BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
NGUYỄN HỮU ĐỨC
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA
XĂNG E5,E10,E20 ĐẾN BỘ XÚC TÁC 3 THÀNH PHẦN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Hà Nội – 2017
1708330006419818d5ba2-be39-49d5-8f13-0cff097ea6a3
1708330006419370df2e1-b251-4c71-9db4-611560355b81
17083300064194307309f-6398-4f0b-a755-d6563a2a6ccf
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
NGUYỄN HỮU ĐỨC
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA
XĂNG E5,E10,E20 ĐẾN BỘ XÚC TÁC 3 THÀNH PHẦN
Chuyên ngành: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN THẾ LƯƠNG
Hà Nội – 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong các cơng trình
nào khác!
Hà Nội, tháng 10 năm 2017
Tác giả
Nguyễn Hữu Đức
1
LỜI CẢM ƠN
T
Bách
.
L.
Hà Nội, tháng 10 năm 2017
Tác giả
Nguyễn Hữu Đức
2
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 2
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI .................................................................... 12
1. 1. Hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng do phát thải từ phƣơng tiện giao thơng12
1. 1. 1. Tình hình ơ nhing do khí thi t t trong tr
gii và ti Vit Nam .......................................................................................... 12
1. 1. 2. Các bin pháp gim ô nhim khí thi t t trong .................. 1
1. 2. Tổng quan về nhiên liệu xăng pha cồn ...................................................... 21
1. 2. 1. Gii thiu v nhiên lin .................................................
1. 2. 2. Tình hình sn xut và s dn ......................................
1. 3. Tổng hợp nghiên cứu về ảnh hƣởng của việc sử dụng nhiên liệu xăng
pha cồn tới động cơ và bộ xúc tác ba thành phần ............................................ 26
1. 3. 1 Tng hp nghiên cu v dn ......
1. 3. 2 Tng hp nghiên cu v ng ca vic s dng nhiên li
pha cn ti hong ca b xúc tác ba thành phn ........................................ 29
1.4. Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................... 36
CHƢƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ XÚC TÁC BA THÀNH PHẦN ......... 37
2. 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động bộ xúc tác ba thành phần .................... 37
2. 1. 1. Cu to b xúc tác ba thành phn ......................................................... 37
2. 1. 2. Nguyên lý hong ca b xúc tác ..................................................... 39
2. 2. Cơ sở xử lý bộ xúc tác ba thành phần ....................................................... 40
2. 2. 1. Lý thuyt v các phn ng xúc tác din ra trong b xúc tác ................. 40
2. 2. 2 Lý thuyt v m l rng trong khi xúc tác có cu trúc dng t
ong ..................................................................................................................... 43
2. 2. 3. Lý thuyt s khuch tán trong lp washcoat ........................................ 44
2. 2. 4. Lý thuyt tính tốn thành phn ô-xy trong khí thi theo t s
thành phn khí thi. Lý thuyng khí thi vào b xú
2. 2. 5 Lý thuyt tính tốn t ca các phn ng din ra trong b x lý xúc
tác ...................................................................................................................... 48
2.3. Kết luận chƣơng 2 ........................................................................................ 52
CHƢƠNG III. PHƢƠNG PHÁP VÀ TRANG THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM ...... 53
3. 1. Đối tƣợng thử nghiệm ................................................................................. 53
3. 2. Nhiên liệu thử nghiệm ................................................................................. 54
3. 3. Phƣơng pháp thử nghiệm ........................................................................... 55
3. 4. Trang thiết bị thử nghiệm .......................................................................... 57
3
3. 4. 2. H thng ly mu khí thi CVS ............................................................ 62
3. 4. 3. T phân tích khí thi CEBII .................................................................. 62
ng tiêu hao nhiên liu .................................................
3. 4. 5. Thit b ............................................................................... 6
3. 5. Thiết bị đo hệ số dƣ lƣợng khơng khí λ ..................................................... 65
3. 6. Kết luận chƣơng 3 ....................................................................................... 66
CHƢƠNG IV. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BỘ XÚC TÁC BA THÀNH PHẦN
KHI SỬ DỤNG XĂNG PHA CỒN E5-E20 .......................................................... 67
4. 1. Đánh giá hiệu quả bộ xúc tác theo đặc tính tốc độ và đặc tính tải ......... 67
4. 1. 1. Công sut và sut tiêu hao nhiên liu .................................................... 67
4. 1. 2. Hiu sut x lý khí thi ca b xúc tác ba thành phc tính t
....................................................................................................................... 69
4. 1. 3. Cơng sut và sut tiêu hao nhiên lic tính ti ti 50km/h ....... 7
4. 2. Đánh giá hiệu quả bộ xúc tác khi sử dụng xăng pha cồn E5-E20 theo
chu trình ECER40 ............................................................................................... 77
4.3. Kết luận chƣơng 4 ........................................................................................ 79
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ............................................................. 80
PHỤ LỤC KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ................................................................. 83
4
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
E0 nhiên li
E5 A95 có pha 5% cn sinh hc ethanol
E10 n sinh hc ethanol
E20 n sinh hc ethanol
ECU b u khin t c
- h s ng khơng khí
ge sut tiêu hao nhiên liu (g/kWh)
Ne công su
Gnl ng tiêu th nhiên liu thi gian
CNG nhiên liu khí thiên nhiên nén
LNG nhiên liu khí thiên nhiên hóa lng
LPG khí du m hóa lng
H2 nhiên liu khí hydro
SEM scanning electron microscope
TWC b x lý xúc tác ba thành phn (three ways catalytic converter)
Pt Platinum
Pd Palladium
Rh Rhodium
CD20
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1. 1. Nhng yêu cu ci tin thi l etan
nhiên li etanol (The Royal Society, 2008)............................................................ 27
Bng 1. 2. Kt qu sau khi th nghim bn vi các mu washcoat khác nhau .................. 30
Bng 1. 3. u kin th nghim bn nhit trong phịng thí nghi
Bng 1. 4. Kt qu th nghim v. 8l, s dng nhiên liu
Bng 1. 5. Pht t ti các v trí khác nhau ..........................................
Bng 3. 1. Thông s k thut xe Piaggio Liberty 150 ......................................................... 53
Bng 3. 2. Thông s k thut b x lý xúc tác ba thành phn Emitec................................. 54
Bng 3. 3. So sánh tính cht ca nhiên lin ..........................
Bng 3. 4. Thông s nghim ..................................................................................... 55
Bng 3. 5. Ch ti trng và t nghim ..........................................................
Bng 3. 6. Quy trình th nghim ......................................................................................... 56
6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1. 1. Ơ nhing do khí thi t t trong ......................
Hình 1. 2. B x lý xúc tác ba thành phn ..................................................................... 16
Hình 1. 3. Sng ethanol trên th gii ..................................................................... 23
Hình 1. 4. Sng ethanol mt s quc gia ........................................................... 25
Hình 1. 5. So sánh các thơng s i c
ch hịa khí khi s dng nhiên liu E5 và E10 vi nhiên liu RON92 ....................... 28
Hình 1. 6. Khí thi h xe chy 100% c ....
Hình 1. 7. Hiu qu chuyn hóa axetan- a b
y 100% cn ............................................................................................................. 31
Hình 1. 8. SEM ca b xúc tác khi s dng nhiên li ....................................... 32
Hình 1. 9. SEM ca b xúc tác khi s dng nhiên liu E10 ........................................ 33
Hình 1. 10. SEM ca b mt b xúc tác mi ................................................................. 34
Hình 1. 11. Kt qu phân tích bi TG-DTA ................................................................. 35
Hình 2. 1. Cu to ca b xúc tác ba thành phn .......................................................... 37
Hình 2. 2. Cu trúc lõi dng gm nguyên khi.............................................................. 38
Hình 2. 3. Nguyên lý hong ca b xúc tác............................................................. 39
Hình 2. 4. c c phn ng xúc tác ......................................................
Hình 2. 5. Cu trúc ca khi monolith dng t ong ...................................................... 43
Hình 2. 6. B xúc tác vi các l c ph lp washcoat .............................. 45
Hình 3. 1. Mu xe thc nghim Piaggio Liberty 150 ................................................... 53
Hình 3. 2. Mu B xúc tác th nghim........................................................................... 53
Hình 3. 3. b trí ....................................................................................................... 56
Hình 3. 4. ........................................................................
Hình 3. 5. Cu to ca cm bin t .......................................................................... 60
Hình 3. 6. Tín hiu ra ca cm bin t .................................................
Hình 3. 7. c ............................................................................................. 6
Hình 3. 8. C s nh lc kéo ................................................................................... 62
Hình 3. 9. T phân tích khí thi CEB II ......................................................................... 63
Hình 3. 10. Cân siêu chính xác ViBRA ......................................................................... 64
Hình 3. 11. Cm bin nhi ......................................................................................... 64
7
Hình 3. 12. Thit b hin th nhi .............................................................................. 65
Hình 3. 13. Cm bin ..................................................................................................... 65
Hình 3. 14. Phn mn th ...............................
Hình 4. 1. Cơng sut và sut tiêu hao nhiên liu ti 25% tay ga vi nhiên liu
RON95 (E0), E5, E10 và E20 .......................................................................................... 67
Hình 4. 2. Công sut và sut tiêu hao nhiên liu ti 50% tay ga vi nhiên liu
RON95 (E0), E5, E10 và E20 .......................................................................................... 68
Hình 4. 3. Cơng sut và sut tiêu hao nhiên liu ti 75% tay ga vi nhiên liu RON
95 (E0), E5, E10 và E20 ................................................................................................... 68
Hình 4. 4. Công sut và sut tiêu hao nhiên liu ti 100% tay ga vi nhiên liu
RON95 (E0), E5, E10 và E20 .......................................................................................... 69
Hình 4. 5. Hiu sut x lý CO, HC và NOx ca b xúc tác ba thành phn ti 25%
tay ga khi s dng nhiên liu RON95 (E0), E5, E10 và E20 ...................................... 70
Hình 4. 6: Hiu sut x lý CO, HC và NOx ca b xúc tác ba thành phn ti 50%
tay ga khi s dng nhiên liu RON95 (E0), E5, E10 và E20 ...................................... 70
Hình 4. 7: Hiu sut x lý CO, HC và NOx ca b xúc tác ba thành phn ti 75%
tay ga khi s dng nhiên liu RON 95 (E0), E5, E10 và E20 ..................................... 71
Hình 4. 8: Hiu sut x lý CO, HC và NOx ca b xúc tác ba thành phn ti 100%
tay ga khi s dng nhiên liu RON95 (E0), E5, E10 và E20 ...................................... 72
Hình 4. 9: So sánh hiu sut x lý trung bình CO, HC và NOx ca b xúc tác ba
thành phn ti 25%, 50%, 75% và 100% tay ga khi s dng nhiên liu E5, E10 và
E20 so vi E0 ..................................................................................................................... 73
Hình 4.
.......................................................................................................................................................... 74
Hình 4. ng cng i 25% tay ga, t 30 km/h khi
liu E0, E10 và E20 ............................................................................................................. 74
Hình 4. 12: Hiu sut x lý CO, HC và NOx ca b xúc tác ba thành phn ti 50
km/h khi s dng nhiên liu RON95 (E0), E5, E10 và E20 ........................................ 75
Hình 4. 13. So sánh hiu sut x lý trung bình CO, HC và NOx ca b xúc tác ba
thành phn ti 50 km/h khi s dng nhiên liu E5, E10 và E20 so vi E0 ................ 76
8
Hình 4. 14. So sánh hiu sut x lý trung bình ca CO, HC và NOx ca b xúc tác
ba thành phn theo chu trình ECER40 khi s dng nhiên liu E5, E10 và E20 so vi
E0......................................................................................................................................... 77
Hình 4. 15. Nhi b xúc tác theo chu trình ECER40 khi s dng nhiên liu E0
và E20 ................................................................................................................................. 78
Hình 4. 16. ng c
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
.
.
.
.
.
.
. Xut phát t yêu c
tài"Nghiên cứu ảnh hƣởng của nhiên liệu xăng pha cồn E5-E20 đến hiệu quả
của bộ xúc tác ba thành phần ".
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn
Lu ng ca nhiên li
n hiu qu ca b xúc tác l
nhng ng ca nhiên lin
cho các nhà qun lý xây dng và hoàn thin các tiêu chun v nhiên li
cn ti Vit Nam. Kt qu nghiên cu góp ph y vic s dng nhiên
n Vit Nam.
10
Nghiên cu c cho vic nghiên cu ch t
phù hp vi nhiên lin khơng ch E5-E20 mà cịn áp dng cho n
lin vi t l l.
Kt qu nghiên cu ca lucó thlàm tài liu tham kho cho các nghiên
cu v b xúc tác ba thành phn.
3. Nội dung chính của luận văn: Gồm 4 chƣơng
Chƣơng I. Tổng quan đề tài
-
Hin trng ô nhing t n giao thông
-
Tng quan v nhiên lin
-
Tng hp nghiên cu v ng ca vic s dng nhiên li
cn t xúc tác ba thành phn
Chƣơng II. Cơ sở lý thuyết bộ xúc tác ba thành phần
-
Cu to và nguyên lý làm vic ca b xúc tác
-
Lý thuyt v các phn ng xúc tác din ra trong b xúc tác
-
Lý thuyt s khuch tán trong lp washcoat
-
Lý thuyt tính tốn thành phn ơ-xy trong khí thi theo t s
thành phn khí thi. Lý thuyng khí thi vào
-
Lý thuyt tính tốn t ca các phn ng din ra trong b x lý xúc tác
Chƣơng III. Phƣơng pháp và trang thiết bị thử nghiệm
-
ng th nghim
-
Nhiên liu th nghim
-
nghim
-
Trang thit b th nghim
Chƣơng IV. Đánh giá hiệu quả bộ xúc tác ba thành phần khi sử dụng
xăng pha cồn E5-E20
-
u qu b c tính t
-
u qu b xúc tác theo chu trình ECER40
11
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1. 1. Hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng do phát thải từ phƣơng tiện giao thơng
1. 1. 1. Tình hình ơ nhiễm mơi trường do khí thải từ động cơ đốt trong trên thế
giới và tại Việt Nam
Hình 1. 1.
ng sng ca nhân lo ô nhim n
cht thi t các hong ci gây ra, mà mt trong các ngun ch
i c
n giao thơng thi vào khơng khí mt khng ln các lo
2
x, SO 2
ht khác. Các thành phn cht thi này không nhng gây ra tác hi trc tip n sc
khe ca i mà v lâu v dài còn phá hoi c ng và th gii
i.
Tùy theo lo i nhiên liu s dng mà kh n
phn cht thc hi chim các t l khác nhau. Theo s liu thng kê M, c
cht ô nhim phát thi t n giao thông chim 4050% tng
ng HC, 50% t
80NO
90% t ng CO khu vc
x vàng
thành ph [1]. các khu vc phát triu và Nht B
v .
Trong nhi s phát trin ca kinh t thì t
nhi m trng do s
càng nhiu. gii sn xut thêm trên 40 triu
phát trin ô tô, xe máy ngày càng mc bit là t
12
ca Châu Á. Nu khơng c kim sốt v mt phát thi, các lo
s th ng m các cht
(CO) và khói bi. Các cht này là mt trong nhng ngun nhân chính gây ơ nhim
khơng khí ti rt nhic Châu Á, do vc dành s quan
n các v ô nhin gây ra.
Ti Vit Nam, cùng vi s phát trin kinh t - xã hi, t
c n nêu trên khá cao, ví d, t
nh. . . Ti thm 31. 12. 1999 c c có kh
ơ tơ và 5. 580. ng, cu
tơ, khong 11 triu xe máy, cu ng là
triu theo s liu cm Vit Nam. c tính
khong 700. 000 ơ-tơ và 20 triu xe máy. Phn ln s ô-tô, xe máy tp trung các
li (12%), thành ph H
ng nng n. T các chc hi ti mt s nút giao
i mc gii hn cho phép [2].
1. 1. 2. Các biện pháp giảm ơ nhiễm khí thải từ động cơ đốt trong
Nhìn chung các bin pháp king khí thc hi phát ra t
t trong có th chia thành ba nhóm chính:
- Nhóm th nht bao gm các bin pháp gim ti thiu n c hi bn
cách tt cháy thông qua vic t
- Nhóm th hai bao gm các bin pháp x lý khí th chuyi khí th
c khi th ng bng c
pháp x lý xúc tác.
- Nhóm th ba bao gm các bin cách thc s d
liu truyn thng và s dng nhiên liu thay th.
1. 1. 2. 1 Giảm thành phần độc hại trong khí thải nhờ tối ưu hóa thiết kế động cơ
a. Kiểm sốt chính xác tỉ lệ giữa khơng khí và nhiên liệu đưa vào động cơ
T l gia khơng khí và nhiên liu có ng l i vi khí x tro
n hm (h s
.
khin t, t l gia khơng khí và nhiên liu khin gn vi
u kin vn hành nh nên n c hi trong k
Tuy nhiên, m u khin chính xác h s
chênh lch v t l hoà trn gia khơng khí và nhiên liu gia
13
c bin vn hành chuyn tip. khc
này, trong mt s l gia khơng khí và nhiên liu
c lp trong mi xi lanh c h th
có u gia các xi lanh hoc b
khin thích ng tc thi theo thi gian.
dng hn hp nghèo có th c c yêu cu v
c hi thp và sut tiêu hao nhiên liu thp. Tuy nhiên, do gii hn cháy ca hn
hi khơng khí rt h m rng ph
dng np theo kiu to xốy lc, bung cháy có hình dc
to ra s xoáy ly ci thi
c gii hn cháy nghèo. Các nghiên cu cho tht cháy hn hp phân lp cho
phép ci thi c n khí x c h t tiêu hao
i ht cháy nghèo. Tuy nhiên, khi s dng hn hp nghèo thì kh
nh cháy thp và hiu qu chung ca b xúc tác ba thành phn khơng cao.
Hn hng nhng khí thi CO, H
gây ra s sai lch cc b gia các xi lanh v t l gia khơng khí và nhiên liu ti
tht cháy. Vic gim bt nhiên liu dng ht vào trong xi lanh c
ng cách phân t hoá nhiên lia nhiên liu t
c m ng nh làm gi
n kh ng, vic sy nóng nhanh bu t nh s
m n khí thc hi.
Nhìn chungvic kim sốt hn h c hn hp u k
ng, hn hp nghèo và hn hng nht là nhng nhân t quy
ng khí thc hi ngay t .
c và ch có th áp d c iu kin vn hành
kh n chuyn ti i ho
giàu nhiên li bù vào phn nhiên li
duy trì kh c cu, u này
thi CO và HC mà không th tránh khc.
b. Điều khiển sự đánh lửa muộn trong động cơ
a trên lý thuyt trong và vi
trình nhi . t trong, th
a hoc phun nhiên
công sut cao và sut tiêu hao nhiên liu thp và làm vic nh. a mu
s dn ti cơng sum, sut tiêu hao nhiên li
khí x . a mun s làm cht cháy trong xi l
trình cháy kéo dài sang hành trình giãn n. Do vy, nhi
14
t thi ra khí x nhiu lên. Nguyên lý này
d ng khí x, rút ngn thi gian chy m máy và kh
x n khng lnh và chyx
bu khin m và tha mu
c nghiên c
n t cho thy HC, CO, xNO
c b và t
ng b . Kt qu ng khí th
tht.
c. Luân hồi khí xả
Thc cht c t phn sn vt ch
but vi t l t 520% so vi hn hp np mi. Do hồ trn v
cháy có nhi cao này nên nhi mơi ch
hn hp có th cháy d dàng. Mt khác n m và nh
quá trình cháy nh nên s to thành khí NO
x gi t.
ng ch áp dng vi d t cháy hn hp phân lp, ch ti cc b
dng luân hi khí x ng i hn hp phân lp không ch ci thi
khí x c hi mà cịn ci thic c tính kinh t nhiên liu. i ta c
i khí x thành hai loi là luân hi ni ti và luân hi bê
Luân hi ni ti d góc trùp ca xu páp np và xu
p, do chênh lch áp sut, mt phn sn
ng n p quay tr li xy lanh. Bi
nhng gim NO
x mà cịn gic c HC vì các sn vt luân hi s chim các v
ng khí np mi
Luân h t phn k
quay tr lng nu chng khí th
ticu khin.
Tóm li, ngày nay vi công ngh tiên tic ng dng trong ngành công
nghip ch to ôtô, nhiu tin b khoa h ng d
c bit vi vic t u khin chính
la và t l gia khơng khí và nhiên liu khi s dng h thu khin
gi thành phc hi. Công ngh ch t
tuy nhiên, n khí thc hi vn khơng gin mc quy
cn phi s dng bin pháp x lý khí th gi
các khí thi này.
1. 1. 2. 2 Giảm thành phần độc hại trong khí thải bằng biện pháp xử lý khí thải
a. Sử dụng bộ xử lý xúc tác ba thành phần
15
Hình 1. 2.
Mn i các khí th
c CO,
các khí
HC,khơng
NO
x thành
c hi bng cách ơ-xy hố CO, HC, và kh khí NO
x trong h thng x lý dùng
cht xúc tác. có th c ơ-xy hố nhi
vi th các phn ng ơ-xy hố xy ra hồn tồn. i ta có th
thêm m ơ-xy hố tri
x.
Trong h thng thng, nhi khí x
i phn ln CO, HC, NO
x. thc hin s chuy i này, h thng th
trang b các thit b c bic gi là b x lý xúc tác có tác d
quá trình ơ-xy hóa và kh các thành phc hi.
b. H tr phn ng thi
Bn cht ca p t cháy tip khí x CO và HC
thng thi b gim trc ti ng khí x c h
nhanh b x lý xúc tác nh nhit phát sinh trong q trình ơ-
b t ti nhi làm vic hiu qu. Mt s k thu
Phun khơng khí phụ trợ
c hình thành t q trình cháy có th tip t
xy hố trong h thng thi nhi cao khi có ơ-a. Ti ca x
nhi khí x vn cao o(>800
C) thì ti 40% HC ra kh
hố, nhi khí x càng cao thì s ơ-xy hố HC càng ln khi có ơ-xy.
pháp này không gic thành phnx.NO
Tn khng l
c cung cp hn h ci thin ch vn
trong khí x rt cao trong khi n ô-i thp. Tn dng nhi
ti ca x, s ơ-xy hố HC t c xúc tin bng cách cung c
16
mng khơng khí vào. u này s làm gim CO và HC và tió là s si
nhi rút ngn thi gian sy nóng b x lý xúc tác.
th rút ngn thi gian sy nóng b x u qu gi
c hi là khơng ln, s phát nhit t q trình ô-xy hoá ca CO và HC không cao.
Nc phun vào quá ln có th dn ti gim nhi
gây phn tác dng. u chng khí b sung, yêu cu t
khin khá phc tp vì vy vic áp dng trên xe gp nhi.
Đốt cháy cưỡng bức khí thải
M
bng và chy m máy vi hn h
khí thi vi mng khí b xung thêm vào phc b x lý xúc tác
H th t khí thc thit lp bao gm buc
c b x lý xúc tác cùng vi thit b a. H thng ho
s kh i mt hn hp rt giàu ).
t cháy tip trong but vi s cp thêm khơng khí.
Sau khi b ng bng ng
x lý xúc tác. cung cp ngun nhit có cơng sut
sy nóng b x lý xúc tác và rút ngn thi gian khng.
pháp này gp phi mt s v c tp ca h thng, s
hn hp giàu dn ti tc ngn trong b x lý và trong but. a, b x
xúc tác có th c hâm nóng chny khơng t
th ng thp, s b la (không cháy) trong khong thi gian ng
gây ra s phát thi CO và HC cao nghiêm trng.
c. Giữ nhiệt trên đường thải
K thut này bao gm các bi gim s mt mát nhit ca khí t
x ci thin q trình hâm n
n nhi làm vic hiu qu.
S dng b ng góp hp th nhit thp là mt trong nhng cách gim mt
nhit. K thut này gm gim khng h thng thi, gim din tích tip xúc
ng thi vi khí x và s dng nhng vt liu cách nhit tt.
truyn nhit t ng ng x ng v
Mt bi a s mt nhit khí x là s dn
hai vách, mt lp khơng khí và mt lp cách nhit. Bi
nhi khí thi ti ca vào ca b x lý xúc tác, và rút ngn thi gian kh
17
b xúc tác ti khong 35 giây và cho phép b x lý có th b trí xa ca thi. Tuy
nhiên, nu h thm bc nhi khí thi ti ca vào ca b x
rút ngn th n ch làm vic hiu qu ca b x
chy m máy thì s làm cho b x lý tip xúc vng nhi rt cao ti
vn hành toàn ti cu này làm s gim tui th ca thit b
tác.
Gn b x lý xúc tác ngay sau ca x t cách rt t t
ng khí x cho m. Các nghiên cu cho th
th rút ngn th b x n ch làm
khong 20 giây và khí x c hn khng lnh gi
i ch vn hành tồn t khí thi ln
tin tui bn ca b x lý. i s dng b x
xúc tác có tui bn cao, ch c nhi cao. u này có th
c yêu cu v tính kinh t.
Mt cách n khí thi lâu trng thái nhi
gian ơ-xy hố các thành phc h. ng h
phn ng ph lc cách nhit, và phi b trí ngay sau ca x nh
bo nhi T1000K cho q trình ơ-xy hố.
1. 1. 2. 3 Giảm thành phần độc hại trong khí thải bằng sử dụng nhiên liệu thay thế
và phụ gia nhiên liệu
Nhing khí x c h
áp di thiu trên.
m máy hồn tồn, ch khng lnh và chy
cịn r c hi chung không th gi
Chính vì v i cách thc s dng nhiên liu và dù
nhiên liu mi thay th, sch, r n s
. Nhiên liu thay th c chia thành các nhóm sau:
- Nhiên liu cn Methanol và cn Ethanol.
- Nhiên liu khí thiên nhiên nén (CNG) và khí thiên nhiên hố lng (LNG).
- Khí du m hoá lng (LPG)
- Nhiên li
2).
- Nhiên lin hp ca nhiên liu hóa thch v
Nhiên liu khí có ngun gc hố thch có giá thành r
H/C l
i ra ít CO
Thêm
và nCO
a, nhiên liu này
2 .
khơng cha benzen và các thành phn cácbua
18