Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC.......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH..............................................................................................ix
CHƯƠNG I.....................................................................................................................1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................1
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN................................................................................................1
1.2. TÊN DỰ ÁN..........................................................................................................1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN....................................5
1.3.1. Công suất của Dự án.....................................................................................5
1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của
Dự án.......................................................................................................................5
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của Dự án...............................................................5
1.3.2.2. Mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của Dự án...............................7
1.3.3. Sản phẩm của Dự án......................................................................................8
1.4. NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN........................................................................................8
1.4.1. Nguyên nhiên vật liệu...................................................................................8
1.4.2. Hóa chất sử dụng.........................................................................................11
1.4.3. Nguồn cung cấp điện, nước.........................................................................12
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN.......................................13
1.5.1. Mục tiêu của Dự án.....................................................................................13
1.5.2. Quy mô Dự án.............................................................................................13
1.5.3. Tổng vốn đầu tư của Dự án.........................................................................15
1.5.4. Tiến độ thực hiện Dự án..............................................................................15
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án...........................................................15
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................16
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MƠI TRƯỜNG..........16
Cơng ty Scavi Huế
i
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG..........................................................................................................16
CHƯƠNG III. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN.............17
3.1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT...17
3.1.1. Các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi Dự án
...............................................................................................................................17
3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của Dự án 18
3.2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN...............18
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải.....................18
3.2.1.1. Địa lý, địa hình.....................................................................................18
3.2.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tượng................................................................18
3.2.2. Hệ thống sơng ngịi khu vực tiếp nhận nước thải........................................19
3.2.3. Chế độ thủy văn của nguồn nước................................................................19
3.2.3. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận...............................................................20
3.2.4. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận...............................................................23
3.2.5. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn tiếp nhận..............................................23
3.3. HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHƠNG
KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................................................23
3.3.1. Hiện trạng chất lượng khơng khí, tiếng ồn và độ rung................................24
3.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt..................................................................25
3.3.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất.........................................................25
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG......................................................................................................................27
4.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN...........27
4.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng..............................27
4.1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động của việc chiếm dụng đất......................27
4.1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng........................27
4.1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động thi công xây dựng...........................28
1. Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải........................................29
2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải.............................53
3. Các rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn xây dựng..............................59
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng..61
Công ty Scavi Huế
ii
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động về việc chiếm dụng đất.......................61
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng....61
4.1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt động xây dựng...............62
1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải.................................62
2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải......................89
3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó với các rủi ro, sự cố...................................92
4.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH................96
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động....................................................................96
4.2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................96
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải...........104
4.2.1.3. Các rủi ro, sự cố môi trường..............................................................106
4.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn hoạt động. 107
4.2.2.1. Các biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải.........107
4.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải...........114
4.2.2.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó với các rủi ro, sự cố........................115
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG.................................................................................................................121
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án................121
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường........122
4.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành cơng trình bảo vệ mơi trường...........124
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ, DỰ
BÁO.........................................................................................................................124
CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..............126
5.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI (GIAI ĐOẠN 1)....126
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải........................................................................126
5.1.2. Lưu lượng xả thải tối đa............................................................................126
5.1.3. Dòng nước thải..........................................................................................126
5.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
.............................................................................................................................126
5.1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải...............................127
5.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI (GIAI ĐOẠN 2)....128
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải...........................................................................128
Công ty Scavi Huế
iii
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
5.1.2. Lưu lượng xả thải tối đa...............................................................................128
5.1.3. Dòng nước thải............................................................................................128
5.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
.............................................................................................................................128
5.1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải.........................128
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.....................................................................................................................................129
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN............................................................................................................129
6.1.1. Giám sát nước thải giai đoạn 1..................................................................129
6.1.2. Giám sát nước thải giai đoạn 2..................................................................129
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT.......................................................................................................................130
6.2.1.Giai đoạn thi công xây dựng......................................................................130
6.2.2.2. Nước thải............................................................................................130
6.2.2.3. Nước mặt............................................................................................131
6.2.2. Giai đoạn vận hành....................................................................................131
6.2.2.1. Nước thải............................................................................................131
6.2.2.2. Nước mặt............................................................................................131
6.2.2.3. Chương trình giám sát CTR và CTNH...............................................131
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG HẰNG NĂM.............132
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................133
PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................................................................................134
Công ty Scavi Huế
iv
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
- BOD5
:
Nhu cầu oxy sinh hóa 5 ngày (Biochemical Oxygen Demand)
- BTNMT
:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- BVMT
:
Bảo vệ môi trường
- BYT
:
Bộ Y tế
- COD
:
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
- CTNH
:
Chất thải nguy hại
- CTR
:
Chất thải rắn
- DO
:
Hàm lượng Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen).
- ĐTM
:
Đánh giá tác động môi trường
- HTXLNT
:
Hệ thống xử lý nước thải
- KCN
:
Khu công nghiệp
- KT-XH
:
Kinh tế xã hội
- NĐ-CP
:
Nghị định chính phủ
- PCCC
:
Phịng cháy chữa cháy
- PTN
:
Phịng thí nghiệm
- QVCN
:
Quy chuẩn Việt Nam
- TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
- TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
- TSS
:
Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)
- USEPA
: Cơ quan Bảo vệ môi trường Mỹ (United States Environmental
Protection Agency)
- XLNT
:
Xử lý nước thải
- WHO
:
Tổ chức Y Tế thế giới (World Health Organization)
Công ty Scavi Huế
v
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc của Dự án.....................................................................1
Bảng 1.2. Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho q trình thi cơng giai đoạn 1 của
Dự án...............................................................................................................................8
Bảng 1.3. Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho quá trình thi công giai đoạn 2 của
Dự án...............................................................................................................................8
Bảng 1.4. Một số thiết bị, phương tiện thi công..............................................................9
Bảng 1.5. Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho quá trình hoạt động của Dự án......9
Bảng 1.6. Danh mục các máy móc, thiết bị dự kiến cho quá trình sản xuất của Dự án
.......................................................................................................................................10
Bảng 1.7. Nhu cầu hóa chất cho q trình xử lý nước thải..........................................12
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nước của Dự án.................................................................12
Bảng 3.1. Hiện trạng chất lượng nguồn nước mặt gần khu vực Dự án........................17
Bảng 3.2. Vị trí các điểm lấy mẫu nước hồ Đập Bao....................................................20
Bảng 3.3. Chất lượng nước mặt hồ Đập Bao (NMSC1)...................................................21
Bảng 3.4. Chất lượng nước mặt hồ Đập Bao (NMSC2)...................................................22
Bảng 3.5. Vị trí các điểm lấy mẫu.................................................................................23
Bảng 3.6. Kết quả đo đạc điều kiện vi khí hậu.............................................................24
Bảng 3.7. Kết quả đo đạc, phân tích các mẫu khơng khí, tiếng ồn và độ rung............24
Bảng 3.8. Kết quả đo đạc, phân tích các mẫu đất.........................................................26
Bảng 4.1. Tóm tắt các nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng..........................28
Bảng 4.2. Hệ số ô nhiễm của các loại xe chạy dầu diezel..............................................30
Bảng 4.3. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu
trong giai đoạn 1...........................................................................................................30
Bảng 4.4. Lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện thi công...........32
Bảng 4.5. Tải lượng các chất ô nhiễm do các phương tiện sử dụng dầu diezel............32
Bảng 4.6. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện kim loại......................33
Bảng 4.7. Tải lượng ô nhiễm do hàn điện.....................................................................33
Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...................................35
Bảng 4.9. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng.....................35
Công ty Scavi Huế
vi
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Bảng 4.10. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn................................37
Bảng 4.11. Đặc trưng của rác thải sinh hoạt.................................................................38
Bảng 4.12. Bảng tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu hao hụt trong q trình thi cơng
xây dựng Dự án giai đoạn 1..........................................................................................39
Bảng 4.13. Khối lượng CTNH ước tính phát sinh trong quá trình xây dựng Dự án
giai đoạn 1.....................................................................................................................39
Bảng 4.14. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu xây
dựng giai đoạn 2, nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất và vận chuyển sản phẩm đi
tiêu thụ..........................................................................................................................41
Bảng 4.15. Hệ số ô nhiễm của xe chạy xăng..................................................................42
Bảng 4.16. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông ra vào
Nhà máy trong quá trình hoạt động của giai đoạn 1....................................................43
Bảng 4.17. Tải lượng các chất ơ nhiễm từ khí thải của 02 máy phát điện dự phòng
chạy đồng thời...............................................................................................................44
Bảng 4.18. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải từ 2 máy phát điện dự phòng....45
Bảng 4.19. Nồng độ bụi phát sinh trong khu vực xưởng may......................................46
Bảng 4.20. Giá trị của các chất ô nhiễm trong nước thải phát sinh tại phân xưởng giai
đoạn 1 tại các Dự án có quy mơ tương tự trên địa bàn..................................................48
Bảng 4.21. Bảng tổng hợp khối lượng ngun vật liệu hao hụt trong q trình thi cơng
xây dựng Dự án giai đoạn 2..........................................................................................51
Bảng 4.22. Khối lượng CTNH ước tính phát sinh trong q trình xây dựng Dự án giai
đoạn 2............................................................................................................................52
Bảng 4.23. Mức ồn phát sinh từ các máy móc, thiết bị thi cơng xây dựng...................53
Bảng 4.24. Mức độ rung của các máy móc thi cơng xây dựng.....................................54
Bảng 4.25. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi
công cơ giới....................................................................................................................55
Bảng 4.26. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số........................................................56
Bảng 4.27. Mức ồn phát sinh từ các hoạt động trong phân xưởng giai đoạn 1............58
Bảng 4.28. Mức ồn phát sinh từ quá trình sản xuất tại Nhà máy.................................58
Bảng 4.29. Hiệu suất xử lý của các cơng trình xử lý nước thải.....................................75
Bảng 4.30. Thông số kỹ thuật các bể xử lý của HTXLNT giai đoạn 1..................76
Bảng 4.31. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông ra vào Nhà
máy trong quá trình hoạt động.....................................................................................96
Bảng 4.34. Khối lượng CTNH ước tính phát sinh trong giai đoạn hoạt động............103
Công ty Scavi Huế
vii
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Bảng 4.35. Thông số kỹ thuật các bể xử lý của HTXLNT giai đoạn 2................110
Bảng 4.36. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ mơi trường.................................122
Bảng 5.1. Giá trị giới hạn của các thông số nước mặt................................................126
Bảng 5.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước
thải...............................................................................................................................127
Cơng ty Scavi Huế
viii
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Vị trí thực hiện Dự án.....................................................................................3
Hình 1.2. Quy trình sản xuất của xưởng may.................................................................6
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và sản xuất...................................71
Công ty Scavi Huế
ix
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN
- Tên chủ dự án: Công ty Scavi Huế
- Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án:
Ông: Trần Văn Mỹ;
Chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 0234.751751
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số Dự án: 2137042381, chứng nhận lần
đầu: ngày 10/01/2022.
- Mã số thuế: 3300382362
1.2. TÊN DỰ ÁN
- Tên dự án: NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRANG PHỤC LÓT VÀ HÀNG THỂ THAO
- Địa điểm thực hiện Dự án:
Khu vực thực hiện Dự án nằm tại lô B, Khu công nghiệp Quảng Vinh, huyện
Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích khoảng 15,8ha (158.000 m 2) được giới
hạn bởi các điểm góc có tọa độ (theo Hệ tọa độ VN.2000, kinh tuyến trục 107 0, múi
chiếu 30) như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc của Dự án
Stt
Tọa độ VN - 2000
(kinh tuyến trục 1070, múi chiếu 30)
Vị trí
X (m)
Y ( m)
1
M1
1.834.600,63
551.715,09
2
M2
1.834.608,08
551.727,11
3
M3
1.834.525,16
552.080,34
4
M4
1.834.521,29
552.082,58
5
M5
1.834.315,58
552.041,57
6
M6
1.834.129,68
551.997,78
7
M7
1.834.122,23
551.985,76
8
M8
1.834.205,13
551.632,6
9
M9
1.834.217,15
551.625,15
(Nguồn: Bản đồ địa chính của khu đất thực hiện Dự án)
Các hướng tiếp giáp của Dự án:
Công ty Scavi Huế
1
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
- Phía Bắc giáp với đường quy hoạch CN N5 lộ giới 5,5m;
- Phía Đơng giáp với đường quy hoạch CN2 lộ giới 15,5m;
- Phía Nam giáp với đường quy hoạch CN trục chính lộ giới 35m;
- Phía Tây giáp với đường quy hoạch CN D4 lộ giới 30m.
Vị trí của Dự án được thể hiện ở hình sau:
Cơng ty Scavi Huế
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Hình 1.1. Vị trí thực hiện Dự án
Cơng ty Scavi Huế
3
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
- Các đối tượng xung quanh:
- Dự án nằm xa khu dân cư, xung quanh Dự án chỉ có một số trang trại được quy
hoạch của huyện Quảng Điền, khơng có các di tích lịch sử, cơng trình văn hóa,…nên ít
ảnh hưởng đến dân cư trong quá trình hoạt động của Dự án.
- Dự án giáp với các đường quy hoạch của KCN, gần đường Tỉnh lộ 9 nên thuận
lợi trong việc vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm cũng như giao dịch với các khách
hàng nội địa và quốc tế.
- Nguồn lao động trong khu vực tương đối dồi dào, có thể đáp ứng yêu cầu sản
xuất của Công ty.
- Hiện trạng sử dụng đất của Dự án
+ Đất trồng cây lâu năm:81.828,4m2
+ Đất nông nghiệp khác: 49.929,5m2
+ Đất giao thông: 3.952,8m2
+ Đất cơng trình năng lượng: 230,7m2
+ Đất chưa sử dụng: 37.298,3m2
Tổng diện tích đất thu hồi: 173.239,7 m 2. Trong đó, diện tích để triển khai Dự án
là khoảng 15,8 ha (158.000m2), phần diện tích cịn lại được bổ sung vào quỹ đất bố trí
cho các Dự án khác.
- Hiện trạng dân cư:
Dự án nằm trong khuôn viên của KCN nên khơng có dân cư sinh sống.
Ngun trạng Hiện trạng khu đất Dự án bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất giao
thông, đất nông nghiệp khác, đất trồng cây lâu năm, đất nghĩa địa, đất năng lượng. Các
loại đất chủ yếu là thuộc UBND xã Quảng Vinh quản lý, cịn lại là của 3 hộ dân: hộ
Đồn Kỳ với diện tích khoảng 3,32ha đất nơng nghiệp khác, hộ Nguyễn Hồn với diện
tích khoảng 3,3679 ha đất nơng nghiệp khác và hộ Hồ Quốc Dũng với diện tích
khoảng 3,69ha đất nông nghiệp khác.
- Hệ thống thủy văn:
Mạng lưới thủy văn ở đây ít phát triển, chủ yếu là các trằm, bàu, mương nhỏ nên
nguồn nước mặt ít bị tác động bởi Dự án. Hồ Đập Bao nằm cách Dự án khoảng 50m
về hướng Tây Nam; Phá Tam Giang cách Dự án khoảng 200m về hướng Đông Bắc.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): dự án nhóm B.
Cơng ty Scavi Huế
4
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
1.3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Cơng suất của Dự án
- Công suất thiết kế khoảng 90triệu sản phẩm/năm, chia thành hai giai đoạn như
sau: giai đoạn 1 công suất 45 triệu sản phẩm/năm, giai đoạn 2 công suất 45 triệu sản
phẩm/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của
Dự án
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của Dự án
Công nghệ sản xuất của Dự án được mô tả theo quy trình sau:
Cơng ty Scavi Huế
5
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Đơn hàng
Vật tư mua ngoài
Bộ phận điều hành sản xuất
Thiết kế và may
mẫu
Cân đối nhu cầu
nguyên phụ liệu
Kho nguyên phụ
liệu
Bụi, tiếng ồn,
nước thải, CTR
Xưởng cắt
BTP/Phụ liệu
hỏng thừa
Phụ liệu bán
thành phẩm
Cắt BTP
Hàng hỏng
Giám định:
K.đạt: Báo TM, kho
Bụi, tiếng ồn, nước
thải, CTR
Nguyên liệu
hỏng/thừa
Nguyên liệu
Xưởng may
Vật tư bao bì
Hồn thành
Xuất hàng cho
khách
Kho thành phẩm
Hình 1.2. Quy trình sản xuất của xưởng may
Thuyết minh quy trình:
- Lên kế hoạch sản xuất: Ban Giám đốc và bộ phận Kế hoạch sản xuất lên kế
hoạch sản xuất chi tiết căn cứ vào yêu cầu của khách hàng.
Công ty Scavi Huế
6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
- Thiết kế: Dựa trên tài liệu và mẫu của đơn hàng, bộ phận Thiết kế tiến hành
thiết kế sản phẩm phù hợp với các yêu cầu cho trước.
- May mẫu: Bộ phận may mẫu dựa trên nguồn nguyên phụ liệu và các thông số
của mẫu đã được thiết kế để may 2 bộ hàng mẫu (01 bộ gửi khách hàng, 01 bộ để lưu).
Sản phẩm mẫu phải đạt các yêu cầu về thơng số kỹ thuật, độ co giãn, tính thẩm mỹ,…
- Xác định nguồn nguyên phụ liệu: Dựa trên các thông tin của đơn hàng và mẫu
thiết kế, bộ phận Thương mại tiến hành cân đối nhu cầu và mua thêm các nguyên
phụ liệu.
- Nhập kho nguyên phụ liệu: Sau khi khách hàng đã chấp nhận sản phẩm mẫu,
nguyên phụ liệu sẽ được nhập kho phù hợp với tiến độ sản xuất.
- Giám định chất lượng vải: Vải sau khi nhập kho chuyển cho bộ phận Giám định
số lượng vải cần thiết để kiểm tra (theo tiêu chuẩn nhà máy/tiêu chuẩn khách hàng).
Nếu đạt thì chuyển cho xưởng cắt, khơng đạt gửi biên bản giám định cho bộ phận
Thương mại làm việc lại với khách hàng/Nhà cung cấp, trả lại kho.
- Cắt: Sau khi có khổ vải, biên bản giám định, bộ phận Cắt thực hiện các bước:
Đi sơ đồ sản xuất, trải, cắt và chuyển cho bộ phận ép nhãn, xưởng in hoặc xưởng may.
- May: Trước khi thực hiện một mã hàng, phân xưởng chuẩn bị các thiết bị cần
thiết đáp ứng cho mã hàng đó và yêu cầu thợ máy điều chỉnh theo đúng các yêu cầu kỹ
thuật của sản phẩm.
Sau khi nhận các bán thành phẩm từ xưởng cắt, xưởng may phải tiến hành kiểm
tra lại. Xây dựng kế hoạch rải chuyền của từng công đoạn để đáp ứng năng suất yêu
cầu.
- Rải chuyền: Bộ phận Kỹ thuật hoặc chuyền trưởng phải hướng dẫn công nhân
thực hiện từng công đoạn và kiểm tra từng công đoạn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bộ phận Kiểm tra chất lượng của nhà máy kiểm tra lần cuối cùng.
- Đóng gói và hồn chỉnh: Tồn bộ thành phẩm sẽ được đóng gói phù hợp với
yêu cầu của các đơn hàng tại xưởng thành phẩm. Sau đó tiến hành lưu kho và xuất cho
khách hàng.
1.3.2.2. Mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của Dự án
Việc lựa chọn công nghệ cho Dự án dựa trên các cơ sở chủ yếu sau:
- Công nghệ sản xuất và thiết bị phải hiện đại, tiên tiến nhằm tạo ra sản phẩm có
chất lượng cao, giá thành hợp lý, có sức cạnh tranh trên thị trường. Có khả năng đa
dạng hố sản phẩm khi đầu tư thêm một cách hợp lý các thiết bị cần thiết.
- Giải pháp công nghệ phải đảm bảo cho vận hành, bảo dưỡng thuận tiện, dễ
dàng nâng cao hoạt động hữu ích của thiết bị.
Cơng ty Scavi Huế
7
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
- Lựa chọn công nghệ phải phù hợp với điều kiện mặt bằng.
- Lựa chọn cơng nghệ và bố trí thiết bị không được làm ảnh hưởng tới môi
trường trong khu vực.
- Công nghệ áp dụng phải tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng, dễ dàng chuyển
đổi cơ cấu sản phẩm khi cần thiết hoặc mở rộng dây chuyền sản xuất khi có nhu cầu.
1.3.3. Sản phẩm của Dự án
Sản phẩm của Dự án là: Quần áo lót, quần áo thể thao.
1.4. NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG
CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Nguyên nhiên vật liệu
* Giai đoạn thi cơng:
Nhu cầu ngun vật liệu chính phục vụ cho q trình thi cơng xây dựng của Dự
án được trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.2. Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho q trình thi cơng
giai đoạn 1 của Dự án
Stt
Tên vật tư, vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
Khối lượng (Tấn)
1
Cát vàng
m
2
Xi măng
tấn
2.162,25
2.162,25
3
Thép các loại
tấn
2.636,55
2.636,55
4
Đá hộc, đá dăm các loại
m3
7.403,85
11.475,9
5
Gạch các loại
tấn
675
675
6
Sơn
lít
2.250
2,7
3
6.527,7
9.138,78
Tổng
26.091,18
(Nguồn: Khái tốn Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”)
Bảng 1.3. Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho q trình thi cơng
giai đoạn 2 của Dự án
Stt
Tên vật tư, vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
Khối lượng (Tấn)
1
Cát vàng
m3
2.175,9
3.046,26
2
Xi măng
tấn
720,75
720,75
3
Thép các loại
tấn
4
878,85
878,85
Đá hộc, đá dăm các loại
m
3
2.467,95
3.825,3
5
Gạch các loại
tấn
225
225
6
Sơn
lít
750
0,9
Tổng
8.697,06
(Nguồn: Khái tốn Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”)
Cơng ty Scavi Huế
8
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Nguồn nguyên liệu, vật liệu của Dự án được mua tại huyện Quảng Điền và vận
chuyển đến tận chân cơng trình với khoảng cách 6 -10km.
Bảng 1.4. Một số thiết bị, phương tiện thi cơng
Stt
Tên thiết bị
Cơng suất
Số lượng
1.
Ơ tơ vận tải thùng
10 tấn
3
2.
Ơ tơ tự đổ
10 tấn
3
3.
Máy đầm đất cầm tay
50 kg
7
4.
Máy đầm bàn
1KW
7
5.
Máy trộn bê tông
250L/ 500L
6
6.
Máy cắt uốn thép
5 KW
6
7.
Máy đầm dùi
1kW/1.5kW
5
8.
Máy hàn
23kW
6
9.
Máy đào
1,6m
3
5
10.
Máy khoan
800W
2
11.
Máy ủi
110CV
3
12.
Xe bồn
5 m3
1
(Nguồn: Khái tốn Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”)
* Giai đoạn hoạt động:
Nhu cầu nguyên vật liệu chính phục vụ cho q trình hoạt động của Dự án bao gồm:
Bảng 1.5. Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho quá trình hoạt động của Dự án
Khối lượng (tấn/năm)
Stt
Tên nguyên, vật liệu
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Toàn Dự án
1
Vải
5.432
5.432
10.864
2
Chỉ may
1.125
1.125
2.250
3
Nhãn
647
647
1.294
4
Bao nilon
71
71
142
5
Thùng carton, giấy các
loại
643
643
1.286
7.918
7.918
15.836
Tổng cộng
(Nguồn: Khái toán Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”)
Danh mục các máy móc, thiết bị, phục vụ cho quá trình sản xuất của Dự án bao gồm:
Công ty Scavi Huế
9
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Bảng 1.6. Danh mục các máy móc, thiết bị dự kiến cho quá trình sản xuất của
Dự án
Số lượng
Stt
Tên thiết bị
Đơn vị
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
Cả 2 giai đoạn
1
Máy 1 kim móc xích
Bộ
1
1
2
2
Máy 1 kim dao xén
Bộ
17
17
34
3
Máy 1 kim cơ
Bộ
20
20
40
4
Máy 1 kim điện tử
Bộ
798
798
1596
5
Máy 2 kim móc xích
Bộ
4
4
8
6
Máy 2 kim
Bộ
259
259
518
7
Máy thùa khuy điện tử
Bộ
1
1
2
8
Máy đình nút
Bộ
42
42
84
9
Máy bọ điện tử
Bộ
332
332
664
10
Bộ căng thun điện tử
Bộ
676
676
1352
11
Máy 4 kim có dao xén trên
Bộ
55
55
110
12
Máy cuộn sườn
Bộ
5
5
10
13
Máy cắt thun nhiệt
Bộ
5
5
10
14
Máy viền xén trái
Bộ
88
88
176
15
Máy lưng
Bộ
98
98
196
16
Máy viền ống đầu nhỏ
Bộ
86
86
172
17
Máy viền bằng
Bộ
168
168
336
18
Máy viền xén phải
Bộ
204
204
408
19
Máy viền xén trái
Bộ
21
21
42
20
Bàn hút
Bộ
51
51
102
21
Máy nhiều kim móc xích
Bộ
16
16
32
22
Máy Vắt sổ thun
Bộ
5
5
10
23
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ
Bộ
811
811
1622
24
Máy Vắt sổ 2 kim 5 chỉ
Bộ
12
12
24
25
Máy Zigzag
Bộ
654
654
1308
26
Máy kiểm vải
Bộ
4
4
8
27
Máy cắt vòng
Bộ
18
18
36
28
Máy cắt dây viền ống
Bộ
1
1
2
29
Máy kiểm tra ánh màu và
hồi giãn vải
Bộ
1
1
2
30
Máy cắt đầu bàn
Bộ
40
40
80
Công ty Scavi Huế
10
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”
Số lượng
Stt
Tên thiết bị
Đơn vị
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
Cả 2 giai đoạn
31
Máy xả vải
Bộ
3
3
6
32
Máy cắt tự động
Bộ
3
3
6
33
Máy vẽ sơ đồ
Bộ
3
3
6
34
Máy trải vải
Bộ
3
3
6
35
Máy cắt dây viền thẳng
Bộ
1
1
2
36
Máy cắt thẳng
Bộ
16
16
32
37
Máy dò kim
Bộ
5
5
10
38
Máy dò kim lật mặt
Bộ
1
1
2
39
Máy đai thùng
Bộ
5
5
10
40
Máy 1 kim cắt chỉ tự động
Máy
495
495
990
41
Máy 2 kim
Máy
62
62
124
42
Vắt sổ bằng 2 kim 2, 3, 4
chỉ
Máy
549
549
1098
43
Vắt sổ 2 kim 5 chỉ
Máy
29
29
58
44
Máy viền bằng
Máy
64
64
128
45
Máy viền đầu nhỏ
Máy
150
150
300
46
Máy ráp sườn 4 kim dao
xén trên
Máy
114
114
228
47
Máy nhiều kim
Máy
1
1
2
48
Máy bonding đường 1
Máy
18
18
36
49
Máy bonding đường 2
Máy
10
10
20
50
Máy dập nút đồng
Máy
3
3
6
51
Máy phát điện
Máy
1
1
2
52
Máy làm mát
Máy
158
158
316
53
Máy nén khí
Máy
5
5
10
54
Cân điện tử
Cái
1
1
2
55
Quạt thơng gió
Cái
37
37
74
6.230
6.230
12.460
Tổng cộng
(Nguồn: Khái tốn Dự án “Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao”)
1.4.2. Hóa chất sử dụng
Trong giai đoạn hoạt động, hóa chất sử dụng chủ yếu cho q trình xử lý nước
thải bao gồm:
Bảng 1.7. Nhu cầu hóa chất cho q trình xử lý nước thải
Cơng ty Scavi Huế
11