Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Báo cáo đề xuất cấp gpmt dự án nhà máy bia heineken việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 132 trang )



MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................6
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................8
1. Tên chủ dự án đầu tư: ................................................................................................. 8
2. Tên dự án đầu tư: Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Tiền Giang công suất 300
triệu lít/năm ..................................................................................................................... 8
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ................................... 10
4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án
đầu tư: ........................................................................................................................ 13
4.1.
Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án ................................................................... 13
4.2.
Nguồn cấp điện, nước ..................................................................................... 14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án (nếu có): .................................................... 17
5.1.
Các hạng mục cơng trình phục vụ cho nhà máy ............................................ 17
5.2.
Danh mục máy móc thiết bị ........................................................................... 19
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................39
2.1.
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có) .................................................................. 39
2.2.
Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu
có):


........................................................................................................................ 39
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................40
3.1.
Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ............. 40
3.1.1. Cơng trình thu gom, thốt nước mưa: ............................................................. 40
3.1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải ............................................................... 42
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải .............................................................................. 45
3.2.
Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................... 63
3.2.1. Hệ thống thu hồi bụi từ quá trình xử lý nguyên liệu malt, gạo ....................... 64
3.2.2. Khí thải từ hệ thống thu hồi CO2 .................................................................... 77
3.2.3. Khí thải từ lị hơi ............................................................................................. 79
3.3.
Cơng trình lưu trữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ................ 80
3.4.
Cơng trình lưu trữ, xử lý chất thải rắn nguy hại............................................. 83
3.5.
Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................... 85
3.6.
Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường:...................................... 86
3.6.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó đối với sự cố nước thải : ............................ 86
3.6.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khi hệ thống xử lý bụi từ quá trình
nhập, xử lý nguyên liệu malt, gạo ngừng hoạt động hoặc hoạt động không hiệu quả: 88
3.6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó đối với sự cố tràn dầu ................................ 89
3.6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các sự cố môi trường khác ............ 90
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 3/132



3.7.
Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ..................................... 106
3.8.
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động mơi trường (nếu có) ....................................................................... 108
CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........113
4.1.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .............................................. 113
4.2.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải .......................................... 114
4.3.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .................................. 116
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............117
5.1.
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải: ............................ 117
5.2.
Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: ....................... 119
CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 123
6.1.
Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án:......... 123
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...................................................... 123
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải: ........................................................................................................ 123
6.2.
Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật: .............................................................................................................. 125
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ............................................... 125
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ..................................... 126
6.3.
Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm. ................................... 126

CHƯƠNG 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .....................................................................................127
CHƯƠNG 8: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................128
PHỤ LỤC ....................................................................................................................131

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 4/132


1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT

: Bê tông cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

: Bảo vệ môi trường

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

Công ty


: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang

CP

: Chính phủ

CTNH

: Chất thải nguy hại

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

Dự án

: Dự án đầu tư nâng công suất Nhà máy Bia Heineken Việt Nam Tiền Giang từ 240 triệu lít/năm lên 300 triệu lít/năm

FOODTECH

: Cơng ty Cổ phần Thiết kế và Công nghệ Việt Nam.

KCN

: Khu công nghiệp



: Nghị định


Nhà máy

: Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

TTg

: Thủ tướng

XLNT

: Xử lý nước thải

UBND

: Ủy ban nhân dân

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 5/132


2


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1-1: Tọa độ các điểm tiếp giáp của dự án.............................................................. 8
Bảng 1-2: Nguyên nhiên vật liệu dùng sản xuất bia trong 1 năm của dự án ................ 13
Bảng 1-3: Các hạng mục cơng trình của nhà máy ........................................................ 17
Bảng 1-4: Danh mục thiết bị của dự án ........................................................................ 21
Bảng 3-1: Hệ thống thu gom thoát nước mưa .............................................................. 40
Bảng 3-2: Bảng thống kê đường ống mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt............. 42
Bảng 3-3: Bảng thống kê đường ống mạng lưới thu gom nước thải sản xuất .............. 43
Bảng 3-4: Các hạng mục xây dựng và thiết bị của hệ thống XLNT công suất 1.730
m3/ngày đêm ................................................................................................................. 51
Bảng 3-5: Các thiết bị của hệ thống thu hồi bụi từ quá trình xử lý nguyên liệu malt,
gạo của nhà máy............................................................................................................ 66
Bảng 3-6: Bảng thống kê khối lượng chất thải rắn sản xuất thông thường năm 2022
của Nhà máy ................................................................................................................. 80
Bảng 3-7: Bảng thống kê khối lượng CTNH năm 2022 của Nhà máy......................... 83
Bảng 3-8: Bảng tổng hợp các thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường .................................................................................................... 108
Bảng 5-1: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý năm 2021 của
Nhà máy ...................................................................................................................... 117
Bảng 5-2: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý năm 2022 của
Nhà máy ...................................................................................................................... 118
Bảng 5-3: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc bụi định kỳ năm 2021 của Nhà máy ..... 119
Bảng 5-4: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc bụi định kỳ năm 2022 của Nhà máy ..... 120
Bảng 5-5: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ khí thải lị hơi năm 2021 của Nhà
máy .............................................................................................................................. 122
Bảng 5-6: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ khí thải lị hơi năm 2022 của Nhà
máy .............................................................................................................................. 122


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 6/132


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Hình ảnh Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang hiện hữu ............. 9
Hình 1-2: Sơ đồ vị trí dự án ............................................................................................ 9
Hình 1-3: Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất và phát thải của dự án ......................... 11
Hình 1-4: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước cấp hiện hữu của Nhà máy ............. 15
Hình 1-5: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước cấp mới của Nhà máy ..................... 16
Hình 3-1: Hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Nhà máy ......................... 41
Hình 3-2: Hình ảnh hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt và sản xuất của Nhà
máy ................................................................................................................................ 44
Hình 3-3: Một số hình ảnh hệ thống XLNT của Nhà máy ........................................... 59
Hình 3-4: Hình ảnh hệ thống thu hồi bụi của Nhà máy ................................................ 74
Hình 3-5: Hình ảnh hệ thống thu hồi CO2 của Nhà máy .............................................. 79
Hình 3-6: Khu vực chứa chất thải sinh hoạt tại Nhà máy............................................. 81
Hình 3-7: Khu vực chứa chất thải rắn thông thường tại Nhà máy ............................... 83
Hình 3-8: Hình ảnh khu vực chứa chất thải rắn nguy hại tại Nhà máy ........................ 85
Hình 3-9: Hình ảnh hệ thống PCCC ............................................................................. 92
Hình 3-10: Hình ảnh cây xanh tại Nhà máy ............................................................... 107

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 7/132


3

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang
- Địa chỉ liên hệ: Khu công nghiệp Mỹ Tho, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang.
- Điện thoại: (84-0273) 3853023

Fax: (84-0273) 3853025

- Người đại diện: Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp Mỹ Tho, xã Trung An, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH MTV số 1200100571 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp ngày 09/04/2007, đăng ký thay đổi
lần thứ 10 ngày 22/02/2021.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 6 582 831 723 do Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Tiền Giang cấp ngày 09/04/2007, cấp thay đổi lần thứ 13 ngày 15/07/2020.
2. Tên dự án đầu tư: Nâng công suất Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Tiền
Giang từ 240 triệu lít/năm lên 300 triệu lít/năm
 Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
- Dự án được đầu tư xây dựng trên khuôn viên của Nhà máy Bia Heineken Việt
Nam - Tiền Giang hiện hữu đang hoạt động tại KCN Mỹ Tho, xã Trung An,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. KCN Mỹ Tho có tọa độ địa lý từ
106019’27” đến 106020’33” kinh độ Đông, từ 10020’15” đến 10020’48” vĩ độ
Bắc. KCN Mỹ Tho nằm kẹp giữa sông Tiền và tỉnh lộ 864, với chiều dài khoảng
2,4km thuộc địa bàn xã Trung An. Phía Bắc giáp tỉnh lộ 864, phía Đơng giáp
kênh Xáng Cụt, phía Nam giáp sơng Tiền, phía Tây giáp kênh công cộng số 5.
+ Cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 3km về hướng Tây, cách thành phố Hồ

Chí Minh 72km về hướng Tây Nam.
+ Cách biển Đông 60km theo đường sông Tiền.
+ Cách quốc lộ 1A khoảng 4km về hướng Nam và nối liền với quốc lộ 1A qua
các trục quốc lộ 60, tỉnh lộ 864, tỉnh lộ 870 và lộ Trung An.
- Vị trí tiếp giáp của dự án:
+ Phía Bắc giáp tỉnh lộ 864.
+ Phía Đơng giáp Cơng ty Cổ phần Cảng Mỹ Tho.
+ Phía Nam giáp sơng Tiền.
+ Phía Tây giáp cảng Mỹ Tho.
- Vị trí dự án được giới hạn bởi các điểm có tọa độ địa lý:

TT
1
2
3

Bảng 1-1: Tọa độ các điểm tiếp giáp của dự án
Tọa độ
Tên mốc
X (m)
Y(m)
1
1144136.110
562956.033
2
1144071.060
562962.138
3
1143871.640
562980.850


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 8/132


4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

1144048.918

1143866.219
1143831.711
1143898.451
1143871.446
1143917.256
1144055.593
1144062.692
1143865.2465
1143996.8286
1144010.3507

562907.236
562923.125
562838.741
562824.209
562694.940
562698.093
562695.239
562718.419
562662.4914
562631.1460
562695.1655

- Hình ảnh Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang hiện hữu:
Hình 1-1: Hình ảnh Nhà máy Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang hiện hữu

-

Sơ đồ vị trí dự án:
Hình 1-2: Sơ đồ vị trí dự án


Nhà máy bia Heineken
Việt Nam - Tiền Giang

- Các đối tượng tự nhiên và kinh tế xã hội xung quanh khu vực dự án có khả năng
chịu tác động của dự án:
+ Về phía Bắc: có các hộ dân thuộc ấp Bình Tạo, xã Trung An sinh sống dọc
theo đường tỉnh lộ 864, khoảng cách từ nhà máy đến khu dân cư khoảng 30m.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 9/132


+ Về phía Đơng: có Cơng ty Cổ phần Cảng Mỹ Tho thực hiện các dịch vụ xếp
dỡ hàng hóa, cho thuê kho bãi, giao nhận hàng hóa, dịch vụ đại lý tàu biển và
môi giới hàng hải, dịch vụ lai dắt tàu biển, dịch vụ cung ứng tàu biển, kinh
doanh vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy và đường bộ cảng Mỹ Tho (việc
vận chuyển hàng hóa từ các kho bãi của cảng có thể làm phát sinh bụi gây ảnh
hưởng xấu cho Dự án).
+ Về phía Nam giáp sông Tiền thuận lợi cho việc đấu nối xả nước thải sau xử lý
của Dự án.
+ Về phía Tây: có Công ty TNHH Nam of Lon Don hoạt động sản xuất, gia
công hàng may mặc với số lượng công nhân khoảng 500 người; Cảng Vụ Mỹ
Tho thực hiện quản lý Nhà nước về chuyên ngành hàng hải tại vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre. Hoạt
động của các đơn vị này không gây ảnh hưởng đến Dự án.
 Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động mơi trường (nếu có):
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư
nâng công suất Nhà máy bia Heineken Việt Nam – Tiền Giang từ 240 triệu

lít/năm lên 300 triệu lít/năm số 386/QĐ-BTNMT ngày 11/02/2020 của Bộ Tài
ngun và Mơi trường.
- Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ”Đầu tư
nâng công suất Nhà máy bia Heineken Việt Nam – Tiền Giang từ 240 triệu
lít/năm lên 300 triệu lít/năm” số 55/GXN-BTNMT ngày 27/04/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
 Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng):
- Dự án có quy mơ cơng suất 300 triệu lít bia/năm thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường với công suất lớn thuộc số
thứ tự 3, phần I, Phụ lục III của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
- Dự án đầu tư có tiêu chí như dự án nhóm A căn cứ khoản 4, điều 8, Luật đầu tư
công số 39/2019/QH14 thông qua ngày 13/06/2019.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
- Quy mô công suất của dự án: 300 triệu lít bia/năm.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án:
- Chi tiết quy trình cơng nghệ sản xuất như sau:

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 10/132


Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất:
Hình 1-3: Sơ đồ công nghệ sản xuất và phát thải của dự án
Bụi

Bụi

Bụi


Bụi

Tiếng ồn

Nhập malt

Nhập gạo

Bụi

Tách sắt

Tách sắt

Bụi

Tàng trữ malt

Tàng trữ gạo

Sàng, tách sạn, kim loại

Sàng, tách sạn, kim loại

Cân

Cân

Nghiền malt


Nghiền gạo

Bụi

Bụi
Bụi
Tiếng ồn

Phụ gia

Bã hèm

Hồ hóa

Đường hóa

Lọc hèm

Nước thải

Nước thải
Phân phối
Lưu thơng
Bán hàng

Phụ gia
Đun sơi

Lưu kho


Houblon
Bã hoa + Cặn
protein

Chiết lon, chai
Đóng gói

Lắng cặn

Men + sục khí

Hạ nhiệt

Nhân men

Lên men

Thu hồi men

Xả men

Thu hồi
CO2

Vỏ, nhãn, chai
vỡ, lon hỏng
Nước thải, xút
thải thu hồi


Bồn bia thành phẩm

Phần bia vận
chuyển từ các
nhà máy khác

Lọc bia

Nước khử khí

Phụ gia

Men
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG

Trang 11/132




Tóm tắt quy trình cơng nghệ sản xuất:
- Ngun liệu chính đưa vào sản xuất là Malt đại mạch, Gạo, Houblon và một số
phụ gia khác.
- Malt và gạo từ kho nguyên liệu được sàng tách tạp chất, cân, rồi đưa tới bộ phận
xay, nghiền.
- Quá trình xay – nghiền malt cần phải giữ cho vỏ nguyên liệu nguyên vẹn, càng ít
bị vỡ càng tốt để khỏi ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm và tạo điều kiện cho
quá trình lọc dung dịch sau này.
- Bột gạo được đưa vào nồi nấu gạo, bột Malt được đưa vào nồi nấu Malt để tiến
hành q trình dịch hố, cháo gạo sau khi nấu được bơm qua nồi Malt để tiến

hành quá trình đường hóa.
- Q trình đường hố sẽ thuỷ phân tinh bột và protein tạo thành đường, axit amin
và các chất hịa tan khác, đó là ngun liệu chính của q trình lên men. Sau đó
dung dịch được lọc qua thiết bị lọc mash filter để bỏ bã hèm. “Nước nha” sau khi
lọc được đưa vào nồi đun sôi và cho Houblon vào để thực hiện q trình houblon
hóa tạo hương vị cho bia. Quá trình nấu sử dụng nhiều năng lượng dưới dạng
nhiệt năng. Lượng nhiệt từ nồi đun sơi, nước nóng từ thiết bị giải nhiệt nước nha,
nước nóng từ tank nước nóng sẽ được thu hồi để tái sử dụng bằng hệ thống thu
hồi năng lượng.
- Dịch sau khi houblon hóa được đưa qua thiết bị lắng xốy để lắng cặn sau đó
chuyển qua thiết bị lạnh nhanh hạ nhiệt độ dịch xuống và đưa vào tank lên men
để lên men. Nấm men được nuôi cấy và nhân giống từ phịng thí nghiệm sang
phịng gây men và được đưa sang các tank lên men theo tỷ lệ phù hợp.
- Lên men chính và lên men phụ được tiến hành trong cùng một tank. Toàn bộ
CO2 sinh ra trong quá trình lên men sẽ được thu hồi và xử lý qua hệ thống thu
hồi CO2 để tái sử dụng cho việc bão hòa CO2 của bia thành phẩm trong q trình
lọc.
- Biện pháp rửa khí CO2: Nhiệm vụ chính của hệ thống rửa khí CO2 là loại bỏ
Alcohol lẫn trong khí CO2 từ các bồn lên men về thông qua cột rửa CO2 (Gas
Washer). CO2 từ các bồn lên men sẽ được đưa vào cột rửa từ bên dưới. Alcohol
sẽ bị hấp phụ bởi nước lạnh (12oC ÷ 20oC) phun từ trên đỉnh của cột rửa. Để tăng
hiệu suất hấp phụ, một lớp vật liệu đệm được thêm vào ở thân của cột rửa để tăng
diện tích tiếp xúc giữa nước và khí CO2.
- Bia sau khi lên men phụ xong được đưa sang pha bia sau đó đưa vào hệ thống
lọc, quá trình lọc bao gồm các chức năng: lọc trong, tạo ra sự ổn định cho bia, tạo
ra sự đồng đều cho sản phẩm. Nhà máy sử dụng lọc màng nên không phát sinh
bã bột trợ lọc.
- Bão hòa CO2: Bia trong và sau khi lọc được bão hòa thêm CO2 để đảm bảo tiêu
chuẩn bia thành phẩm trước khi đóng chai, lon.


- Bia sau khi lọc trong được chứa vào các bồn chứa bia thành phẩm. Bên cạnh đó,
một phần bia bán thành phẩm từ các nhà máy khác được vận chuyển thông qua
tanker cũng được đưa vào các bồn chứa bia thành phẩm của nhà máy hiện hữu để
chuẩn bị cho công đoạn chiết rót. Từ các bồn này bia được đưa tới dây chuyền
chiết chai, chiết lon. Chai sử dụng để chiết là chai thủy tinh tái sử dụng. Do vậy,
chai từ quá trình thu gom từ các đại lý về nhà máy để tái sử dụng sẽ được phân
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 12/132


loại, làm sạch sơ bộ trước khi đưa vào máy rửa chai. Dung dịch sử dụng trong
quá trình rửa chai là NaOH có nồng độ phù hợp. Chai sau khi rửa được đưa vào
máy kiểm tra chai rỗng để đảm bảo độ sạch cho chiết bia (các chai không đủ tiêu
chuẩn sẽ được tự động loại ra khỏi dây chuyền). Sau khi chiết, đóng nắp, sản
phẩm được thanh trùng theo chế độ công nghệ phù hợp để diệt vi sinh vật, kéo
dài thời gian tồn trữ và sử dụng. Khâu cuối cùng là dán nhãn, in ngày sản xuất và
hạn sử dụng, xếp két, đóng thùng carton. Sau đó nhập kho thành phẩm, xuất đi
tiêu thụ.
Quy trình cơng nghệ sản xuất này là quy trình cơng nghệ sản xuất chung cho tất
cả các loại bia của Dự án. Mỗi loại bia có số ngày lên men và tỷ lệ malt/gạo sử
dụng khác nhau. Tất cả các sản phẩm đều được đăng ký Quy chuẩn chất lượng và
được Cơ quan quản lý Nhà nước phê duyệt theo đúng quy định.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
- Sản phẩm của dự án bao gồm bia Tiger, bia Larue + BGI, bia Bivina.
- Sản phẩm được chiết vào các loại bao bì: chai, lon.
4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
dự án đầu tư:
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án
- Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng cho 1 năm sản xuất của Nhà

máy khi nâng cơng suất lên 300 triệu lít/năm như sau:
Bảng 1-2: Nguyên nhiên vật liệu dùng sản xuất bia trong 1 năm của dự án
STT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

A
1
2
3

Nguyên vật liệu
Malt
Hop
Gạo

Tấn
Tấn
kg

27.606
10
12.297.657

B
1

2

Hóa chất
NaOH 45%
HNO3 55%

kg
kg

1.034.805
17.885

3

H2SO4 50%

kg

3.356

4
5
6
7

FeCl3 38%
Alcohol 96%
HCl 33%
Javel 10%


kg
lít
kg
kg

15.950
8.325
408.150
74.350

8
9
10

Polymer (91-98%)
PAC 31%
Sopuclean

kg
kg
kg

6.281
116.063
8.097,5

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 13/132



11

Septacid

kg

3.010

12

NH3

kg

625

C
1
2

Đóng gói
Nhãn
Keo dán

cái
kg

591.872.675
118.953


3
4

Chai
Nút chai

1000chai
cái

209.971
197.659.185

5

Lon

cái

761.230.321

D
1

Nhiên liệu
Điện

Kwh

16.991.975


3

2
3

Nước
Dầu DO

m
lít

765.431
13.795

4

Hơi nước bão hịa (mua từ
Công ty Đông Dương)

Mj

99.471.553

(Nguồn: Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Tiền Giang)
4.2. Nguồn cấp điện, nước
- Các yếu tố đầu vào để sản xuất bia về nguyên liệu như malt đại mạch, hoa
houblon, nấm men và một số phụ gia khác sẽ tiếp tục được Công ty nhập khẩu từ
các nước có truyền thống sản xuất bia lâu đời, nơi có nguồn cung cấp nguyên
liệu ổn định. Riêng gạo, Công ty mua của các nhà cung cấp trong nước.
- Nhiên liệu, năng lượng được sử dụng chủ yếu là điện, dầu DO đều có nguồn

cung cấp trong nước. Điện sử dụng nguồn điện lưới quốc gia, từ nhà cung cấp
điện cho KCN để cung cấp đủ điện liên tục và ổn định phục vụ sản xuất. Dầu
DO, Công ty đã và sẽ tiếp tục mua của các nhà cung cấp trong nước.
- Hơi nước bão hòa: được cung cấp từ Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư Cơng
nghiệp xuất nhập khẩu Đơng Dương cho q trình vận hành Dự án (nguồn hơi
nước bão hịa từ Cơng ty Đông Dương đủ khả năng cung cấp cho Dự án). Lị hơi
của Cơng ty Đơng Dương khơng nằm trong khu đất thực hiện dự án của Nhà máy
Bia Heineken Việt Nam - Tiền Giang. 03 lò hơi đốt dầu DO của Nhà máy hiện
hữu trong đó 02 lị hơi công suất 05 tấn/giờ ngưng sử dụng chuyển qua chế độ
bảo quản khơ và 01 lị hơi cơng suất 10 tấn/giờ dùng để dự phòng vận hành trong
trường hợp nguồn cấp hơi của Công ty Đông Dương bị gián đoạn khơng cấp hơi
được (bị sự cố hoặc dừng lị để bảo trì, bảo dưỡng).
- Hóa chất: các hóa chất sử dụng sẽ tiếp tục được Công ty mua từ các nhà máy sản
xuất hóa chất trong nước. Các hóa chất sẽ được đựng trong các bao bì kín và việc
vận chuyển tới nhà máy sẽ do nhà cung cấp thực hiện bằng đường bộ. Công ty
thực hiện việc khai báo hóa chất sử dụng theo đúng quy định hiện hành của Nhà
nước. Cơng ty đã xây dựng kho chứa hóa chất với diện tích 128m2 để lưu chứa
hóa chất. Kho chứa hóa chất được xây tường gạch, có lối, cửa thốt hiểm. Sàn
nhà chịu được hóa chất, tải trọng, khơng gây trơn trượt, trong nhà có bảng nội
quy về an tồn hóa chất, có biển báo nguy hiểm phù hợp với mức độ nguy hiểm
của hóa chất, treo ở nơi dễ thấy. Kho chứa hóa chất đảm bảo các điều kiện về
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 14/132


phịng chống cháy nổ,, bảo
b vệ mơi trường, an tồn và vệ sinh lao đđộng theo đúng
quy định.
- Nguồn nước cấpp cho nhà máy:
+ Nhà máy sẽẽ tiếp tục sử dụng nguồn nước

ớc ngầm do Công ty TNHH MTV Cấp
nước Tiềnn Giang cung cấp
c cho nhà máy theo hợp đồng
ng ssố 574/HĐ-CN ký
ngày 20/12/2013 giữa
gi a Công ty TNHH Nhà máy Bia Heineken Vi
Việt Nam –
Tiềnn Giang và Công ty TNHH MTV Cấp
C nước Tiền Giang.
+ Đồng thời để dự phòng cho
ch sản xuất và nhằm giảm tảii cho ngu
nguồn nước giếng
hiện hữu củaa Công ty TNHH MTV Cấp
C nước Tiềnn Giang, đáp ứng mục tiêu
đảm bảoo an toàn chất
ch lượng nước, khai thác bền vững và dự phòng giảm thiểu
rủi ro, Công ty dự kiến
ki sẽ sử dụng thêm nguồn nước từ 02 gi
giếng của nhà máy.
Công ty đã đượcc UBND tỉnh
t
Tiền Giang cấp Giấyy phép thăm ddò nước dưới
đất số 123/GP-UBND
UBND ngày 06/06/2022.
06/06/2022
+ Nhà máy đã xây dự
ựng bể chứa nước thô để chứa nước từ ngu
nguồn nước do Công
ty TNHH MTV Cấấp nước Tiền Giang (TIWACO) cung cấp.
p. Nư

Nước thơ sau đó
được xử lý qua hệ thống xử lý nước cấp củaa nhà máy và ch
chứa trong bể chứa
nước sau xử lý. Nư
ước từ bể chứa này sẽ được phân phốii ph
phục vụ sinh hoạt,
sản xuất qua hệ thốống cung cấp nước trong toàn nhà máy.
+ Sơ đồ quy trình cơng nghệ
ngh xử lý nước cấp hiện hữu của Nhà máy:
Hình 1-4: Sơ đồ quy trình cơng nghệ
ngh xử lý nước cấp hiện hữu
ữu ccủa Nhà máy

+ Công ty sẽ nâng cấpp hệ
h thống xử lý nước RO để xử lý nguồnn nư
nước ngầm từ 02
giếng khoan củaa nhà máy và từ
t TIWACO nhằm cải tiếnn hơn nnữa chất lượng
nước công nghệ nấuu bia.
+ Sơ đồ quy trình cơng nghệ
ngh xử lý nước cấp mới như sau:
Hình 1-5: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước cấp mới ccủa Nhà máy
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
trư
cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 15/132


Ghi chú:
Hệ thống mới

Hê thống hiện hữu

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 16/132


5. Các thông tin khác liên quan đến dự án (nếu có):
5.1. Thơng tin liên quan đến dự án:
- Dự án "Đầu tư nâng công suất Nhà máy Bia Heineken Việt Nam – Tiền Giang từ
240 triệu lít/năm lên 300 triệu lít/năm” tại KCN Mỹ Tho, xã Trung An, thành
phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 386/QĐ-BTNMT ngày
11/02/2020 và đã được cấp Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi
trường số 55/GXN-BTNMT ngày 27/04/2022.
- Sau khi nhận được giấy xác nhận hồn thành, Cơng ty đã tăng cường thực hiện
các biện pháp bảo vệ môi trường. Đồng thời, trong q trình hoạt động sản xuất
nhằm thích ứng với các yếu tố biến động của chuỗi cung ứng toàn cầu cũng như
nhu cầu của thị trường, cải tiến chất lượng sản phẩm... Công ty dự kiến sẽ đầu tư
cải tiến thêm và thay đổi một số hạng mục phục vụ sản xuất so với báo cáo đánh
giá tác động mơi trường và báo cáo xác nhận hồn thành đã được phê duyệt.
Những thay đổi này không làm tăng quy mô công suất của dự án, không thay đổi
về công nghệ sản xuất của dự án, không phát sinh đáng kể về nguồn và lượng
phát thải cũng như các hạng mục xử lý môi trường. Công ty đã gửi Công văn số
04/HVBTG/2023 ngày 11/01/2023 về việc báo cáo các thay đổi so với báo cáo
ĐTM đã được phê duyệt tới Bộ Tài Nguyên và Môi trường.
- Chi tiết các hạng mục cơng trình, máy móc thiết bị của nhà máy và dự kiến sẽ
thay đổi như sau:
5.1.1. Các hạng mục cơng trình phục vụ cho nhà máy
Bảng 1-3: Các hạng mục cơng trình của nhà máy
Stt

I
1

Hạng mục xây dựng
Hạng mục cơng trình chính
Nhà chiết bia + văn phịng
nhà chiết bia

Diện tích (m2)

Tỷ lệ
(%)

7.108

10,6

750

1,12

2

Nhà nấu bia

3

Nhà nấu bia – động lực

1.012


4

Kho thành phẩm

4.676

5

Nhà đóng lon

2.971

6

Khu silo chứa malt

484

7

Bồn ủ bia

978

8

Bồn bia tươi

89


9

Bồn carbon

65

Ghi chú

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
1,51
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
6,98
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
0,72
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
1,46
sử dụng
4,43


Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
0,10 Hiện hữu tiếp tục
0,13

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 17/132


sử dụng
14

0,02

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

-

-

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

14

0,02

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng


1.997

2,98

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

Khu xử lý chất thải nguy
hại

224

0,33

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

4

Khu men, hệ thống CIP,
bồn lắng cặn

720

1,07

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng


5

Khu xử lý nước – hóa
chất

730

1,09

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

6

Nhà máy bơm trung tâm

35

0,05

7

Bồn chứa nước khử khí
(DAW tanks)

71

8

Khu giải trí


9

Sân xếp chai

10

Văn phịng, thí nghiệm,
phịng điều khiển khu vực
nhà nấu

338

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
0,50 sử dụng

11

Khu nhà phụ trợ

450

0,67

12

Khu đặt bồn dầu DO


167

13

Tháp giải nhiệt

14

Máy biến thế, kho, máy
phát điện, kho hóa chất

15

Cầu cân

16

Khu CO2

875

1,31

17

Nhà bảo vệ số 2

173

0,26


18

Nhà văn phịng, căn tin,
nhà xe

810

10

Bồn ngăn bia

11

Khu tanker bia

II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ số 1

2

Khu vực xử lý nước thải

3


300
-

600
-

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
0,11
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
0,45
sử dụng
-

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
0,25
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

0,89


Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
1,21
sử dụng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 18/132


Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

19

Nhà xe ô tô

164

0,24

20

Nhà xe máy

300


0,45

21

Kho thành phẩm và khu
bốc hàng

22

Nhà xe nâng – Kho rác

23

Bể nước lạnh

24

Trạm điện và máy nén

25

Nhà bảo vệ

26

Nhà kho pallet

27

Nền sân cho xe đậu xuất

hàng (loading bay)

-

-

28

Nền sân vỏ rỗng mới

-

- Xây mới

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
7,75
sử dụng

5.196
266

0,40

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

16


0,02

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

-

-

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

18

0,03

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

0,72 Xây mới

480

Cải tạo

5.1.2. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của nhà máy

STT

1

2
2.1
2.2
2.3
2.4

Tên hạng mục

Nhà chứa chất thải sinh
hoạt (m2)
Nhà chứa chất thải thông
thường (m2)
Khu vực chứa vật tư cũ
(phế liệu) (m2)
Khu vực chứa thùng nhựa
(m2)
Khu vực chứa nilon và
nhãn ướt (m2)
Khu vực chứa bột lọc +
lon ép (m2)

Diện tích theo
ĐTM đã được
phê duyệt tại
Quyết định số
386/QĐBTNMT ngày
11/02/2020 và
Giấy xác
nhận số
55/GXNBTNMT ngày

27/04/2022

Diện tích
dự kiến
thay đổi

36

-

247,9

-

36,0
27,3
42,0
49,0

-

Ghi chú

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục

sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 19/132


2.5

Khu vực nghiền và chứa
mảnh chai (m2)

93,6

-

Nhà chứa chất thải nguy
hại (m2)

3

3.1
3.2
4

4.1


5
6
7

52,8

Khu vực chứa chất nguy
hại khô (m2)
Khu vực chứa chất nguy
hại lỏng (m2)
Hệ thống xử lý nước thải
(m3/ngày đêm)

38,4
14,4
1.730

Quan trắc các
thông số: lưu
lượng đầu vào,
Trạm quan trắc nước thải lưu lượng xả
tự động
thải, pH, TSS,
COD,
tổng
Nitơ,
Nitơ
Amoni.
Hệ thống thu gom nước
thải (m)

Hệ thống thu gom nước
mưa (m)
Hệ thống thu hồi bụi từ
quá trình xay malt, nghiền
gạo

2.120
2.460,3

446,9

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Di dời kho lưu trữ
chất thải nguy hại
ra kho mới (nhà
sạc ắc quy cho xe
nâng điện) ở rìa
nhà máy, nhằm tận
dụng hạ tầng có
sẵn nhà sạc ắc quy
cho xe nâng điện
(được thu hồi từ
dự án chuyển đổi
xe nâng chạy bằng
ắc quy lỏng sang
pin lithium). Hạ
tầng kho mới cho
kho chất thải nguy
hại có điều kiện an

tồn

mơi
trường, giao thơng
vận chuyển cũng
như hạ tầng cơ sở
khang trang hơn
kho cũ.

-

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

-

-

Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng
Hiện hữu tiếp tục
sử dụng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án Nhà máy bia HVBTG
Trang 20/132




×