BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
Nguyễn Thủy Chung
Nghiên cứu chế tạo phụ gia giảm mài mịn cho dầu
bơi trơn trên cơ sở vật liệu graphen biến tính
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS Nguyễn Hữu Vân
PGS.TS Lê Minh Thắng
Hà Nội - 2017
1708329994807d28a56b5-eedf-41d1-9cbe-7e2265f37f20
1708329994807973de4fa-1c14-4342-ba07-f374dd50a989
1708329994807dbb4ba7e-6c04-48f2-9566-67ccb883d78b
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vi
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................3
1.Dầu bôi trơn .........................................................................................................3
1.2 Phụ gia cho dầu nhờn ........................................................................................4
1.3 Một số loại phụ gia điển hình............................................................................6
1.4 Phụ gia chống mài mịn bao gồm một loại nhóm hóa chất ............................10
1.5 Tổng hợp phụ gia chống mài mòn .................................................................14
2. Phụ gia chống mài mịn trên cơ sở graphen oxit biến tính ...............................15
2.1 Giới thiệu graphen ..........................................................................................15
2.2 Tổng hợp graphen oxit (GO) .........................................................................18
2.3 Tổng hợp graphen ..........................................................................................25
2.4 Một số ứng dụng của vật liệu graphen ............................................................31
2.5 Ứng dụng graphen làm phụ gia giảm ma sát cho dầu bôi trơn .......................35
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM .................................................................................40
2.1 Thiết bị, dụng cụ và hóa chất thí nghiệm ........................................................40
2.1.1 Thiết bị, dụng cụ ..................................................................................40
2.1.2 Hóa chất ...............................................................................................40
2.2 Thực nghiệm ...........................................................................................40
2.2.1 Chế tạo graphen oxit ............................................................................41
2.2.2 Q trình biến tính amin ......................................................................42
2.2.3 Chuẩn bị mẫu phân tán.........................................................................44
-i-
2.3 Phương pháp nghiên cứu cấu trúc vật liệu ......................................................44
2.3.1 Phương pháp nhiễu xạ Rơnghen (XRD-X-Rays Difraction) .......................44
2.3.2 Phổ hồng ngoại IR........................................................................................45
2.3.3 Phương pháp xác định cấu trúc hình thái học bằng kính hiển vi điện tử
quyét trường phát xạ (SEM) ..................................................................................46
2.3.4 Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) ........................................46
2.3.5 Phương pháp chụp ảnh vi điện tử truyền qua (TEM) ..................................47
2.3.6 Phương pháp phổ quang điện tử tia X..........................................................49
2.4 Phương pháp đánh giá hiệu quả giảm mài mòn của dầu bơi trơn ...................49
2.4.1 Chống mài mịn theo ASTM D 2783-09 ......................................................49
2.4.2 Phương pháp xác định độ nhớt động học .....................................................50
2.4.3 Phương pháp xác định trị số axit ASTM 974 -06(TAN) .............................51
2.4.4 Độ bền oxi hóa theo tiêu chuẩn GOST 981 .................................................51
2.4.5 Phương pháp xác định hàm lượng cặn .........................................................51
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................53
3.1 Nghiên cứu chế tạo graphen oxit ....................................................................51
3.2 Nghiên cứu biến tính graphen oxit bằng amin ................................................57
3.3 Khả năng phân tán của phụ gia trong dầu gốc khống ...................................65
3.4 Đánh giá tính năng phụ gia trên dầu bôi trơn..................................................68
KẾT LUẬN ................................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................74
- ii -
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
FT-IR
: Phương pháp phân tích phổ hấp thụ hồng ngoại
ASTM
: American Society for Testing and Materials
(Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ)
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
GO
: Graphen oxit
CVD
: Chemical vapour deposition
MOFET
: Metal – Oxide Semiconductor Field-Effect Trasnistor
FET
: Field - Effect Trasnistor
OLED
: Organic Light – Emitting Diode
GO-Amin - : Graphen oxit biến tính amin
XRD
: Phương pháp phân tích nhiễu xạ tia X
TGA
: Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng
TEM
: Chụp ảnh hiển vi điện tử truyền qua
SEM
: Chụp ảnh hiển vi điện tử quét
XPS
: Phân tích phổ quang điện tử tia X
- iii -
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cơ chế tác động tổng qt của phụ gia chống mài mịn ............................13
Hình 1. 2. Cơ chế tổng quát của kẽm điankylđithiophotphat .....................................13
Hình 1. 3. Sơ đồ tổng quát về cơ chế tác động mài mịn và cơ chế tác động cực
áp sunfua ......................................................................................................16
Hình 1.4 Các vật liệu cacbon và số cơng trình nghiên cứu về graphen đã cơng bố...16
Hình 1. 5. Cấu trúc graphen .......................................................................................17
Hình 1. 6. Các hình thái của graphen .........................................................................17
Hình 1. 7 Sơ đồ được sử dụng để tổng hợp GO bằng phương pháp Hummer ..........21
Hình 1. 8 So sánh sản phẩm và hiệu suất của các mẫu GO. . ....................................22
Hình 1. 9. Cơ chế được đề xuất cho ảnh hưởng của axit H3PO4 ngăn chặn q
trình oxy hóa của ngun tử cacbon sp2 .....................................................24
Hình 1. 10 Phương pháp bóc tách cơ học và kết quả màng graphen thu được ..........26
Hình 1. 11 Sự hình thành graphen trên SiC. .............................................................27
Hình 1.12 Quá trinh phân tách graphit thành những tấm mỏng graphen thực hiện
trong dung mơi N-methylpyrrolidon ...........................................................28
Hình 1.13 Mơ hình mơ tả q trình lắng đọng pha hơi hóa học ...............................29
Hình 1.14 Mơ tả sự hình thành màng graphen trên bề mặt kim loại với tốc độ hạ
nhiệt CDV khác nhau .................................................................................30
Hình 1.15 Mơ tả sự hình thành màng graphen trên mặt đế Ni với nguồn khí CH4...31
Hình 1.16 Giảm đồ pha hệ cấu tử a-Ni-C, b-Cu-C. ..................................................30
Hình 1.17 Cấu trúc graphen FET ...............................................................................32
Hình 1.18 Cấu tạo của OLED sử dụng graphen lam lớp điện cực trong suốt ............32
Hình 1.19 Minh họa của thiết bị tinh thể lỏng với các lớp cơ bản: 1- Thủy tinh; 2Graphen; 3-Cr/Au; 4-Lớp hiệu chỉnh (povinyl alcohol); 5-Lớp thủy tinh lỏng; 6Lớp hiệu chỉnh; 7- ITO; 8- Thủy tinh…………………………………………… 33
Hình 1.20 Phân tử NO2 bám trên bề mặt của màng graphen .....................................34
Hình 1.21 Cơ chế chống mài mịn của dầu có pha phụ ra graphen ............................37
- iv -
Hình 1.22 Hoạt hóa GO trên nhóm COOH trong SOCl2 hoặc cacbodiimit ...............38
Hình 1.23 Phân bổ nhóm chức trên graphen oxit và alkyl graphen: ........................38
Hình 2.1 Thiết bị chế tạo graphen oxit ......................................................................41
Hình 2.2 Sơ đồ tổng hợp GO: ...................................................................................42
Hình 2.3 Cấu tạo bình phản ứng thủy nhiệt: .............................................................43
Hình 2.3.1 Bình phản ứng thủy nhiệt tại Viện Hóa học - Vật liệu: ...........................43
Hình 2.4 Sơ đồ tổng hợp Alkyl - Graphen: ...............................................................44
Hình 2.5 Sự phản xạ trên bề mặt tinh thể: .................................................................45
Hình 2.6 Máy bốn bi..................................................................................................49
Hình 3. 1: Phổ hồng ngoại của 2 mẫu graphit (1) và sau khi oxy hóa GO-9 (2) .......54
Hình 3. 2 Thành phần hóa học trên phổ quan điện tử XPS của mẫu GO-9 ..............55
Hình 3. 3: Các nhóm chức hóa học phổ Cls và XPS của mấu GO-9 .........................55
Hình 3. 4: Giản đồ TGA của mẫu GO-9 ...................................................................56
Hình 3. 5: Ảnh chụp SEM và TEM của mẫu graphen oxit GO-9 ..............................56
Hình 3. 6: Phổ hồng ngoại của mẫu GO và GO - Amin ............................................58
Hình 3. 7: Phổ hồng ngoại của mẫu GO và GO- Amin (M4) ...................................58
Hình 3. 8: Phổ phân tích ngun tố XPS và Nls của mẫu Go biến tính amin ............59
Hình 3. 9: Phân tích nhiệt TGA của GO-amin: a- Phân tích nhiệt TGA của GO-9,
M2, M3, M4; b- Phân tích nhiệt GO-9, M7, M8, M9 ...............................63
Hình 3. 10: Phổ phân giải XRD của mẫu graphit, GO-9 và GO-Amin (M7) ...........64
Hình 3. 11: Ảnh chụp SEM và TEM của mẫu GO sau khi biến tính amin M7 ........65
Hình 3. 12: Phân bố nhóm chức trên GO -Amin .......................................................66
Hình 3. 13 : Ảnh chụp mẫu dầu SN500, 20W50 phân tán GO, GO-Amin (M7,
M8, M9 ........................................................................................................67
Hình 3. 14 : Ảnh chụp mẫu phân tán GO-C8H17NH2 trong dầu 20W50 và SN500
với hàm lượng 0,3 g/l và 0,4 g/l. .................................................................70
-v-
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tỏng hợp các phương pháp chế tạo GO ...................................................21
Bảng 1. 2. Tính chất vật lý của dầu khi bổ sun thêm phụ gia graphen ......................39
Bảng 3. 1. Kết quả q trình oxy hóa graphit ............................................................57
Bảng 3. 2. Mẫu GO khi thay đổi nhiệt độ, thời gian ..................................................59
Bảng 3. 3: Hàm lương % Nitơ từ kết quả phân tích XPS ..........................................59
Bảng 3. 4: Khả năng phân tán của mẫu GO-Amin trong dầu SN500 ........................67
Bảng 3. 5. Tải trọng hàn dính dầu SN500 có phụ gia GO-Amin ...............................69
Bảng 3. 6. Tải trọng hàn dính của mẫu dầu 20W50 có pha phụ gia GO-Amin
C8H17NH 2.....................................................................................................71
Bảng 3. 7 Tải trọng hàn dính của mẫu dầu HD50 có pha phụ gia GO-Amin
C8H17NH 2.....................................................................................................71
Bảng 3. 8. Tải trọng hàn dính của mẫu dầu 20W50 có pha phụ gia GO-Amin
C8H17NH 2.....................................................................................................71
- vi -
MỞ ĐẦU
Ngày nay các sn phm du m c s dng rng rãi và không th
thii vi mi quc gia. Ngoài các sn phm nhiên liu và sn phm hóa hc ca
du m thì các sn phm phi nhiên liu, m
là mt phn quan trng trong s phát trin ca cơng nghip. Nu khơng có du m
có công nghi
hi.
Hiu qu s dng các sn phm du m ph thuc vào chng các q
trình ch bin, pha ch. Mt trong các ng nâng cao chng s dng các s
phm du m là phi tìm ra các ph gia phù h ng, b sung hoàn t
o sn phm du m.
Du nhn là sc ch bin t du gc và ph gia theo t l nh
vy chng du nhn ph thuc rt ln vào du gc, ph gia và quy trình ch
bin. Du nh
tn hp bao gm du gc và ph gia.
Ph gia cho du, m là nhng hp cht h
các nguyên t c thêm vào vng trung bình t n 5% nh
cao các tính cht sn có ca sn phm, hoc to cho sn phm nhng tính cht mi
cn thit [1].
Phn ln các loi du, m cn nhiu loi ph
cu v k thu dng. Các ph gia ch yc s
nhim mt ch nh có th c pha trc tip, hoc pha tr
thành gói ph gia vào sn phm. Các ch ng nht ca ph
chng g, ch chng oxy hóa, gim ma sát, làm gi
mài mòn, chng vi sinh vt ....
gim thi ng c
phát trin các gii pháp công ngh mi, chng hn s dng các loi vt liu nh, các
nhiên lic hu chnh quá trình cháy ca nhiên l
thi hiu qu . Vic gi ng th
1
nhng v then cht c gim m
qu s di th ca trang b máy móc.
Mt trong nhng cha d
hc ca các b phn máy tip xúc c sát vào nhau. S mài mịn là s mt vt liu
mt cách khơng mong mun do mt hay c hai b mc bong ca các
tit máy to nên khi chúng c u kin chy máy kh
vt liu khác nhau, hình dáng b mu t
mài mòn.
Vic nghiên cu, tng hp ph gia ch
trong vic nâng cao ch ng d n rt l
móc, thit b hong nh, gim chi phí sa cha, nâng cao tui th s d
Vi n tài là u ch to ph gia gim mài mòn
vt liu graphen bi.
- Nghiên cu ch to vt liu graphen oxit t graphit và bin tính bng amin
ng dng làm ph gia gim mài mòn cho d.
- m mài mòn và các tính cht ca d
phm khi pha thêm ph gia.
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1. 1. Dầu bôi trơn
Dt liu quan trng trong nn kinh t ca mi quc
các máy móc, thit b các dng và các kích c khác nhau s khơng th thc hin
c cha mình hiu qu nu khơng có các loi du
t nhiu chng loi t dp chng th
dùng nhng các nhu cu s dc bin các loi d
rng rài trong nhic.
Hiu qu s dng các trang thit b ph thuc rt nhiu vào chng d
ph thunh bng vai trò giá tr c
trong vic nâng cao hiu qu s dng nhiên liu, tui th o v
gim tn th dng.
Mt trong nhng bin pháp làm gim sut tiêu hao nhiên liu, gi
t qua lc ma sát là s dng d
thit. Ch i và s dng loi d t s làm gi
ng các cm ma sát ti 10-20%.
n pháp làm gi
cách to ra gia b mt ma sát mt lp chc g
t lng. Do vy các chng (d
nht trong ng dng k thuó là do chúng to ra s mt
nhanh chóng khi s dng hp lý. Cơng dng chính ca nó là: làm gim ma sát, làm
mát, làm sch, làm kín và bo v kim loi.
- Công dng là gim ma sát gia các chi tit làm vic và tip xúc vi nhau,
do ó làm tn hao nng lng do ma sát bng cách thay th ma sát khô bng ma sát
t hoc chuyn t dng ma sát này sang dng ma sát khác có h s ma sát nh hn
nh ma sát trt sang ma sát ln.
- Công dng làm mát bng cách nhn nhit lng to ra t các b mt ma sát
hoc do tip xúc vi mơi trng có nhit cao và trao i nhit qua h thng làm
mát trong q trình ln chuyn ca h thng bơi trn.
3
- Gim mài mịn do có s ngn cách các chi tit tip xúc trc tip vi nhau.
- Công dng làm sch các b mt bôi trn nh ra trôi các cn rn, các cht
bn, các mt kim loi, b bào mịn trong q trình làm vic ca các chi tit và loi
chúng ra khi du ti áy các te hoc bu lc du.
- Cơng dng làm kín khe h các chi tit lp ghép, ngn cn khí và cht lng
i qua.
- Bo v kim loi nh du làm màng mng ph kín lên b mt kim loi nên
tránh s oxy hố.
- Cơng dng làm cht lng cơng tác trong các b truyn ng thu lc.
- Công dng làm môi trng cách in trng mt s thit b, linh kin.
thc hin c chc nng bôi trn tt, du phi có nht khá cao
duy trì c màng du liên tc, mt khác ch s nht cao khi máy móc làm
vic nhit th nhit cao nht ó ít b thay
là du phi có ch s nht cao). t c mc ích trên, nguyên liu tt nh
sn xut du nhn gc là:
- n-parafin sau khi ã tách các cht có phân t lng quá ln tránh s kt
tinh
- Các hydrocacbon naphtenic hoc thm ít vịng, có nhánh ph dài, các cu
t này có nht cao
Sau khi có du gc, ngi ta phi pha thêm ph gia nhm tng cng các
tính cht sn có, to kh nng mà trong du nhn gc cha có. Tác dng ca ph
gia thng là chng oxy hoá, chng to bt, ci thin tr s nht, c ch oxy hoá,
c ch n mòn và cht c ch g
Ngày nay, thc t hng loi du và cht l
nht mt loi ph gia, mt s loi d: d
nhiu loi ph gia khác nhau.
1.2. Phụ gia cho dầu nhờn
Ph gia là nhng hp cht hm c
t c thêm vào các ch u m nhn, cht lng chuy
4
nâng cao các tính cht riêng bit cho sn phm cui cùngng mi loi ph gia
c dùng n t n 5%. Tuy nhiên, trong nhi ng h
ng n ng t vài phn trin trên
Phn ln các loi du nhn cn nhiu loi ph tha mãn tt c các
ct s ng hp các ph gia riêng bi
du gc. Trong nh ng hp khác, hn hp các loi ph c ph
thành ph p vào du nh
cao nhng phm chn ca du, mt s khác to cho du nhng tín
mi cn thit. Các loi ph gia khác nhau có th h tr ln nhau, gây hiu ng
, hoc chúng có th dn hiu
làm gim hiu lc ca ph gia, to ra nhng sn phm ph khơng tan hoc nhng
sn phm có hi khác. Nhng u ht các ph
cht hong vì th chúng tác dng qua li ngay trong ph
du và to ra nhng hp cht mi.
y vic t hp ph i s kho sát k tác d
gia các ph hong ca tng loi ph gia riê
tan ca chúng. Nhng hiu ng ph không mong mun ca ph gia cc khc
phc và vic t hp các ph gia ph
ca ph gia trong dn nh rng mng nh cht xúc
trong quá trình sn xut ph ng gây ra s i ln trong tác d
h ca ph gia. Nh gia ca ph c các nhà sn xu
cao.
Du gc n ph gia qua hai
p. Chng hn hydrocacbon tng hp ít hịa tan ph c v
p vi ph gia rt t
tng hp có th pha ln vi d c s kt hp t
p ph gia rt tt. Do vy hydrocacbon tng hp có
vi d c s kt hp t
ph p ca ph gia ph thuc rt nhiu vào thành ph
5
Tính hịa tan có th gi hình thành các cht ph gia ho
mt ph thuc nhiu vào kh a chúng hp ph trên b mt ph thuc nh
vào kh a chúng hp ph trên b mt máy thi gian và v trí nht
Du gc có tính hịa tan cao có gi ph gia dng hịa tan mà không cho phép
chúng hp ph. Mt khác du gc có tính hịa tan kém có th ph gia b tách
c khi nó kp hồn thành chnh.
Trong q trình s dng, dt d b bin cht làm gim ph
chng. Các ph c s d n các quá trình v
xy ra làm gim cht ca d
bn oxi hóa; chn
chng s to cn bám dính t s nht gim nhi
có kh
phát trin ca vi sinh vt, chng to bt, làm du có th trn ln vc, chng
kc các b mt kim loi...
1.3. Một số loại phụ gia điển hình
1.3.1. Ph gia chng oxy hóa
i
.
- Ph gia c ch oxy hóa nhi thc dùng cho du tuc bin, d
bin th, du công nghing dn xut ca
- Ph gia c ch oxy hóa nhi c dùng cho du nh
i ca axit h m dialkyldithiophosphat,
-
-
C
-
6
1.3.2. Ph gia chng g, bo v b mt kim loi
Tùy loi di ta s dng cht chng g
tuc bin, du thy lc, du tun hồn thì dùng các axit alkylsucxinic,
alkylthioa nhng dn xut ci vi d
các sulfonat, amin phosphat, este, ete và dn xut c i v
yu dùng cho du bo qu
1.3.3. Ph gia có tính ty ra và khuch tán
Ph gia ty rng là cht hong b mt, d hp th lên b m
loi, khin cht cn bn khơng th tích t li. Ph gia khu
phm oxy hóa, các cc kt dính li vi nhau, khin cho nhng phn t nà
tn ti trng trong du. Nhng ph
kim loi vi các cht h ch cacbon dài và có các nhóm phân c
nhóm -OH, -C 6H4 OH, -COOH, -NH2 , SO3 th là các mui sulfonat,
1.3.4. Ph gia ci thi nht và ch s nht
Ph gia loc trong du, chúng là các polyme có tác d
nht trong dc bit chúng có th nht c
th nhi cao l nht ca du m
c chia làm hai nhóm: nhóm hydrocacbon và nhóm este. Nhóm
hydrocacbon có các ch -propylen, polyizobuten, co
styren-izopren. Nhóm este có các ch
1.3.5.
7
:
1.3.6. Ph gia chng to bt
Silicon lc bit là polymetylsiloxan là cht chng to bt có hiu qu
nht vi n pha ch t 1-ng n pha c
to bt là 3-i vi d-i vi du
Ngoài ra nhng ch
nhng ph gia chng to bt thích hp cho du.
1.3.7. Ph gia kh
Th
phá v kh i s mt
n hii ta dùng ph
Ph gia tc s dng hp cn to ra h
c ho c li vi nhng m
lc chng cháy, ch
kim lo gia nhóm này là các mui sulfonat, các axit béo và các mui ca
chúng, các este ca axit béo, các phen
1.3.8.
:
Sulfuaphenolat kim lo
Trong các loi ph gia nói trên, ph gia chng oxy hố óng vai trị quan
trng trong du bơi trn
1.3.9. Ph gia chng mài mòn và kt máy
8
Các ph gia này ci thia du nhn, chng hi
k
chài mịn.
Chúng thuc nhóm các cht hu - nh, h - halogen, h
* S mài mòn và nguyên nhân gây mài mòn
Mài mòn là s tn tht kim loi gia các b mt chuy
nhau. Yu t ch ym:
+ S tip xúc kim loi vi kim loi (mài mịn dính)
+ S có mt ca ht mài (mài mịn ht)
+ S tn cơng ca các ch
hóa hc).
S mài mịn kt dính trong h thy ra khi u kin
t và nhi, màng d nên mn mc các
b mt tip xúc v mài mòn do vt liu chuyn
sang b mt kia trong khi hai b mt chuyi vi nhau dn
trình hàn dính pha rn. S tip xúc kim loi vi kim loi có th c
cho cht to màng vào du nhn và nh hp ph vt lý hoc phn ng
hc bo v.
S mài mòn do c sát (mài mòn ht) là do các ht mài mòn, các tp cht t
c do các phn t t
s mài mòn vt liu là s ct vi mơ ca các ht cng. Mài mịn ht có th
c nu ta dùng bin pháp l tách ht cng ra ngồi.
y sinh t phn ng hóa hc trên b m
kt hp vng c sát làm cho ch kim loi b c
mịn oxy hóa kh ca các hp cht axit 2(H
SO 4), HNO3 axit carboxylique, sn phm
cháy). Mài mòn, xut hin
bit thp do sn phm có tính axit cao tao ra tro
9
cháy nhiên linh cao gây nên. Các axit m
có th tn công vào b mt kim loi to ra các hp cht mà chúng d b bc ra khi
ng mài mịn này có th
cách s dng cht ty ra kim cao có tác dng trung hịa các sn phm mang tính
axit ct cháy.
Mài mịn mi: b mt kim loi b phá hng khi ch
dng nhic lp li nhiu ln.
Mài mòn do hing khí xâm thp khi các túi khi tr
c, khí cháy...) b phá v vi t gây nóng chy cc b to ra l thn
Các ph gia chng mài mịn bao gm các ph gia tribology có hiu lc trong
n hp khí mà s thm thu màng du b m nh
n. Ti các ch tip xúc kim loi cc b trên hai b mt các ph g
ph hóa hc và phn ng vi kim loi to ra hn hp cht b mng b
dng do chy do dn ti s phân b ti trt qu là s mài
b a hoc b gi gia ch
khong 0,01%.
1.4. Phụ gia chống mài mịn bao gồm một loại nhóm hóa chất
1.4.1. Hp cht ca Photphat
- Photphat
ho p cht này hp ph vt lý trên
loy phân ri hp ph hóa hc trên b mt kim loi.
- Photphat amin: Hp ph hóa hc trc tip trên b mt kim loi
10
- Tricresyl photphat
- Tri-isoptopylphenyl photphat
- Phosphites
- Các cht
1.4.2. Hp cht cnh
- Olefin soufree
c 5
- Ester gras soufree
11
1.4.3. Hp cht ca Photpho - nh
- Vi kim loi (Me) là: Zn, Mo
R: có th là các ankyl bc 1 hoc 2
Nu khi, kim loi là Km (Zn) thì ta có hp cht: Km diankyldithiophotphat
gia chng mài mịn quan trng và hiu qu nht tron
khơng ch hoc loi tr mài mòn trng h thng khuu.
bamat kim loi
Cơng thc dng tng qt
M: có th là bt c kim loi nào bao gm Zn và Mo
R: Nhó
4-Cng
10 là C
X: là hóa tr ca kim loi
- K
-
1.4.4 hong
hong ca ph gia mài mịn c mơ t
- n 1: Ph gia hp ph vt lý trên b mt kim loi
- n 2: Quá trình phân hy hóa hc to thành các hp cht mi
12
- n 3: Hp ph hóa hc các sn phy to thàn
v trên b mt (màng chc mô t i hình 1.1:
Hình 1.1 ng tng quát ca ph gia chng mài
Các ph gia chng mài mịn có nhim v to ra các hp cht trung gian dng
phc bit t các hp cht chnh, oxy và photpho.
1.2 cho thy ph
ZnDDP to ra c hai sn phm hình thành lp ph trên b mt và các hp cht mi.
Các thành phn này tii tri qua các phn
th to ra lp ph chng mài mòn và chng m
trên b mt kim loi vi nhiu hp ch
ng chng mài mịn là do s php ph hóa hc to ra.
Hình 1. ng tng quát ca k
13