Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Mã đề thi kiến thức chung viện kiểm sát năm 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.65 KB, 16 trang )

/>VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ...

ĐỀ THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2024

HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG

Đề thi trắc nghiệm: Môn kiến thức chung
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ ĐỀ: 02/KTC-VKS

(Đề mẫu mô phỏng, đáp án chi tiết cuối trang)
Anh/Chị vui lòng trả lời những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây bằng cách
đánh dấu khoanh tròn vào câu trả lời mà anh/chị cho là đúng nhất.
Câu 1: VKSND thực hành quyền công tố trong hoạt động tương trợ tư pháp về hình
sự.
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Khi thực hiện chức năng thực hành quyền cơng tố trong giai đoạn điều tra,
Viện kiểm sát có quyền đề ra yêu cầu điều tra khi xét thấy cần thiết.
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Viện kiểm sát ra quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can khi xét thấy cần
thiết.
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Quyết định trả tự do ngay cho người bị tạm giữ, tạm giam của Viện kiểm sát
phải được thi hành trong thời hạn 05 ngày.
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Phó Viện trưởng Viện KSND cấp cao, cấp tỉnh, cấp huyện do Viện trưởng
Viện KSND tối cao bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Chỉ những người có thời gian làm công tác pháp luật từ 04 năm trở lên mới
có thể được bổ nhiệm làm Kiểm sát viên sơ cấp.


A. Đúng B. Sai

Page 1 of 16


/>
Câu 7: Viện trưởng Viện kiểm sát có quyền rút, đình chỉ hoặc hủy bỏ các quyết định
trái pháp luật của Kiểm sát viên.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Viện kiểm sát nhân dân có quyền kháng nghị với các hành vi, quyết định có
vi phạm pháp luật nghiêm trọng của một số cơ quan, cá nhân có thẩm quyền.
A. Đúng B. Sai
Câu 9: LTCND năm 2014 lần đầu tiên quy định về phù hiệu của VKSND
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Cơ quan điều tra có quyền kiến nghị các quyết định của VKSND khi có căn
cứ cho rằng quyết định đó khơng có căn cứ, trái pháp luật
A. Đúng B. Sai
Câu 11: Trong các cơ quan sau đây thì đâu là cơ quan nhà nước?
A. Ban Nội chính trung ương
B. Ban kinh tế trung ương
C. Bộ tài chính.
D. Ủy ban kiểm tra trung ương
Câu 12: Quyền tư pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực hiện?
A. Toà án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Cả a và b
D. Ủy ban nhân dân
Câu 13: Quyền hành pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực hiện?
A. Chính phủ
b. Tịa án

c. Quốc hội
Page 2 of 16


/>
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu 14: Đâu không phảo là tổ chức chính trị xã hội ở Việt Nam.
A. Hội nơng dân Việt Nam
B. Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh;
C. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
D. Ủy ban dân tộc
Câu 15: Hiện nay Chính phủ có bao nhiêu bộ và cơ quan ngang bộ:
A.18
B.20
C.22
D.24
Câu 16: Chọn đáp án đúng?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ tướng đề nghị và Quốc Hội phê
chuẩn, căn cứ nghị quyết của Quốc hội chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách
chức
B. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Chủ tịch nước bổ nhiệm
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ tướng bổ nhiệm, miễn nhiệm,
cách chức
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, cách
chức
Câu 17: Việc bãi nhiệm đại biểu Quốc hội phải được bao nhiêu đại biểu Quốc hội
biểu quyết?
A. Ít nhất một nửa tổng số đại biểu Quốc hội tán thành.
B. Quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội tán thành
C. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội tán thành


Page 3 of 16


/>
D. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội tán thành
Câu 18: Hãy cho biết nhận định nào sau đây sai?
A. Đảng lãnh đạo bằng cách đề ra các chủ trương, đường lối, chính sách
B. Đảng lãnh đạo bằng cách ban hành pháp luật
C. Đảng lãnh đạo bằng sự gương mẫu của các Đảng viên
D. Đảng lãnh đạo bằng phương pháp tuyên truyền, giáo dục, thuyết phục không
cưỡng chế.
Câu 19: Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội
là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
C. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 20: Nhiệm kì của Quốc hội là:
A. 05 năm, kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó đến ngày
khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá sau.
B. 05 năm, kể từ ngày bế mạc kỳ họp cuối cùng của Quốc hội khóa trước đến ngày
bế mạc kỳ họp cuối của Quốc hội khoá sau.
C. Từ đủ 04 năm, kể từ ngày bế mạc kỳ họp cuối cùng của Quốc hội khóa trước đến
ngày bế mạc kỳ họp cuối của Quốc hội khoá sau.
D. Từ đủ 04 năm, kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó đến
ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá sau.
Câu 21: Văn bản ký một số giấy tờ, tài liệu trong phạm vi ủy quyền thì sử dụng chữ
viết tắt thẩm quyền ký vào?
A. TM.

B. TUQ.
Page 4 of 16


/>
C. Q.
D. TL.
Câu 22: Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định "Văn bản hành
chính" là?
A. văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết cơng việc của
các cơ quan, tổ chức.
B. Văn bản hình thành trong q trình giải quyết cơng việc của các cơ quan, tổ chức.
C. Văn bản hình thành trong quá trình chỉ đạo, điều hành, giải quyết cơng việc của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân
D. Văn bản hình thành trong q trình giải quyết cơng việc của các cá nhân, tổ chức
Câu 23: Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định "Bản trích sao" là?
A. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản sao y, được trình bày theo thể thức và kỹ
thuật quy định
B. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc phần nội dung của bản chính văn
bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định
C. Bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của bản gốc hoặc bản chính văn bản, được trình bày
theo thể thức và kỹ thuật quy định.
D. Bản sao chính xác phần nội dung của bản gốc hoặc một phần nội dung của bản chính
văn bản cần trích sao, được trình bày theo thể thức và kỹ thuật quy định
Câu 24: Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định Văn bản điện tử được ký
số bởi người có thẩm quyền và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật có
giá trị pháp lý như?
A. Bản chính văn bản giấy
B. Bản gốc văn bản giấy.
C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 25: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP thì Người được ký thừa lệnh
A. Không được ủy quyền lại cho người khác ký.
B. Được ủy quyền lại cho người khác ký.
C. Được giao lại cho cấp phó ký thay
Page 5 of 16


/>
D. Cả A và B
Câu 26: Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ
tục ban hành phải được thực hiện như thế nào?
A. Phải được sửa đổi, thay thế bằng văn bản có hình thức tương đương
B. Đính chính bằng cơng văn của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
C. Đính chính bằng quyết định của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
D. Bãi bỏ văn bản đã phát hành.
Câu 27: Theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Công điện là
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản chuyên ngành
C. Văn bản cá biệt
D. Văn bản hành chính
Câu 28: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, khơng áp dụng
trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành Văn ban quy phạm pháp luật nào
A.Luật
B.Pháp lệnh
C.Nghị định
D.Thông tư
Câu 29: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, việc áp dụng
trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân

cấp tỉnh do cơ quan, tổ chức, cá nhân nào quyết định.
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
B.Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C.Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
D.Cả a, b, c

Page 6 of 16


/>
Câu 30: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015,việc áp dụng
trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh do cơ quan, tổ chức, cá nhân nào quyết định
A. Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 31: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Ủy ban thường
vụ Quốc hội được ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào:
A. Pháp lệnh, nghị quyết
B. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị quyết liên tịch
C. Pháp lệnh, nghị quyết, quyết định
D. Lệnh, pháp lệnh, nghị quyết
Câu 32: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ được ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào:
A. Thông tư, thông tư liên tịch
B. Thông tư, Nghị quyết liên tịch
C. Thông tư, quyết định
D. Thông tư, quyết định, chỉ thị
Câu 33: Lập quy hành chính được hiểu là gì?

A. Hoạt động ban hành văn bản của cơ quan nhà nước theo thầm quyền, trình tự, thủ
tục theo luật định
B. Hoạt động ban hành văn bản của cơ quan hành chính nhà nước theo thầm quyền,
trình tự, thủ tục theo luật định

Page 7 of 16


/>
C. Là hoạt động ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan quản lý
hành chính nhà nước có thẩm quyền để cụ thể hóa các quy định pháp luật do cơ quan
lập pháp ban hành.
D. Là hoạt động ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền để cụ thể hóa các quy định pháp luật do cơ quan lập pháp
ban hành.
Câu 34: Văn bản hành chính được chia thành mấy loại:
A. 03 loại
B. 04 loại
C. 05 loại
D. 06 loại
Câu 35: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Nghị quyết
liên tịch được ban hành giữa các cơ quan nào sau đây:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội với Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội với cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội.
C. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc giữa Chính phủ với
cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội.
D. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc Chính phủ với Đoàn
Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 36: Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân,
đội viên thanh niên xung phong: Được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng

2.
A. 7,5 điểm
B. 5 điểm
C. 2,5 điểm
D. 2 điểm

Page 8 of 16


/>
Câu 37: Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực chung thực hiện dưới hình thức
nào?
A. Thi trắc nghiệm
B. Thi viết
C. Thi phỏng vấn
D. Tất cả đáp án trên
Câu 38: Ở vòng 1, trường hợp tổ chức thi trên máy vi tính thì nội dung thi trắc
nghiệm khơng có phần thi nào dưới đây?
A. Kiến thức chung
B. Tin học
C. Ngoại ngữ
D. Tất cả đáp án trên
Câu 39: Đối tượng nào dưới đây được xét tuyển công chức?
A. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
B. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt
nghiệp về công tác tại địa phương nơi cử đi học;
C. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng.
D. Tất cả đối tượng trên
Câu 40: Thời gian tập sự được bao nhiêu tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào

công chức loại C?
A. 03 tháng
B. 06 tháng
C. 09 tháng
D. 12 tháng

Page 9 of 16


/>
Câu 41: Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức
lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 100%
Câu 42: Quyết định tuyển dụng bị hủy bỏ trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người tập sự không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự và có hành vi vi phạm đến
mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
B. Người tập sự đạt yêu cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm đến mức
chưa phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
C. Người tập sự không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm đến
mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật về cán bộ, cơng chức
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 43: Đối tượng nào sau đây là chủ thể của tội làm sai lệch hồ sợ vụ án:
A. Điều tra viên, Kiểm sát viên, Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký Tòa án
B. Điều tra viên, Kiểm sát viên, Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký Tịa án, người khác
có nhiệm vụ, quyền hạn trong hoạt động tư pháp, người bào chữa, người bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự
C. Điều tra viên, Kiểm sát viên, Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký Tịa án, người khác

có nhiệm vụ, quyền hạn trong hoạt động tư pháp
D. Điều tra viên, Kiểm sát viên, Thẩm phán
Câu 44: Dấu hiệu của tội tham ô tài sản nào sau đây là sai:
A. Hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản mà người phạm tội quản

B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi; giả
mạo trong cơng tác, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.

Page 10 of 16


/>
C. Là người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp,
tổ chức ngoài nhà nước, từ đủ 14 tuổi trở lên và không trong tình trạng khơng có
năng lực trách nhiệm hình sự
D. Là người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp,
tổ chức ngoài nhà nước, từ đủ 16 tuổi trở lên và không trong tình trạng khơng có
năng lực trách nhiệm hình sự
Câu 45: Người phạm tội là người:
A. Thực hiện hành vi mà luật hình sự coi là tội phạm
B. Bị Tịa án kết tội bằng một bản án kết tội
C. Bị Tòa án kết tội bằng một bản án kết tội và bản án đó có hiệu lực pháp luật
D. Có đủ dấu hiệu chủ thể của tội phạm
Câu 46: Tội phạm có cấu thành vật chất là:
A. Tội phạm mà người phạm tội đã gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội
B. Tội phạm mà người phạm tội đã gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội và hậu quả
đó được qui định là dấu hiệu của cấu thành tội phạm đó
C. Tội phậm mà mặt khách quan của tội phạm có dấu hiệu hậu quả nguy hiểm cho
xã hội
D. Khơng có đáp án đúng

Câu 47: Tội phạm có cấu thành hình thức là:
A. Tội phạm mà trong đó người pham tội mới chỉ thực hiện hành vi trong mặt khách
quan của tội phạm
B. Tội phạm mà trong mặt khách quan của tội phạm khơng có dấu hiệu hậu quả nguy
hiểm cho xã hội
C. Tội phạm mà trong mặt khách quan của tội phạm khơng có dấu hiệu hậu quả nguy
hiểm cho xã hội và người phạm tội cũng chưa gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 48: Một người được hưởng án treo nếu thỏa mãn điều kiện:
A. Người đó bị phạt tù khơng q 3 năm, có nhân thân tương đối tốt, có nhiều tình
tiết giảm nhẹ và xét thấy khơng cần phải chấp hành hình phạt tù
B. Người đó bị Tịa án quyết định hình phạt, cho hưởng án treo và không phạm tội
mới trong thời gian thử thách
Page 11 of 16


/>
C. Người đó bị tịa án quyết định hình phạt, cho hưởng án treo và trong thời gian thử
thách không phạm tội mới do cố ý hoặc tội nghiêm trọng, tội rất nghiêm trọng, tội
đặc biệt nghiêm trọng do vô ý
D. Người đó bị phạt tù khơng q 3 năm
Câu 49: Người được hưởng án treo chỉ có thể phải chịu hình phạt bổ sung sau:
A. Phạt tiền
B. Phạt tiền, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
C. Phạt tiền, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định,
tước một số quyền cơng dân.
D. Khơng chịu hình phạt bổ sung theo quy định.
Câu 50: Một người bị phạt 2 năm tù, được hưởng án treo với thời gian thử thách là
3 năm, sau khi chấp hành thời gian thử thách 1 năm, người đó lại phạm tội mới. tịa
án quyết định hình phạt đối với tội phạm mới là 3 năm tù, sau đó tổng hợp hình phạt.

Hình phạt chung mà Tòa án tổng hợp là:
A. 6 năm
B. 5 năm
C. 4 năm
D. 3 năm
Câu 51: . Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Biện pháp ngăn chặn chỉ được áp dụng trong quá trình giải quyết vụ án HS.
B.Biện pháp ngăn chặn là biện pháp mang tính chất lựa chọn khi áp dụng.
C.Biện pháp ngăn chặn được áp dụng khơng phụ thuộc vào ý chí của người bị áp
dụng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Các cơ quan tiến hành tố tụng bao gồm:
A. Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án, cơ quan thi hành án
B. Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án, cơ quan thanh tra
C. Cơ quan điều tra; Viện kiểm sát; Tòa án
D. Cơ quan điều tra, Tòa án, Viện kiểm sát và Thi hành án dân sự
Page 12 of 16


/>
Câu 53: Theo qui định của BLTTHS, người bào chữa bao gồm:
A. Luật sư; người đại diện của người bị buộc tội
B. Luật sư; bào chữa viên nhân dân
C. Luật sư; bào chữa viên nhân dân; Người đại diện hợp pháp của người bị tạm giữ,
bị can, bị cáo; trợ giúp viên pháp lý
D. Luật sư; bào chữa viên nhân dân; người đại diện của người bị buộc tội; trợ giúp
viên pháp lý
Câu 54: Quyền kháng nghị của Viện kiểm sát theo thủ tục phúc thẩm hình sự
A. Chỉ Viện kiểm sát cùng cấp mới có quyền kháng nghị những bản án hoặc quyết
định sơ thẩm

B. Chỉ Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp có quyền kháng nghị những bản án hoặc
quyết định sơ thẩm
C. Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp và Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng nghị
những bản án hoặc quyết định sơ thẩm
D. Không có đáp án đúng
Câu 55: Nhân định nào sau đây là đúng
A.Tòa án xét xử tập thể và quyết định theo đa số.
B. Trách nhiệm chứng minh tội phạm thuộc về cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố
tụng. Người bị buộc tội có quyền nhưng khơng buộc phải chứng minh là mình vơ tội
C. Việc xét xử sơ thẩm của Tịa án phải có Hội thẩm tham gia.
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 56: Sau 01 năm, kể từ ngày thơng báo cơng khai mà khơng tìm được chủ sở hữu
chiếc xe máy thì quyền sở hữu đối với tài sản đó thuộc về ai?
A. Thuộc về người phát hiện tài sản.
B. Thuộc về khu dân cư.
C. Thuộc về Nhà nước
Page 13 of 16


/>
Câu 57: Khi xây nhà thì mặt dưới mái che cửa sổ quay ra đường đi chung phải cách
mặt đất bao nhiêu mét?
A. 1 m trở lên
B. 2 m trở lên
C. 2,5 m trở lên
D. 3 m trở lên
Câu 58: Người nào không được quyền hưởng di sản của người đã mất ?
A. Vợ, chồng, con của người để lại di sản.
B. Người bị kết án về hành vi ngược đãi nghiêm trọng người để lại di sản
C. Con chưa thành niên của người để lại di sản.

Câu 59: Theo Bộ luật Dân sự 2015, pháp nhân giải thể trong trường hợp nào sau
đây?
A. Theo quy định của điều lệ hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
B. Hết thời hạn hoạt động được ghi trong điều lệ hoặc trong quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền; Trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
C. Cả 2 phương án trên đều đúng.
D. Cả 2 phương án trên đều sai.
Câu 60: Việc hạn chế quyền dân sự được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự
năm 2015?
A. Quyền dân sự không bị hạn chế trong mọi trường hợp.
B. Quyền dân sự chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp cần
thiết vì lý do quốc phịng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội,
sức khỏe của cộng đồng
C. Quyền dân sự có thể bị hạn chế theo quy định tại Nghị định của Chính phủ.

Page 14 of 16


/>
D. Quyền dân sự chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp cần
thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội

Page 15 of 16


/>
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KIẾN THỨC CHUNG MÃ ĐỀ 02
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

B

B

A

B


A

A

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C


C

A

D

C

A

C

A

D

A

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

B

A

B

B

C

B

D

D

B

B

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

C

A

D

C


A

B

D

D

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B


C

B

C

C

C

A

A

B

B

51

52

53

54

55

56


57

58

59

60

D

C

C

C

B

A

C

B

C

B

Page 16 of 16




×