Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi giữa kì 2 Toán 8 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.3 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MƠN TỐN, LỚP 8
1. Ma trận
TT
(1)
1

Chương/Chủ
đề
(2)
Phân thức đại
số

Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản
của phân thức đại số.

Mức độ đánh giá
(4 -11)
NB
TNKQ
4
(TN1,2,3,6)
1,33 đ

Phép cộng, phép trừ, phép nhân và
phép chia phân thức đại số.
2

Tam giác


đồng dạng

Hai tam giác đồng dạng.Hình đồng
dạng.Ba trường hợp đồng dạng của
hai tam giác.
Định lí Pythagore và ứng dụng

TH
TL

1
(TL
1b)
0,5 đ
3
(TN
11,12,15)
1,0 đ
1
(TN 14)
0,33 đ

TNKQ
2
(TN4,5)
0,66 đ
3
(TN7,8,9
)
1,0 đ

1
(TN 13)
0,33 đ

Tỉ lệ phần trăm
Tỉ lệ chung

TNKQ

1
(TN10
)
0,33 đ

TL

VDC
TNKQ
TL

3
(TL1a,2a,2b)


3,83

1,33

0,33
2

(TL3a,3b)
1,75 đ

Các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông.
Tổng

VD
TL

8

Tổng
%
điểm
(12)
2

1

6

31,7%

2
37,5%

69,2%

1


3
23,3%

7,5%
30,8%

1
(TL
3c)
0,75

2,5

1

22
100
100


2. bảng đặc tả
TT

Chủ đề

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB
TH
VD
VDC

ĐẠI SỐ
1

Phân
thức đại
số

Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản của
phân thức đại số.

Nhận biết:

- Nhận biết phân thức đại số ,tử thức và mẫu thức của một phân thức.

4
(TN1,2,3,
6)

Thông hiểu:

Phép cộng, phép trừ,
phép nhân và phép
chia phân thức đại số.


- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá
trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định, nhận biết hai phân thức bằng nhau
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi
Nhận biết:
-Nhận biết được qui tắc chia hai phân thức

2
(TN4,5)
1
(TL1b)

Thông hiểu:

- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số
- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số

3
(TN7,8,
9)

Vận dụng :

- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy
tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính tốn.
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính tốn.

1
(TN10)

3
(TL1a,2a
,2b)

HÌNH HỌC
2

Tam giác
đồng
dạng

Hai tam giác đồng
dạng. Hình đồng
dạng. Ba trường hợp

Nhận biết:

- Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng
- Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh

3
(TN
11,12,15)


đồng dạng của hai
tam giác.

- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng


Thơng hiểu:

1
(TN 13)

- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.
- Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Vận dụng :

- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực
tiễn.
Nhận biết:
-Nhận biết được bộ ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Định lí Pythagore và
ứng dụng.

Các trường hợp
đồng dạng của hai
tam giác vng.

1
(TN 14)

Thơng hiểu:
- Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác vng bằng
cách sử dụng định lí Pythagore

Thơng hiểu:


2
(TL3a,3
b)

- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Vận dụng cao:

1
(TL 3c)

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

9

8

4

1

31,7%

37,5%

23,3%


7,5%

69,2%

30,8%


3. Đề thi


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN

NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN: TỐN – Lớp 8

TRƯỜNG THCS
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ..........................................................

Số báo danh: ....

Mã đề 100

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )


Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
5y3 z
2
A. x .

xy  z
B. 2 .

C. 3x – 2 .

D.

yz
0 .

y
Câu 2: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 3 x (với giả thiết các phân thức đều

có nghĩa)
3y2
2
A. 9 xy .

3y2
C. 9 xy .
x1
Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức x  2 có nghĩa?

A. x - 2 .


y2
2
B. 9 xy .

B. x  1 .

C. x  2 .

3y
2
D. 9 xy .

D. x  2 .

x3  8 x 2  2 x  4

3x
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức .....
là:

A. 3x2(x – 2)

B. x – 2

D. 3x(x – 2)2

C. 3x(x – 2)

14 x 3 y 2

6
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức 21xy là
2 x3
3
A. 3 y .

2x2
4
B. 3 y .

C.

2  x  5
3  y  5

Câu 6:
Câu 7:
Câu 8: Kết quả phép tính
Câu 9: Kết quả phép nhân
Câu 10: Tìm biểu thức Q , biết:
Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng.

.

2 x2 y4
D. 3 y .


Câu 12: Nếu ABC
tỉ số đồng dạng là


MNP theo tỉ số đồng dạng là

µ µ

k

2
5 thì MNP

ABC theo

0

Câu 13:Cho ABC và MNP có A=M 90 . Để kết luận ABC
MNP
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vng, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
Câu 14: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vng?
Câu 15: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
2 y  1 2 x 1

y
x
a)

2x 5
:

3
6x2
b)

Bài 2 (1,5 điểm):
Cho biểu thức: P=
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị biểu thức P khi x 2
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vng tại D có DE = 9cm, EF = 15cm. ...

Thầy cô cần đề thi đầy đủ thì liên hệ zalo 0985 273 504
Có nhận làm đề thi theo yêu cầu



×