Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Nhóm 2- Cation Iii, Iv.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 41 trang )

HỐ PHÂN TÍCH

CATION NHĨM III
CATION NHĨM IV
NHĨM 2


1
STT
12
2
33
4

4

Danh sách nhóm 2
Họ và tên
Lê Ngun Hồng
Nguyễn Thị Lam Hồng
Phạm Thị Phương Dung
Lê Hoài Như

MSSV
54222330001
54222320067
54212320005
54222330011


CATION NHÓM III:


3+
2+
Al , Zn
3
3


01

Tính chất chung

02

Các phản ứng đặc trưng
nhóm III

03

Các loại thuốc liên quan
nhóm III

Nội dung


1. TÍNH CHẤT CHUNG
 Trong mơi trường kiềm, các cation
nhóm III có khả năng tạo thành các
muối tan.
 Vì vậy thuốc thể để tách cation
nhóm III ra khỏi các nhóm khác là

NaOH hoặc KOH dư.

Al3+ + 4OH-  AlO2- + 2H2O
Aluminat
Zn 2+ + 4OH-  ZnO22- + 2H2O
Zincat


2. CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG NHÓM III
2.1 Với NaOH hay KOH
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 trắng vô định hình
Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O
Muốn thu được kết tủa Al(OH)3 thì dùng acid yếu:
AlO2- + NH4+ +H2O  Al(OH)3  + NH3
Zn2+ + 2OH-  Zn(OH)2
Zn(OH)2 + 2OH-  ZnO22- + 2H2O
Muốn thu được kết tủa Zn(OH)2 thì dùng acid yếu, nhưng
không dùng NH4+ vì tạo thành phức tan [Zn(NH3)4]2+.


2. CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG NHÓM III
2.2 Với NH4OH (Amoni hydroxit)

Al3+ + 3NH4OH  Al(OH)3 +3NH4+
Zn2+ + 4NH4OH  [Zn(NH3)4]2+ + 4H2O

Real Estate


2. CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG

NHÓM III
2.3 Với Na2CO3 hay K2CO3
2Al3+ + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 6NaNa+ + 3CO2
Riêng Zn2 + tạo thành các sản phẩm khác nhau tủy theo
nồng độ dung dịch:
2ZnCl2 + 2Na2CO3 + H2O  Zn2(OH)2CO3 + 4NaCl + CO2
3ZnCl2 + 3Na2CO3 + H2O  Zn3(OH)2(CO3)2 + 6NaNaCl + CO2


2. CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG NHÓM III
2.4 Với Na2HPO4

AlCl3 + 2Na2HPO4  AlPO4 keo trắng + 3NaCl + NaH2PO4
3ZnCl2 + 4Na2HPO4  Zn(PO4)2  keo trắng + 6NaNaCl + 2NaH2PO4

Các muối phosphate trên đều tan được trong
kiềm và acid vô cơ.


2. CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG NHÓM III
2.5 Với H2S
Trong môi trường trung tính hoặc ammoniac thì Al3+ tạo
thành Al(OH)3:

2NH4OH +H2S  (NH4)2S + 2H2O
2AlCl3 + 3(NH4)2S  Al2S3 + 6NaNH4Cl
Al2S3 + 6NaH2O  2Al(OH)3  + 3H2S
Real Estate



2. CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG NHÓM III
2.5 Với H2S
Trong môi trường trung tính hoặc kiềm yếu thì Zn2+ tạo
thành ZnS:

Zn2+ + H2S  ZnS  trắng vô định hình + 2H+
ZnS tan trong các acid vô cơ, nhưng
không tan trong CH3COOH và NaOH.
Real Estate


TÓM TẮT CÁC PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG
CỦA NHÓM III
Bảng 2.1 Các phản ứng đặc trưng của nhóm III

Thuốc thử

Cation
Al3+

Zn2+

NaOH dư

AlO2-

ZnO22-

Na2CO3


Al(OH)3 keo trắng

Zn2(OH)2CO3 trắng

NH4OH dư

Al(OH)3 keo trắng

[Zn(NH3)4]2+ tan

Na2HPO4

AIPO4 trắng

Zn(PO4)2 trắng


Bảng 2.1 Các phản ứng đặc trưng của nhóm III

Thuốc thử

Cation
Al3+

Zn2+

H₂S trong CH3COOH

-


ZnS trắng

(NH4)2S trong mơi trường
trung tính hay kiểm yếu

Al(OH)3
 keo trắng

ZnS trắng

(NH4)2[Hg(SCN)4]
Alizarin-S

-

Kết tủa sơn đỏ

- Có mặt vết Cu2+, tạo kết tủa màu tím
- Có mặt vết Co2+, tạo kết tủa màu lục
Zn(PO4)2 trắng


CÁC LOẠI THUỐC CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN NHÓM III


Alumina
Hàm lượng

Chỉ định


Nhôm hydroxyd 200mg
Người bị
Magnesi carbonate 100mg loét dạ dày,
Calci carbonat 50mg
tá tràng

Tác dụng
phụ
 Bị táo
bón,
khơ
miệng
 Dị ứng

Chống chỉ định
 Không dùng cho người
quá mẫn với bất kỳ
thành phần nào của
thuốc.
 Không dùng cho bệnh
nhân suy thận.
 Trẻ nhỏ dưới 6 tuổi.
 Thận trọng khi dùng cho
PNCT và CCB.


MALTHIGAS
Hàm lượng
Nhôm hydroxyd

200mg
Magnesi hydro 200mg
Simethicon 25mg

Chỉ định

Tác dụng phụ

 Dị ứng
- Làm dịu các triệu
 Bị buồn nôn,
chứng do tăng acid
dạ dày
táo bón
- Điều trị các triệu
chứng trào ngược dạ
dày

Chống chỉ định
 Mẫn cảm
 Không dùng cho người vị rối
loại chức năng thận
 Trẻ nhỏ dưới 12 tuổi.
 Thận trọng khi dùng cho phụ
nữ có thai và đang cho con bú
sữa mẹ.


TOZINAX
Hàm lượng

Kẽm Acetate 20mg

Chỉ định
Bổ sung kẽm trong
các trường hợp:
bệnh còi xương, trẻ
em chậm tăng
trưởng, PNMT và
CCB

Tác dụng phụ
 Dị ứng
 Đau bụng,
khó tiêu,
buồn nơn

Chống chỉ định
 Mẫn cảm
 Khơng dùng cho người vị rối
loại chức năng thận
 Quá mẫn cảm với bất kì thành
phần nào của thuốc


EMZINC
Hàm lượng

Chỉ định

Kẽm gluconat 70mg


- Điều trị tiêu chảy
kết hợp với uống bù
nước.
- Điều trị thiếu
kẽm.

Tác dụng phụ
 Dị ứng

Chống chỉ định
 Quá mẫn cảm với bất kì thành
phần nào của thuốc


CATION NHÓM IV:
3+
2+
3+
2+
2+
Fe ,Fe , Bi , Mg , Mn

19
19


01

Tính chất chung


02

Các phản ứng đặc trưng
nhóm IV

03

Các loại thuốc liên quan
nhóm IV

Nội dung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×