EI để đá g á ứ ă g ấ rá ro g ộ số b
, uy
ê ởV N
ỉ số EI ư
ự sự đượ sử dụ g ộ á rộ g rã rê
ự à lâ sà g ở ữ g ơ sở đ ều rị do vậy ú g ô ự
đề à “Sử dụ g ỉ số
ứ ă g ấ rá ( ỉ số EI , ỉ số k ố ơ ấ rá và độ dày à
ươ g đố để k ảo sá
ì
á và ứ ă g ấ rá ở b
â đá áo đườ g yp ” vớ ụ êu
1. K ảo sá ộ số ô g số s êu â
ỉ số EI, ỉ số k ố ơ ấ rá và độ dày à
ấ ươ g đố ở b
â đá áo đườ g yp
. ì
ố l ê qu g ữ ỉ số EI, ỉ số k ố ơ ấ rá và độ dày à ươ g đố vớ HbA1C.
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1 Đối tượng nghiên cứu
2.1.1 Tiêu chuẩn chọn bệnh: g ê ứu rê 8 b
â
đượ
ẩ đoá Đ Đ (30
b
â ó ă g uyế áp, 8 b
â k ô g ó ă g uyế áp và
b
â k ô g ắ
b
Đ Đ và á b
là
ó
ứ g k á và đ ều rị
B BVCSSKCB ỉ
Bì Đị
ừ á g 6- 010 đế - 011. ấ ả á b
â đều đượ đo đ
â đồ, s êu â
và là á xé g
s
ó áu HbA1C, glu ose, b l l p d, ure, re
, đ g ả đồ.
C ẩ đoá Đ Đ
eo ẩ đoá ủ
p ộ đá áo đườ g Ho Kỳ, ẩ đoá ă g
uyế áp dự vào êu uẩ
ẩ đoá ủ JNC VII
2.1.2 Tiêu chuẩn loại trừ: b
â ó ề sử ồ áu ơ
, ếu áu ơ
b ểu
rê đ
â đồ y ó ữ g dấu
u rố lo vậ độ g vù g và b
lý v lve
rê
s êu â
, lo
ịp
, suy
su g uyế , b
p ổ ắ g ẽ
í .
2.2. hương pháp nghiên cứu: ô ả ắ g g
2.2.1 Lâm sàng: uổ , ờ g p á
Đ Đ, ều o, â ặ g b
â , đo uyế áp
độ g
á
y.
2.2.2 Cận lâm sàng
- S
ó
áu Đị lượ g ồ g độ HbA1C, glu ose, b l l p de, ure, re
e, đ
g ả đồ.
- Đo đ
â đồ.
- S êu â
ấ ảb
â đều đượ s êu â rê
áy s êu â
OSHIBA SSA 80A vớ
đầu dò o vex đ ầ số , - 7
er z, á ô g số s êu â đượ í rê D,
và Doppler
- Bề dày vá l ê
ấ â rươ g (IVSd , â
u (IVSs
- Đườ g kí
ấ rá uố â rươ g (LVd , uố â rươ g (LVs
- Bề dày à s u ấ rá uố â rươ g (LVPWd , uố â
u (LVPWs
- P â suấ ố g áu (E ( eo p ươ g p áp e
olz
- C ỉ số k ố ơ ấ rá (LV I
eo ô g ứ đượ lập s
rê
áy s êu â
. eo
êu uẩ ủ
p ộ s êu â Ho kỳ ( 00 , đá g á p ì đ
ấ rá ở b
â Đ Đ khi
LVMI >115g/m2 (nam)
- Độ dày à ươ g đố (RW đượ í bằ g ô g ứ RW = (LVPWd + IVSd / LVd.
- P â lo ì
á p ìđ
ấ 9
P ìđ
ấ đồ g â P ì đ
ấ rá và RW > 0,
P ìđ l
â P ìđ
ấ rá và RW < 0,
Tá ấu rú ấ rá k ô g ó p ì đ
ấ và RW > 0,
658
- C ỉ số ứ ă g ấ rá ( EI Áp dụ g á đo ủ EI (199 bằ g á đo ờ g
o đồ g ể í ( ờ g đó g v lve lá đế
ờ g
ỡ v lve Đ C ờ g g ã đồ g ể
í ( ờ g đó g v lve Đ C đế
ờ g
ỡ v lve lá và ờ g
ố g áu ấ rá .
2.3 Xử lý số liệu: Cá số l u g ê ứu đượ xử lý eo p ươ g p áp ố g kê y ọ
eo
ươ g rì SPSS 16.0 và ỗ rợ ủ p ầ
ề ex el 003.
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ V B N
ẬN
3.1 Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu
3.1.1 Đặc điểm lâm sàng
Bả g 3.1. Đặ đ ể lâ sà g ủ
ó
g ê ứu
ô g số
Đ Đ ó HA
Đ Đk ô g
N ó
ứ g
p
(n=30)
THA(n=28)
(n=25)
uổ
66,34 ± 8,61
65,04 ± 7,54
62,72 ± 8,79
*,**,*** >0.05
HA tâm thu
157,17 ± 10,31 123,57 ± 10,07
115,20 ± 7,56
*,***<0,05,**>0.05
HA â rươ g
106,33 ± 10,08
79,82 ± 6,45
77,00 ± 7,63
*,***<0,05,**>0.05
N ịp
72,30 ± 5,55
72,57 ± 6,78
66,60 ± 4,89
*,**<0,05,***>0.05
ờ g Đ Đ
8,13 ± 5,31
7,43 ± 5,36
***>0,05
* so sá g ữ
ó Đ Đ ó HA và ó
ứ g
** so sá g ữ
ó Đ Đ k ô g ó HA và ó
ứ g
*** so sá g ữ
ó Đ Đ ó HA và ó Đ Đ k ô g HA
N ậ xé
- uổ và ờ g
ó b
â đá áo đườ g ó HA và k ô g HA và ó
ứ g
không ó k á b
- HA â
u và â rươ g ó Đ Đ ó HA ă g so vớ
ó k ô g HA và ó
ứ g, k ô g ó sự k á b g ữ
ó Đ Đ k ô g HA và ó
ứ g. Kế quả ú g ô
ũ g p ù ợp vớ Đ
â ( 007 3 , rầ N
( 009
, P olo( 006 [7].
- N ịp
ro g b
â Đ Đ ă g so vớ
ó
ứ g và k ô g ó sự k á b g ữ
ó Đ Đ ó và k ô g ó HA. Kế quả ú g ô ũ g p ù ợp vớ Đào ị Dừ ( 007
,
P olo( 006 7 và ũ g p ù ợp vớ lý uyế . B
ầ k
ự độ g
là ộ ro g
ữ gbế
ứ g ườ g xảy r , k ô g ữ g là ậu quả ủ sự k ô g ổ đị đườ g áu kéo
dà à ò do
ều yếu ố p ố ợp xảy r ở b
â Đ Đ.
3.1.2 Đặc điểm sinh hóa
3.1.2.1. Đườ g áu và HbA1C
Bả g 3. . Đườ g áu và HbA1C ủ
ó
g ê ứu
Đ Đ ó HA
Đ Đk ô g
N ó
ứ g
Xé g
p
(n=30)
THA(n=28)
(n=25)
Đườ g áu
9,17 ± 3,40
8,42 ± 1,81
5,72 ± 0,38 *<0,05,**<0.05,***>0.05
HbA1C
7,85 ±1,78
8,02 ± 1,63
5,17 ± 0,38 *<0,05,**<0.05,***>0.05
N ậ xé k ô g ó sự k á b g ữ đườ g áu và HbA1C ro g ó Đ Đ ó và k ô g
có THA.
3.1.2.2. Bilan Lipide
Bả g 3.3. B l L p de ủ b
â ro g ó
g ê ứu
Xé g
N ó b
( = 8
N ó
ứ g( =
p
N
%
n
%
ă g C ol
32
62,06
6
24
<0,05
ă g rg
24
41,37
7
20
<0,05
G ả HDL
5
8,62
0
0
<0,05
ă g LDL
18
31,03
0
0
<0,05
N ậ xé Có ă g oles rol oà p ầ , r gly er d, HDL và g ả HDL ở ó b
â
Đ Đ ó ý g ĩ so vớ
ó
ứ g
Bả g 3. . B l L p de ủ b
â ro g
ó Đ Đ
659
Đ Đ k ô g HA
(n=28)
p
n
%
n
%
ă g C ol
17
56,66
15
53,57
>0,05
ă g rg
13
43,33
11
39,28
>0,05
G ả HDL
2
6,66
3
10,71
>0,05
ă g LDL
10
30
8
28,57
>0,05
N ậ xé k ô g ó sự k á b về b l l p d ở b
â Đ Đ ó và k ô g ó HA.Rố
lo
uyể ó l p d rấ ườ g gặp ở b
â Đ Đ. Ngườ ắ b
Đ Đ ườ g ó bấ
ườ g ộ
y
ều à p ầ l p d. Ng ê ứu ú g ô ũ g p ù ợp vớ Nguyễ Hả
ủy( 009
, rầ N
( 009
.
3.1.3. Th ng số siêu âm tim
Bả g 3. . ô g số s êu â
ủ b
â ro g ó
g ê ứu
Đ Đ ó HA
Đ Đ k ô g HA
N ó
ứ g
ô g số
(n=30)
(n=28)
(n=25)
LVMI(g/m2)
109,31 ± 28,33
97,55 ± 16,36
85,28 ± 9,12
RWT
0,57 ± 0,13
0,59 ± 0,13
0,41 ± 0,36
TEI Index
0,71 ± 0,20
0,73 ± 0,99
0,45 ± 0,06
EF
0,52 ± 0,12
0,50 ± 0,12
0,57 ± 0,89
LVMI, RWT, TEI Index có p*,**<0.05,***>0.05;
EF có p*,**, ***>0,05
N ậ xé
ă g ó ý g ĩ á LV I, RW , ỉ số EI và ủ
ó Đ Đ so vớ
ó
ứ g, k ô g ó sự k á b
ủ
ó Đ Đ ó và k ô g ó HA. K ô g ó sự k á b
ỉ số
E gữ á
ó .
Ng ê ứu ủ
ú g ô ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ rầ N
( 009
, ủ
P olo ( 006 7 , đ ều ày ứ g ỏ rằ g g ả
ứ ă g ấ rá ó ể xảy r rướ g ả
ứ
ă g â
u ấ rá và ỉ số EI ó ể là ỉ số để dự đoá sớ b
ơ
Đ Đ.
3.1.4. Hình thái thất trái của bệnh nhân nhóm nghiên cứu
Xé
g
Đ Đ ó HA
(n=30)
B ểu đồ 3.1. Hì
á ấ rá
N ậ xé ó sự
y đổ về ì
á ấ rá ở
đồ g â lê đế
,1 %, đây là ỷ l đá g qu â vì
3.2. ối tương quan gi a Hb 1 và chỉ số E ,
ủ b
â Đ Đ
b
â Đ Đ, ro g đó dày
guy ó b
rấ o.
V
và RW
ấ rá
660
1.4
Chỉ số TEI
1.2
1
0.8
0.6
0.4
y = 0.0647x + 0.1847
R2 = 0.4302
0.2
0
0
2
4
6
8
10
12
14
HbA1C
B ểu đồ 3. . ươ g qu
g ữ HbA1C và
ỉ số EI
14
LVMI (g/m2)
12
10
8
6
4
y = 0.0322x + 3.9471
R2 = 0.1383
2
0
0
50
100
150
200
HbA1C
B ểu đồ 3.3. ươ g qu
g ữ HbA1C và
ỉ số k ố ơ
ấ rá
0.9
0.8
0.7
RWT
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
y = 0.0409x + 0.2425
R2 = 0.3247
0.1
0
0
2
4
6
8
10
12
HbA1C
B ểu đồ 3. . ươ g qu
g ữ HbA1C và độ dày
à
ấ ươ g đố
14
661
N ậ xé Có sự ươ g qu
uậ g ữ HbA1C vớ á
ỉ số EI, LV I, và RW
Ng ê ứu ủ
ú g ô ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ Nguyễ Hả
ủy ( 009
, P olo
( 006 7 và ũ g p ù ợp vớ lý uyế ă g đườ g áu
í p ả á qu ă g HbA1C
do ếu e zy
uyể ó đườ g gây g ă g p ì đ
ấ rá , ă g k ố lượ g ơ
và g ả
ứ ă g
.
rá vớ ô g rì
g ê ứu ủ How rd 6
o rằ g b ểu
guy ơ
ởb
â Đ Đ xảy r p ầ lớ ở ữ g ớ , g ê ứu ủ R
rd B Devereux 8 l
o rằ g k ô g
ó sự k á b về guy ơ
ở
g ớ , và ư ữ g kế quả rê , ú g ô ấy rằ g
ỷl
y đổ ì
á và ứ ă g ấ rá xảy r ở b
â
Đ Đ là ậ sự đá g qu
tâm.
Ế
Qu
Bì
IV.
ỉ
b
rằ g
ẬN
g ê ứu 83 b
Đị , gồ 30 b
â k ô g ắ b
â k á và đ ều rị
B bảo v , ă só sứ k ỏe á bộ
â Đ Đ ó kè
HA, 8 b
â Đ Đ k ô g ó HA và
Đ Đ và á b
là
ó
ứ g ú g ô
ậ
ấy
- ă g á
ỉ số EI, LV I và RW ở b
â Đ Đ và ó ể sử dụ g á
ỉ số rê
để k ảo sá sự
y đổ
ứ ă g và ì
á ấ rá ủ b
â Đ Đ k ô g p ụ uộ
vào uyế áp.
- Có sự ươ g qu
uậ g ữ HbA1C vớ
ỉ số ứ ă g ấ rá , ỉ số k ố ơ ấ
rá , và độ dày à
ươ g đố (vớ
số ươ g qu r lầ lượ bằ g 0,6 , 0,37 và 0, 7
Giới hạn của nghiên cứu: Do đặ
ù ủ B bảo v , ă só k ỏe á bộ ỉ Bì
Đị
ro g đó b
â Đ Đ là ữ k á í , do đó ư ế à
g ê ứu so sá đá g á
ì
á và ứ ă g ấ rá g ữ
ó
và ữ. B
â g ê ứu ó ỡ ẫu ò
k á k ê ố do đó ư đ d
ế o ộ g đồ g do đó ỡ ữ g g ê ứu ếp eo
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
H
HẢ
Bộ ô Nộ ( 00 , B
đá áo đườ g, Bệnh học nội khoa, NXB
ọ , r 1 -229.
Đào ị Dừ , C o Vă
( 007 , Đặ đ ể lâ sà g ủ b
â đá áo đườ g
ớ p á
n, Hội nghi khoa học chuyên ngành nội tiết và chuyển hóa lần thứ ba, NXB
ọ , r 3 8 – 332.
Đ
â , C âu rầ P ươ g Uyê ( 007 , K ảo sá ì
á ấ rá và ứ
ă g â rươ g ấ rá bằ g s êu â
ởb
â ó uổ đá áo đườ g yp 2, Y
học thực hành, số / 009, r 6 -645.
Nguyễ Hả
ủy, Võ ị Quỳ N ư ( 007 , Ng ê ứu sự l ê qu g ữ ộ số yếu
ố guy ơ và đặ đ ể lâ sà g vớ ỉ số e và ỉ số k ố ơ ấ rá ở b
â đá
áo đườ g k ô g ă g uyế áp, Tap chí nội khoa, số 1/ 009, r 696-705.
rầ N ( 009 , Nghiên cứu những thay đổi chức năng thất trái bằng siêu âm doppler
tim ở bệnh nhân đái tháo đường typ , Luậ vă
sĩ y ọ , Đ ọ
á Nguyê .
Devereux R.B et al(2000), Impact of Diabetes on Cardiac Struture and Function: The
Strong Heart Study, Circulation, 101; 2271-2276.
Howard B V et al (1998), Adverse effects of diabetes on multiple cardiovascular disease
risk factors in women. The Strong Heart Study, Diabetes Care, 21:1258-1265.
Paolo et al (2006), Myocardial involvement during the early course of type2 diabetes
mellitus: Usefulness of Myocardial Performance Index, Cardiovasc Ultrasound, 6: 27.
Tomilina et al (2001), Prevalence of left ventricular hypertrophy and geometric
modelling in patients with chronic renal failure, 2nd International congress of nephlogy in
internet.