Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.93 MB, 70 trang )

'cONG

ry cO rrrAu rAp DoAN xAv DIING vA
THTIOT{G MAr rntlonc sor{
a"*"4

gAo cAo DE XUAT

cAp GIAY PHEP TvTOT TRUol{G
DtrAN oAu rtrxAv Dtl-NG NHA ivrAy xtlr,ri nAc
rnAr rnUoxc sor{
euy

urO cONc

suAr:

1oo

rANrNc.ry

Dia tli6m: Th6n 1, xfl cu Knia, huyQn cu Jrit, tinh

Oiik NOng, thdng

I ndm 2024

Dik N6ng




Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................ III
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................... IV
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ V
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ .............................................................................................. 1
1.2. Tên dự án đầu tƣ ..................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ .................................. 1
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ ........................................................................... 26
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH VÀ
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................ 29
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng................................................................................. 29
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng ............. 30
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................... 31
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ................... 31
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................. 36
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng ......................... 40
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................... 41
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................. 44
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ............................................. 45
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng khác .................................................... 46
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng ........................................................................................ 47

CHƯƠNG 4 .................................................................................................................. 51
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................... 51
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ...................................................... 51
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 51
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 52
CHƯƠNG 5 .................................................................................................................. 54
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰA ÁN ................ 54
5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI .............................................................................................................................. 54
5.2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT ............................................................................................................................. 56
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng

5.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG HÀNG NĂM ............ 57
CHƯƠNG 6 .................................................................................................................. 59
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ................................................................................... 59
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 61

Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang ii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTSH

Chất thải sinh hoạt

ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động mơi trƣờng

GPMT


Giấy phép mơi trƣờng

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

XD&TM

Xây dựng và Thƣơng mại

Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang iii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng tọa độ khu vực thực hiện dự án theo Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất ................................................................................................................. 2
Bảng 1.2: Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của dự án ....................................... 4
Bảng 1.3: Bảng chi tiết các hạng mục cơng trình của nhà máy ............................ 5
Bảng 1.4: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án ............................... 27
Bảng 1.5: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng hóa chất và phụ gia của dự án ........ 28
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp loại CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt động của dự
án ......................................................................................................................... 43
Bảng 3.2. Bảng các hạng mục cơng trình xử lý chất thải thay đổi so với Quyết
định phê duyệt ĐTM ........................................................................................... 48
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong khí
thải lị đốt rác thải sinh hoạt ................................................................................ 52
Bảng 4.2: Gá trị giới hạn tiếng ồn, độ rung trong quá trình sản xuất của dự án. 53
Bảng 5.1: Bảng kế hoạch thời gian vận hành thử nghiệm .................................. 54
Bảng 5.2: Bảng kế hoạch dự kiến quan trắc chất lƣợng khí thải lị đốt chất thải
rắn sinh hoạt ........................................................................................................ 55
Bảng 5.3: Kinh phí giám sát môi trƣờng của dự án ............................................ 57

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hình vị trí dự án trên Google Earth ...................................................... 3
Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý RTSH của dự án theo báo cáo ĐTM ............. 16
Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý RTSH hiện tại của Nhà máy .......................... 18
Hình 1.4. Hình ảnh dây chuyền phân loại RTSH hiện tại của Nhà máy ............ 19
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh của Nhà máy............... 20
Hình 1.6. Hình ảnh khu vực nhà sản xuất phân hữu cơ vi sinh của dự án.......... 22
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý rác thải sinh hoạt bằng lị đốt của Nhà
máy ...................................................................................................................... 23
Hình 1.8. Hình ảnh lị đốt RTSH của dự án ........................................................ 24
Hình 1.9. Sơ đồ cân bằng vật chất cho 100 tấn RTSH/ngày............................... 25
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nƣớc mƣa của dự án theo ĐTM ..... 31
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nƣớc mƣa hiện trạng của dự án ..... 32
Hình 3.3. Hình mƣơng thu gom nƣớc rỉ rác ........................................................ 33
Hình 3.4. Hình hố thu gom nƣớc rỉ rác ............................................................... 33
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom nƣớc thải sinh hoạt theo báo cáo ĐTM ...................... 34
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom, xử lý nƣớc thải sinh hoạt hiện tại của dự án.............. 34
Hình 3.7. Hình máy bơm định lƣợng và đồng hồ đo lƣu lƣợng nƣớc rỉ rác ....... 35
Hình 3.8. Quy trình xử lý khí thải lị đốt rác thải sinh hoạt ................................ 37
Hình 3.9. Hình hệ thống xử lý khí thải lị đốt RTSH của dự án ......................... 38
Hình 3.10. Hình ống khói lị đốt rác thải sinh hoạt ............................................. 39
Hình 3.11. Hình ảnh tro xỉ phát sinh sau khi đốt rác .......................................... 41
Hình 3.12. Hình ảnh kho chứa chất thải nguy hại của nhà máy ......................... 42

Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang v



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng

CHƢƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI
TRƢỜNG SƠN
- Địa chỉ văn phòng: Km12, Quốc lộ 10, xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh
Nam Định.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ: Ông Bùi Tùng Mậu
- Điện thoại: 0912 274 305;

Fax:…………………….;

- E-mail:
- Giấy chứng nhận đầu tƣ/đăng ký kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 0600331807 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ tỉnh Nam Định cấp lần đầu ngày 01/03/2004 và đăng ký thay đổi lần thứ
5 ngày 14/9/2018.
1.2. Tên dự án đầu tƣ
DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI
TRƢỜNG SƠN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƢ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
- Địa điểm dự án đầu tƣ: thôn 1, xã Cƣ Knia, huyện Cƣ Jút, tỉnh Đắk Nông.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Quyết định
số 1840/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy xử
lý rác thải Trƣờng Sơn trên địa bàn huyện Cƣ Jút, tỉnh Đắk Nông tại thôn 1, xã
Cƣ Knia, huyện Cƣ Jút, tỉnh Đắk Nông của Cơng ty Cổ phần tập đồn Xây dựng
và Thƣơng mại Trƣờng Sơn (Gọi tắt là: Quyết định phê duyệt ĐTM).
- Quy mô của dự án đầu tƣ:

+ Dự án đầu tƣ Nhà máy xử lý rác thải Trƣờng Sơn có cơng suất xử lý 100
tấn/ngày, tƣơng đƣơng với dự án đầu tƣ nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ
môi trƣờng, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
+ Dự án có tổng vốn đầu tƣ là: 115.000.000.000 đồng, theo tiêu chí quy
định của pháp luật về đầu tƣ cơng, thuộc dự án Nhóm B.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
- Nhà máy xử lý rác thải Trƣờng Sơn của Công ty Cổ phần tập đồn Xây
dựng và Thƣơng mại Trƣờng Sơn có quy mơ có cơng suất xử lý 100 tấn/ngày.
- Theo Báo cáo ĐTM đã đƣợc phê duyệt, tổng diện tích sử dụng đất của dự
Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

án là 59.275 m2, cơ cấu sử dụng đất cụ thể nhƣ sau:
+ Các hạng mục cơng trình chính: 6.629,6 m2;
+ Các hạng mục cơng trình phụ trợ: 482,6 m2;
+ Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trƣờng: 3.414 m2;
+ Cổng, sân, đƣờng nội bộ, mƣơng thoát nƣớc mƣa: 12.738,8 m2.
+ Đất trồng cây xanh, cây khảo nghiệm, hành lang bảo vệ: 36.010 m2
(trong đó: diện tích đất trồng cây xanh là 10.127 m2; đất trồng cây xanh hành
lang bảo vệ là 11.171 m2; đất trồng cây khảo nghiệm ứng dụng các sản phẩm sản
xuất từ rác là 14.712 m2).
Tuy nhiên, khi bàn giao thực địa thửa đất số 107, tờ bản đồ địa chính số 42
tại xã Cƣ Knia, huyện Cƣ Jút, tỉnh Đắk Nông và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho Cơng ty Cổ phần tập đồn Xây dựng và Thƣơng mại Trƣờng Sơn

để thực hiện dự án Nhà máy xử lý rác thải Trƣờng Sơn thì tổng diện tích sử
dụng đất của dự án còn lại là 55.515,8 m2 (có Biên bản bàn giao thực địa và
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số đính kèm tại Phụ lục). Tọa độ vị trí thực
hiện dự án hiện tại đƣợc giới hạn bởi các điểm khép góc có hệ tọa độ VN2000
(kinh tuyến trục 180030’, múi chiếu 30) trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.1: Bảng tọa độ khu vực thực hiện dự án theo Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Tọa độ VN-2000
X (m)

Y (m)
428462
1393710
428482
1393710
428489
1393715
428501
1393704
428530
1393693
428555
1393634
428579
1393590
428594
1393540
428594
1393540
428600
1393479
428541
1393463
428482
1393406
428479
1393410
428468
1393419
428444

1393432
428430
1393435
428419
1393435
428395
1393432
428349
1393413

STT
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38


Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Tọa độ VN-2000
X (m)
Y (m)
428330
1393412
428322
1393414
428315
1393417
428297
1393430
428278
1393452
428268
1393465
428262
1393476
428261
1393482
428261
1393491
428266
1393512
428298
1393493
428313
1393495

428329
1393511
428342
1393524
428366
1393560
428404
1393586
428422
1393606
428428
1393640
428413
1393644
Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng

VỊ TRÍ DỰ ÁN

Hình 1.1. Hình vị trí dự án trên Google Earth
Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải
Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng


Trong q trình thi cơng xây dựng, để phù hợp với thực tế sản xuất và công
nghệ sản xuất của dự án; đồng thời xém xét công năng sử dụng của các hạng mục
cơng trình và điều kiện thi cơng thực tế, Chủ dự án đã thống nhất điều chỉnh một số
hạng mục cơng trình cho phù hợp. Cơ cấu sử dụng đất thực tế của dự án nhƣ sau:
+ Các hạng mục cơng trình chính: 4.226,25 m2;
+ Các hạng mục cơng trình phụ trợ: 309,82 m2;
+ Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trƣờng: 196,48 m2;
+ Cổng, sân, đƣờng nội bộ, mƣơng thoát nƣớc mƣa: 1.632 m2;
+ Đất trồng cây xanh khảo nghiệm và cây xanh hành lang bảo vệ: 49.151,25 m2.
Bảng 1.2: Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của dự án
TT

1
2
3
4
5

Hạng mục
Các hạng mục cơng trình
chính
Các hạng mục cơng trình
phụ trợ
Các hạng mục cơng trình
xử lý chất thải và bảo vệ
mơi trƣờng
Cổng, sân đƣờng nội bộ,
mƣơng thốt nƣớc mƣa
Đất trồng cây xanh khảo
nghiệm và cây xanh

hành lang bảo vệ
Tổng diện tích

Diện tích theo
Quyết định
phê duyệt
ĐTM (m2)

Diện tích theo
hiện trạng
thực tế (m2)

Tỷ lệ theo hiện
trạng thực tế
(%)

6.629,6

4.226,25

7,61

482,6

309,82

0,56

3.414,0


196,48

0,35

12.738,8

1.632

2,94

36.010,0

49.151,25

88,54

59.275,0

55.515,80

100,00

Nguồn: Báo cáo ĐTM và Hồ sơ hồn cơng của dự án

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng


Các hạng mục cơng trình hiện trạng thực tế của dự án cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1.3: Bảng chi tiết các hạng mục cơng trình của nhà máy
Các hạng mục theo Quyết định phê duyệt ĐTM

Số
lƣợng

Chiều
rộng
(m)

Chiều
dài
(m)

Các hạng mục theo hiện trạng thực tế

Diện tích
theo Quyết
định phê
duyệt
ĐTM (m2)

Hạng mục

6.629,6

Các hạng mục cơng
trình chính


411,6

Khu nhà ở cơng
nhân (12,5mx8m)

Số
lƣợng

Chiều
rộng
(m)

TT

Hạng mục

A

Các hạng mục
cơng trình chính

1

Nhà văn phịng
(19,6mx21m)

2

Khu nhà ăn và nghỉ

ca cơng nhân
(30mx19,6)

1

30

19,6

588

-

-

-

3

Khu chứa rác
(50mx27m)

1

50

27

1.350


Khu tập kết rác

1

4

Nhà phân loại rác
(50mx17m)

1

50

17

850

Khu phân loại rác

5

Nhà sản xuất thành
phẩm (20mx40m)

1

20

40


800

6

Khu ủ rác hữu cơ
(50mx26,7m)

1

50

26,7

1.335

1

19,6

21

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Chiều
dài (m)

Diện tích theo
hiện trạng
thực tế (m2)


Ghi chú

4.226,25
100

Thay đổi tên gọi,
thêm cơng năng,
giảm diện tích

-

-

Khơng xây dựng,
sử dụng chung với
khu nhà ở cơng
nhân

24

22

528

Thay đổi tên gọi,
giảm diện tích

1

24


34

816

Thay đổi tên gọi,
giảm diện tích

-

-

-

-

-

Khơng xây dựng

Khu sản xuất phân
hữu cơ vi sinh

1

35

48

1.680


Trang 5

1

8

12,5

Thay đổi tên gọi,


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

-

-

-

-

-

-

Khu tập kết rác hữu
cơ sau phân loại

1


15

20

300

-

-

-

-

-

-

Khu ủ phân vi sinh

1

20

48

960

-


-

-

-

-

-

Khu vực nghiền,
sàng phân sau ủ

1

15

8

120

-

-

-

-


-

-

Khu vực phối trộn
phân

1

15

8

120

1

15

12

180

tăng diện tích

-

-

-


-

-

-

Khu chứa thành
phẩm phân hữu cơ vi
sinh

7

-

-

-

-

-

Khu chứa rác hữu cơ
không sản xuất thành
phân (đem đốt)

1

12


13

156

Phát sinh mới

1

16

21,5

344

Phát sinh mới

8

-

-

-

-

-

Nhà chứa nhựa tái

chế sau phân loại
(16mx21,5m)

9

Khu lò đốt rác
(15mx33m)

1

15

33

495

Khu lị đốt rác
(30mx4m)

1

4

30

120

Giảm diện tích

10


-

-

-

-

-

Cửa lấy tro
(1,5mx1,5m)

1

1,5

1,5

2,25

Xây dựng mới

1

16

30


480

Thay thế Bãi chứa
nguyên liệu sản
xuất gạch không
nung

-

-

-

-

Không xây dựng

11

-

-

-

-

-

Khu chứa tro xỉ

(16mx30m)

12

Nhà kho
(20mx40m)

1

20

40

800

-

B

Các hạng mục
cơng trình phụ trợ

482,6

Các hạng mục cơng
trình phụ trợ

309,82

1


-

-

Trạm cân

88,82

-

-

-

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang 6

Phát sinh mới


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

2

Khu để xe
(19,4mx4m)

3


Khu vệ sinh
(10mx5m)

4

Nhà bảo vệ
(4mx5m)

1

4

5

20

-

-

-

6

Bể nƣớc (5mx10m)

1

5


10

50

Bể nƣớc PCCC

1

7

Trạm biến áp

1

15

Trạm biến áp

Bãi chứa nguyên
liệu sản xuất gạch
khơng nung

1

270

-

-


8

C

1

Các hạng mục
cơng trình xử lý
chất thải và bảo
vệ môi trƣờng
Nhà kho chứa chất
thải nguy hại
(10mx10m)

1

1

19,4

10

-

4

5

-


-

Không xây dựng

-

Không xây dựng,
sử dụng chung với
khu nhà ở công
nhân

-

-

Không xây dựng,
sử dụng chung với
khu nhà ở công
nhân

5

10

50

Thay đổi tên gọi,
thay đổi công năng


1

3

5

15

-

-

-

-

-

Thay thế bằng khu
chứa tro xỉ

-

Khu để máy móc,
thiết bị

1

12


13

156

Phát sinh mới

3.414

Các hạng mục cơng
trình xử lý chất thải
và bảo vệ môi
trƣờng

77,6

50

-

-

-

-

-

-

-


-

196,48

1

10

10

100

Kho chứa CTNH
(16mx8,6m)

1

8,6

16

137,6

2

Khu xử lý nƣớc
thải (75mx20m)

1


75

20

1.500

-

-

-

-

-

-

Bể chứa nước thải
(10mx4m)

1

10

4

40


-

-

-

-

-

-

Bể biogas (1200m3)

1

0

-

-

-

-

-

Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn


Trang 7

Tăng diện tích

Khơng xây dựng


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

-

Bể tôi vôi
(17mx5mx3m)

1

17

5

85

-

-

-

-


-

-

Bể nâng pH
(5mx4mx2,5m)

1

5

4

20

-

-

-

-

-

-

Bể khử Ca2+
(4mx5mx2m)


1

4

5

20

-

-

-

-

-

-

Bể Aerotank
(7,5mx6,5mx3,2m)

1

7,5

6,5

48,75


-

-

-

-

-

-

Bể felton
(6mx2,5mx3,2m)

1

6

2,5

15

-

-

-


-

-

-

Bể lọc
(14mx13mx3m)

1

14

13

182

-

-

-

-

-

3

Ao sinh học


1

1.550

-

-

-

-

-

Khơng xây dựng

4

Bể dự phịng xử lý
nƣớc thải khi có sự
cố

1

264

-

-


-

-

-

Khơng xây dựng

5

-

-

-

-

-

Mƣơng thu gom
nƣớc rỉ rác
(0,2mx0,15m)

1

0,2

30


6

Phát sinh mới

6

-

-

-

-

-

Hố thu gom nƣớc rỉ
rác (1mx1,5mx1,5m)

1

1

1,5

1,5

Phát sinh mới


7

-

-

-

-

-

Khu xử lý khí thải

1

-

-

-

-

-

-

Mương nước giải
nhiệt và hấp thụ bụi,

khí thải

1

2,8

12,5

35

-

-

-

-

-

-

Bể NaOH

1

3

3


9

-

-

-

-

-

-

Xyclon

1

4

-

-

-

-

-


-

Quạt hút

1

2,25

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Trang 8

51,38


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng
-

Ống khói

D

Cổng sân đƣờng
nội bộ, rãnh thốt
nƣớc, cây xanh

48.748,8

Cổng sân đƣờng nội
bộ, rãnh thoát

nƣớc, cây xanh

50.783,25

1

Cổng sân đƣờng,
nội bộ, rãnh thoát
nƣớc

12.738,80

Cổng sân đƣờng, nội
bộ, rãnh thoát nƣớc

1.632

-

Cổng, Sân, Đƣờng
nội bộ

Cổng, Sân, Đường
nội bộ

1.200

-

Mƣơng thoát nƣớc

mƣa
(600mmx500mm)

Mương thoát nước
mưa (60cmx50cm)

2

Khu đất dự trữ để
xây dựng và trồng
cây khảo nghiệm
ứng dụng các sản
phẩm sản xuất từ
rác

14.712

Đất trồng cây khảo
nghiệm

14.712

Thay đổi tên gọi

3

Đất trồng cây xanh,
hành lang bảo vệ

21.298


Đất trồng cây xanh,
hành lang bảo vệ

34.439,25

Tăng diện tích

TỔNG DIỆN
TÍCH

59.275

TỔNG DIỆN TÍCH

55.515,8

Giảm diện tích

-

-

-

-

-

1


1,13

0,6

720

Giảm diện tích

432

Nguồn: Báo cáo ĐTM và Hồ sơ hồn cơng của dự án

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng

 Các hạng mục cơng trình chính:
1. Khu nhà ở cơng nhân:
- Kích thƣớc: chiều rộng 8m, chiều dài 12,5m, diện tích xây dựng 100m2.
- Kết cấu: nền lát gạch men; tƣờng xây gạch, tô trát bả matit, sơn chống
thấm; mái lợp tole dày 4,2 zem; cửa chính, cửa sổ khung nhơm kính.
- Cơng năng: là nơi ăn, nghỉ của cơng nhân, bảo vệ; trong nhà có bố trí nhà
vệ sinh, bếp phục vụ cho nhu cầu ăn, ở của cơng nhân viên nhà máy.
2. Khu tập kết rác:
- Kích thƣớc: chiều dài 24m, chiều rộng 22m, diện tích xây dựng 528m2.

- Kết cấu: mái lợp tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 30x60x1,4mm; trụ góc bê
tơng ly tâm 273mm, trụ thép chân bê tông 75x150mm; vách ngăn 1 mặt tƣờng
xây gạch cao 1m; nền bê tông.
- Công năng: tiếp nhận rác thải sinh hoạt, chuẩn bị cho các công đoạn phân
loại và xử lý rác.
3. Khu phân loại rác:
- Kích thƣớc: chiều rộng 24m, chiều dài 34m, diện tích xây dựng 816m2.
- Kết cấu: mái lợp tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 30x60x1,4mm; trụ góc bê
tơng ly tâm 273mm, trụ thép chân bê tông 75x150mm; vách ngăn 1 mặt tƣờng
xây gạch cao 1m; nền bê tông.
- Công năng: là nơi phân loại rác bằng phƣơng pháp thủ công và thiết bị
(lồng tách rác, băng tải), rác đƣợc phân loại bằng phƣơng pháp khô thành các
loại nhƣ: rác hữu cơ, nhựa tái chế, rác vô cơ, CTNH,…
4. Khu sản xuất phân hữu cơ vi sinh:
- Kích thƣớc: chiều rộng 35m, chiều dài 48m, tổng diện tích xây dựng
1.680m2.
- Kết cấu: mái lợp tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 40x80x1,4mm; Vách ngăn
4 mặt, trong đó 3 mặt tƣờng xây gạch cao 1,6m, 1 mặt tƣờng xây gạch cao 1m;
trụ thép chân bê tông 75x150mm; nền bê tông, cao độ nền thấp hơn khu phân
loại rác 3m.
- Khu sản xuất phân hữu cơ vi sinh bao gồm các phân khu sau:
4.1. Khu tập kết rác hữu cơ sau phân loại:
- Kích thƣớc: chiều rộng 15m, chiều dài 20m, diện tích xây dựng 300m2.
- Công năng: khu vực này sẽ tập kết tồn bộ lƣợng rác hữu cơ sau q trình
phân loại rác, để đƣa vào ủ phân hữu cơ vi sinh.

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Trang 10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng

4.2. Khu ủ phân vi sinh:
- Kích thƣớc: chiều rộng 20m, chiều dài 48m, diện tích xây dựng 960m2.
- Cơng năng: khu vực ủ phân, rác hữu cơ đƣợc vun đống, phun chế phẩm
sinh học EM và AT - YTB để rác mục và lên men trong vòng 35-45 ngày.
4.3. Khu vực nghiền, sàng phân sau ủ:
- Kích thƣớc: chiều rộng 15m, chiều dài 8m, diện tích xây dựng 120m2.
- Công năng: khu vực này đặt các thiết bị, máy móc để nghiền, sàng phân
sau ủ, sau nghiền sàng sẽ thu đƣợc phân tinh và tách các mảnh gạch, đá, thủy
tinh nhỏ còn lẫn trong phân.
4.4. Khu vực phối trộn phân:
- Kích thƣớc: chiều rộng 15m, chiều dài 8m, diện tích xây dựng 120m2.
- Cơng năng: phân sau khi xay, nghiền mịn và sàng tách tạp chất sẽ đƣợc
phối trộn với cơ chất, đảm bảo tỷ lệ C:N và các thông số khác theo quy định về
chất lƣợng phân.
4.5. Khu chứa thành phẩm phân hữu cơ vi sinh:
- Kích thƣớc: chiều rộng 12m, chiều dài 15m, diện tích xây dựng 180m2.
- Công năng: phân sau khi ủ và phối trộn với cơ chất cần thiết sẽ đƣợc đóng
bao và lƣu chứa tại đây, sau đó xuất bán cho đơn vị có nhu cầu.
5. Khu chứa rác hữu cơ khơng sản xuất thành phân:
- Kích thƣớc: chiều rộng 12m, chiều dài 13m, diện tích xây dựng 156m2
- Kết cấu: mái lợp tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 30x60x1,4mm; trụ thép
chân bê tông 75x150mm; nền bê tông.
- Công năng: khu vực này là nơi chứa các loại rác không thể sản xuất thành
phân hữu cơ nhƣ gạch, đá, thủy tinh,… phát sinh từ công đoạn sàng phân. Các
loại rác này sẽ đƣợc xử lý bằng lò đốt.
6. Nhà chứa nhựa tái chế sau phân loại:

- Kích thƣớc: chiều rộng 16m, chiều dài 21,5m, diện tích xây dựng 344m2.
- Kết cấu: mái lợp tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 30x60x1,4mm; Vách ngăn
3 mặt, trong đó 2 mặt thƣng tơn dày 4 zem, cao 4m, 1 mặt tƣờng xây gạch cao
1m, thƣng tôn dày 4zem cao 3m; trụ thép chân bê tông 75x150mm; nền bê tông.
- Công năng: lƣu chứa các loại nhựa có khả năng tái chế nhƣ: túi nilon, bao
mềm (nhựa PE), chai nhựa,… từ quá trình phân loại rác.
7. Khu lị đốt rác:
- Kích thƣớc: chiều rộng 4m, chiều dài 30m, diện tích xây dựng 120m2.
- Kết cấu:
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần tập đồn XD&TM Trường Sơn

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng

+ Khu lị đốt rác bao gồm lị đốt sơ cấp và lò đốt thứ cấp, đáy lò BTCT
M300, buồng đốt xây gạch cách nhiệt; dầm, cột BTCT M300; cửa lị hình vịm
2,2x1,48m, bậc thang từ cửa lị dốc xuống theo chiều dọc lò đốt, giật cấp 0,5m,
kết cấu BTCT M300;
+ Mái che tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 30x60x1,4mm; trụ thép chân bê
tông 75x150mm; nền bê tông.
- Công năng: xử lý rác thải sinh hoạt bằng phƣơng pháp đốt. Các loại rác
khơng có khả năng tái chế, rác không sản xuất thành phân, nƣớc rỉ rác đƣợc đốt
tại lò đốt rác với nhiệt độ 700-12000C. Sản phẩm từ q trình đốt rác nhƣ: tro,
khí thải đƣợc đƣa tới các cơng trình khác để xử lý.
8. Cửa lấy tro:
- Kích thƣớc: chiều rộng 1,5m, chiều dài 1,5m, diện tích xây dựng 2,25m2.
- Kết cấu: 3 mặt xây gạch cao 1,6m, có nắp che chống bụi.

- Cơng năng: cửa thu gom tro phát sinh từ lò đốt rác.
9. Khu chứa tro xỉ:
- Kích thƣớc: chiều rộng 16m, chiều dài 30m, diện tích xây dựng 480m2.
- Kết cấu: Vách ngăn 3 mặt, trong đó 2 mặt thƣng tơn dày 4 zem, cao 4m; 1
mặt tƣờng xây gạch cao 1m, thƣng tôn dày 4 zem cao 3m; trụ thép chân bê tông
75x150mm; mái che tơn sóng vng 4 zem, xà gồ 30x60x1,4mm; nền bê tông.
- Công năng: lƣu chứa tro xỉ lấy từ cửa lấy tro của lò đốt rác.
 Các hạng mục cơng trình phụ trợ:
1. Trạm cân:
- Kích thƣớc bàn cân: 3x12m, tổng diện tích bố trí trạm cân bao gồm: bàn
cân và lối vào, lối ra 2 đầu bàn cân là 88,82m2.
- Kết cấu:
+ Sàn nổi, bề mặt bàn cân làm bằng thép V63 dày 5mm; 2 bên vách bàn
cân bố trí các điểm đặt bản mã thép 20x500x500mm, 2 bên vách trạm cân làm
bằng thép tiếp địa D16, L=2m; sàn đỡ bàn cân có 2 điểm đầu - cuối đặt bản mã
thép 20x300x400mm, 2 bên vách sàn đỡ đặt thép dao động 300x400x20mm;
+ Lối vào và lối ra bàn cân dài 3,6m mỗi bên, đổ BTCT dày 200mm, dốc
cao 0,4m so với mặt đƣờng nội bộ.
- Công năng: Trạm cân đƣợc bố trí tại địa điểm giao - nhận CTRSH của
nhà máy. Khi xe vận chuyển CTRSH vào nhà máy phải qua trạm cân để thực
hiện cân tổng tải trọng xe vào (có tải) và xe ra (khơng tải), từ đó xác định lƣợng
CTRSH đƣa vào Nhà máy để xử lý.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác
thải Trường Sơn trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nơng


2. Bể nƣớc PCCC:
- Kích thƣớc: chiều rộng 5m, chiều dài 10m, diện tích xây dựng 50m2.
- Kết cấu: BTCT M300.
- Công năng: chứa nƣớc PCCC. Đảm bảo lƣợng nƣớc PCCC theo đúng quy
định. Dập tắt đám cháy trong trƣờng hợp xảy ra cháy nổ.
3. Trạm biến áp:
- Kích thƣớc: chiều rộng 3m, chiều dài 5m, diện tích xây dựng 15m2.
- Kết cấu: tôn sơn tĩnh điện dày 2-3mm.
- Công năng: trạm biến áp 110/22KV - 2 x 40MVA hạ áp nguồn điện từ
đƣờng dây 22KV nằm dọc đƣờng liên xã giáp phía Nam khu vực dự án, phục vụ
cho hoạt động của nhà máy.
4. Khu để máy móc, thiết bị:
- Kích thƣớc: chiều rộng 12m, chiều dài 13m, diện tích xây dựng 156m2.
- Kết cấu: mái lợp tơn sóng vuông 4zem, xà gồ 30x60x1,4mm; trụ thép
chân bê tông 75x150mm; nền bê tơng.
- Cơng năng: các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của
nhà máy nhƣ máy xúc, xe đẩy, xe nâng…sẽ đƣợc tập kết tại đây vào cuối ngày
làm việc.
 Các hạng mục xử lý mơi trƣờng:
1. Kho chứa chất thải nguy hại:
- Kích thƣớc: chiều rộng 8,6m, chiều dài 16m, diện tích xây dựng 137,6m2.
- Kết cấu: Vách ngăn 4 mặt, trong đó 3 mặt thƣng tôn dày 4 zem, cao 4m; 1
mặt tƣờng xây gạch cao 1m, thƣng tôn dày 4 zem cao 3 m; cửa tôn cùng loại; trụ
thép chân bê tơng 75x150mm; mái lợp tơn sóng vng 4zem, xà gồ
30x60x1,4mm; nền bê tông. Kho chứa CTNH của dự án đƣợc xây dựng theo
TCVN 4317:1986 – Nhà kho – nguyên tắc cơ bản thiết kế và đáp ứng các yêu
cầu kỹ thuật theo Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022.
- Công năng: lƣu chứa các loại CTNH từ quá trình phân loại rác thải sinh
hoạt nhƣ: pin, ắc quy, bóng đèn huỳnh quang thải, giẻ lau dính dầu mỡ…. Nhà

máy khơng có chức năng xử lý CTNH, CTNH đƣợc lƣu chứa trong các thùng
HDPE 200l đặt tại kho chứa CTNH, sau đó hợp đồng với đơn vị có chức năng
thu gom, xử lý.
2. Mƣơng thu gom nƣớc rỉ rác:
- Kích thƣớc: rộng 0,2m, sâu 0,15m, dài 30m, diện tích xây dựng 6m2.
- Kết cấu: mƣơng bê tông dày 20mm, dạng mƣơng hở.
- Công năng: thu gom nƣớc rỉ rác từ khu tập kết rác, khu phân loại rác dẫn
Chủ dự án: Công ty Cổ phần tập đoàn XD&TM Trường Sơn

Trang 13



×