BO CONG THUONG
TRUONG DAI HOC CONG NGHIEP THANH PHO HO CHi MINH
TRAN BAO KHOA
GIAI PHAP NANG CAO SU HAI LONG CUA
KHACH HANG VE CHAT LUONG DICH VU
TAI NGAN HANG NONG NGHIEP VA PHAT
TRIEN NONG THON VIET NAM - CHI NHANH
NAM PHAN THIET
Ngành: QUAN TRI KINH DOANH
Mã ngành: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THANH PHO HO CHi MINH, NAM 2023
Cơng trình được hồn thành tại Trường Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thành Long, TS. Trần Nha Ghi
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Hội
đồng chấm bảo vệ Luận văn thạc sĩ Trường
Đại học Cơng nghiệp thành phơ Hơ Chí Minh ngày 17 tháng 09 năm 2023
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. TS. Nguyễn Văn Thanh Trường
- Chủ tịch Hội đồng
2. PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng
- Phan bién 1
3. PGS.TS. Tran Dang Khoa
~ Phản biện 2
4. TS. Nguyễn Ngọc Long
- Ủy viên
5. TS. Nguyễn Hà Thạch
- Thu ky
CHU TICH HOI DONG
TRUONG KHOA QUAN TRI KINH DOANH
_ BO CONG THUGNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THANH PHO HO CHi MINH
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tư do - Hanh phúc
NHIEM VU LUAN VAN THAC SI
Họ tên học viên: Trần Bảo Khoa
MSHV: 20125761
Ngày. tháng, năm sinh: 01/01/1985
Nơi sinh: Khánh Hoà
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã chuyên ngành: 8340101
I TEN DE TAI:
Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dich vu tại ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam — Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
NHIEM VU VA NOI DUNG:
Dé tai được thực hiện nhằm mục đích xác định các yếu tế tác động đến sự hài lòng
của khách hàng về chất lượng dich vụ tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông
thôn Việt Nam
- Chỉ nhánh Nam Phan Thiết. Trên cơ sở đó, tác gia xin để xuất các
giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng địch vụ tại ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam — Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
II. NGAY
GIAO NHIEM VU: 22/12/2022
II. NGÀY HOAN THANH NHIEM VU: 22/06/2023
IV. NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Nguyễn Thành Long, TS. Trần
Nha Ghi
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2023
NGƯỜI HƯỚNG DẦN
CHU NHIEM BO MON DAO TAO
TRUONG KHOA QUAN TRI KINH DOANH
LOI CAM ON
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Thành Long, TS. Trần Nha Ghi đã giúp đỡ
tôi trong suốt q trình hồn thành luận văn này. Tơi cũng xin cảm ơn đến các Thầy
Cô tại khoa Quản trị kinh doanh và Viện đào tạo quốc tế và Sau đại học đã giúp đỡ
tôi trong học tập cũng như q trình hồn thành luận văn này.
Cuối cùng tơi cũng cảm ơn gia đình, bạn bè, những người tham gia khảo sát, ban
lãnh đạo và cán bộ ngân hàng Agribank - Chi nhánh Nam Phan Thiết đã tích giúp
đỡ tơi trong q trình hồn thành luận văn này.
TOM TAT LUAN VAN THAC SI
'Trên.cơ.sở.nghiên.cứu.lý.thuyết.về.chất.lượng.dịch.vụ.
và.phân.tích, đánh giá, giá các.
yếu.tố.ảnh.hưởng.đền.sự.hài.lịng.của.khách.hàng.về
chất lượng dịch.vụ.ngân.hàng tại.
Agribank.- Chỉ.nhánh.Nam.Phan.
Thiết cho.thấy: Chất lượng dịch vụ ngân hàng tại
Agribank - Chỉ nhánh Nam
Phan Thiết còn nhiều khiếm
khuyết, dẫn đến lượng
khách hàng chưa hài lòng với chất lượng dịch vụ ngân hàng tăng, khách hàng trung
thành giảm sút, khách hàng mới khó thu hút tác động sụt giảm doanh thu, hao tổn
nguồn lực, sụt giảm thị phần, lợi thế cạnh tranh giảm sút đặt ra yêu cầu hết sức cấp
bách cần được phân tích và nghiên cứu kỹ về mặt lý thuyết cũng như thực hành để
giúp cho Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn
trong mơi trường cạnh tranh hiện nay.
Chính vì vậy. luận văn đã cơ bản giải quyết được một số vấn đề như hệ thống co Sở
lý luận về chất lượng dịch vụ ngân hàng, tập trung phân tích và đánh giá thực các
yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng
tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết. Chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong
chất lượng dịch vụ ngân hàng tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết. Từ kết quả
phân tích đã phân tích chương 2 tác giả đã phân tích và đề xuất một số giải pháp
nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại Agribank - Chỉ
nhánh Nam Phan Thiết trong thời gian tới.
ii
ABSTRACT
Based on the research on service quality theory and some analysis, assessment, and
evaluation, the main
factors affecting customer satisfaction about the quality of
banking services at Agribank - Nam
Phan Thiet Branch have been evaluated. The
quality of banking services at Agribank - Nam
Phan Thiet Branch still has many
shortcomings, leading to an increase in unsatisfied customers with the quality of
banking
services, a decrease in customer
Attracting the impact
of reducing
loyalty, and difficult new
revenue,
wasting
resources,
customers.
reducing
market
share, reducing competitive advantage poses a very urgent requirement that needs to
be analyzed and studied carefully in theory as well as in practice. helping Agribank
- Nam Phan Thiet Branch achieve higher business efficiency in today's competitive
environment.
Therefore,
the thesis
has basically
solved
a number
of problems
such
as the
theoretical basis for banking service quality, focusing on analyzing and evaluating
the factors affecting customer satisfaction. about the quality of banking services at
Agribank - Nam Phan Thiet branch. Point out the advantages and limitations in the
quality of banking
services at Agribank
analysis results analyzed
- Nam
Phan
Thiet
Branch.
From
in Chapter 2, the author analyzed and proposed
the
some
solutions to improve customer satisfaction about service quality at Agribank - Nam
Phan Thiet Branch in the coming time.
iii
LOI CAM DOAN
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ kinh tế “Giải pháp nâng cao sự hài lòng của
khách hàng về chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn — Chỉ nhánh Nam Phan Thiết” là kết quả của quá trình học tập, tìm
hiểu, nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của TS. Nguyễn Thành Long, TS.
Trần Nha Ghi
Những số liệu, tài liệu được sử dụng trong luận văn có ghi rõ nguồn trích dẫn trong
danh mục tài liệu tham khảo và kết quả của khảo sát điều tra thực tế của cá nhân,
được xử lý một cách trung thực và khách quan. Tơi cam đoan khai đúng sự thật và
hồn tồn chịu trách nhiệm về tính trung thực của để tài nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn.
Học viên
Trần Bảo Khoa
iv
MUC LUC
IAT IES TIC cenceonscaceornneuatsoiacucershanncpansnsasososorcostetinsraureay
suse norervneusanstineereieenarev sioner v
DAN KG
FT
AT nraennsoeenrontrootrtrgttoosotd30/440140000200919094040910060300. ix
M.9)8Y00/98:79/60)000008...... `...
ITWNHMIUG TỦ VIỆT,
... x
TT HunptitonttordtydigoirtdittieirisgsgtiidisdtritrgiiBnntriaeang xi
MỞ ĐẦU......................-2222222222222222222222211122222211111222211111222211111221211111.2101112.01111
ccee. 1
1
Lý do chọn để tài.............................-2s--2222222++2222221222222211112222111112222111112
2121111 c1. xe 1
2
Mice
1ghiGh Cisse
anes
3
2.1
Mục tiêu tổng quát...............................--222+2222E2222+22222E522222211122221112
222211. xe 3
2.2
Mục tiêu cụ thé
3
3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3
3.1
Đối tượng nghiên cứu..
3
3.2
Phạm vi nghiên cứu.....
3
A
Cau hoi nghién CO...
eceeeee ee eeeseeeeseeeeeeeceeseeseseeeeucacseseecsesesaseeesaeeeseeeseees 4
SS
Pheri @ phish Tig NiGN CU sss
esc cres coer
6
Kếtcấu của đềtài................................................ ri
CHUONG
ces sectcearscrae rene anr eran aerecmecrcty 4
5
1 CO SG LY THUYET VE CHAT LUONG DICH VU VA SU HAI
LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỚI VỚI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG........................... 6
1.1
Dịch vụ và chất lv
1000
TT.
................ 6
l,ÌzÏ Th:niệm: ĐC) VlesgoyuiiGHGEIDAIEGGHISRGiNNDNHĐRiiggeqttaassapasndl 6
1.1.2 Dịch vụ ngân hàng...
1.13
Đặc trưng của dịch vụ
1.1.4
Chất lượng dịch vụ...
1.1.5
Đặc trưng của chất j0(00155119064)
12
tt
rẽ
n
..
ẻ.
aes 11
Đolường chất ligne dl Chiwiieecacnvinrerncanndemenn
nan
12
1.2.1
Mơ hình FTSO ctta Gromroos (1984) .o..ceeeccceccceeseseeseseteesceseescseseeseseeeeaeeeeee 12
1.2.2
M6 hinh SERVQUAL
1.2.3
M6 hinh SERVPERF ctia Cornin va Taylor (1992)..
1.3
cua Parasuraman va cộng sự (1988)....................... 13
Sự hài lòng của khách hàng
1.3.1
Khái niệm sự hài lòng của khách hàng
Toa
RNAi
esseces erence
eee
15
1.3.1.2 Phan loai
13.2
1.4
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
Lược khảo các nghiên cứu liên quan ..
1.4.1
Các nghiên cứu nước ngoài
1.4.2 Các nghiên cứu trong nước
1.5
Mơ hình đánh giá thực trạng đề xuất........................----222+z+22222+zrsrcrrvsrrrrrrrrk 19
1„3zI.
.EHƯỚNgE tiện:Hữ NNHH seueoosseansuenntinnsaAiinisiEtA11240001201100000020648117400/00660p0Ẻ 20
1:52
Mức đồ HH 6ẦV
sa gibittoitttGitgtbiSDOGIGIABSIIGIGSSEGIGRSHSSjSiSygi 21
1.5.3. Mức độ đáp ứng..........................5c tt tt
HH
de. 22
1.5.4 Nang le phe Vie...
..................
22,
1,5:5
Mite:d6 Can 1h6pierces nner
23
1.5.6
1.5.6 Sự hài lòng của khách hàng........................- ¿5c 5cccccsxsxsxerrrtrrrrrkrrrree 24
KET LDUẬN/GHƯƠNGI.......e...asoonanisninioorrirnidtinnnidtrinindiitnsinntinianrdsningrrid 25
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÁC YẾU TÓ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH
HUONG DEN SU HAI LONG CUA KHACH HANG TAI AGRIBANK - CHI
NHANH NAM PHAN THIET
2.1 Khái quát về Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.......................---------s2 26
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát TTIỂN............
on TT
ng 1211121111
1 cerrro 26
Ð,l.8; Cơ: cắn đỗ Chữ oossssernssenrintnttntditiiigrdtittilltRiigaiETGiđ0103100000100.0gg8gn0g.nsutggi 27
2.1.3 Các hoạt động kinh doanh chủ yếu của Chỉ nhánh Nam Phan Thiết........... 28
2.1.3.1 Huy động vốn.............................--2222++22EVE2+++22222231122222111122212111.22212.
re 28
Ð;],8ƒ2\Ghorvawsrlftultessretistdgtairiaotintlisritiallorygöontitienttireigprosndtrsgrstisri 28
Ð:1,9.3.LI|GH:VỤ THỂ :-oucspcscgrnintttrilicog0161011130118811183:44G0/8388t-G1g003ã38g8039g88g6239359883ã3l 29
2.1.3.4 Dịch vụ thanh toán và tài trợ thương mại
2.1.3.5 Dịch vụ ngân hàng điện tử
2.1.3.6 Hoạt động khác...
2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết30
2.2 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng
dich vụ tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan “ThiẾT.................02S2 221 211122112111211122111
2.2.1 Kiểm định hệ số tin cay Cronbach’s Alpha.....................-- -c-ccccccsskererkrree 36
vì
9:29 Elifi;tichmihifn tổ:khím BHÁ EEAssssssgasgtiesd0121600800ag86..q.aagsnad 38
2.2.3 Phân tích hơi quy...
2.2.4 Thực trạng các yếu
ảnh hướng đến sự hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ tại Agribank - Chỉ nhánh Nam
Phan “ThiẾt...................s-ccccccsicrsrceecee 44
3/2/4-1 Tính Hữ0 RìMÏixotossentoosogiiototttttotttitgbt0iGis3bsSsovitagsgaasitiaasssgaal 45
2.2.4.2 Độ tin cậy. . . . . . .
on S202 100 01...erree 47
2.2.4.3 Mức độ đáp ứng........................-----6 St HHH,2,20 10 1 1 rên 50
2:2:4:4 Năng lực phỤC VỤceceiccserekoroiirisii2055156011511854330855313855813001380138330153838286i3g8:svẴ 53
2.2.4.5 Mức độ cảm thông
2.3 Đánh giá thực trạng các yết
ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về
chất lượng dịch vụ tại Agribank - Chi nhánh Nam Phan 001
58
2.3.1 Kết quả đạt được
2.3.2 Hạn chế.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VẺ
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI AGRIBANK - CHI NHÁNH NAM PHAN THIẾT
63
3.1 Mục tiêu và định hướng phát
triển của Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết63
3.1.1 Kết quả thực hiện chỉ đạo của Agribank tỉnh và các công tác khác:............ 63
3.1.2 Mục tiêu và định hướng phát triển của Agribank chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
3.2 Một số giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại
Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết .......................--2¿2¿¿22222222222222222cz+rrrrrrrrrrsve 66
9:2;:1/Gữ pháp về'SựycannitGNBPsseeosootagogtcosNSSUSGitagatasstssesteossal 66
3.2.2 Giải pháp về “Sự hữu hình”...................-- 2222::222222222+st22EEEvvrrerrrrkrrrrrrrrrrrcrr 67
3.2.3 Giải pháp về “Năng lực phục vụ”...................---22222¿+2222vvvzcrecvvrxvrcrcrrrreveccevl 68
S12. AGiiil Pha evel SNC
hneeeseoersatrrrirrtniittttftarfldTt
00)
3.2.5 Giải pháp về “Khả năng đáp ứng
408991950009 cm ..................... 73
KT LUẬ NhiotrsnotriitrosggitgtgitiisGRRRISRRIBEG0SBidianginassl 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................
22-2522 2ESEt2EEE2EEEE2E1522111211111112112111 211.11 ru 75
vil
PHU LUC
LY LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN.........................-.-22:©222:z+2222222crsrcrr 100
viii
DANH MUC HiNH ANH
Hình 1.1 Mơ hình chất lượng dịch vụ Gronroos (1984) ............................---¿cccccccccc+ 12
Hình 1.2 Mơ hình chất lượng dịch vụ Parasuraman và cộng sự (198Š)................... 14
Hình 1.3 Mơ hình đánh giá thực trạng để xuất.......................--.-..:¿:522:cc+2222vvvccsrrvevv 19
Hình 2.1 Bộ máy tổ chức của Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết .................... 28
ix
DANH MUC BANG BIEU
Bang 1.1 Biến đo lường yếu tố Phương tién hitu hinh........ccccccccsccccsssssssteseeeececeen 20
Bảng 1.2 Biến đo lường yếu tố Mức độ tin cậy
Bảng 1.3 Biến đo lường yếu tố Mức độ đáp ứng.
Bang 1.4 Biến đo lường yếu tố Năng lực phục vụ..
23
Bang 1.5 Biến đo lường yếu tố Mức độ cảm thông........................-:-222:225222222cccccz 24
Bang 1.6 Biến đo lường yếu tố Sự hài lòng của khách hàng.............................--2 24
Bảng 2.1 Số liệu kết quả huy động vốn 2022..............................------©22c2cveccccvzrerrrrrr 31
Bảng 2.2 Tăng trưởng huy động vốn qua các năm ......................--
¿22222222cz2t2vzvz 32
Bảng 2.3 Số liệu phân tích cơ cấu dư nợ.....................----22:z22222222+++2222S++zztrvrvrrecrr 33
Bang 2.4 Chi tiết doanh thu dich VU....ccccsccssssscsssesssesssessssessssesssecesseseresesecessecsseessecesee 34
Bảng 2.5 Kết quả phan tich Cronbach alpha....................---22:2222222222++2222S22zzerrrrx 36
Bảng 2.6 Kết quả kiểm định KMO và Barlett's......
Bang 2.7 Bảng Eigenvalues và phương sai trích đối với biến độc lập..................... 39
Bảng 2.8 Bảng ma trận xoay nhân tỐ....................----2222222222222+2222E2222t2EEEEvvrrrtrrrrrerrrd 41
Bang 2.9 Két qua kiém dinh KMO va Barlett’s
Bang 2.10 Bang Eigenvalues va phwrong sai trích đối với biến phụ thuộc............... 43
Bang 2.11 Bảng ma trận xoay nhân tỐ...........................------22222c+++++2t222221221112021errrd 43
Bang 2.12 Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị vận hành marketing......... 45
Bang 2.13 Thống kê mơ tả cho thang đo nhóm yếu tố “Tính hữu hình”..................- 46
Bang 2.14 Đánh giá của khách hàng giao dịch tại chỉ nhánh ...........................
..---< 48
Bảng 2.15 Thống kê mơ tả cho thang đo nhóm yếu tó “Độ tin cậy”........................ 49
Bảng 2.16 Thời gian thực hiện hoàn tất một giao dịch tín dụng..............................- 51
Bảng 2.17 Thống kê mơ tả cho thang đo nhóm yếu tố “Độ đáp ứng”...................... 52
Bảng 2.18 Thống kê nhân sự theo trình độ...............................-5-5 525 Sex eseexezcre 54
Bảng 2.19 Thống kê đào tạo, nâng cao trình độ chun mơn Agribank - Chỉ nhánh
Nam Phan Thiết 2020 — 2022.....................--:›
22 22222222222222121212121112121 1x trtrtrrrtrrrrrrrree 55
Bang 2.20 Thống kê cho mô tả theo năng lực......................----2:222222222++2222222czerrrrx $6
Bảng 2.21 Thống kê mơ tả cho thang đo nhóm yếu tố “Mức độ cảm thông”.
DANH MUC TU VIET TAT
Agribank
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông thôn Việt Nam
Agribank - chi nhanh
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Nam Phan Thiét
- Chỉ nhánh Nam Phan Thiết
CLDV
: Chất lượng dịch vụ
KH
: Khách hàng
NH
: Ngân hàng
WTO
: Tổ chức thương mại thế giới
xi
MO DAU
1 Ly do chon dé tai
Các ngân hàng ra đời với mục đích cung cấp ngn tài chính cho các khách hàng
(KH) thông qua việc cung cấp đa dạng các sản phẩm dịch vụ về tài chính. Trong
một thị trường đa dạng nhà cung cấp với tính cạnh tranh cao, họ cần cạnh tranh
nhau về tính tiện ich, hau mai, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt. Do vậy các ngân
hàng phái luôn thấu hiéu KH, cải thiện không ngừng chất lượng dịch vụ và tất nhiên
không phải ngân hàng nào cũng làm được điều này trên thực tế. Mặt khác, với sự
phát triển của công nghệ thông tin - truyền thông - mạng xã hội, sự nở rộ các ứng
dụng thanh toán trực tuyến, ... KH ngày càng có nhiều phương thức để tiếp cận với
thơng tin, cũng như nhu cầu mà họ quan tâm.
Bình Thuận là địa phương có nhiều tiềm năng đây mạnh về cơng nghiệp, nông
nghiệp. đặc biệt lợi thế về du lịch biền. Tại tỉnh Bình Thuận hiện nay có khoảng 25
ngân hàng và khoảng 25 quỹ tài chính nhân dân hoạt động rộng khắp trong toàn
tỉnh. Với sự gia tăng về số lượng. quỹ tài chính và các tổ chức tài chính, sự đa dạng
về các sản phẩm dịch vụ, làm cho mức độ cạnh tranh của các ngân hàng, quỹ - tổ
chức tài chính ngày càng mạnh mẽ. Các ngân hàng, quỹ - tổ chức tài chính đều có
gắng nâng cao chất lượng dịch vụ của mình đề thu hút KH, đồng thời gia tăng cạnh
tranh với ngân hàng khác. Điều này buộc họ phải xây dựng được chiến lược riêng
biệt và phù hợp với từng giai đoạn, trong đó phải biết được thế mạnh - ưu điểm của
mình, trên cơ sở đó sẽ đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao khả năng thu hút, giữ
chân KH. thông qua việc nâng cao chất lượng phục vụ KH. làm cho KH thỏa mãn
khi đến với ngân hàng. Ngoài ra, nhiều nghiên cứu trong nước và trên thế giới về
đánh giá tầm quan trọng của sự hài lòng KH đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng
tại nhiều ngân hàng trên toàn thế giới, điển hình là các nghiên cứu của Morales và
cộng sự (2011), Vijay Anand va Selvaraj (2013), Dinh Phi Hề (2009). Trần Thị
Kim Chi (2019), Lê Đức Toàn và cộng sự (2020). Các nghiên cứu đều có kết luận
chung ring, nang cao CLDV
sé giúp nâng cao được sự hài lòng cúa KH đối với
địch vụ ngân hàng.
Với phương châm “Mang phôn thịnh đến khách hàng” Agribank - Chỉ nhánh Nam
Phan Thiết đã cung cấp đa dạng các sản phẩm ngân hàng và đa dạng các dịch vụ, họ
cũng rất quan tâm tìm hiểu nhu cầu, mong muốn của KH để cải thiện chất lượng
dịch vụ nhằm thoã mãn và làm hài lịng từng KH. Tuy nhiên, vì là đơn vị thuộc hệ
thống các ngân hàng vốn nhà nước, với mạng lưới hoạt động rộng khắp, hình thành
khá lâu, chịu nhiều ảnh hưởng của cơ chế bao cấp, đội ngũ nhân viên đang già hóa,
..., Ít nhiều có ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
Bên cạnh đó, trong thời đại cách mạng công nghệ 4.0 như hiện nay, ngân hàng số đã
trở thành một xu hướng phát triển tất yếu dựa trên nền tảng cơng nghệ thơng tin, trí
tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyền đổi số. Đây là cơ hội để các ngân hàng thương
mại (NHTM) nói chung và Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết nói riêng nâng
cao chất lượng dịch vụ. năng lực cạnh tranh, mở rộng thị trường. Bên cạnh những
cơ hội, các ngân hàng cũng phải đối mặt với khơng ít khó khăn, thách thức. Van dé
đặt ra đối với các NHTM
để phát triển ngân hàng số là cần phải đáp ứng tối ưu nhất
nhu cầu của khách hàng cũng như nâng cao mức độ hài lòng của họ trong việc trải
nghiệm và sử dụng các dịch vụ mà ngân hàng số cung cấp.
Hơn nữa, hiện.nay chưa.có.nhiều.nghiên.cứu.đánh.giá.những
yếu.tố.chất lượng dich
vụ.ánh.hưởng đến.sự.hài lịng. của.KH:tại Agribank - Chi nhánh Nam Phan Thiết, các
nghiên cứu trước đây cũng chỉ đánh giá tổng quát vấn đề sản phẩm dịch vụ chung.
Vì vậy, bản thân tác giá là một nhân viên đang làm việc tại ngân hàng, xác định
mục tiêu đánh giá thực trạng các yếu tế chất lượng dịch vụ ảnh hưởng đến sự hài
lòng của KH tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết là nhiệm vụ tiên quyết trong
việc xây dựng chiến lược đề tăng cạnh tranh và tiếp tục mở rộng, phát triển.
Với những thuận lợi và khó khăn chung, các ngân hàng phải thay đổi các sản phẩm
của mình đề duy trì sự hài lịng của khách hàng và ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết cũng không ngoại lệ. Do đó, việc xác
định các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hang là việc làm hết sức cấp
bách và thường xuyên ở mỗi ngân hàng. Vì vậy, người viết lựa chọn “Giải pháp
nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng
Nông nghiệp va Phát triển Nông thôn — Chỉ nhánh Nam Phan Thiết” làm đề tài
luận văn thạc sĩ của mình.
2_
Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu tổng quát
Phân tích, đánh giá chất lượng dịch vụ ảnh hưởng đến sự hài lòng của KH, tìm ra
những ưu nhược điềm, từ đó đề xuấtmột.số giải.pháp nhằm.nâng.cao.sự
hài. lòng của.
khách.hàng.về.chấtlượng.dịch.vụ tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
2.2 Mục tiêu cụ thể
~ Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ ảnh hưởng đến sự hài lòng của
KH tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
- Dé xuất một số giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của KH về chất lượng dịch
vụ tại Agribank - Chi nhánh Nam Phan Thiết.
3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Giải pháp nâng cao sự hài lòng của KH về chất lượng dịch vụ tại Agribank - Chi
nhánh Nam Phan Thiết.
Đối tượng khảo sát: Các KH đang giao dich tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan
Thiết.
3.2 Phạm
vỉ nghiên cứu
Nghiên cứu này được thực hiện tại Agribank - Chỉ nhánh Nam
Phạm
vi thời
gian:
Khảo
sát KH
được
w
01/2023.
thực
hiện
từ tháng
Phan Thiết.
11/2022
đến
tháng
4
Câu hỏi nghiên cứu
- Yếu
tố chất lượng dịch vụ nào ảnh hưởng
đến sự hài lòng của khách
hàng tại
Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết?
- Giải pháp nào nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dich vụ
tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết?
5
Phương pháp nghiên cứu
e©
Nghiên cứu định tính
Thực hiện nghiên cứu định tính thơng qua việc tham vấn ý kiến của 20 chuyên gia
bao gồm:
10 chuyên gia đang là lãnh đạo hoặc giữ chức vụ quản lý tại Agribank -
Chỉ nhánh Nam Phan Thiết: 10 chun gia cịn lại là các khách hàng có lịch sử giao
dịch tốt tại Agribank - Chi nhánh Nam
Phan Thiết. Mục đích để nhằm khẳng
định,
điều chỉnh, bổ sung các yếu tố trong mơ hình đánh giá thực trạng đề xuất và các
thang đo đo lường cho các yếu tố chất lượng dịch vụ ảnh hướng đến sự hài lòng của
khách hàng tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
e@
Nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu tiến hành khảo sát KH đến giao dịch tại ngân hàng bằng bảng câu hỏi
có cấu trúc được thiết kế sẵn từ tháng 11/2022 đến tháng 01/2023 theo hình thức
trực tiếp. Nghiên cứu áp dụng thang đo Likert với 05 mức độ đánh giá.
Mẫu nghiên cứu được chọn theo phương pháp ngẫu nhiên. Bảng câu hỏi khảo sát
với 37 câu hỏi, vì vậy cỡ mẫu tối thiểu để thực hiện phân tích nhân tố khám
phá
EFA là 185 quan sát.
Theo nghiên cứu của Tabachniek và Fidell (2007), kích thước mẫu cho mơ hình hồi
quy đa biến tối thiểu là N = 50 + 8*m.,„ với m là số biến độc lập đưa vào mơ hình
hồi quy. Với số biến độc lập là 5 biến, cỡ mẫu tối thiêu là 50 + 8*5 = 90.
Để đảm bảo tính giá trị của nghiên cứu, tác giả chọn gửi các phiếu khảo sát đến 300
khách hàng đang giao dịch tín dụng tại Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết dưới
sự hướng dẫn của nhân viên của ngân hàng tại hội sở Agribank - Chỉ nhánh Nam
Phan Thiết và thông qua các cán bộ phụ trách địa bàn tại các phòng giao dịch trực
thuộc Agribank - Chỉ nhánh Nam Phan Thiết.
Sau khi thu thập được phiếu khảo sát, nghiên cứu tiến hành nhập liệu vào phần
mềm
Excel
để làm
sạch
số liệu
và chuyển
đữ
liệu
qua phần
mềm
SPSS
20.0.
Nghiên cứu sử dụng các kỹ thuật phân tích thang đo như phân tích Cronbach’s
Alpha để kiểm định độ tin cậy các thang đo, phân tích yếu tố khám phá (EFA) để
gom nhóm và loại biến. Hồi quy tuyến tính được sử dụng đề đánh giá thực trạng các
yếu tố trong mơ hình đề đề để xuất các giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách
hàng.
6
Ket cau của đề tài
Kết cấu của đề tài bao gồm 3 chương cụ thể như sau:
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về chất lượng dich vụ và sự hài lòng của khách hàng đới
với dịch vụ ngân hàng
Chương 2: Thực trạng các yếu tế chất lượng dịch vụ ảnh hưởng đến sự hài lòng của
khách hàng tại Agribank Chỉ nhánh Nam Phan Thiết
Chương 3: Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại
Agribank Chỉ nhánh Nam Phan Thiết
CHƯƠNG 1 CO SO LY THUYET VE CHAT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ HÀI
LONG CUA KHACH HANG DOI VOI DICH VU NGAN HANG
1.1
Dịch vụ và chất lượng dịch vụ
111
Khái niệm dịch vụ
Trong thực tế, các hoạt dong dich vu (DV) luôn đa dạng và rộng khắp
trong đời
sống xã hội. Nhiều tác giả trên nhiều lĩnh vực đã đưa ra những định nghĩa khác
nhau về hoạt động này như:
Gronroos,
C. (1990) trong
Service
Management
and Marketing:
Managing
the
Moments of Truth in Service Competition” (Quan lý và tiếp thị dịch vụ: Quản lý
khoảnh khắc của sự thật trong cạnh tranh địch vụ) đưa ra khái niệm: Dịch.vụ.là một.
hoạt động.hoặc.chuỗi.các.hoạt.động.ít.nhiu. với.tính.chất.vơ.hình.trong.đó,diễn.ra.sự.
tương.tác. giữa.khách.hàng. và các.nhân. viên. tiếp. xúc. với.khách.hàng,.các.nguồn.lực.
vật.chất, hàng, hóa.hay.hệ thống.cung.cấp.
dịch.
vụ.-.nơi.giải.quyết.những.
vấn. đề của.
khách.hàng.
Theo Zeithaml và cộng sự (1996): Dịch. vụ.là.những cơng. việc.(deeds)..những.
quy.
trình.(process).hay. sự. thực. hiện.(performances). để tạo.ra.giá trị sử dụng.cho. khách.
hàng.
Theo Loveloek và cộng sự (2002), dịch vụ là hành. vi. hay. hoạt. động.
mà. một bên.
cung,cấp.cho.một.bên.khác..Mặc dù.tiến.trình.cung.cấp.dịch. vụ. bị.ràng.buộc với. sản.
phẩm. vật chất nhưng.hoạt động.mang. đặc.tính. vơ. hình. và kết quả.thường.phụ.thuộc.
vào.các.nhân.tố tham.gia.vào tiến.trình.tạo.ra.dịch.vụ.
Svensson (2002):
dịch. vụ. là. sản. phẩm. vơ. hình, chúng. khơng. đồng. nhất. và. cũng.
khơng thể tách.rời.chúng.được..Trong. q.trình tiêu.đùn gdịch.vụ..chấtlượng.dịch.vụ.
được.thề.hiện.trong.q.trình.tương.tác giữa.nhân.viên.cơng.ty.cung.cấp.dịch.vụ. với.
khách.hàng.