Tải bản đầy đủ (.pdf) (298 trang)

Cao ốc văn phòng Tây Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.53 MB, 298 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

CAO ỐC VĂN PHỊNG TÂY NAM

GVHD: CHÂU ĐÌNH THÀNH
SVTH: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG
MSSV: 15149044

SKL 0 0 6 1 9 7

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CAO ỐC VĂN PHỊNG TÂY NAM

SVTH

: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV


: 15149044

Khóa

: 2015 – 2019

Ngành

: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

GVHD

: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CAO ỐC VĂN PHỊNG TÂY NAM

SVTH

: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV


: 15149044

Khóa

: 2015 – 2019

Ngành

: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

GVHD

: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2019

i


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 03 năm 2019

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044

Ngành: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

Lớp: 15149CL1


Giảng viên hướng dẫn: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH

ĐT: 0903092979

Ngày nhận đề tài: 17/03/2019

Ngày nộp đề tài: 28/06/2019

1. Tên đề tài: CAO ỐC VĂN PHÒNG TÂY NAM.
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: Bản vẽ mặt bằng (1 file), bản vẽ mặt cắt (2 files)
3. Nội dung thực hiện đề tài:
-

Kết cấu: thiết kế sàn tầng điển hình với phương án sàn phẳng và sàn ứng lực trước.
Phân tích nội lực khung, tính tốn cốt thép cho 2 khung trực giao bao gồm cột,
dầm cao, vách cứng (trục G và trục 3). Thống kê khối lượng bê tơng và cốt thép
cho tồn bộ cơng trình.

-

Nền móng: thiết kế móng cọc khoan nhồi và cọc ép bê tông ly tâm ứng suất trước
cho cột và tồn bộ lõi cứng.

-

Thi cơng: thiết kế giếng bơm hạ mực nước ngầm ở hố móng.

4. Sản phẩm:
-


Phần thuyết minh.

-

Phần bản vẽ.

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***----

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG

MSSV: 15149044

Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên đề tài: CAO ỐC VĂN PHÒNG TÂY NAM
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
2. Ưu điểm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Khuyết điểm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
…………………………………………………………………………………………
5. Đánh giá loại:
…………………………………………………………………………………………
6. Điểm: ………………………………………………………………………………….
Bằng chữ: ……………………………………………………………………………..

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 06 năm 2019
Giáo viên hướng dẫn

TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH

iii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***----

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: TRẦN HUỲNH TẤT THẮNG


MSSV: 15149044

Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên đề tài: CAO ỐC VĂN PHÒNG TÂY NAM
Họ và tên Giáo viên phản biện: ……………………………………………………………….
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Ưu điểm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Khuyết điểm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
…………………………………………………………………………………………
5. Đánh giá loại:
…………………………………………………………………………………………
6. Điểm: ………………………………………………………………………………….
Bằng chữ: ……………………………………………………………………………..

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2019
Giáo viên phản biện

iv



LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến q Thầy, Cơ ngành
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG và KHOA ĐÀO TẠO
CHẤT LƯỢNG CAO đã giúp đỡ em trong suốt thời gian em học tập tại Trường Đại
Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh để em có kiến thức và các kỹ năng cần thiết.
Em đã học tập được rất nhiều kiến thức bổ ích cả về cơng việc và trong cuộc sống
hằng ngày. Và đó là hành trang cần thiết để em vững vàng hơn trên con đường sự
nghiệp của bản thân sau này.
Đối với mỗi sinh viên, luận văn tốt nghiệp cũng chính là cơ sở để kết thúc q
trình học tập tại trường đại học. Thơng qua q trình làm đồ án tốt nghiệp, em có thêm
cơ hội để tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ
sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn
và giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế.
Bằng tất cả sự tôn trọng, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy TS.
CHÂU ĐÌNH THÀNH đã tận tình hướng dẫn, trao đổi cùng em để giải quyết các vấn
đề và giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài để em có thể hồn thành đồ án
tốt nghiệp này.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do
đó đồ án tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự
chỉ dẫn của q Thầy, Cơ để em củng cố và hoàn thiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc q Thầy, Cơ thành cơng và ln dồi dào sức khỏe để
có thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn!

v


TĨM TẮT
ĐỀ TÀI: CAO ỐC VĂN PHỊNG TÂY NAM 23 TẦNG.
Cơng trình được thiết kế với mục đích làm cao ốc văn phịng. Cơng trình có diện tích

xây dựng xấp xỉ 1467.5 m2, chiều cao 88.8m, bao gồm phần tầng hầm: 3 tầng, khối
đế: 4 tầng và khối tháp: 16 tầng.
Giải pháp kết cấu cho cơng trình là kết cấu khung: vách, cột và sàn ( sàn phẳng BTCT
thường hoặc sàn BTCT dự ứng lực). Giải pháp nền móng với 2 phương án: cọc ép bê
tông ly tâm ứng suất trước hoặc móng cọc khoan nhồi.
Luận văn bao gồm phần thuyết minh và phần bản vẽ.
Phần thuyết minh bao gồm:
-

-

-

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC VÀ KẾT CẤU.
CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH.
CHƯƠNG 3. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CẦU THANG.
CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ KHUNG.
Chương 2, 3 và 4 trình bày tính tốn, thiết kế và kiểm tra theo trạng thái giới
hạn I và II cho sàn tầng điển hình với phương án sàn phẳng BTCT thường và
sàn BTCT dự ứng lực, cầu thang và khung cơng trình . Mơ hình cơng trình bằng
phần mềm Etabs, Safe để phân tích nội lực và chuyển vị của khung chịu tải
trọng đứng (tĩnh tải, hoạt tải), tải trọng ngang (gió, động đất). So sánh kết quả
tính bằng phần mềm và kết quả giải nội lực bằng các phương pháp thủ cơng.
Tiến hành tính tốn cốt thép cho 2 khung trực giao G3 (6 cột, 4 vách đơn và 1
dầm cao)
CHƯƠNG 5. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ MĨNG.
Phần này trình bài phương án móng với 2 phương án móng cọc ép bê tơng ly
tâm ứng suất trước và cọc khoan nhồi.
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ GIẾNG BƠM HẠ MỰC NƯỚC NGẦM Ở HỐ
MĨNG.


Phần bản vẽ gồm có:
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

Bản vẽ kiến trúc Cơng trình Tây Nam
Bản vẽ sàn điển hình (sàn phẳng BTCT thường)
Bản vẽ sàn điển hình (sàn BTCT dự ứng lực)
Bản vẽ cầu thang.
Bản vẽ cột.
Bản vẽ vách đơn và dầm cao.
Bản vẽ móng.
Bản vẽ thi cơng giếng bơm hạ mực nước ngầm.

– 05 bản vẽ.
– 01 bản vẽ.
– 01 bản vẽ.
– 01 bản vẽ.
– 01 bản vẽ.
– 01 bản vẽ.
– 03 bản vẽ.
– 03 bản vẽ.

vi



MỤC LỤC
ĐỀ MỤC

TRANG

Trang bìa………………………………………………………………………..….i
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp……………………………………………………..…ii
Phiếu nhận xét của giáo viên hướng dẫn………………………………………..iii
Phiếu nhận xét của giáo viên phản biện…………………………………………iv
Lời cám ơn…………………………………………………………………………v
Tóm tắt…………………………………………………………………………….vi
Mục lục……………………………………………………………………………vii
Danh mục các bảng biểu………...………………………………………………viii
Danh mục các hình ảnh, biểu đồ…………………………………………………ix

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC VÀ KẾT CẤU. ................................... 1
1.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH...................................................................... 1
1.1.1.

Mục đích xây dựng cơng trình. ......................................................... 1

1.1.2.

Vị trí và đặc điểm cơng trình. ........................................................... 2

1.1.3.

Qui mơ cơng trình. ............................................................................. 3


1.2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CỦA CƠNG TRÌNH. .......................... 10
1.2.1.

Giải pháp mặt bằng. ......................................................................... 10

1.2.2.

Giải pháp mặt đứng. ........................................................................ 10

1.2.3.

Giải pháp kết cấu. ............................................................................ 10

1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC. ............................................................. 11
1.3.1.

Hệ thống điện. ................................................................................... 11

1.3.2.

Hệ thống cấp nước. .......................................................................... 11

1.3.3.

Hệ thống thốt nước......................................................................... 11

1.3.4.

Hệ thống thơng gió. .......................................................................... 11


1.3.5.

Hệ thống chiếu sáng. ........................................................................ 12

1.3.6.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy. .................................................... 12

1.3.7.

Hệ thống chống sét. .......................................................................... 12

1.3.8.

Hệ thống thoát rác. ........................................................................... 12
vii


1.4. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU. ...................................................... 12
1.4.1.

Giải pháp kết cấu theo phương đứng. ............................................ 12

1.4.2.

Giải pháp kết cấu theo phương ngang. .......................................... 13

1.5. GIẢI PHÁP VẬT LIỆU. ............................................................................ 14
1.5.1.


Các yêu cầu đối với vật liệu. ............................................................ 14

1.5.2.

Lớp bê tơng bảo vệ. .......................................................................... 14

1.5.3.

Bố trí hệ kết cấu chịu lực. ............................................................... 15

CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH. ............................. 16
2.1. CÁC PHƯƠNG ÁN SÀN. .......................................................................... 16
2.2. TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH (SÀN PHẲNG BÊ TƠNG CỐT THÉP). ....... 16
2.2.1.

Tải trọng sàn. .................................................................................... 16

2.2.2.

Sơ bộ tiết diện. .................................................................................. 17

2.2.3.

Mơ hình tính tốn. ............................................................................ 21

2.2.4.

Tính tốn cốt thép sàn...................................................................... 25


2.2.5.

Kiểm tra theo trạng thái giới hạn II. .............................................. 29

2.2.6.

Kiểm tra xun thủng đầu cột. ....................................................... 31

2.3. TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN HÌNH (SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP DỰ ỨNG
LỰC TRƯỚC). ..................................................................................................... 33
2.3.1.

Vật liệu sử dụng. ............................................................................... 33

2.3.2.

Tải trọng sàn. .................................................................................... 33

2.3.3.

Sơ bộ tiết diện. .................................................................................. 33

2.3.4.

Ngun lý tính tốn. ......................................................................... 33

2.3.5.

Tính tốn số lượng cáp. ................................................................... 34


2.3.6.

Kiểm tra cường độ bê tông sàn. ...................................................... 45

2.3.7.

Kiểm tra theo khả năng chịu lực của sàn ứng lực trước. ............. 49

2.3.8.

Kiểm tra theo trạng thái giới hạn II. .............................................. 52

2.3.9.

Kiểm tra xuyên thủng đầu cột. ....................................................... 57

2.3.10.

Kiểm tra khả năng chịu lực cục bộ của đầu neo. .......................... 57

2.4. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN SÀN. ............................................................ 58
CHƯƠNG 3. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CẦU THANG. ................................... 59
3.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH. ...................................... 59
3.2. KÍCH THƯỚC SƠ BỘ CẦU THANG. .................................................... 59
3.3. TẢI TRỌNG. .............................................................................................. 59
vii


3.3.1.


Chiếu nghỉ. ........................................................................................ 59

3.3.2.

Bản thang (phần bản nghiêng). ....................................................... 60

3.4. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CẦU THANG. ............................................. 61
3.4.1.

Sơ đồ tính cầu thang. ....................................................................... 61

3.4.2.

Kết quả nội lực. ................................................................................ 61

3.5. TÍNH TỐN CỐT THÉP DẦM THANG (DẦM CHIẾU TỚI). .......... 62
3.6. TÍNH TỐN THÉP ĐAI CHO DẦM THANG (DẦM CHIẾU TỚI). .. 62
3.7. KIỂM TRA THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II. ................................. 63
3.7.1.

Khai báo tổ hợp. ............................................................................... 63

3.7.2.

Mơ hình và kiểm tra. ........................................................................ 64

CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG. ..................................... 65
4.1. TẢI TRỌNG. .............................................................................................. 65
4.1.1.


Tĩnh tải. ............................................................................................. 65

4.1.2.

Hoạt tải. ............................................................................................. 65

4.1.3.

Tải trọng gió...................................................................................... 65

4.1.4.

Thành phần động đất. ...................................................................... 73

4.2. KHAI BÁO CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI
TRỌNG. ................................................................................................................ 76
4.2.1.

Các trường hợp tải trọng tiêu chuẩn. ............................................. 76

4.2.2.

Các trường hợp tổ hợp tải trọng tính toán – TTGH I. ................. 77

4.2.3.

Các trường hợp tổ hợp tải trọng tính tốn – TTGH II. ............... 78

4.3. TIẾT DIỆN HỆ KHUNG. ......................................................................... 79
4.4. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CƠNG TRÌNH. ............................ 79

4.4.1.

Kiểm tra chu kỳ dao động. .............................................................. 79

4.4.2.

Kiểm tra chuyển vị đỉnh. ................................................................. 80

4.4.3.

Kiểm tra độ lệch tầng....................................................................... 81

4.4.4.

Kiểm tra chống lật. ........................................................................... 82

4.5. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CỘT. ............................................................. 82
4.5.1.

Phương pháp tính tốn cột. ............................................................. 83

4.5.2.

Phương pháp thực hiện. .................................................................. 83

4.5.3.

Tính tốn cốt thép cột. ..................................................................... 86

4.5.4.


Tính tốn cốt thép đai. ..................................................................... 94

4.5.5.

Kiểm tra khả năng chịu lực bằng Etabs 2017. .............................. 94
vii


4.6. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ VÁCH ĐƠN. ................................................ 97
4.6.1.

Phương pháp tính tốn vách đơn. .................................................. 97

4.6.2.

Phương pháp thực hiện. .................................................................. 98

4.6.3.

Tính tốn cốt thép vách đơn. ......................................................... 101

4.7. TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ DẦM CAO (DEEP BEAM). ..................... 107
4.7.1.

Phương pháp tính tốn dầm cao. .................................................. 107

4.7.2.

Phương pháp thực hiện. ................................................................ 107


4.7.3.

Tính tốn cốt thép dầm cao. .......................................................... 108

CHƯƠNG V. TÍNH TỐN – THIẾT KẾ MĨNG. ............................................ 111
5.1. GIỚI THIỆU CHUNG. ............................................................................ 111
5.2. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH. .............................................. 111
5.2.1.

Địa chất cơng trình. ........................................................................ 112

5.2.2.

Đánh giá tính chất của đất nền. .................................................... 114

5.2.3.

Đánh giá điều kiện thủy văn.......................................................... 114

5.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MĨNG CHO CƠNG TRÌNH. .................... 114
5.3.1.

Giải pháp móng. ............................................................................. 114

5.3.2.

Đặc điểm thiết kế móng cọc trong vùng chịu tải động đất. ........ 115

PHƯƠNG ÁN 1. MÓNG CỌC BÊ TÔNG LY TÂM DỰ ỨNG LỰC. ......... 116

5.4. CƠ SỞ TÍNH TỐN. ............................................................................... 116
5.4.1.

Giới thiệu sơ lược về cọc bê tông ly tâm dự ứng lực. .................. 116

5.4.2.

Vật liệu đầu cọc. ............................................................................. 117

5.4.3.

Tải trọng tính tốn. ........................................................................ 118

5.5. CẤU TẠO CỌC VÀ ĐÀI CỌC. .............................................................. 120
5.5.1.

Sơ bộ móng...................................................................................... 120

5.5.2.
Các hệ số làm việc khi thiết kế móng cọc có xét đến tác dụng của
tải trọng động đất. .......................................................................................... 121
5.6. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC CHO MÓNG CỘT.............. 122
5.6.1.

Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu. ................................ 122

5.6.2.

Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. ................... 122


5.6.3.

Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ................................ 124

5.6.4.

Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT. .......................................... 125

5.6.5.

Xác định sức chịu tải thiết kế. ....................................................... 126

5.6.6.

Kiểm tra điều kiện thử tải tĩnh cọc. .............................................. 127
vii


5.6.7.

Kiểm tra điều kiện cẩu lắp. ........................................................... 127

5.7. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC CHO MÓNG LÕI CỨNG. . 127
5.7.1.

Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu. ................................ 127

5.7.2.

Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. ................... 127


5.7.3.

Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ................................ 129

5.7.4.

Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT. .......................................... 130

5.7.5.

Xác định sức chịu tải thiết kế. ....................................................... 131

5.7.6.

Kiểm tra điều kiện thử tải tĩnh cọc. .............................................. 132

5.7.7.

Kiểm tra điều kiện cẩu lắp. ........................................................... 132

5.7.8.

Sức chịu tải cọc thiết kế cho cơng trình. ...................................... 132

5.8. TÍNH TỐN MĨNG M28. ..................................................................... 132
5.8.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 132


5.8.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 132

5.8.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 133

5.8.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 133

5.8.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 133

5.8.6.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc bằng phần mềm Safe2016. .. 135

5.8.7.

So sánh kết quả phản lực đầu cọc tính thủ cơng và Safe tính. ... 137

5.8.8.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 138

5.8.9.


Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 141

5.8.10.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 144

5.8.11.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 145

5.9. TÍNH TỐN MĨNG M41. ..................................................................... 146
5.9.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 146

5.9.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 146

5.9.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 146

5.9.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 147

5.9.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 147


5.9.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 148

5.9.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 150

5.9.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 152

5.9.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 152

5.10.

TÍNH TỐN MĨNG M33. .................................................................. 153
vii


5.10.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 153

5.10.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 154


5.10.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 154

5.10.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 154

5.10.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 155

5.10.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 156

5.10.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 157

5.10.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 158

5.10.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 159

5.11.


TÍNH TỐN MĨNG M34. .................................................................. 160

5.11.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 160

5.11.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 160

5.11.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 160

5.11.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 161

5.11.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 161

5.11.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 162

5.11.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 164


5.11.8.

Kiểm tra xuyên thủng. ................................................................... 166

5.11.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 167

5.12.

TÍNH TỐN MĨNG M35. .................................................................. 168

5.12.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 168

5.12.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 168

5.12.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 169

5.12.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 169

5.12.5.


Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 169

5.12.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 170

5.12.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 172

5.12.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 174

5.12.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 175

5.13.

TÍNH TỐN MĨNG M36. .................................................................. 176

5.13.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 176

5.13.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 176


5.13.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 176
vii


5.13.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 177

5.13.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 177

5.13.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 178

5.13.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 180

5.13.8.

Kiểm tra xuyên thủng. ................................................................... 182

5.13.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 182


5.14.

TÍNH TỐN MĨNG LÕI CỨNG. ..................................................... 184

5.14.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 184

5.14.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 184

5.14.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 184

5.14.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 185

5.14.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 185

5.14.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 187

5.14.7.


Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 189

5.14.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 191

5.14.9.

Tính toán cốt thép đài cọc. ............................................................ 191

5.15. BẢNG TỔNG HỢP THÉP CHO MĨNG CỌC ÉP BÊ TƠNG LY
TÂM DỰ ỨNG LỰC TRỤC G3. ...................................................................... 193
PHƯƠNG ÁN 2. MÓNG CỌC KHOAN NHỒI. ............................................ 193
5.16.

CƠ SỞ TÍNH TỐN. ........................................................................... 193

5.16.1.

Giải pháp tính toán. ....................................................................... 193

5.16.2.

Đặc điểm cọc khoan nhồi. .............................................................. 193

5.16.3.

Tải trọng tính tốn. ........................................................................ 194


5.17.

CẤU TẠO CỌC VÀ ĐÀI CỌC. .......................................................... 194

5.17.1.

Sơ bộ móng...................................................................................... 194

5.17.2. Các hệ số làm việc khi thiết kế móng cọc có xét đến tác dụng của
tải trọng động đất. .......................................................................................... 195
5.18.

XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. ........................................... 195

5.18.1.

Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu. ................................ 195

5.18.2.

Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. ................... 196

5.18.3.

Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ................................ 198

5.18.4.

Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT. .......................................... 199


5.18.5.

Xác định sức chịu tải thiết kế. ....................................................... 200
vii


5.18.6.
5.19.

Kiểm tra điều kiện thử tải tĩnh của cọc. ....................................... 201

TÍNH TỐN MĨNG M28. .................................................................. 201

5.19.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 201

5.19.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 202

5.19.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 202

5.19.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 202

5.19.5.


Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 203

5.19.6.

Kiểm tra phản lực đầu cọc bằng phần mềm SAFE2016. ........... 204

5.19.7.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 207

5.19.8.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 210

5.19.9.

Kiểm tra xuyên thủng. ................................................................... 211

5.19.10.
5.20.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ......................................................... 212

TÍNH TỐN MĨNG M41. .................................................................. 213

5.20.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 213


5.20.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 213

5.20.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 213

5.20.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 214

5.20.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 214

5.20.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 215

5.20.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 217

5.20.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 217

5.20.9.


Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 218

5.21.

TÍNH TỐN MĨNG M33. .................................................................. 219

5.21.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 219

5.21.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 220

5.21.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 220

5.21.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 220

5.21.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 221

5.21.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 221


5.21.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 223

5.21.8.

Kiểm tra xuyên thủng. ................................................................... 224

5.21.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 225

5.22.

TÍNH TỐN MĨNG M34. .................................................................. 226
vii


5.22.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 226

5.22.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 226

5.22.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 226


5.22.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 226

5.22.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 227

5.22.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 228

5.22.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 230

5.22.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 230

5.22.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 231

5.23.

TÍNH TỐN MĨNG M35. .................................................................. 232

5.23.1.


Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 232

5.23.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 232

5.23.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 232

5.23.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 233

5.23.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 233

5.23.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 234

5.23.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 236

5.23.8.

Kiểm tra xuyên thủng. ................................................................... 236


5.23.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 237

5.24.

TÍNH TỐN MĨNG M36. .................................................................. 238

5.24.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 238

5.24.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 239

5.24.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 239

5.24.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 239

5.24.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 239

5.24.6.


Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 240

5.24.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 242

5.24.8.

Kiểm tra xun thủng. ................................................................... 242

5.24.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 243

5.25.

TÍNH TỐN MĨNG LÕI CỨNG. ..................................................... 244

5.25.1.

Sơ bộ chiều sâu đáy đài.................................................................. 244

5.25.2.

Xác định số lượng cọc. ................................................................... 245

5.25.3.

Chọn kích thước đài cọc và bố trí cọc. ......................................... 245
vii



5.25.4.

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ................................................ 245

5.25.5.

Kiểm tra lực tác dụng lên đầu cọc. ............................................... 246

5.25.6.

Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy khối móng quy ước. ........... 247

5.25.7.

Kiểm tra độ lún cho móng. ............................................................ 249

5.25.8.

Kiểm tra xuyên thủng. ................................................................... 250

5.25.9.

Tính tốn cốt thép đài cọc. ............................................................ 250

5.26. BẢNG TỔNG HỢP THÉP CHO MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
TRỤC G3. ........................................................................................................... 252
5.27.


LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG. .................................................. 252

5.27.1.

So sánh về chỉ tiêu kết cấu. ............................................................ 252

5.27.2.

So sánh về chi phí vật liệu làm móng. .......................................... 252

5.27.3.

Nhận xét. ......................................................................................... 254

5.27.4.

Lựa chọn phương án móng. .......................................................... 255

CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ GIẾNG BƠM HẠ MỰC NƯỚC NGẦM Ở HỐ
MÓNG. .................................................................................................................... 256
6.1. PHƯƠNG ÁN HẠ MỰC NƯỚC NGẦM............................................... 256
6.1.1.

Cơ sở thiết kế và tính toán. ........................................................... 256

6.1.2.

Áp dụng phương pháp hạ mực nước ngầm nhân tạo. ................ 256

6.2. BIỆN PHÁP THI CÔNG. ........................................................................ 259

6.2.1.

Mục đích. ......................................................................................... 259

6.2.2.

Biện pháp thi cơng. ........................................................................ 260

6.2.3.

Biện pháp chống hiện tượng sụt lún các cơng trình lân cận. ..... 262

6.3. PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC VÀ GHI CHÉP ĐO MỰC NƯỚC
NGẦM. ................................................................................................................ 262
6.4. PHƯƠNG PHÁP LẤP GIẾNG SAU KHI HOÀN THÀNH. ............... 263
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 264
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 266
I. KHỐI LƯỢNG CƠNG TRÌNH (BÊ TƠNG & CỐT THÉP).................. 266
II.

QUI TRÌNH THỰC HIỆN ETABS2017. ............................................... 267

1.

Gán tĩnh tải. ........................................................................................... 267

2.

Gán hoạt tải. .......................................................................................... 270


3.

Gán tải trọng gió. .................................................................................. 271

4.

Gán tải trọng động đất. ........................................................................ 272
vii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỀU
Bảng 1. 1. Cao độ công trình. ...................................................................................... 9
Bảng 1. 2. Thơng số bê tơng. ..................................................................................... 14
Bảng 1. 3. Thông số thép. .......................................................................................... 14
Bảng 2. 1.Tĩnh tải cấu tạo các ô sàn (trừ nhà vệ sinh). .............................................. 16
Bảng 2. 2. Tĩnh tải ô sàn nhà vệ sinh. ........................................................................ 16
Bảng 2. 3. Hoạt tải các ô bản. .................................................................................... 17
Bảng 2. 4. Sơ bộ tiết diện cột. .................................................................................... 18
Bảng 2. 5. Sơ bộ tiết diện cột. .................................................................................... 19
Bảng 2. 6. Chia dãy thiết kế (Design Strip) ............................................................... 23
Bảng 2. 7. Tầng 10F-X-Lớp trên. .............................................................................. 26
Bảng 2. 8. Tầng 10F-X-Lớp dưới. ............................................................................. 26
Bảng 2. 9. Tầng 10F-Y-Lớp trên. .............................................................................. 26
Bảng 2. 10. Tầng 10F-Y-Lớp dưới. ........................................................................... 27
Bảng 2. 11.Moment dải sàn ULT theo phương X. .................................................... 35
Bảng 2. 12. Moment dải sàn ULT theo phương Y. ................................................... 35
Bảng 2. 13. Số liệu đầu vào phương X. ..................................................................... 41
Bảng 2. 14. Bảng chọn số cáp ULT theo phương X. ................................................. 42
Bảng 2. 15. Bảng tổn hao ứng suất cáp ULT theo phương X do từ biến nhanh của bê
tông. ........................................................................................................................... 42

Bảng 2. 16. Số liệu đầu vào phương Y. ..................................................................... 43
Bảng 2. 17. Bảng chọn số cáp ULT theo phương Y. ................................................. 43
Bảng 2. 18. Bảng tổn hao ứng suất cáp ULT theo phương Y do từ biến nhanh của bê
tông. ........................................................................................................................... 44
Bảng 2. 19. Kiểm tra giai đoạn buông cáp cho dãy X. .............................................. 45
Bảng 2. 20. Kiểm tra giai đoạn buông cáp cho dãy Y. .............................................. 46
Bảng 2. 21. Kiểm tra giai đoạn sử dụng cho dãy X. .................................................. 47
Bảng 2. 22. Kiểm tra giai đoạn sử dụng cho dãy Y. .................................................. 48
Bảng 2. 23. Kiểm tra khả năng chịu lực của sàn ULT theo phương X...................... 50
Bảng 2. 24. Kiểm tra khả năng chịu lực của sàn ULT theo phương Y...................... 50
Bảng 2. 25. Độ cong theo phương X. ........................................................................ 54
Bảng 2. 26. Độ cong theo phương Y. ........................................................................ 55
Bảng 2. 27. Bảng so sánh các tiêu chí 2 phương án sàn điển hình. ........................... 58
Bảng 3. 1. Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ................................................................ 59
Bảng 3. 2. Kết quả tính tốn và bố trí thép cầu thang................................................ 62
Bảng 3. 3. Kết quả tính tốn và bố trí thép dầm chiếu tới. ........................................ 62
Bảng 4. 1.. Đặc điểm cơng trình. ............................................................................... 65
Bảng 4. 2. Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió. .................................. 66
Bảng 4. 3. Kết quả 05 mode dao động với Mass Source 1TT+0.5HT. ..................... 68
Bảng 4. 4. Kết quả y1 ứng với modal 1 của phương X và Y. .................................... 68
viii


Bảng 4. 5. Tính tốn thành phần động của gió. ......................................................... 71
Bảng 4. 6. Giá trị tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi. ........................................... 74
Bảng 4. 7. Kết quả 23 mode dao động với Mass Source 1TT+0.24HT .................... 74
Bảng 4. 8. Kết quả phổ phản úng theo phương ngang. .............................................. 75
Bảng 4. 9. Các trường hợp tải trọng tiêu chuẩn: Trong đó, tải động đất tính theo
phương pháp sử dụng phổ thiết kế. ............................................................................ 76
Bảng 4. 10. Các trường hợp tổ hợp tải trọng tính tốn – TTGH I. ............................ 77

Bảng 4. 11. Các trường hợp tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn – TTGH II. ........................ 78
Bảng 4. 12. Kết quả tính thép cột. ............................................................................. 86
Bảng 4. 13. Số liệu cốt thép cột C28. ........................................................................ 94
Bảng 4. 14. Bảng kết quả tính thép vách đơn. ......................................................... 101
Bảng 4. 15. Nội lực tính tốn S1. ............................................................................. 108
Bảng 5. 1. Địa chất BH3. ......................................................................................... 112
Bảng 5. 2. Bảng thông số kỹ thuật vật liệu cọc. ...................................................... 118
Bảng 5. 3. Tổ hợp tải trọng tính tốn M28. ............................................................. 119
Bảng 5. 4. Tổ hợp tải trọng tính tốn M33. ............................................................. 119
Bảng 5. 5. Tổ hợp tải trọng tính tốn M34. ............................................................. 119
Bảng 5. 6. Tổ hợp tải trọng tính tốn M35. ............................................................. 120
Bảng 5. 7. Tổ hợp tải trọng tính tốn M36. ............................................................. 120
Bảng 5. 8. Tổ hợp tải trọng tính tốn M41. ............................................................. 120
Bảng 5. 9. Kết quả tính tốn giá trị ma sát bên. ....................................................... 123
Bảng 5. 10. Địa chất thân cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc. .................................... 124
Bảng 5. 11. Xác định thành phần kháng của đất lên thành cọc. .............................. 125
Bảng 5. 12. Xác định thành phần kháng của đất lên thành cọc (theo SPT). ............ 126
Bảng 5. 13. Bảng tổng hợp sức chịu tải của cọc. ..................................................... 126
Bảng 5. 14. Địa chất thân cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc. .................................... 129
Bảng 5. 15. Xác định thành phần kháng của đất lên thành cọc. .............................. 130
Bảng 5. 16. Xác định thành phần kháng của đất lên thành cọc (theo SPT). ............ 131
Bảng 5. 17. Bảng tổng hợp sức chịu tải của cọc. ..................................................... 131
Bảng 5. 18. Giá trị phản lực đầu cọc M28 (tính thủ công). ..................................... 134
Bảng 5. 19. Giá trị phản lực đầu cọc M28 (Safe tính). ............................................ 137
Bảng 5. 20. Tỷ lệ giữa tính bằng tay và tính bằng Safe2016. .................................. 137
Bảng 5. 21. Tính tốn ổn định của nền móng M28. ................................................ 143
Bảng 5. 22. Giá trị phản lực đầu cọc M41. .............................................................. 148
Bảng 5. 23. Tính tốn ổn định của nền móng M41. ................................................ 151
Bảng 5. 24. Giá trị phản lực đầu cọc M33. .............................................................. 155
Bảng 5. 25. Giá trị phản lực đầu cọc M34. .............................................................. 162

Bảng 5. 26. Tính tốn ổn định của nền móng M34. ................................................ 165
Bảng 5. 27. Giá trị phản lực đầu cọc M35. .............................................................. 170
Bảng 5. 28. Tính tốn ổn định của nền móng M35. ................................................ 173
Bảng 5. 29. Giá trị phản lực đầu cọc M35. .............................................................. 178
Bảng 5. 30. Tính tốn ổn định của nền móng M36. ................................................ 181
Bảng 5. 31. Tải trọng tính tốn móng lõi cứng. ....................................................... 184
viii



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×