Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Cương Toán 7 Giữa Hkii Vx.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.19 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS VÕNG XUN

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
MƠN: TỐN 7

A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Từ tỉ lệ thức
A.

a c
 ( a,b,c,d  0) ta có thể suy ra:
b d

d c

b a

B.

2 6

15 5

B.

b c

a d

C.



2 6

5 15

C.

a c

d b

D.

a d

c b

6 15

5 2

D.

15 5

2 6

D.

8

30

10
35

Câu 2: Từ đẳng thức 2.15  6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây.
A.

Câu 3: Các tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức.
A.

4
20

5
25

B.

6
30

7
35

C.

8
20


10
25

Câu 4: Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức.
A. 3 : 4 và 5 : 6
B. 3 : 4 và 7 : 5
C. 7 : 5 và 14 :10
D. 14 :10 và 5 : 6
Câu 5: Có bao nhiêu tỉ lệ thức được lập từ các số: ; 3; ; 12 .
A. 4

B. 3

Câu 6: Tìm x biết

C.2

D.1

x
6

2 4

A. -3
B. 3
C.12
Câu 7: Viết a : b : c  2 : 3 : 5 thì điều nào sau đây là đúng?
A.


a b c
 
2 5 3

B.

a b c
a b c
C.  
 
5 3 2
2 3 5
x y
Câu 8: Từ tỉ lệ thức  ta có thể suy ra:
3 5

A.

3 y

x 5

B.

x 5

y 3

C.


x x y

3
2

D.-12

D.

a 3 c
 
2 b 5

D.

x x y

3
2

Câu 9: Cho x và y tỉ lệ nghịch và khi x = 2 thì y = -15. Biểu diễn của y theo x là:

1 ĐỀ CƯƠNG MƠN TỐN 7 – THCS VÕNG XUN |


A. y 

30
x


B. y 

30
x

C. y 

1
x
30

D. y 

1
x
30

Câu 10: Cho x và y tỉ lệ thuận và khi x = -3 thì y = -15. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối
với x.
A. 45

B.5

C.

1
5

D. -45


Câu 11: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số.
A. 15 - 3x +x2
B. 4. (2-5) + 1
C. 12 + x
D. x + y
Câu 12: Biểu thức biểu thị cơng thức tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài x (cm)
và chiều rộng y (cm) là
A. x + y

B. 2(x + y)

C. xy

D.

x y
2

Câu 13: Biểu thức biểu thị số tiền Bình phải trả để mua 10 quyển sách với giá x
đồng là:
A. 10 + x

B. 10x

C.

10
x

D.


x
10

Câu 14: Giá trị của biểu thức A = -3x + 5 tại x = 2 là:
A. 1
B. -1
C. -11
D.11
Câu 15: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng:
Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là một … của đa thức đó.
A. Số hạng
B. hạng tử
C. biểu thức
3
2
Câu 16: Bậc của đa thức: x  12x  3x  5 là

D. biến

A. 3
B. 2
C. 1
3
Câu 17: Hệ số cao nhất của đa thức: x  12x2  3x  5 là

D. 0

A. 12
B. 3

C. 1
3
Câu 18: Hệ số tự do của đa thức: - 4x  7x 2  3x là

D. -5

A. -4
B. 7
C. 3
Câu 19: Nghiệm của đa thức P(x) = – 3x + 1

D. 0

A. -3

B. 1

C.

1
3

D.

1
3

Câu 20: Cho ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt là 700, 450, 650. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
2 ĐỀ CƯƠNG MƠN TỐN 7 – THCS VÕNG XUN |



A. BC > AB > AC B. AB > BC > AC C. AC > AB > BC D. BC > AC > AB
Câu 21: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài
ba cạnh của một tam giác?
A. 7cm; 9cm; 18cm B. 2cm; 5cm; 7cm . C. 6cm; 11cm;
.
13cm

D. 1cm; 7cm; 9cm .

Câu 22: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ
dài ba cạnh của một tam giác?
A. 7cm; 3cm; 9cm . B. 2cm; 5 cm; 5cm C. 15cm; 18cm;
D. 7cm; 2cm; 4cm .
.
35cm
Câu 23: Cho hình vẽ sau, đường vng góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là:
A

d
H

B

C

A. AB
B. AC
C. AH

Câu 24: Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định sai:

D. CH

A

d
H

B
C
A. AH < AB
B. AH < AC
C. AB < AC
D.AC < AH
Câu 25: Cho ABC, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AB  AC  BC

B. AB  AC  BC

C. AB  AC 
BC

3 ĐỀ CƯƠNG MƠN TỐN 7 – THCS VÕNG XUN |

D. AB  AC  BC


B/ Tự luận:
Bài 1:Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a)

x 5

0,9 6

b) 6  9
x

15

e) 3x  7  5

c) 14 : 9  x : 3

8

15 10
7
d) 1 3 :8  2,5 : x
5

2

f) x : 0,2  0,8 : x
g) x  11  2
14  x

3


Bài 2: Tìm x, y, z biết:
a)

x
y

và x  y  36
4 5

b) 5 x  8 y và  x  2 y  12

c)

x 7

và 3x  2 y  40
y 13

d)

e)

x y z
  và x  2 y  3z  20
2 3 4

f) 2 x  3 y  5 z và x  2 y  z  14

g)


x y y z
 ;  và 2 x  3 y  z  0 .
3 4 3 5

h)

x y
 và xy  90
2 5

2x 3y 4z
và x  y  z  49


3
4
5

Bài 3: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7 A, 7 B, 7C đã thu
được tổngcộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số kg giấy vụn thu được của ba chi đội
lân lượt tỉ lệ với 8;9; 7. Hỏi mỗi chi đội thu được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn?.
Bài 4: Số cây trồng được của ba lớp 7 A, 7 B, 7C lân lượt tỵ lệ với 3; 4 và 5. Biết rằng
ba lần số cây trồng lớp 7 B nhiều hơn hai lần số cây lớp 7C là 80 cây. Tính số cây
mỗi lớp đã trồng.
Bài 5: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 9 thì y = -15
a) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x= -5, x = 18
Bài 6: Ba xưởng may cùng may một loại áo và dùng hết tổng số vải là 236m. Số áo
may được của xưởng 1 và xưởng 2 tỉ lệ thuận với 3 và 4, số áo may được của


4 ĐỀ CƯƠNG MƠN TỐN 7 – THCS VÕNG XUN |


xưởng 2 và xưởng 3 tỉ lệ thuận với 5 và 6. Hỏi mỗi xưởng đã dùng hết bao nhiêu
mét vải?
Bài 7:Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất
hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 8
ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng số máy của đội thứ nhất nhiều hơn
số máy của đội thứ hai là 2 máy (năng suất của các máy như nhau)
Bài 8: Cho đa thức
A  x    x  x 2  3x  4x 3  6x 2  2x 4  7
B  x   x 4  2x 2  x 3  3x  x 2  4x 3  8  6x

a) Thu gọn, sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x)
Bài 9: Cho hai đa thức
P  x   2x 4  x3  x  3; Q  x    x 3  5 x 2  4 x  2

a) Tìm R(x) sao cho P(x) + R(x) = 0
b) Tìm K(x) – P(x) = Q(x)
Bài 10: Cho  ABC cân tại A. Kẻ tia Bx nằm giữa hai tia BA và BC. Trên tia Bx
lấy điểm D nằm ngoài  ABC. CMR: DC < DB.
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao
cho AD = AB.
a) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.
b) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt
đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối
của tia AM lấy điểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:

a)  ABM =  ECM
b) AB // CE
c) BAM  MAC
------------- HẾT --------------5 ĐỀ CƯƠNG MƠN TỐN 7 – THCS VÕNG XUN |



×