Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

BÁO CÁO VỀ CA LÂM SÀNG SỐ 2 BỆNH LÝ ĐƯỜNG TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 36 trang )

Nex est to tus in ter Medi cus co mo do ser vo vel nos mo os to
tus in ter

BÁO CÁO VỀ CA LÂM SÀNG SỐ 2
BỆNH LÝ ĐƯỜNG TIÊU HĨA, TIẾT NIỆU

Bộ mơn : Chăm sóc Dược
Nhóm 2 – Tổ 2

Nex est to tus in ter Medi cus co mo do ser vo vel nos mo os to


Bảng phân cơng nhiệm vụ
1. Vũ Ngọc Thái

Tìm tư liệu + làm ppt,word phần mục
tiêu điều trị

2. Trần Văn Tuấn

Tìm tư liệu + làm ppt, word phần
thông tin bệnh nhân, đánh giá bệnh
nhân

3. Nguyễn Đức
Trung

Tìm tư liệu + làm word về các vấn đề
liên quan đến thuốc và can thiệp
dược


4.Nguyễn Thị Quỳnh Tìm tư liệu + làm word về các vấn đề
liên quan đến thuốc và can thiệp
dược
5. Bùi Thị Nga

Tìm tư liệu + làm ppt, word phần
thuốc điều trị

6. Trần Viết Thành

Tìm tư liệu + tổng hợp, chỉnh sửa
slide và word


1. THÔNG TIN CA LÂM SÀNG
Bệnh nhân Trần Trung D, 67 tuổi, cao 162cm, nặng 56 kg
Bệnh nhân đến khám do thấy đắng miệng, đau bụng, đại tiện
bình thường, chán ăn, mệt mỏi, hoa mắt
Tiền sử : Tăng Huyết áp – Rối loạn Lipid máu – đường máu –
Phì đại tiền liệt tuyến – Tăng PSA
Mạch : 80 lần/phút
Nhiệt độ : 36,5 độ C
Nhịp thở : 19 Nhịp/phút
Huyết áp : 155/100 mmHg


1. THÔNG TIN CA LÂM SÀNG


1. THÔNG TIN CA LÂM SÀNG

1. MÔ TẢ :
SIÊU ÂM Ổ BỤNG
-

Gan : Không thấy dấu hiệu bất thường
Túi mật : Không thấy dấu hiệu bất thường
Đường mật : Không thấy dấu hiệu bất thường
Tụy : Không thấy dấu hiệu bất thường
Lách : Không thấy dấu hiệu bất thường
Thận P : Không thấy dấu hiệu bất thường
Thận T : Nhu mơ có vài nang, lớn nhất kích thước
26x29mm
Niệu quản P : Không thấy dấu hiệu bất thường
Niệu quản T : Khơng thấy dấu hiệu bất thường
Bàng quang : Ít nước tiểu
Tiền liệt tuyến : Sơ bộ đánh giá gần 65g

NỘI SOI THỰC QUẢN
- Thực quản : Không thấy dấu hiệu bất thường
- Dạ dày : Khơng có dấu hiệu bất thường
- Tâm vị : Niêm mạc xung huyết, đoạn nối dạ
dày thực quản không nếp gấp, soi thấy niêm
mạc thực quản và lỗ tâm vị giãn rộng
- Phình vị : Bình thường
- Thân vị : Niêm mạc xung huyết
- Góc bờ cong nhỏ : Bình thường
- Hang vị : Niêm mạc xung huyết kèm trợt nông
- Lỗ môn vị : Bình thường
- Hồnh tá tràng : Bình thường
- Tá tràng : D2 có túi thừa

- Test VK H. Pylori : Dương tính

2. KẾT LUẬN :
Hình ảnh phì đại tiền liệt tuyến, xuất hiện nang thận trái


1. THÔNG TIN CA LÂM SÀNG


1. THÔNG TIN CA LÂM SÀNG


2. THU THẬP THÔNG TIN
TRẦN TRUNG D

67

56 kg

đắng miệng, đau bụng, đại tiện bình thường, chán ăn, mệt mỏi,
hoa mắt
Tăng Huyết áp – Rối loạn Lipid máu – đường máu – Phì đại tiền liệt
tuyến – Tăng PSA

162 cm


2. THU THẬP THÔNG TIN
Các chỉ số bất thường :
-


Định lượng PSA toàn phần : 11,22 ng/ml ( Cao so với mức TT : 0-4 ng/ml)
Định lượng PSA tự do : 1,29 ng/ml ( Cao so với mức TT : < 0,5 ng/ml)

-

-

Định lượng Gluocse máu : 6,2 mmol/l ( Cao so với mức TT : 4,1 – 5,9 mmol/l)
Định lượng Acid uric máu : 448,16 Micromol/l ( Cao hơn mức TT : 207,3 -428
Microlmol/l)
Định lượng HbA1C máu : 6,2% ( Cao hơn mức TT : 4-6 %)
Định lượng Cholesterol tồn phần : 6,23 mmol/l ( Cao hơn mức thơng thường <5,2
mmol/l)
Định lượng LDL-C máu : 4,14 mmol/l ( Cao hơn mức thông thường <3,4 mmol/l)

-

Huyết áp : 155/100 mmHg (Cao)

-


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
VIÊM DẠ DÀY H.P (+)
G.E.R.D
TĂNG HUYẾT ÁP
RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHÌ ĐẠI TIỀN LIỆT TUYẾN



3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ VIÊM DẠ DÀY TÁ TRÀNG:

1

2

GIẢM NHANH CÁC TRIỆU CHỨNG
KHÓ CHỊU

DIỆT TRỪ H. PYLORI

3
NGĂN NGỪA NGUY CƠ BIẾN CHỨNG BỆNH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ TIÊU HÓA


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ GERD ( TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY) :

1

2

GIẢM NHANH CÁC TRIỆU CHỨNG
KHÓ CHỊU

ĐIỀU TRỊ BỆNH HIỆU QUẢ, NGĂN
NGUY CƠ TRÀO NGƯỢC


3
NGĂN NGỪA NGUY CƠ BIẾN CHỨNG BỆNH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ TIÊU HÓA


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP – PHÂN TẦNG NGUY CƠ BỆNH NHÂN


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ

PHÂN TẦNG NGUY
CƠ LÀ RẤT CAO


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ

HATT < 130 mmHg
LDL-C < 1,4 mmol/l


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
PHÌ ĐẠI TUYẾN TIỀN LIỆT


3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
TĂNG ACID URIC MÁU
Theo khuyến cáo của ACR năm 2020, bệnh nhân nên
bắt đầu điều trị với thuốc làm giảm acid uric máu

(allopurinol, febuxostat, lesinurad, probenecid và/
hoặc pegloticase ) khi có xuất hiện hạt tophi dưới da,
có dấu hiệu tổn thương khớp do Gout trên ảnh chụp,
hoặc có từ 2 cơn Gout cấp trở lên trong một năm.
Điều trị bằng thuốc giảm acid uric máu không cần
thiết với bệnh nhân chỉ tăng acid uric máu mà khơng
có triệu chứng Gout, hoặc bệnh nhân bị cơn Gout cấp
đầu tiên.

Tăng acid uric
máu chưa cần
phải can thiệp
thuốc


4. ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
STT
1

TÊN THUỐC

LIỀU DÙNG

TÁC DỤNG

Maltagit (Attapulgit
mormoiron hoạt hóa + hỗn
hợp Magnesi carbonat –
nhơm hydroxit)


Sáng : 1 gói sau ăn
Tối : 1 gói sau ăn

Tạo màng mỏng bảo vệ

2

Fabamox 500 (Amoxicilin
500mg)

Sáng : 2 viên
Tối : 2 viên
Uống sau ăn

Thuốc kháng sinh beta-lactam

3

Pravastatin Savi 10
(Pravastatin 10mg)

Tối 1 viên sau ăn

Thuốc nhóm Statin. Tác dụng giảm LDL-C

4

Amlodipine STELLA
(Amlodipine 5mg)


Sáng 1 viên

Thuốc chẹn kênh Calci. Điều trị tăng huyết áp

5

Reprat (Pantoprazol 40mg)

Sáng 1 viên
Tối 1 viên

Thuốc ức chế bơm Proton (PPI)

Giảm cơn đau do tăng tiết acid


4. ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
STT
6
7

TÊN THUỐC
VolFACINE (Levofloxacin 500
mg)
AmeBismo ( Bismuth)

8

Normagut (Saccharomyces
boulardii 250 mg)


9

Gaviscon dual action (Calci
carbonat + Natri alginate +
natri bicarbonat)

LIỀU DÙNG
Trưa : 1 viên

TÁC DỤNG
Thuốc kháng sinh Fluoroquinolon

Sáng : 1 viên
Trưa : 1 viên
Chiều : 1 viên
Tối : 1 viên
Nhai trước ăn
Sáng 1 viên
Tối 1 viên
Uống sau ăn 2 giờ
Sáng 1 gói
Trưa 1 gói
Tối 1 gói
Uống sau ăn, trước ngủ

Điều trị Viêm dạ dày Hp (+)

Men vi sinh
Thuốc kháng axit



4. ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
LỘ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC 1 NGÀY CỦA BỆNH NHÂN :
STT

TÊN THUỐC

SÁNG

TRƯA

CHIỀU

TỐI

1

Maltagit

X

X

2

Amoxicillin

X


X

3

Pravastatin

4

Amlodipine

X

5

Pantoprazol

X

6

Levofloxacin

7

Bismuth

X

8


Men vi sinh

X

9

GAVISCON

X

X

X
X
X

X

X
X

X

X



×