Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Chuong Ii 7 Phep Nhan Cac Phan Thuc Dai So.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 31 trang )

TRÒ CHƠI



9 10
Kết quả của phép nhân hai phân số 5 . 3 là:

A. 8

B. 6

C.10

D.15


16 5
Kết quả của phép nhân hai phân số 2 . 4 là:

A.12

B.20

C.14

D.10


Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau .



a c a.c
. 
b d b.d
Phép nhân hai phân thức đại số cũng tương tự
phép nhân hai phân số


Tiết 31. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

3x 2
y2

.
?1 Cho hai phân thức:
2
5y
6x
Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức
này để được một phân thức.
*Quy tắc nhân hai phân thức :
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với
nhau, các mẫu thức với nhau:


VD1: Làm tính nhân phân thức:

( x - 13)2 3x 2

5

3x
x - 13


VD1: Làm tính nhân phân thức:

( x - 13)2 3x 2

5
3x
x - 13


VD2: Làm tính nhân phân thức:

x 2 + 6 x + 9 ( x - 1)3

1- x
2( x + 3)3


x 2 + 6 x + 9 ( x - 1)3

VD2: Làm tính nhân phân thức:
1- x
2( x + 3)3


Đáp án


x 2 + 6 x + 9 ( x - 1)3

3
1- x
2( x + 3)
2

3

( x  3) ( x  1)


 ( x  1) 2( x  3)3
2

1 ( x  1)
 
 1 2( x  3)
( x  1) 2

2( x  3)


*Tính chất của phép nhân phân thức:
a) Giao hốn:
A C C A
.  . ;
B D D B

b) Kết hợp:

A C E A C E
 .  .  . .  ;
 B D F B  D F 

c) Phân phối đối với phép cộng:
A C E A C A E
.    .  . .
B D F B D B F


VD3: Tính nhanh:

5

3

4

2

3 x + 5 x +1
x
x - 7x + 2

 5
4
2
3
x - 7x + 2
2 x + 3 3 x + 5 x +1



5
3
4
2
3
x
+
5
x
+1
x
x
7
x
+2
VD3: Tính nhanh:

 5
4
2
x - 7x + 2
2 x + 3 3 x + 5 x 3 +1


3 x 5 + 5 x 3 +1
x
x4 - 7 x2 + 2
VD3: Tính nhanh: 4


 5
2
x - 7x + 2
2 x + 3 3 x + 5 x 3 +1
 3 x 5 + 5 x 3 +1 x 4 - 7 x 2 + 2  x
 4
 5

2
3
 x - 7 x + 2 3 x + 5 x +1  2 x + 3


x

2x + 3


PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
?1 Làm tính nhân phân thức:
3

x 5 x  7
 3
x  7 x 5

3


x 5 x  7
 3
x  7 x 5

3

(x  5).(x  7)
=
1
3
(x  7).(x  5)

Hai
phân thức
này gọi là
nghịch đảo
của nhau


PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:

Hai phân thức được
gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của
chúng bằng 1

Tổng quát:
Nếu A ≠0 thì A . B =1
B


B A

B
A
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A
A
B
và
là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
B
A


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI
SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau
2

Cho phân
thức


3y 2

2x

x x 6
2x  1

Phân thức
nghịch
đảo

2x
 2
3y

2x  1
x2  x  6

1
x 2

3x + 2

x-2

1
3x  2


PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Phép chia:
Quy tắc:
A
Muốn chia phân thức
B
C
cho phân thức
khác 0,
D
A
ta nhân
với phân thức
B
C
nghịch đảo của
D

A C A D C

: = .
≠0

B D B C D


Thực chất phép chia cũng
chính là phép nhân


PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Phép chia:
VD: Làm tính chia:
1  4x 2 2  4x
a) 2
:
x  4x
3x
1  4x 2
3x
 2

x  4x 2  4x
(1  2x)(1  2x)
3x

.
x(x  4)
2(1  2x)

(1  2x)(1  2x).3x 3(1  2x) 3  6x



x(x  4).2(1  2x)
2x  8
2(x  4)

b) (x2 + 1) : (x + 2)
1
2

= (x + 1) 
x 2
x2  1

x 2



×