Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tiếng Anh Lớp 3 Bài 4.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.73 KB, 8 trang )

Cách trả lời:
It is + tên người
CHÚ Ý:
Who is= who's
It is = It's
Ví dụ:


A:who is that? Đó là ai?
B: It is Thu. Đó là Thư.
A: who is this? Đây là
ai?
B: It's Ha. Đây là Hà.


2. POINT AND SAY.
a. Who's that?
It 's Mr Loc.
b. Who's that?
It is Miss Hien
c. Who's that?
It's Mary.


3. Let's talk
4. Listen and tick
1.b
2.a
5. Read and write.
1. A:Who is that?
B: It's Tony


2. A: And who is that?


B: It's Mr Loc.
6. Let's write.
2. It's Mary
3.It's Peter
4.It's Linda


Lesson 2
1. Look, Listen and repeat.
- Cách hỏi tuổi của bạn
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I am ……..years old. Tơi…. tuổi
Ví dụ:
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
I am nine years old. Tôi/ Tớ 9 tuổi.
*New words ( Từ mới)
1. How: Như thế nào
2. Old: Cũ, già


3. How old : Bao nhiêu tuổi
4.Year: năm
5. too: cũng
6. one: số 1
7. two: số 2
8. three: số 3
9. four: số 4

10. five: số 5
11. six: số 6
12. seven: số 7
13.eight: số 8
14.nine: số 9
15.ten: số 10
2. Point and say
a.How old are you, Tom?


Iam 9 years old.
3.Let's talk.
4. Listen and write.
1.
2.
3.
4.
5.Read and tick.
Age
6
1.

+

8

10




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×