CáclỗitrongPascal
COMPILEERROR
Lỗi1.Outofmemory:vượtrangoàimiềnnhớ.Chươngtrìnhdịchthiếumiềnnhớ.
Vàigợiýkhắcphục:
a. Nếu mục Compile/Destination (nơi đặt chương trình đích, tức là chương trình đã được dịch ghi trong
tệp cùng tên với chương trình nguồn nhưng có phần mở rộng là .EXE) đang đặt là Memory hãy đổi thành
DiskbằngcáchbấmphímEnter.
b.NếumụcOptions/Compiler/LinkđangđặtlàMemoryhãyđổithànhDiskbằngcáchbấmphímEnter.
c.Bỏbớtcácchươngtrìnhthườngtrú.
d.ThửrakhỏiTURBO.EXE,dịchlạichươngtrìnhcủabạnvớilệnhTCPnhưsau:
TCP<chươngtrìnhcủabạn>
ChươngtrìnhdịchTCPnàychiếmítmiềnnhớhơn.
Nếu cả 4 biện pháp nói trên đều không mang lại kết quả, tức là chương trình của bạn quá lớn. Hãy chia nó
thànhcácđơnthểnhỏhơn.
Lỗi2.Identifierexpected:monggặpđịnhdanh.
Lỗi3.Unknownidentifier:địnhdanhchưađượckhaibáo.
Hãykhaibáođịnhdanhnàyởđầuthủtụchoặcchươngtrình.
Lỗi4.Duplicateidentifier:địnhdanhđượckhaibáo2lầntrởlên.
Lỗi5.Syntaxerror:Lỗicúpháp.Gặpmộtkýtựsaihoặcviếtsaimộthằng.
Lỗi6.Errorinrealconstant:Viếtsaihằngthực.
Lỗi7.Errorinintegerconstant:Viếtsaihằngnguyên.
Chú ý rằng khai báo CONST c = 1234 sẽ cho ta một hằng c kiểu nguyên. Muốn có một hằng kiểu thực, ta
viết CONST c = 1234.0. Những hằng có giá trị nằm ngoài khoảng 2147483648 2147483647 cần được
khaibáotheokiểuthực,thídụ:CONSTc=12345678912.0;
Lỗi8.Stringconstantexceedsline:giátrịcủaxâukýtựquádài.
Xemlạicóthiếudấuđóng/mở(dấunháyđơn)hằngvănbảnkhông?
Lỗi9.Toomanynestedfiles:quánhiềutệplồngnhau.
Chươngtrìnhdịchchophéplồngnhaukhôngquá5tệp.
Lỗi10.Unexpectedendoffile:Cầngặpdấukếttệp.
Lỗi10cóthểxuấthiệntrongcáctrườnghợpsau:
TrongchươngtrìnhcáccặpBEGINvàENDkhôngcânđối.
Tệpkhácđượcgọilồngtạimộtvịtríkhônghợplệ.
Chúthíchchưađượcđóngbằngdấu}hoặc*).
Lỗi11.Linetoolong:Dòngquádài.
Bộ soạn thảo cho phép phát sinh các dòng dài tối đa 249 ký tự, trong khi chương trình dịch chỉ làm việc với
cácdòngdàitốiđa126kýtự.
Lờikhuyên:Khôngnênviếtcácdòngdàiquá60kýtự.
Lỗi12.Typeidentifierexpected:Cầncóđịnhdanhkiểu.
Lỗi13.Toomanyopenfiles:quánhiềufileđượcmở.
Cóthểmởtốiđa20tệp.MuốnvậytrongtệpCONFIG.SYScầncódòngkhaibáoFILES=20.
Lời khuyên: Nên mở chừng 15 tệp là vừa nếu có nhu cầu. Hãy đưa dòng sau đây: FILES = 15 vào tệp
CONFIG.SYS.KhởiđộnglạimáyrồigọilạiTP.
Lỗi14.Invalidfilename:Saitêntệp.TêntệpđượcđặttheoquyđịnhcủaDOS.
Lỗi15.Filenotfound:Khôngtìmthấytệp.
Trong một số trường hợp TP cần có các tệp phụ trợ, thí dụ EGAVGA.BGI cho màn hình trong chế độ đồ
hoạ.Bạncầnđặtnhữngtệpnàyvàothưmụchiệnhànhhoặcchỉrõđườngdẫnđểtruynhậptớichúng.
Lỗi16.Diskfull:đĩađầy,hếtchỗghi.
Hãyxoáđimộtsốtệpkhôngcầndùngnữahoặcdùngđĩamềmmới.
Lỗi17.Invalidcompilerdirective:Đặtsaichếđộdịch.
Lời khuyên: Không nên lạm dụng chế độ dịch. Các chế độ ngầm định là đủ cho bạn. Hãn hữu hãy đặt tạm
thời một chế độ dịch, sau đó hãy trả lại trạng thái cũ cho nó. Thí dụ, mẫu sau đây thường dùng để kiểm tra
sựtồntạicủamộttệp:
assign(f,filename);
{$I}
reset(f);
{$I+)
IFIOResult=0THEN
{tệptồntại}
ELSE
{tệpkhôngtồntại}
Trongđóflàbiếntệp,filenamelàxâuchứatêntệp.
Lỗi18.Toomanyfiles:Quánhiềutệp.
Chươngtrìnhđòihỏiquánhiềutệp.Sựđòihỏitháiquánàycóthểphátsinhracácnguyênnhânsau:
Đặtnhiềuchếđộkhiếnchươngtrìnhdịchphảimởnhiềutệp.
Cácmodulegọimócnối,liênhoàn,mỗimodulelạiđòihỏimộtsốtệp.
Lời khuyên: Ngay từ đầu hãy chọn cấu hình tối thiểu cho chương trình. Cần có một danh sách các kiểu,
biếnvàcáctệptổngthểmàchươngtrìnhgọitới.
Lỗi19.Undefinedtypeinpointerdefinition:Kiểuchưađịnhnghĩakhiđịnhnghĩacontrỏ.
Thídụ,khaibáo:VarP:^ptype;
Nếutrướcđótachưađịnhnghĩakiểuptypethìsẽsinhlỗi19.
Lỗi20.Variableidentifierexpected:Cầnmộtđịnhdanhchobiến.
Thídụ:FOR=4TO20DO{ }sẽsinhlỗi20.
Lỗi21.Errorintype:Lỗivềkiểu.
Thídụ:TYPE*=3 7;
Lỗi22.Structuretoolarge:Kiểucấutrúccókíchthướcquálớn.
CỡtốiđacủacấutrúctrongTPlà65520byte.
Lỗi23.Setbasetypeofrange:Kiểutậpcơsởvượtquágiớihạn.
Giới hạn của kiểu đoạn dùng làm tập cơ sở là 0 255, giới hạn của kiểu liệt kê dùng làm tập cơ sở là 256
phầntử.
Thídụ,khaibáosauđâysẽsinhlỗi23:VarS:setof8 300;
Lỗi24.Filecomponentsmaynotbefiles:Thànhphầncủatệpkhôngthểlàtệp.
Thídụ,khaibáoTypeFText=FILEOFTEXT;.
Lỗi24vìTEXTlàkiểutệpvănbảnchonênFTextsẽlàkiểutệpcủatệp.
Lỗi25.Invalidstringlength:Chiềudàixâukhônghợplệ.
Chiềudàihợplệnằmtrongkhoảng0 255.
Lời khuyên: Trong TP mỗi xâu x dùng phần tử x[0] chứa chiều dài của x. Không nên thay đổi tuỳ tiện giá
trịcủax[0].Đoạnchươngtrìnhsauđâydùcólợichobạncũngkhôngbaogiờnênlạmdụng:
(*Lấy3kýtựđầucủaxâux,TurboPascal*)
VARx:string;
BEGIN
x:='abcdef';
x[0]:=chr(3);
writeln(x);
readln;
END.
Lỗi26.TYPEmismatch:Kiểukhôngtươngthích.
Cácnguyênnhânsinhlỗicóthểlà:
Biểuthứcđượcgánchobiếnkhôngđúngkiểu.Thídụ:
VARx:char;
BEGIN
x:=127*8
END.
Truyềnthamtrịcụthểkhôngđúngkiểukhigọithủtụcvàhàm.Thídụ
FUNCTIONF(x:integer):string;
BEGIN
Writeln(F('Error'))(*sinhlỗi26*)
END.
Sửdụngchỉcầnmạngsaikiểu.
Dùngtoánhạngkhôngđúngkiểutrongbiểuthức.Thídụ:x:=5+chr(15);
Lỗi27.Invalidsubrangebasetype:Kiểucơsởchokiểuđoạnkhônghợplệ.
Chỉđượcdùngcácbiểuthứcbậchàmkiểucơsở.
Lỗi28.Lowerboundgreaterthanupperbound:Giớihạndướilớnhơngiớihạntrên.
Thídụ:a:ARRAY[5 5]ofbyte;
Lỗi29.Ordinaltypeexpected:Cầnmộtkiểuthứbậc.
TrongtrườnghợpnàykhôngđượcdùngcáckiểuReal,String,RecordhoặcPointer.
Lỗi30.Integerconstantexpected:Cầnmộthằngnguyên.
Lỗi31.Constantexpected:Cầnmộthằng.
Lỗi32.Integerorrcalconstantexpected:Cầnmộthằngnguyênhoặcthực.
Lỗi33.Typeidentifierexpected:Cầnmộtđịnhdanhkiểu.
Lỗi34.Invalidfunctionresunttype:Kiểukếtquảcủahàmkhônghợplệ.
Hàmchỉchokếtquảvềthuộckiểuđơn,stringvàpointer.Trườnghợpsauđâysẽlàlỗi:
TYPEPhanSo=RECORD
Tu,Mau:integer;
END;
FUNCTIONRutGon(x:PhanSo):PhanSo;
Lỗi35.Labelidentifierexpected:Cầnchọnnhãn.
Lờikhuyên:TốtnhấtlànêntránhdùngGotovàdođóbạnkhôngphảidùngđếnnhãn.
Lỗi36.BEGINexpected:ThiếuBEGIN.
Lỗi37.ENDexpected:ThiếuEND.
Lỗi38.Integerexpressionexpexted:Cầnbiểuthứcnguyên.
Lỗi39.Ordinalexpressionexpected:Cầnbiểuthứcthứbậc.
Lỗi40.Booleanexpressionexpected:CầnbiểuthứckiểuBOOLEAN.
Lỗi41.Operandtypesdonotmatchoperator:Kiểutoánhạngkhôngphùhợpvớitoántử.
Lỗi42.Errorinexpression:Biểuthứcsai.
Thườnggặptrườnghợpsửdụngkýtựlạhoặcquênviếtdấuphéptoántrongbiểuthức.
Lỗi43.Illegalassigment:Gánkhônghợplệ.
Khôngđượcgángiátrịchobiếntệphoặcbiếnkhôngđịnhkiểu.
Khôngđượcgángiátrịchođịnhdanhhàmởngoàithâncủahàmđó.
Lỗi44.Fieldidentifierexpected:Cầnmộtđịnhdanhthường.
Lỗiphátsinhkhisửdụngbảnghi(RECORD)khôngcótrườnghợpđikèm.
Lỗi45.Objectfiletoolarge:Tệpđíchquálớn.
TPkhôngthểghépcáctệpkiểuOBJlớnhơn64KB.
Lỗi46.Undsfinedexternal:Chưakhaibáocáchàmhoặcthủtụcngoài.
Các hàm hoặc thủ tục ngoài cần được khai báo ở mục PUBLIC trong các tệp OBJ hoặc trong các tệp
hợpngữASM.Trongchếđộ{$L }cầnliệtkêđầyđủtêncáctệpOBJ.
Lỗi47.Invalidobjectfilerecord:TệpOBJkhôngcócấutrúcchuẩnmựctheoquyđịnhcủaTP.
Lỗi48.Codesegmenttoolarge:Đoạnmãquálớn.
Cácchươngtrìnhhợpthànhphảicókíchthướckhôngquá65520bytes.
Lỗi49.Datasegmenttoolarge:Đoạndữliệuquálớn.
Lỗi50.Doexpected:ThiếuDotrongcáccấutrúcForhoặcWhilehoặcWith.
Lỗi51.InvalidPUBLICdefinition:KhaibáosaitrongmụcPUBLIC
Lỗi52.InvalidEXTRNdefinition:QuánhiềukhaibáoEXTRN.
TPkhôngxửlýquá256khaibáoEXTRNtrongmỗitệpOBJ.
Lỗi54.OFexpected:ThiếuOFtrongTYPE,CASE,FILE,SET,ARRAY.
Lỗi55.INTERFACEexpected:ThiếumụcINTERFACE.
Lỗi56.Invalidrelocatablereference:Thamchiếukhônghợplệ.
Lỗi57.THENexpected:ThiếuTHENtrongIF.
Lỗi58.TOorDOWNTOexpected:ThiếuTOhoặcDOWNTOtrongFOR.
Lỗi59.Undefinedforward:chưakhaibáotrước.
Lỗi60.Toomanyprocedures:Quánhiềuthủtục(hoặchàm).
TP cho phép tối đa 512 thủ tục (Procedure) và hàm (Function) trong một module. Nếu có quá nhiều bạn
cầntáchchươngtrìnhthànhhaihoặcnhiềumodule.
Lỗi61.Invalidtypecast:chuyểnđổikiểukhôngđúng.
Lỗi62.Divíionbyzero:chiacho0.
Lỗi63.Invalidfiletype:Kiểutệpkhôngđúng.
Mỗi kiểu tệp làm việc với một số thủ tục dành riêng cho kiểu đó. Thí dụ tệp TEXT làm việc với thủ tục
readln, tệp định kiểu làm việc với thủ tục seek. Nếu gọi thủ tục readln cho tệp định kiểu hoặc gọi thủ tục
seekchotệpTEXTsẽsinhlỗi63.
Lỗi64.CannotReadorwritevaziablesofthistype:Khôngthểđọchoặcghibiếnthuộckiểunày.
Lưuýrằng:ReadvàReadlncóthểđọctừtệpvàocácbiếnkiểuchar,integer,real,booleanhoặcstring.
Lỗi65.Pointervariableexpected:Cầnmộtbiếncontrỏ.
Lỗi66.Stringvariableexpected:Cầnmộtbiếnstring.
Lỗi67.Stringexpressionexpected:Cầnmộtbiểuthứcstring.
Lỗi68.Unitnotfound:Khôngtìmthấyđơnthể(Unit).
CầnkhaibáochúngtrongmụcUSESvàđặtđườngdẫntrongmụcOPTIONScủamôitrườngTP.
Lỗi69.Unitnamemismatch:Tênđơnthểkhôngđúng.
Lỗi70.Unitversionmismatch:versionđơnthểkhôngphùhợp.
Lỗi71.DuplicateUnitname:Tênđơnthểtrùnglặp.
Lỗi72.Unitfileformaterror:Tệpđơnthể(cóđuôiTPU)khôngcódạngquyđịnh.
Lỗi73.Implementationexpected:ThiếuphầnIMPLEMENTATIONtrongđơnthể.
Lỗi 74. Constant and case types do not match: Kiểu hằng và kiểu biểu thức trong CASE không phù hợp
vớinhau.
Lỗi75.Recordvariableexpected:CầnmộtbiếnkiểuRECORD.
Lỗi76.Constantoutofrange:Hằngvượtquámiền.
Lỗicóthểgặptrongcáctìnhhuốngsau:
Chỉdẫnmảngvượtrangoàigiớihạncủamảng.
Gọithủtụcvàhàmvớicácthamtrịcụthểvượtrangoàigiớihạnđãkhaibáo.
Lỗi77.Filevariableexpected:Cầnbiếntệp.
Lỗi78.Pointerexpressionexpected:Cầnmộtbiểuthứckiểucontrỏ.
Lỗi79.IntegerorRealexpssionexpected:CầnmộtbiểuthứckiểuINTEGERhoặcREAL.
Lỗi80.Labelnotwithincurrentblock:Nhãnkhôngcótrongkhốiđangxét.
Lỗi81.Labelalrealydifined:Đãcónhãn.
Lỗi82.Undefinedlabelinprocessingstatementpart:Khôngthấynhãntrongđoạnđãxửlý.
Nhãn đã được khai báo, đã thấy toán tử GOTO có tham đối là nhãn đó nhưng không thấy nhãn trong
đoạnvănbản.Mỗinhãncầnxuấthiệnítnhấtlà3lầntheosơđồsau:
LABELL;
L:FORi:=TO {*}
GOTOL;
NếunhãnLkhôngcómặtở{*}sẽsinhlỗi82.
Lỗi83.Invalid@argument:Dùngcáctoántử@vớitoánhạngkhônghợplệ.
Toánhạnghợplệcho@làcácđịnhdanhcủabiến,thủtụcvàhàm.
Lỗi84.Unitexpected:CầncótừkhoáUNIT.
Lỗi85.";"expected:Cầncódấuchấmphẩy.
Lỗi86.":"expected:Cầncódấuhaichấm.
Lỗi87.","expected:Cầncódấuphẩy.
Lỗi88."("expected:Cầncódấumởngoặcđơn.
Lỗi89.")"expected:Cầncódấuđóngngoặcđơn.
Lỗi99."="expected:Cầncódấubằng.
Lỗi91.":="expected:Cầndấugán.
Lỗi92."["or"(."expected:Cầnmởdấungoặcvuôngkhikhaibáohoặcchỉđịnhphầntửcủamảng,tập.
Lỗi 93. "]" or ".)" expected: Cần dấu đóng ngoặc vuông khi khai báo hoặc chỉ định phần tử của mảng
hoặctập.
Lỗi94."."expected:Cầndấuchấmkhichỉđịnhmộttrườngtrongbảnghi.
Lỗi95." "expected:Cầndấunhiềuchấmkhiliệtkêgiớihạnmảng,tập.
Lỗi96.Toomanyvariables:Quánhiềubiến.
Nguyênnhânxuấthiệnlỗicóthểlà:
Tổngkíchtrướccủacácbiếntoàncụcvượtquá64KB.
Tổngkíchthướccủacácbiếncụcbộmôtảtrongthủtụchoặchàmvựotquá64KB.
Lỗi 97. Invalid FOR control variable: Biến điều khiển trong toán tử FOR không đúng. Phải dùng biến kiểu
liệtkê.
Lỗi98.Integervariableexpected:Cầnbiếnnguyên.
Lỗi99.Filesarenotallowedhere:Khôngđượcdùngtệpởđây.
Hằngđịnhkiểukhôngthểlàtập.
Lỗi100.String.length,mismatch:Chiềudàixâukhôngphùhợpvớisốlượngcácphầntửcủamảngkýtự.
Lỗi101.Invalidorderingofgields:Trậttựcáctrường(trongbảnghi)khôngđúng.
Lỗi102.Stringconstantexpected:Cầnmộthằngkiểuxâu.
Lỗi103.Integerorrealvariableexpected:Cầnbiếnnguyênhoặcthực(biếnsố).
Lỗi104.Ordinalvariableexpected:Cầnbiến(kiểu)thứtự.
Lỗi105.INLINEerror:LỗikhisửdụngtoántửINLINE(<).
Toán tử này không được dùng với các con trỏ tới biến. Các con trỏ loại này luôn luôn có kích thước bằng
mộttừ.
Lỗi106.Characterexpressionexpected:Cầnbiểuthứckiểukýtự.
Lỗi107.Toomanyrebocationitems:Quánhiềuphầntửđộng.
Kíchthướccủabảngđộngchotệp.EXEvượtquá64KB.
Lỗi108.Notenoughmemorytorunprogam:Khôngđủmiềnnhớđểthựchiệnchươngtrình.
Lỗi109.CannotfindEXEfile:KhôngtìmthấytệpEXE.
Lỗi 110. Can not run a Unit: Không được phép thực hiện một module. Module là một thư viện các khai
báo (biến, thủ tục, hàm) để ghép với các chương trình sử dụng chúng chứ không dùng để thực hiện độc
lập.
Lỗi111.Compilationabozted:Huỷviệcdịch(bằnglệnhCtrl+Break).
Lỗi112.CASEconstantoutofrange:HằngcủatoántửCASEkhôngnằmtronggiớihạn
từ32768đến32767
Lỗi113.Errorinstatement:Câulệnhsai.
Lỗikhôngxảyrakhiviếtsaikítựđầutiêncủacâulệnh.
Lỗi114.Cannotcallaninterruptprocedure:Khôngthểgọithủtụcngắt.
Lỗi 115. Must have an 8087 to compile this: Cần có bộ xử lý 8087 để dịch chương trình này, nếu có khai
báochếđộdịch{$N+}.Hãythửdùngtổhợp{$N+,E+}.
Lỗi 116. Must be in 8087 mode compile this: Phải dùng chế độ 8087 để dịch chương trình này. Không
đượcsửdụngcáckiểuSINGLE,DOUBLE,EXTENDED,vàCOMPtrongchếđộ{$N}.
Lỗi117.Targetaddressnotfound:Khôngtìmthấyđịachỉđãcho.
Lỗi118.Includefilesarenotallwedhere:Khôngđượcdùngtệpchồngởđây.
Lỗi119.TMPfileformaterror:LỗikhuôndạngtệpTMP.
TệpcóđuôiđúnglàTMPnhưngnộidungkhôngđúngdạngđó.
Lỗi120.NILexpected:CầngiátrịbằngNIL.
Lỗi121.Invalidqualifier:Địnhdạngkhônghợplệ.
Cóthểdocácnguyênnhânsau:
Viếtmộtbiếnđơncókèmchỉdẫnnhưbiếnmảng.
Viếtmộtbiếnđơnhoặcmảngtheotrườngnhưbiếnbảnghi.
Sửdụngbiếnkhôngthuộckiểucontrỏnhưmộtbiếncontrỏ.
Lỗi122.Invalidvariablereference:Thamchiếukhônghợplệtớibiến.
Bảnthânbiếnđượckhaibáođúngkiểucontrỏnhưngnộidungcủanókhôngphảilàđịachỉ.
Thườnggặptrongkhigọimộthàmkiểumộtcontrỏnhưngquêndùngkýhiệu^.
Lỗi123.Toomanysymbols:Cóquánhiềukýhiệu.
Chương trình có tổng số ký hiệu lớn hơn 64 KB. Cần chia thành những module nhỏ hơn nếu dịch trong chế
độ{$D+}.
Lỗi124.Statementparttoolarge:Phầnlệnhtoántửquálớn.
Turbo Pascal dành khoảng 24 KB cho phần toán tử. Nếu phần này quá lớn thì nên cắt chúng thành nhiều
thủtụchoặchàm.Nóichungmộtngườilậptrìnhtốtthườngquantâmđếntổchứccấutrúc.
Lỗi125.Modulehasnodebuginformation:
Trong module không có thông tin bắt lỗi do đó khi thực hiện chương trình đã dịch mà gặp lỗi Turbo bascal
sẽ không chỉ ra được toán tử sinh lỗi. Nên dịch lại chương trình theo chế độ {$D+} hoặc sử dụng mục
Search/FindErrorđểtìmlỗi.
Lỗi 126. Files must be var parameters: Tham biến hình thức kiểu tệp trong thủ tục hoặc hàm phải được
khaibáotheochếđộtruyềntheobiến(cótiếpđầuVAR).
Lỗi 127. Too many conditional symbols: Không đủ miền nhớ để xác định các ký hiệu điều kiện. Thử bỏ
bớtmộtsốkýhiệuhoặcgiảmchiềudàicủachúng.
Lỗi128.Misplacedconditionaldirective:Thiếucáckhaibáođiềukiện.
Chẳnghạntrongchươngtrìnhcó{$ELSE}hoặc{$ENDIF}nhưnglạikhôngcó
{$IFDEF},{$IFNDEF}hoặc{WIFOPT}.
Lỗi129.ENDIFdirectivemissing:Thiếukhaibáo{$ENDIF}.
Lỗi130.Errorininitalconditonaldefines:Địnhnghĩađiềukiệnsai.
Các điều kiện ban đầu đặt trong Options/Complier/Conditional Defiles không đúng. Nếu viết nhiều điều
kiệncầnngănchúngbằngdấuchấmphẩy.
Lỗi131.Headerdoesnotmatchpreviousdefinitio:Phầnđầukhôngphùhợpvớikhaibáotrướcđó.
Cóthểdocácnguyênnhânsau:
Đầu của thủ tục và hàm của phần INTERFACE và phần IMPLEMENTATION không phù hợp với
nhau.
Đầucủathủtụcvàhàmkhaibáotrước(bằngtừchỉthịFORWARD)khôngphùhợpvớiphầnmôtả.
Lỗi132.Criticaldiskerror:Lỗinặngvềđĩa.
Thídụởổđĩachưađónghoặcchưađượclắpđĩa.
Lỗi133.Cannotevaluatethisexpression:khôngthểtínhđượcgítrịcủabiểuthức.
TthídụCONTSC=SIN(2);sẽsinhlỗivìkhikhaibáohằngđãdùnghàmSIN.
Lỗi134.Exprsseionincorrectlyterminated:Biểuthứckếtthúcsai.
Lỗi135.Invalidformatspecifier:Dạngthứcđặttảsai.
Lỗi136.Invalidinderectreference:Khôngsửdụngđúngphươngthứctruynhậptrựctiếp.
Lỗi137.Structuredvariablearenotallowedhere:Khôngđượcdùngbiếncấutrúcởđây.
Lỗi phát sinh khi lập trình viên thực hiện các phép toán không được phép dùng cho các biến cấu trúc, thí
dụnhưnhânhaibảnghi.
Lỗi138.Cannotevaluatewithutsystemunit:CấmtínhtoánbiểuthứckhichưagọimoduleSYSTEM.
MuốnlàmđiềunàytaphảiđưamoduleSYSTEMvàotệpTURBO.TPL.
Lỗi139.Cannotaccessthissymbol:Khôngtruynhậpđượctớikýhiệunày.
Lỗi140.Invalidfloatingpointoperation:Sửdụngsaithaotácvớisốthực.
Có thể xảy ra hiện tượng tràn ô nhớ (kết quả tính toán vượt quá khả năng biểu diễn của ô nhớ) hoặc phép
chiachosố0.
Lỗi 141. Can not compile overlay to memory: Không thể dịch overlay trên miền nhớ RAM (mà phải đặt
chếđộdịchrađĩaDisk).
Lỗi142.Procedureorfunctionvariableexpected:Cầnsửdụngbiếndạngthủtụchoặchàm.
Thambiếnhìnhthứccủamộtthủtụchoặchàmcóthểlàmộtthủtụchoặchàm.
RUNTIMEERROR
Lỗi1.Invalidfunctionnumber:Saisốhiệuhàm
Lỗi2.Filenotfound:Khôngtìmthấyfile
Lỗi3.Pathnotfound:Khôngtìmthấyđườngdẫn
Lỗi4.Toomanyopenfiles:Mởquánhiềufile
Lỗi5.Fileaccessdenied:Khôngtruynhậpđượcfile
Lỗi6.Invalidfilehandle:Sốhiệufilekhônghợplệ
Lỗi12.Invalidfileaccesscode:Mãtruynhậpfilekhônghợplệ
Lỗi15.Invaliddrivenumber:Sốhiệuthiếtbịkhônghợplệ
Lỗi16.Cannotremovecurrentdirectory:Khôngthểxoáhoặcchuyểnthưmụchiệnhành
Lỗi17.Cannotrenameacrossdrives:Khôngthểđổitêncácthiếtbịchéonhau
Lỗi100.Diskreaderror:Lỗikhiđọcđĩa
Lỗi101.Diskwriteerror:Lỗikhighiđĩa
Lỗi102.Filenotassigned:Filechưađượcchỉđịnh
Lỗi103.Filenotopen:Filechưađượcmở
Lỗi104.Filenotopenforinput:Filechưađượcmởđểlấydữliệu
Lỗi105.Filenotopenforoutput:Filechưađựocmởđểxuấtdữliệu
Lỗi106.Invalidnumericformat:Địnhdạngsốkhônghợplệ
Lỗi150.Diskiswriteprotected:Đĩađangđượcbovệchốngghi
Lỗi151.Baddriverequeststructlength:Độlớncấuyêucầucấutrúcthiếtbịsai
Lỗi152.Drivenotready:Thiếtbịchưasẵnsàng
Lỗi154.CRCerrorindata:Lỗikiểmtrađộdưvòngtrongdữliệu
Lỗi156.Diskseekerror:Lỗitìmkiếmtrênđĩa
Lỗi157.Unknownmediatype:Khôngbiếtkiểuthiếtbị
Lỗi158.SectorNotFound:Khôngtìmthấysectorđượcyêucầu
Lỗi159.Printeroutofpaper:Hếtgiấytrênmáyin
Lỗi160.Devicewritefault:Lỗighithiếtbị
Lỗi161.Devicereadfault:Lỗiđọcthiếtbị
Lỗi162.Hardwarefailure:Lỗiphầncứng
Lỗi200.Divisionbyzero:Lỗichiacho0
Lỗi201.Rangecheckerror:Lỗitrànbộnhớ
Lỗi202.Stackoverflowerror:Lỗitrànngănxếp
Lỗi203.Heapoverflowerror:LỗitrànvùngnhớHeap
Lỗi204.Invalidpointeroperation:Contrỏphéptoànkhônghợplệ
Lỗi205.Floatingpointoverflow:Tràndấuphẩyđộng
Lỗi206.Floatingpointunderflow:Tràndấuphẩyđộng
Lỗi207.Invalidfloatingpointoperation:Phéptoànvớisốdấuphẩyđộngkhônghợplệ
Lỗi208.Overlaymanagernotinstalled:Quảnlítrànchưađượccàiđặt
Lỗi209.Overlayfilereaderror:Lỗitrànkhiđọcfile
Lỗi210.Objectnotinitialized:Đốitượngchưađượckhởitạo
Lỗi211.Calltoabstractmethod:Lỗigọimộtphưngthứctrừutượng
Lỗi212.Streamregistrationerror:Lỗiđăngkídòngxuấtnhập
RUNTIMEERRORINFREEPASCAL
Lỗi 1. Invalid function number: Thực hiện 1 hàm số vô nghĩa hoặc thực hiện 1 lời gọi hệ điều hành vô
nghĩa.
Lỗi2.Filenotfound:Khôngtìmthấyfile.
LỗiđượcbáokhicónhữnglệnhErase,Renamehoặclàmởmộtfilekhôngtồntại.
Lỗi3.Pathnotfound:Khôngtìmthấyfile.
Lỗi được báo khi đường dẫn đến file không tìm thấy được hoặc vô nghĩa. Cũng có thể được báo khi có
lệnhtruycập1filekhôngtồntại.
Lỗi4.Toomanyopenfiles:Quánhiềufileđãmở.
Chương trình đã đạt tới giới hạn file được mở. Tuỳ hệ điều hành mà giới hạn file được mở khác nhau, và
lỗinàyđượcbáokhisốfilemởđạttớigiớihạnđó.
Lỗi5.Fileaccessdenied:Sựtruycậpfilebịtừchối.
Lỗinàyxảyrakhi1trongnhữnglỗisauxãyra:
•Cólệnhthựchiệnghilênfilecóthuộctínhchỉđọc(Readonly)hoặcđóchỉlàđườngdẫn.
•Filehiệnthờibịkhoáhoặcbịchiếndụngbởi1ứngdụngkhác.
•Cólệnhtạo1filemới,hoặc1đườngdẫnmớitrùngvới1filehoặc1đườngdẫnđãtồntại.
•Cólệnhthựchiệnđọc1filechỉcóthuộctínhchỉghi(Writeonly).
•Cólệnhthựchiệnghivào1fileđãmởvớichếđộchỉđọc(Readonly).
•Cólệnhthựchiệnxoá(gỡ)1đườngdẫnhoặc1filekhôngcóthực.
•Quyềntruycậpvàofilebịkhoá.
Lỗi6.Invalidfilehandle:Filethựchiệnvônghĩa.
Nếulỗinàyxảyra,biếnfileđangđượcsửdụngđãbịlỗi,cónghĩalàbộnhớđãbịlỗi.
Lỗi12.Invalidfileaccesscode:Mãtruycậpfilevônghĩa.
LỗiđượcbáokhilệnhResethoặcRewriteđượcgọivới1giátrịchếđộFilevônghĩa.
Lỗi15.Invaliddrivenumber:Ổđĩavônghĩa.
SốđượctrảbởihàmGetdirhoặcChDirchỉ1ổđĩakhôngtồntại
Lỗi16.Cannotremovecurrentdirectory:Khôngthểxoáđườngdẫnhiệnthời.
Lỗiđượcbáokhicólệnhxoá1đườngdẫnđangđượcsửdụng.
Lỗi 17. Cannot rename across drives: Không thể đổi tên file mà trỏ đến 1 ổ đĩa khác hoặc 1 phân vùng
kháccủaổđĩa.
Lỗi100.Diskreaderror:Lỗiđọcđĩa.
Lỗixảyratrongkhiđọcfiletừđĩa.Điểnhìnhkhicólệnhtiếptụcđọcphầntiếptheocủacuốifile.
Lỗi101.Diskwriteerror:Lỗighiđĩa.
Lỗiđượcbáokhiđĩađãđầyvàcólệnhghivàođĩađó.
Lỗi102.Filenotassigned:Filechưađượckhaibáo.
Lỗi được báo khi lệnh Reset, Rewrite, Append, Rename và Erase được gọi với 1 biến chưa được khai
báo.
Lỗi103.Filenotopen:Filechưađượcmở.
Lỗi được báo khi các lệnh sau được gọi: Close, Read, Write, Seek, Eof, FilePos, FileSize, Flush,
BlockRead,vàBlockWritenếuchưamởfile.
Lỗi104.Filenotopenforinput:Filechưamởđểđọc.
Lỗi được báo khi các lệnh sau được gọi: Read, BlockRead, Eof, Eoln, SeekEof hoặc SeekEoln nếu file
chưađượcmởbằnglệnhReset.
Lỗi 105. File not open for output: File chưa được mở để ghi. Lỗi được báo khi 1 biến kiểu Text chưa
đượcmởbằnglệnhRewrite.
Lỗi106.Invalidnumericformat:Saikiểusố.
Lỗiđượcbáokhi1giátrịkýtựđượcđọctừfilekiểuText,khimàbiếnđọcvàolà1biếnsố.
(Lỗi150162làlỗiphầncứng)
Lỗi150.Diskiswriteprotected(Criticalerror):Đĩaởchếđộngăncảnghi(WriteProtected)
Lỗi151.Baddriverequeststructlength(Criticalerror)
Lỗi152.Drivenotready(Criticalerror):Ổđĩachưachuẩnbị.
Lỗi 154. CRC error in data (Critical error): Lỗi kiểm tra độ dư vòng (Cyclic redundancy check – CRC)
trongdữliệu.
Lỗi156.Diskseekerror(Criticalerror):Tìmkiếmổđĩakhôngđược.
Lỗi157.Unknownmediatype(Criticalerror):Địnhdạngphươngtiệntruyềnthôngkhôngchấpnhận.
Lỗi158.SectorNotFound(Criticalerror):Cungtừtrênổđĩakhôngtìmthấy.
Lỗi159.Printeroutofpaper(Criticalerror):Máyinkhôngcógiấy.
Lỗi160.Devicewritefault(Criticalerror):Thiếtbịghilỗi.
Lỗi161.Devicereadfault(Criticalerror):Thiếtbịđọclỗi.
Lỗi162.Hardwarefailure(Criticalerror):Lỗiổcứng.
Lỗi200.Divisionbyzero:Chươngtrìnhđangcốchiamộtsốcho0.
KinhnghiệmlàlỗinàyxảyrakhicốgọiUnitCrtkhithiếuthưviệnnày.
Lỗi201.Rangecheckerror:Lỗikiểmtravùngxãyra.
NếutrìnhbiêndịchcóchếđộKiểmtravùng(RangeChecking)đượcmở,thìcóthểxãyracáclỗisau:
Lỗi 1. An array was accessed with an index outside its declared range: Có lệnh truy cập vào 1 vùng nằm
ngoàikhaibáo1Array.
Lỗi 2. Trying to assign a value to a variable outside its range (for instance an enumerated type): Có lệnh
gángiátrịvượtquágiớihạngiátrịcủabiến.
Lỗi202.Stackoverflowerror:Trànchồngđợi(Stack).
Chồng đợi đã vượt qua giới hạn (có thể giảm dung lượng hoặc không xài biến cục bộ để giảm thiểu lỗi
này) hoặc chồng đợi có lỗi. Lỗi này chỉ được báo khi trình biên dịch có chế độ Kiểm tra Chồng đợi (Stack
Checking)đượcmở.
Lỗi203.Heapoverflowerror:TrànHeap.
Heap đã đạt tới giới hạn. Lỗi xảy ra khi có lệnh chỉ định Memory Exlicitly (?) với lệnh New, GetMen hoặc
ReallocMem,hoặckhi1lớpđốitượngđượctạoravàtrànbộnhớ.
Lưu ý: Free Pascal cung cấp 1 Heap tự động. Ví dụ nếu Heap đã đạt giá trị cực đại, Free Pascal sẽ chỉ
định thêm vùng nhớ nếu cần. Nhưng nếu Heap đã đạt giá trị cực đại cho phép bởi hệ điều hành hoặc phần
cứngthìlỗisẽxảyra.
Lỗi204.Invalidpointeroperation:LỗiphéptoánContrỏ.
LỗixảyrakhicólệnhDisposehoặcFreeMemmộtcontrỏNilhoặckhôngxácđịnh.
Lỗi205.Floatingpointoverflow:Lỗitrànsố.
Lỗixảyrakhicólệnhsửdụnghoặcsinhra1sốthựcquálớn.
Lỗi206.Floatingpointunderflow:Lỗitrànsố.
Lỗixảyrakhicólệnhsửdụnghoặcsinhra1sốthựcquánhỏ.
Lỗi207.Invalidfloatingpointoperation:Lỗisốkhôngxácđịnh.
LỗixảyrakhicóphéptínhtoánmộtcănthứchoặchàmLogcủa1sốâm.
Lỗi210.Objectnotinitialized:
When compiled with range checking on, a program will report this error if you call a virtual method without
havingcalledistrconstructor.
Lỗi211.Calltoabstractmethod:
Your program tried to execute an abstract virtual method. Abstract methods should be overridden, and the
overridingmethodshouldbecalled.
Lỗi212.Streamregistrationerror:Lỗiđăngkýluồng.
Lỗixảyrakhi1kiểubiếnkhônghợplệđăngkýtrênthưviệnObject.
Lỗi213.Collectionindexoutofrange:Thuthậpdanhmụcngoàivùng.
Lỗi xảy ra khi có lệnh truy cập những thông tin thu thập được với danh mục không xác định (lỗi trong thư
việnObject)
Lỗi214.Collectionoverflowerror:Thôngtinthuthậptrànbộnhớ.
Những thông tin thu thập được đã đạt giới hạn lưu trữ, và có lệnh thêm vào 1 thông tin (lỗi trong thư viện
Object)
Lỗi215.Arithmeticoverflowerror:Lỗitrànsốhọc.
Lỗi xảy ra khi kết quả của 1 phép toán số học nằm ngoài giới hạn hỗ trợ của biến. Trái với Turbo Pascal,
lỗi này chỉ báo cho các phép toán số học trên hệ 32bit hoặc 64bit. Nguyên nhân là các dữ liệu đều được
dịchsangthôngtin32bithoặc64bittrướckhithựchiệncácthaotáctínhtoánsốhọc.
Lỗi216.GeneralProtectionfault:Lỗibảovệchung.
Ứngdụngđãtruycậpvàovùngbộnhớkhônghợplệ.Lỗixãyrakhi:
1.Truycậpvào1contrỏNil.
2.Truycậpvàovùngnhớnằmngoàigiớihạn.
Lỗi217.Unhandledexceptionoccurred:
An exception occurred, and there was no exception handler present. The sysutils unit installs a default
exceptionhandlerwhichcatchesallexcpetionsandexitsgracefully.
Lỗi219.Invalidtypecast:
Thrown when an invalid typecast is attempted on a class using the as operator. This error is also thrown
when an object or class is typecast to an invalid class or object and a virtual method of that class or object
iscalled.Thislasterrorisonlydetectedifthe–CRcompileroptionisused.
Lỗi227.Assertionfailederror:
Anassertionfailed,andnoAssertErrorProcproceduralvariablewasinstalled