Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh mtv khai thác thủy lợi đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 84 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KẾ TOÁN
NGÀNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV KHAI THÁC THỦY LỢI ĐÀ NẴNG

GVHD : ThS NGUYỄN THỊ HỒNG SƯƠNG
SVTH : HỒ THỊ ÁNH NGỌC
LỚP

: K26HP-KQT

MSSV : 26202635262

Đà Nẵng, năm 2023


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

LỜI CẢM ƠN
Quá trình thực tập tốt nghiệp là giai đoạn vô cùng quan trọng trong quãng đời
sinh viên. Đây cũng là bước đệm giúp chúng em làm quen với một môi trường thực
tiễn công việc sẽ làm sau khi bước ra trường tự mình lập nghiệp.
Thời gian thực tập cũng vừa kết thúc, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến
các thầy cơ khoa Kế tốn, đặc biệt là cơ Ngũn Thị Hồng Sương đã trực tiếp


hướng dẫn em trong quá trình viết bài chuyên đề tốt nghiệp này. Sự tận tâm, chu
đáo hướng dẫn, chỉ dạy của cô là nhân tố giúp em thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp
một cách hoàn thiện nhất.
Em cũng chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo cùng phịng kế tốn
Cơng ty TNHH MTV KHAI THÁC THỦY LỢI ĐÀ NẴNG đã nhiệt tình giúp đỡ
em, để em có thể cụ thể hóa lý luận thành thực tiễn, nâng cao năng lực của bản thân.
Đây sẽ là nền tảng vững chắc cho công việc và tương lai em sau này. Mặc dù đã cố
gắng để thực hiện chuyên đề tốt nghiệp một cách hoàn chỉnh nhất song do mới buổi
đầu tiếp xúc thực tiễn về công tác kế toán tại công ty, quá trình thu thập số liệu cũng
như hạn chế về mặt kiến thức và kinh nghiệm nên không tránh khỏi những thiếu sót
nhất định, em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ q thầy cơ để bài khóa
luận được hoàn thiện hơn.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và người thân đã tận tình giúp đỡ và
động viên em trong suốt 4 năm đại học. Nhờ có sự ủng hộ và động viên của mọi
người mà em mới có thể học tập được như ngày hơm nay và có thể hồn thành bài
này một cách tốt đẹp nhất.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô giáo khoa Kế toán – Trường đại học
Duy Tân dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Hồ Thị Ánh Ngọc

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH..................................................................1
1.1. Lý luận chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.........1
1.1.1. Khái niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh................1
1.1.1.1. Khái niệm về doanh thu................................................................................1
1.1.1.2. Khái niệm về chi phí.....................................................................................1
1.1.1.3. Khái niệm về kết quả hoạt động kinh doanh...............................................1
1.1.2. Vai trò, ý nghĩa về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.....................2
1.1.2.1. Vai trò của doanh thu...................................................................................2
1.1.2.2. Vai trị của chi phí.........................................................................................2
1.1.2.3. Vai trò của xác định kết quả kinh doanh.....................................................3
1.1.2.4. Ý nghĩa của kế toán doanh thu,chi phí và xác đinh kết quả kinh doanh...3
1.1.3. Đặc điểm của hoạt động doanh thu...............................................................4
1.1.3.1. Phương thức doanh thu................................................................................4
1.1.3.2. Phương pháp thanh toán..............................................................................5
1.1.3.3. Phương thức hạch toán hàng tồn kho.........................................................6
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh6
1.2.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................7
1.2.1.1 Nội dung.........................................................................................................7
1.2.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng.......................................................................7
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................7
1.2.4. Phương pháp hạch toán..................................................................................8
1.2.2 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu..................................................................9
1.2.2.1 Khái niệm.......................................................................................................9
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng..........................................................................................9
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................9
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán.............................................................................11
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán..............................................................................11


SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

1.2.3.1. Nội dung......................................................................................................11
1.2.3.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................13
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................13
1.2.3.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................15
1.3.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.........16
1.3.1. Kế toán chi phí bán hàng...............................................................................16
1.3.1.1. Nội dung......................................................................................................16
1.3.1.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................17
1.3.1.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................17
1.3.1.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................18
1.3.3.Kế toán chi phí quản lý doanh nghệp............................................................18
1.3.3.1.Nội dung.......................................................................................................18
1.3.3.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng..........................................................................19
1.3.3.4.Tài khoản sử dụng.......................................................................................19
1.3.3.5.Phương pháp hạch toán..............................................................................20
1.3.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................................................21
1.3.4.1. Nội dung......................................................................................................21
1.3.4.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................21
1.3.4.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................21
1.3.5. Kế toán chi phí tài chính................................................................................22
1.3.5.1. Nội dung......................................................................................................22
1.3.5.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................23

1.3.5.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................23
1.3.5.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................24
1.3.6. Kế toán thu nhập khác...................................................................................24
1.3.6.1. Nội dung......................................................................................................24
1.3.6.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................25
1.3.6.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................25
1.3.6.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................26
1.3.7.Kế toán chi phí khác.......................................................................................27

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

1.3.7.1.Nội dung.......................................................................................................27
1.3.7.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng..........................................................................27
1.3.7.3.Tài khoản sử dụng.......................................................................................27
1.3.7.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................28
1.3.8.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................28
1.3.8.1.Nội dung.......................................................................................................28
1.3.8.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng..........................................................................29
1.3.8.3.Tài khoản sử dụng.......................................................................................29
1.3.8.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................30
1.3.9.Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................30
1.3.9.1.Nội dung.......................................................................................................30
1.3.9.2.Chứng từ, sổ sách sử dụng..........................................................................31
1.3.9.3.Tài khoản sử dụng.......................................................................................31

1.3.9.4.Phương pháp hạch toán..............................................................................32
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
KHAI THÁC THỦY LỢI ĐÀ NẴNG...................................................................33
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Đà Nẵng.......33
2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của công ty...............................................33
2.1.2. Đặc điểm tổ chức kinh doanh của công ty....................................................34
2.1.2.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của cơng ty...............................................34
2.1.2.2. Tầm nhìn sứ mệnh......................................................................................34
2.1.2.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi.....35
2.1.2.4.Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty.............................................38
2.2. Thực trạng kế toán doanh thu tại công ty TNHH MTV Thủy Lợi.............39
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................................39
2.2.1.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................39
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................39
2.2.2 Trường hợp doanh thu cung cấp dịch vụ......................................................40
2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán..............................................................................43

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

2.3.2.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................43
2.3.2.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................43
2.4. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV
THỦY LỢI...............................................................................................................45

2.4.1. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................................45
2.4.1.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................45
2.4.2. Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính....................................................49
2.4.2.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................49
2.4.2.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................49
2.4.3. Kế toán thu nhập khác..................................................................................51
2.4.3.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................51
2.4.3.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................51
2.4.4. Kế toán chi phí khác......................................................................................53
2.4.4.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................53
2.4.4.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................53
2.4.5. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................................54
2.4.5.1.Chứng từ, sổ sách sử dụng..........................................................................54
2.4.5.2.Tài khoản sử dụng.......................................................................................54
2.4.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................................57
2.4.6.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................57
2.4.6.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................57
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC THỦY LỢI ĐÀ NẴNG.
...................................................................................................................................58
3.1. Nhận xét chung về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Đà Nẵng...............................58
3.1.1. Ưu điểm..........................................................................................................59
3.1.1.1. Về bộ máy quản lý.......................................................................................59
3.1.1.2. Về bộ máy kế toán.......................................................................................59

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc



Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

3.1.1.3. Về hình thức sổ sách kế toán......................................................................59
3.1.1.4. Về hệ thống tài khoản. Chứng từ sổ sách..................................................59
3.1.2. Nhược điểm....................................................................................................60
3.1.2.1. Về chế độ bán hàng.....................................................................................60
3.1.2.2. Về bộ máy kế toán.......................................................................................60
3.1.2.3. Về khâu hạch toán......................................................................................60
3.1.2.4. Về trích lập dự phòng.................................................................................60
3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Đà Nẵng.......61
KẾT LUẬN..............................................................................................................65
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TỪ VIẾT TẮT

CỤM TỪ VIẾT ĐẦY ĐỦ


GTGT

Giá trị gia tăng



Hóa đơn

KH

Khách hàng

MTV

Một thành viên

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Dự toán kế toán doanh thu
Bảng 3.2: Dự toán xác định kết quả kinh doanh
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu theo phương pháp tiêu thụ trực tiếp........................8
Sơ đồ 1.2: Hạch toán doanh thu theo phương pháp bán hàng qua đại lý....................8
Sơ đồ 1.3: Hạch toán doanh thu theo phương pháp bán hàng trả chậm, trả góp........9
Sơ đồ 1.4: Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các
khoản giảm trừ doanh thu.........................................................................................11
Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên. . .15
Sơ đồ 1.6: sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ...16
Sơ đồ 1.7 : Hạch toán chí phí bán hàng...................................................................18
Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................20
Sơ đồ 1.9: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính...............................................22
Sơ đồ 1.10: Hạch toán chi phí tài chính....................................................................24
Sơ đồ 1.11: Hạch toán thu nhập khác......................................................................26
Sơ đồ 1.12: Hạch toán chi phí khác.........................................................................28
Sơ đồ 1.13: Hạch toán chi phí TNDN hiện hành.....................................................30
Sơ đồ 1.14: Hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại.................................................30
Sơ đồ 1.15: Hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh................................32

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Lý luận chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Khái niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1.1. Khái niệm về doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và
các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không
bao gồm khoản vốn của cổ đông hoặc chủ sử hữu.
Doanh thu là phần giá trị mà cơng ty thu được trong q trình hoạt động
kinh doanh bằng việc bán sản phẩm hàng hóa của mình. Doanh thu là một trong
những chỉ tiêu quan trọng phản ánh quá trình hoạt động kinh doanh của đơn vị ở
một thời điểm cần phân tích. Thơng qua nó chúng ta có thể đánh giá được hiện
trạng của doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay khơng.
1.1.1.2. Khái niệm về chi phí
- Chi phí là số tiền phải trả để thực hiện các hoạt động kinh tế như sản xuất,
giao dịch,... nhằm mua được các hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho quá trình hoạt động
sản xuất, kinh doanh.
- Giá vốn bán hàng là giá trị hàng xuất kho. Giá vốn phụ thuộc vào phương
pháp tính giá trị xuất kho của doanh nghiệp.
- Chi phí tài chính là các khoản chi phí phục vụ cho hoạt động tài chính của
doanh nghiệp.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp được tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành.
1.1.1.3. Khái niệm về kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về mặt tài chính của hoạt động sản
xuất kinh doanh tại doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm).

Là mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp và phụ thuộc vào quy mơ, chất lượng
của q trình sản xuất kinh doanh.
SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 1


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

Việc xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thường được tiến hành
vào cuối kỳ và kết quả đó được biểu hiện qua chỉ tiêu lội nhuận (lãi và lỗ). Nếu tổng
doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
1.1.2. Vai trò, ý nghĩa về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.1. Vai trò của doanh thu
Doanh thu là một nguồn khoản thu có vai trị giúp doanh nghiệp có thể chi
trả những phát sinh liên quan trong quá trình hoạt động kinh doanh, cung cấp dịch
vụ như chi phí thuê địa điểm hoạt động, nộp phí và lệ phí, thuế cho cơ quan nhà
nước theo đúng các quy định pháp luật.
Doanh thu của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn đối với tồn bộ hoạt động
của doanh nghiệp. Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo
trang trải các khoản chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể
tái sản xuất đơn giản cũng như tái sản xuất mở rộng, là nguồn để các doanh nghiệp
có thể thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước như nộp thuế theo quy định, là nguồn có
thể để tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh liên kết với các đơn vị khác.
Trường hợp doanh thu không thể đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, doanh nghiệp
sẽ gặp khó khăn về tài chính.
1.1.2.2. Vai trị của chi phí

- Chi phí tài chính là một phần khơng thể thiếu trong hoạt động kinh doanh,
chứa đựng nhiều thông tin quan trọng về sự hiệu quả và tương lai của một doanh
nghiệp. Nó khơng chỉ là số liệu trên báo cáo tài chính, mà cịn thể hiện sự kiểm sốt
và quản lý tài chính của cơng ty.
- Tình hình tăng giảm chi phí tài chính: Sự thay đổi trong chi phí tài chính có
thể tiết lộ nhiều điều. Một tăng lên có thể phản ánh sự phấn đấu của doanh nghiệp
trong việc mở rộng hoặc đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. Ngược lại, một chi
phí tài chính giảm có thể thể hiện sự hiệu quả hoạt động kinh doanh, sự kiểm soát
tốt hơn trong việc quản lý chi phí.
- Sự khác biệt trong các tình huống khác nhau: Chi phí tài chính có thể xuất
hiện ở nhiều tình huống khác nhau. Trường hợp 1 thường liên quan đến doanh
nghiệp đang trong quá trình mở rộng hoặc tăng cường các hoạt động kinh doanh.

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 2


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

Trong tình huống này, chi phí tài chính tăng lên do việc huy động vốn và tài trợ các
dự án mở rộng. Trường hợp 2 thể hiện sự mất kiểm soát trong quản lý chi phí, thậm
chí là lỗ nặng, và địi hỏi một cách giải quyết kịp thời.
- Cơ hội và rủi ro: Hiểu biết sâu hơn về chi phí tài chính có thể giúp doanh
nghiệp nắm bắt cơ hội và đối mặt với rủi ro. Việc theo dõi các thay đổi trong chi phí
tài chính giúp xác định sự thay đổi trong hoạt động kinh doanh và tạo cơ hội hoặc
đối phó với các tình huống khó khăn.

- Tạo kế hoạch tài chính: Dựa trên sự hiểu biết về chi phí tài chính, doanh
nghiệp có thể phát triển kế hoạch tài chính chi tiết, đảm bảo sự bền vững và phát
triển dài hạn.
- Hỗ trợ quyết định: Chi phí tài chính có thể đóng một vai trị quyết định
trong việc lựa chọn dự án đầu tư hoặc thay đổi chiến lược tài chính của doanh
nghiệp. Nó giúp đưa ra những quyết định quan trọng liên quan đến quản lý tài chính
của công ty.
1.1.2.3. Vai trò của xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh là cơ sở xác định các chỉ tiêu kinh tế tài chính,
đánh giá tình hình doanh nghiệp, xác định tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu. Từ đó
đưa ra các chiến lược kinh doanh đúng đắn giúp doanh nghiệp ngày càng đi lên.
1.1.2.4. Ý nghĩa của kế toán doanh thu,chi phí và xác đinh kết quả kinh doanh
- Doanh thu là một trong các chỉ số tài chính rất quan trọng, có tác động lớn
đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần có doanh thu để
chi trả chi phí vận hành, đồng thời đây cũng chính là nguồn vốn cho kỳ kinh doanh
tiếp theo. Nếu doanh nghiệp có mức doanh thu ổn định, tăng trưởng đều thì dịng
tiền vốn luân chuyển cũng được gia tăng. Nhờ đó, khả năng thanh khoản sẽ được
cải thiện rất nhiều, tạo điều kiện quay vòng vốn, tái đầu tư vào mở rộng và phát
triển doanh nghiệp. Ngoài ra, doanh thu cũng cho thấy uy tín của doanh nghiệp trên
thị trường, chiếm được sự tin tưởng của các nhà đầu tư khác và khách hàng.
- Chi phí chi phí tài chính sẽ phản ánh hoạt động kinh doanh của một doanh
nghiệp. Bởi nếu một doanh nghiệp khi có mức chi phí tài chính phải chi trả cao thì
chứng tỏ rằng hoạt động kinh doanh đang được đẩy mạnh và phát triển. Tuy nhiên

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 3


Chuyên đề tốt nghiệp

Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

nếu những chi phí tài chính về lỗ, lãi cao và nhiều thì cũng sẽ có nguy cơ doanh
nghiệp đang khó khăn trong kinh doanh. Vậy nên dựa vào mức chi phí tài chính
doanh nghiệp có thể đưa ra những dự báo về tài chính. Đây cũng là căn cứ để có thể
phân tích tình hình tài chính của một doanh nghiệp. Dựa vào chi phí tài chính có thể
nắm bắt được tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Cũng như việc rà soát kế toán
một cách chặt chẽ tránh các trường hợp tham nhũng, biển thủ công quỹ của doanh
nghiệp. Đồng thời doanh nghiệp có thể thấy được tiến trình sử dụng tài chính của
mình như thế nào để định hình lại những kế hoạch của doanh nghiệp một cách hợp
lý nhất.
- Kế toán kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong
quá trình quản lý và phát triển doanh nghiệp
1.1.3. Đặc điểm của hoạt động doanh thu
1.1.3.1. Phương thức doanh thu
a. Phương pháp doanh thu trực tiếp
Là phương thức giao hàng cho người mua tại kho, tại quầy hay tại phân
xưởng sản xuất (không qua kho) của doanh nghiệp. Sau khi người mua đã nhận đủ
hàng và ký vào hóa đơn bán hàng thì số hàng đã bàn giao được chính thức coi là
tiêu thụ và đơn vị mất quyền sở hữu về số hàng này.
b. Phương thức chuyển hàng theo hợp đồng
Theo phương thức này, doanh nghiệp xuất hàng gửi đi bán cho khách hàng
theo hợp đồng đã ký kết giữa hai bên. Khi xuất hàng gửi đi bán thì hàng chưa được
xác định tiêu thu, tức là chưa được hạch toán vào doanh thu. Hàng gửi đi bán chỉ
được hạch toán khi khách hàng chấp nhận thanh tốn.
c. Phương thức trả chậm ,trả góp
Theo phương thức này, khi bán hàng doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán

hàng theo giá bán hàng trả ngay, khách hàng được chậm trả tiền hàng và phải chịu
tiền lãi trả chậm theo tỷ lệ quy định trong trường hợp mua bán hàng. Phần lãi trả
chậm được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu bán hàng và

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 4


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không bao gồm tiền lãi trả chậm, trả
góp.
d. Phương thức bán hàng theo hình thức đổi hàng
Theo phương thức này, doanh nghiệp sản phẩm vật tư, hàng hóa để đổi lấy
vật tư, hàng hóa tương ứng trên thị trường.

e. Phương thức doanh thu bán hàng theo hình thức đại lý
Theo phương thức này, doanh nghiệp giao hàng cho đại lý để các cơ sở này
trực tiếp bán hàng. Bên nhận làm đại lý sẽ trực tiếp bán hàng, thanh toán tiền hàng
và được hưởng hoa hồng đại lý. Số hàng chuyển giao cho các cơ sở đại lý vẫn thuộc
quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi doanh nghiệp đươc các cơ sở đại lý
thanh toán tiền hay chấp nhận thanh tốn hoặc thơng báo về số hàng đã bán được,
doanh nghiệp mới mất quyền sở hữu số hàng này.
1.1.3.2. Phương pháp thanh toán
a. Phương pháp thanh toán bằng tiền mặt
Là hình thức thanh tốn trực tiếp các khoản mua bán giao dịch thông qua

việc nhập hoặc xuất quỹ tiền mặt của doanh nghiệp khơng qua nghiệp vụ thanh tốn
của ngân hàng. Phương thức này áp dụng với các giao dịch có số tiền nhỏ, nghiệp
vụ đơn giản.
b. Phương pháp thanh toán khơng bằng tiền mặt
Là hình thức thanh tốn được thực hiện thơng qua việc chuyển bút tốn trên
tài khoản tiền gửi ngân hàng của các đơn vị, các doanh nghiệp. Có nhiều hình thức
thanh tốn khơng dùng tiền mặt khác nhau tùy thuộc vào từng thương vụ, từng loại
khách hàng mà việc thanh tốn có thể thực hiện theo một số hình thức như: Thanh
tốn theo hình thức chuyển tiền, thanh toán bằng sec,… Phương thức này áp dụng
đối với trường hợp khách hàng là các công ty, doanh nghiệp mua hàng với số lượng
lớn, theo hợp đồng cung cấp hoặc trường hợp công nợ tập hợp trong một tháng
thanh toán một lần qua ngân hàng.
c. Phương pháp thanh toán trả góp

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 5


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

Đây là hình thức thanh tốn mua trước và người mua sẽ khơng phải thanh
tốn hết tồn bộ số tiền trong một lần. Người mua sẽ chọn trả trước một phần của số
tiền và phần cịn lại (bao gồm lãi suất / phí chuyển đổi trả góp) sẽ được chia thành
nhiều lần để trả theo kỳ hạn, hoặc chia làm nhiều phần để trả góp tùy vào quyết định
của người mua. Ở từng đơn vị bán hàng và cung cấp dịch vụ mua trả góp mà loại
thẻ được chấp nhận, chính sách trả góp, ngân hàng hỗ trợ, điều kiện áp dụng sẽ

được quyết định khác nhau.
1.1.3.3. Phương thức hạch toán hàng tồn kho
Doanh nghiệp có thể áp dụng một trong hai phương pháp để hạch toán hàng
tồn kho là kê khai thường xuyên (KKTX) hoặc kiểm kê định kỳ (KKĐK):
a. Phương pháp kê khai thường xuyên
Là phương pháp theo dõi và phản ánh thường xun, liên tục, có hệ thống
tình hình nhập, xuất, tồn vật tư, hàng hóa trên sổ kế tốn. Theo phương pháp này,
các tài khoản kế toán hàng tồn kho được dùng để phản ánh số hiện có, tình hình
biến động tăng giảm của vật tư hàng hóa. Cuối kỳ, trên sổ kế tốn có thể phản ánh
được tồn kho thực tế của từng mặt hàng.
b. Phương pháp kiểm kê định kỳ
Là phương pháp không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục, mà căn cứ
vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kì vật tư, hàng hóa trên
sổ kế tốn tổng hợp và từ đó tính giá trị của hàng đã xuất kho theo công thức:
Trị giá hàng xuất kho trong kỳ = Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng
trị giá hàng nhập kho trong kỳ – Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ
Áp dụng phương pháp này, các tài khoản kế toán hàng tồn kho chỉ sử dụng
ở đầu kỳ kết chuyển số dư đầu kỳ và cuối kỳ để phản ánh giá trị thực tế hàng tồn
cuối kỳ.
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 6


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng


- Nhiệm vụ kế toán doanh thu: Phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng để xác
định kết quả bán hàng, đôn đốc, kiểm tra, đảm bảo kịp thời tiền bán hàng tránh bị
chiếm dụng vốn bất hợp lý.
- Cung cấp thông tin chính xác trung thực, lập quyết tốn đầy đủ kịp thời để
đánh giá đúng hiệu quả kinh doanh cũng như tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà
nước.
- Nhiệm vụ của kế tốn chi phí: Ghi chép, phản ánh, tính tốn hạch tốn
chính xác chi phí phát sinh trong kỳ cho từng đối tượng chịu chi phí của hoạt động
bán hàng và cung cấp dịch vụ nhằm xác định đúng đắn kết quả kinh doanh.
- Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: Ghi chép, phản ánh
chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Tính tốn, kết chuyển chính xác doanh thu thuần, chi phí nhằm xác định kết
quả kinh doanh.
1.2.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Nội dung
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và chi
phí thu ngồi giá bán(nếu có).
1.2.1.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng
- Tùy theo phương thức bán hàng, phương thức thanh toán, kế toán bán hàng
sử dụng các chứng từ, sổ sách kế tốn như sau:
- Hóa đơn bán hàng thơng thường, Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ thanh tốn (Phiếu thu, séc thanh tốn, Ủy nhiệm thu, Giấy
báo Có của ngân hàng).
- Chứng từ liên quan khác: Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng trả lại,…
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 511


SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 7


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, dùng để phán ánh doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản
xuất kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm :
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5111- Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112- Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Tài khoản 5117- Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ Tài khoản 5118- Doanh thu khác

Nợ

TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT,




Tập hợp doanh thu bán sản phẩm,hàng

hóa,
TTĐB, XK, BVMT).

BĐSDT & CCDV của doanh nghiệp thực

Các khoản giảm trừ doanh thu.

hiện trong kỳ kế toán

Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản
xác định kết quả kinh doanh
1.2.4. Phương pháp hạch toán
a.Phương pháp doanh thu trực tiếp
TK 521

TK 511

TK 111,112,131....

Kết chuyển các khoản DTBH&CCDV được xác định khi
Giảm trừ doanh thu
TK 911
Kết chuyển doanh thu
SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

tiêu thụ
TK 3331

Thuế GTGT đầu ra
Trang 8


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

Thuần để XDKQKD
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu theo phương pháp tiêu thụ trực tiếp
b.Phương pháp bán hàng qua đại lý
TK 911

TK 511

TK 131

Kết chuyển

Doanh thu bán

Doanh thu

hàng

Thuần

TK 641


Hoa hồng bán

TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra

Sơ đồ 1.2: Hạch toán doanh thu theo phương pháp bán hàng qua đại lý

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 9


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

c.Phương pháp bán hàng trả chậm trả góp

Sơ đờ 1.3: Hạch toán doanh thu theo phương pháp bán hàng trả chậm, trả góp
1.2.2 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là những khoản phát sinh được điều chỉnh
làm giảm doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp
như: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế GTGT
phải nộp theo phương thức trức tiếp và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ
doanh thu la cơ sở để tính doanh thu thuầnvà kết quả kinh doanh trong kỳ tế toán.
+ Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

+ Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho khách hàng do hàng kém chất
lượng, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
+ Hàng bán bị trả lại: là khối lượng hàng bán đã xác định là hoàn thành bán
hàng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng thơng thường, Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ thanh toán : Phiếu thu, séc thanh toán, Ủy nhiệm thu, Giấy
báo Có của ngân hàng.
- Chứng từ liên quan khác: Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng trả lại,…
1.2.2.3Tài khoản sử dụng
 TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 10


Chuyên đề tốt nghiệp
Sương

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng

Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các
giao dịch và các nghiệp vụ sau:
Bán hàng hóa: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa
mua vào và bán bất động sản đầu tư.
Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê
TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng…

- Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ

TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu


Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận
thanh tốn cho khách hàng.

Cuối kỳ kế tốn,kết chuyển tồn bộ sổ
chiết khấu thương mại,giảm giá hàng bán

Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho

doanh thu của hàng bán bị trả lại sang

tài
người mua hàng

khoản 511 “doanh thu bán hàng và

cung
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả tiền

cấp dịch vụ” để xác định doanh thu

thuần
lại cho người mua hoặc tính trừ vào khoản


của kỳ báo cáo

phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng
hóa đã bán.
+ Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại.
+ Tài khoản 5212 - Giá trị hàng bán bị trả lại.
+ Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán

SVTH: Hồ Thị Ánh Ngọc

Trang 11



×