Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Chương 3_Hệ Phương Trình Tuyến Tính (1).Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.8 KB, 40 trang )

Trường Đại học Bách khoa tp Hồ Chí Minh
Bộ mơn Tốn ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------

Mơn học Phương pháp tính

Tuần 3: Hệ phương trình tuyến tính
Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh


Nội dung chương 3

1/ Phương pháp LU
2/ Phương pháp Choleski
3/ Chuẩn vécto và chuẩn ma trận
4/ Phương pháp lặp Jacobi và Gauss - Seidel


Cho A là ma trận cỡ m n .
Dùng k phép bđsc đối với hàng để đưa A về ma trận phía trên U.
bd ,bd ,,bd

,bd

1
k
A  1 2  k 

U

1



Ek Ek  1  E2 E1 

U A

 A LU

U Ek Ek  1  E2 E1 A
E1 1E2 1  Ek 11Ek 1U  A
L E1 1E2 1  Ek 11Ek 1I

Để tìm ma trận L ta dùng các phép biến đổi sơ cấp ngược với các
biến đổi trên đối với ma trận I.
bd k  1,bd k  1  1 ,,bd 2  1,bd1  1

I
L


Phân tích A = LU
L là ma trận phía dưới và U là ma trận phía trên
Phương pháp phân tích A=LU với các phần tử trên đường chéo của
L đều bằng 1 được gọi là phương pháp Doolittle
Mệnh đề. Cho A là ma trận vuông cấp n. Nếu khi sử dụng các biến
đổi sơ cấp đối với hàng hi  hi   h j để đưa A về dạng bậc thang mà
các phần tử trên đường chéo của bậc thang khơng là phần tử 0, thì A
có phân tích A = LU.
Nếu sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng mà trên đường
chéo xuất hiện phần tử 0 thì dùng phép biến đổi hi  h j để làm cho
phần tử trên đường chéo khác 0. Tương ứng với phép nhân bên trái A

cho ma trận khả nghịch P.
Mệnh đề. Với mọi ma trận không suy biến A, tồn tại ma trận hoán vị
P sao cho PA phân tích được thành LU.


Ví dụ 6

 1 2  1


Tìm phân tích LU của ma trận A  2 5  3 
3 7 1 


 1 2  1
h2  h2  2 h1 , h3  h3  3h1
A 
       0 1  1 


0 1 4 



 1 2  1
h3  h3  h2

    0 1  1  U



0 0 5 



 1 0 0
 1 0 0
 1 0 0
3  h3 h2
2  h2 2 h1 ,h3  h3 3h1
I  0 1 0   h
   0 1 0   h
       2 1 0  L
 0 0 1
 0 1 1
 3 1 1







Ma trận L có: lij 0 nếu i < j
lij 1 nếu i = j
lij  nếu i > j và  từ phép biến đổi hi  hi   h j


Ví dụ 7

Tìm phân tích LU của ma trận


1
2
A 
3

4

1
3
2
5

2
5
7
9

1
4

6

3

1 1
0 1
h2  h2  2 h1 ,h3  h3  3h1 ,h4  h4  4 h1
A 
        


0 1

0 1
1 1 2 1 
0 1 1 2 
h3  h3  h2 ,h4  h4  h2
 U

    

0 0 2 5 


0
0
0

3


1 0 0
Từ các hệ số trong các phép
2 1 0
biến đổi, ta có ngay:
 L 
3 1 1

4 1 0


2
1

1
2

1 3

1  1

0
0

0

1


Ví dụ 8
1
2
Giải hệ pt AX b , với A 
3

4

1
3
2
5


2
5
7
9

1
 1
 7
4
 và b  
6
 5

 
3
 6

AX b  LUX b

Đặt Y UX

 LY b

Giải từ trên xuống ta được

Y [1;5;7;  3]T
T

Giải hệ UX=Y từ dưới lên X  4;2;1;1



Cho A là ma trận vuông không suy biến

 u11 u12
 0 u
22
A LU L 
 


0
 0

Phân tích LU của A là

 u11 0
 0 u
22
A L 
 


0
 0

 0   1 u12 / u11
 0  0
1



  


 unn   0
0

 u1n 
 u2 n 




 unn 

 u1n / u11 
 u2 n / u22 
LDU

 


1


Giả sử A là ma trận đối xứng và xác định dương.



A L D






DLT RT R

A RT R gọi là phân tích Cholesky của ma trận đối xứng, xác định dương A


Ví dụ 9

1 2 3 
Tìm phân tích Cholesky của ma trận A  2 8 12 


 3 12 27 


1 2 3 
h2  h2  2 h1 , h3  h3  3h1
A 
       0 4 6 


 0 6 18 



Từ các hệ số trong các phép

biến đổi, ta có ngay:
 A RT R

trong đó

3
h3  h3  h2
2 



 1 2 3
 0 4 6  U


 0 0 9



 1 0 0
 L  2 1 0 


 3 3 / 2 1



 1 0 0   1 2 3   1 2 3
R  DLT  0 2 0   0 1 3 / 2   0 2 3 



 

 0 0 3   0 0 1   0 0 3


 



Ví dụ 10

12  16 
 4
Tìm phân tích Cholesky của ma trận A  12
37  43 


  16  43 98 


 4 12  16 
 4 12  16 
h2  h2  3h1 ,h3  h3 4 h1
0 1
 U
3  h3  5 h2
A 
       0 1
5   h





5




 0 5 34 
0 0

9





Từ các hệ số trong các phép
biến đổi, ta có ngay:
 A RT R

trong đó

 1 0 0
 L  3 1 0 


  4 5 1




 2 0 0  1 3  4  2 6  8
R  DLT  0 1 0   0 1 5   0 1 5 


 

 0 0 3  0 0 1   0 0 3 


 



Định nghĩa chuẩn
Chuẩn trong R n là một hàm thực f : R n  R thỏa mãn
1/ x  R n , f ( x) 0 và f ( x) 0  x 0
2/ x  R n ,   R, f  x    f  x 
3/ x, y  R n , f  x  y   f  x   f  y 
Chuẩn của vécto x được ký hiệu bởi x .


Ví dụ 11.
T

CMR x  x1; x2  , x  x1  x2 là một chuẩn trong R 2


Ví dụ 12.


Trong khơng gian R 2 , hàm thực



2

x  x1; x2  x  x1  x2

có là chuẩn trong R 2 ? Giải thích.



2 1/2


Ba chuẩn thông dụng trên

Kn
n

n

1/ 1-chuẩn: x  x1, x2 ,..., xn  K , x 1   xk
k 1

 n
n
2/ 2-chuẩn: x  x1,..., xn  K , x 2   xk
 k 1



3/  -chuẩn:
p-chuẩn:

2 1/2





x  x1,..., xn  K n , x   max xk
1k n

p 1/ p
 n
x  x1,..., xn  K n , x p   xk  , p  1
 k 1





Ví dụ 13.

Cho n, p  N * sao cho p n, A aij  M p,n ( R)






1,..., p  R p , f : R n  R xác định bởi
p

n

i 1

j 1

n

  x1, x2 ,..., xn  R , f  x1, x2 ,..., xn     i  aij x j

CMR f là một chuẩn khi và chỉ khi:
1/ n  p

2 / A là ma trận khả nghịch 3 / i  1, 2,..., n ,  i  R*


Ví dụ 14.

Trong khơng gian các số thực R , hàm thực
x  R, x  arctan x

có là chuẩn trong R? Giải thích.


Ví dụ 15.


Trong khơng gian R3 , hàm thực



x  x1; x2 ; x3 , x  x1

1/3

 x2

1/3

có là chuẩn trong R3 ? Giải thích.

 x3



1/3 3


Ví dụ 16.
Cho C  0;1 khơng gian các số thực liên tục trên [0;1] với phép
cộng hai vécto là phép cộng hai hàm thông thường và phép nhân
véctơ với một số thực là nhân hàm với số thực thông thường.
a/ Chứng tỏ C  0;1 là không gian vô hạn chiều.
n

b/ Xét tập con: E { f V | f (t ) a0   (ak cos kt  bk sin kt )}
k 1


với n là số tự nhiên cho trước, a0 , ak , bk là những số thực.

Chứng tỏ E là kg con của C  0;1 . Tìm cơ sở, số chiều của E.



1/3

c/ x  x1; x2 ; x2 , x  x1  x2
Hỏi x có là chuẩn trong C  0;1 ?

1/3

 x3



1/3 3


Ví dụ 17.
Cho C  0;1 khơng gian các số thực liên tục trên [0;1] với phép
cộng hai vécto là phép cộng hai hàm thông thường và phép nhân
véctơ với một số thực là nhân hàm với số thực thông thường.

f  C  0;1 , f  max f ( x ) . Hỏi
1
0x 
2


f có là chuẩn trong C  0;1


Định nghĩa chuẩn của ma trận
Cho A  M mn  R  . Chuẩn của A là một số thực ký hiệu A và thỏa mãn

1/ A  M mn  R  , A 0 và A 0  A 0
2/ A  M mn  R  ,   R,  A    A
3/ A, B  M mn  R  , A  B  A  B
4/ A, B  M mn  R  , AB  A  B



×