Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tóm tắt giải phẫu mô tả răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.21 MB, 13 trang )

NHẬN DIỆN RĂNG
Trên cơ sở hình thái và chức năng, các răng của bộ răng người được xếp vào
ba hoặc bốn nhóm. Bộ răng sữa có ba nhóm: răng cửa, răng nanh, răng cối
sữa. Bộ răng vĩnh viễn có bốn nhóm: răng cửa, răng nanh, răng cối nhỏ, răng
cối lớn.

Số lượng răng của mỗi nhóm là từ 1 đến 3 trên mỗi phần tư hàm. Mỗi nhóm
có những đặc điểm chung, gọi là đặc điểm nhóm.
Sự khác biệt trong mỗi nhóm giữa răng hàm trên và răng hàm dưới gọi là
đặc điểm cung.

Đặc điểm của từng răng, giúp phân biệt mỗi răng trong nhóm trên cung
răng là đặc điểm riêng.


NHĨM RĂNG CỬA
Đặc điểm nhóm:
1. Hai phần ba cắn của thân răng dẹp theo chiều ngồi trong, tạo thành rìa cắn (cạnh,
gờ, bờ cắn)
2. Có hai hoặc nhiều hơn nụ trịn hoặc hình nón trên bờ cắn các răng mới mọc
3. Các gờ bên của răng cửa nằm ở bờ gần và bờ xa của mặt trong và gần như song song
với trục răng.


Đặc điểm cung
Răng cửa trên
Lớn hơn so với răng tương ứng
hàm dưới
Răng cửa giữa lớn hơn răng cửa
bên
Gờ bên, cingulum nổi rõ hơn



Răng cửa dưới
Hẹp nhất trong các răng
cửa
Răng cửa bên lớn hơn răng
cửa giữa
Không nổi rõ

Hõm lưỡi sâu hơn

Hõm lưỡi cạn

Thiết đồ ngang chân răng có hình
trịn hoặc tam giác
Nhìn từ phía cắn: mặt ngồi trịn
hơn
Kích thước gần xa thân răng lớn
hơn kích thước ngồi trong thân
răng

Hình oval, hẹp theo chiều
gần xa
Phẳng hơn
Kích thước ngồi trong lớn
hơn kích thước gần xa


Thân răng
Từ phía ngồi
Chiều gần xa

Góc cắn gần
Góc cắn xa
Đường viền gần
Đường viền xa
Tiếp xúc gần
Tiếp xúc xa
Mặt ngồi
Từ phía trong
Gờ bên và cingulum
Hõm lưỡi
Từ phía gần
Đường nối men-xê măng
Contact area
Cingulum
Từ phía cắn
Dạng viền
Mặt ngồi
Các thùy
Góc gần ngồi&xa ngồi

Răng cửa giữa

Răng cửa bên

Rộng
≈ 90 độ
Hơi tròn
Thẳng
Tròn
Phần ba cắn

Phần ba cắn nối phần ba giữa
khá phẳng

Hẹp hơn
Hơi tròn
Tròn
Hơi tròn
Tròn rõ
Phần ba cắn nối phần ba giữa
Phần ba giữa
Tròn

Nổi rõ
Sâu

Tương tự
Tương tự

Cong nhiều
Phần ba cắn
Lồi nhiều

Kém cong hơn
Phần ba cắn nối phần ba giữa
Lồi

Tam giác
Hơi lồi
Trơng thấy



Trứng
Lồi nhiều
Khơng rõ hoặc khơng thấy
Trịn

Đặc điểm riêng
răng cửa trên


Đặc điểm riêng răng cửa dưới
Thân răng
Từ phía ngồi

Răng cửa giữa
Hẹp theo chiều gần xa
Đối xứng hai bên
Nụ gần và xa nổi rõ
Góc cắn gần và cắn xa ≈ 90 độ
Lồi tối đa gần và xa: gần rìa cắn

Từ phía cắn

Bờ cắn tạo góc vng với đường chia đơi
thân răng theo chiều ngồi trong

Răng cửa bên
Hơi lớn hơn
Khơng đối xứng
Nụ xa khơng nổi rõ

Góc cắn xa trịn
Lồi tối đa gần: gần rìa cắn
xa: giữa phần ba cắn
Bờ cắn nghiêng theo chiều xa
trong


NHĨM RĂNG NANH
Đặc điểm nhóm
1. Là răng duy nhất có một múi
2. Có một chân răng và là chân răng lớn nhất trong bộ răng


Thân răng

Răng nanh trên

Kích thước
Đường viền gần và xa
Bờ cắn
Mặt trong

Lớn hơn R nanh dưới
Hội tụ rõ về phía cổ răng
Chiếm ít nhất 1/3 chiều cao thân răng
Các gờ bên gần và xa, cingulum, hõm
lưỡi: rõ hơn R nanh dưới
Hố và rãnh thường gặp

Nhỏ hơn R nanh trên

Chỉ hội tụ nhẹ về phía cổ răng
Chỉ chiếm ¼ - 1/5
Bằng phẳng hơn, các chi tiết lồi
không nổi rõ; các chi tiết lõm
khơng rõ; khơng có rãnh, hố

Kích thước ngồi
trong

Lớn hơn R nanh dưới

Nhỏ hơn R nanh trên

Răng nanh dưới

Từ phía cắn:
Khơng đối xứng:
Đối xứng hơn
- Một đường chia - Phần gần trịn; phần xa lớn hơn và
đơi cingulum và
phẳng hoặc hơi lõm
đi qua đỉnh múi
- đường viền gần Lớn theo chiều ngoài trong ;
- Đường viền xa
Rất lồi và hẹp
- Cả đường viền gần và xa hội tụ
- đường viền trong lồi
mạnh về phía trong tạo thành
cingulum lồi rõ
- Có ba thùy rõ, thùy giữa lớn nhất

- Ba thùy kém rõ hơn

Đặc điểm cung và
đặc điểm riêng răng nanh


NHĨM RĂNG CỐI NHỎ
Đặc điểm nhóm
1. Có ít nhất hai múi lớn
2. chỉ có một múi ngồi và một hoặc hai múi trong

Đặc điểm cung
Thân răng
Nhìn chung

Từ phía nhai
Dạng viền ngoài
Đỉnh đường viền trong

Cối nhỏ trên
- Hai răng khá tương tự nhau
- Có 2 múi lớn tương đối bằng
nhau
- Kích thước ngoài trong lớn
hơn gần xa
- Hơi nghiêng nhẹ vào trong
- Ở phần ba giữa

Cối nhỏ dưới
- không tương tự nhau

- Múi ngồi lớn hơn múi trong

-Kích thước ngồi trong và gần
xa khá bằng nhau
- Nghiêng rõ về phía trong
- Ở phần ba nhai


Đặc điểm riêng Răng cối nhỏ trên

Từ phía ngồi
Từ phía trong
Từ phía gần
Từ phía nhai
Dạng viền thân răng
Góc gần ngồi và xa ngoài
Dạng viền gần và xa
Đường viền bản nhai
Gờ múi ngoài
Múi ngoài
Rãnh giữa
Rãnh phụ
Gờ ngoài và thùy

Răng cối nhỏ I
Các vai lồi rõ
Thấy đường viền ngồi
Có rãnh gờ bên gần
Hai chân


Răng cối nhỏ II
Hẹp hơn (trịn hơn)
Khơng thấy
Khơng có rãnh gờ bên gần
Một chân

Lục giác

Hội tụ về phía trong
Hình thang
Hướng về phía gần trong
Lớn hơn múi trong
Dài
Hiếm có
Trơng thấy

Trứng
Trịn
Khơng hoặc ít
Hình chữ nhật
Xấp xỉ múi trong
Ngắn
Nhiều
Khơng thấy


Từ phía ngồi
Từ phía trong
Đường viền ngồi
Mặt nhai

Múi trong
Từ phía gần
Bản nhai
Gờ ngang
Gờ bên gần
Rãnh gần trong
Từ phía nhai
Đường viền
Dạng viền gần và xa
Đường viền bản nhai
Kích thước múi ngồi so với
múi trong
Gờ bên gần và xa

Mẫu rãnh
Hố giữa

Răng cối nhỏ I
Không đối xứng

Răng cối nhỏ II
Đối xứng

Thấy được
Thấy được
Rất thấp so với múi ngồi

Khơng thấy
Khơng thấy
Cao xấp xỉ nhau


Nghiêng trong
Nổi rõ
Nghiêng≈ 45°về phía cổ


Khơng nghiêng trong
Khơng có
Khơng nghiêng
Khơng

Hình kim cương
Hội tụ về phía trong
Hình tam giác
Lớn gấp đơi múi trong

Vng hoặc trịn
Song song
Hình vng
Xấp xỉ nhau, múi xa trong
nhỏ nhất
Xấp xỉ nhau về độ dài và
rõ như nhau
Mẫu Y (khi có 3 múi)


Gờ bên gần ngắn hơn, kém
rõ hơn
Khơng
Khơng có


Đặc điểm riêng Răng cối nhỏ dưới


NHĨM RĂNG CỐI LỚN
Đặc điểm nhóm
1. Có mặt nhai lớn nhất trong bộ răng
2. Có từ ba đến năm múi lớn
3. Là những răng duy nhất có ít nhất hai múi ngồi
4. Có hai hoặc ba chân lớn

Răng cối lớn trên
- Có ba chân: hai ngồi, một trong
- Có ba múi lớn và một múi thứ tư nhỏ hơn
- Thân răng có kích thước ngồi trong lớn hơn gần
xa
- Gờ chéo nối múi gần trong và múi xa ngoài
- Các múi gần ngoài, xa ngoài và gần trong tạo
thành mẫu tam giác
- Múi gần ngoài lớn hơn múi xa ngoài
- Múi xa trong nhỏ hơn, có thể tiêu giảm nhiều
hoặc khơng có

Răng cối lớn dưới
- Có hai chân, một gần, một xa
- Có bốn múi lớn và một múi thứ năm
nhỏ hơn
- kích thước gần xa lớn hơn ngồi trong
- Là những răng duy nhất có hai múi
trong với kích thước xấp xỉ nhau

- Các múi gần ngoài và xa ngồi xấp xỉ
nhau về kích thước


Đặc điểm riêng răng cối lớn trên
Từ phía ngồi
Múi xa ngồi so với gần ngồi
Chóp chân gần ngồi (GN)
Từ phía trong
Múi xa trong
Chân trong
Từ phía gần
Gờ bên gần
Hình chiếu GN và chân trong
Từ phía nhai
Đường viền thân răng
Gờ chéo
Múi xa trong

Cối lớn I
Thân răng lớn nhất
Cao xấp xỉ nhau
Thẳng hàng với đỉnh múi GN

Nhỏ hơn
Xa ngoài thấp hơn
Thẳng hàng với giữa thân răng

Cối lớn III
Nhỏ nhất

Xa ngoài rất thấp
Ở về phía xa

Lớn nhất trong ba răng
Lớn nhất, lớn theo chiều gần xa

Nhỏ hơn
Nhỏ hơn, hẹp hơn

tiêu giảm nhiều hoặc mất
Rất hẹp và dính nhau

Cối lớn II

Nổi rõ
Kém nổi
Phủ ngồi đường viền thân răng Hai chân răng kém doãng rộng

Rất nhỏ, khơng nổi
Chân răng dính nhau

Vng, chữ nhật hoặc bình hành Bình hành rõ

Kém rõ hơn
Khá lớn
Nhỏ hơn

Tam giác/ trái tim
Khơng rõ
Rất nhỏ/khơng có



Đặc điểm riêng răng cối lớn dưới
Cối lớn I
Từ phía ngồi

Từ phía trong
Từ phía gần
Từ phía nhai
Đường viền thân răng
Phần gần so với phần xa
Mẫu rãnh
Bản nhai

Cối lớn II

Cối lớn III

Lớn nhất theo chiều gần xa
Ba múi ngoài: GN, XN, X
Hai rãnh ngoài
Chân răng phân cách nhiều, gần thẳng
đứng
Thấy đường viền ngoài
Thân răng hẹp ở phần cổ
Chân gần rộng

Nhỏ hơn
Nhỏ nhất
Hai múi ngoài: GN, XN

Hai múi ngoài
Một rãnh ngoài
Một rãnh ngồi
Chân nghiêng xa, ít phân cách Chân nghiêng xa rõ, dính
nhau
khơng thấy
Khơng thấy
Khơng hẹp như RCL I
Như RCL II
Khơng rộng nhiều
Như RCL II

Ngũ giác
Rộng xấp xỉ nhau
Y5
Lớn so với thân răng

Chữ nhật
Phần gần rộng hơn
+4
Lớn

Hình trứng
Phần gần rộng rõ
Khơng đặc hiệu
Nhỏ so với thân răng




×