Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề Thi mẫu và tài lại ôn thi Cơ học ứng dụng cuối kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 32 trang )

CUỐI KÌ
CÂU 1: VẼ BIỂU ĐỒ
NỘI LỰC Qy, Mx

Nam Lê - 0898200310

CÂU 2: KÉO NÉN
ĐÚNG TÂM

CÂU 3: ĐỘNG LỰC HỌC
(TÍNH ĐỘNG NĂNG,
ĐỘNG LƯỢNG)

1


CÂU 1: VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC Qy,Mx

Nam Lê - 0898200310

2


Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
+ Bản chất của phản lực liên kết là lực (momen) gây cản trờ chuyển động của vật khảo sát.
+ Khi phân tích, chiều của phản lực liên kết là giả thiết:
- Nếu tính ra kết quả là (+) thì chiều thực như chiều giả thiết.
- Nếu tính ra kết quả là (-) thì chiều thực ngược chiều giả thiết.
-Gối cố định

- Gối di động



VA

VA

VA
HA

- Ngàm

MA

-Lực phân bố

q

Q=q.a

VA
A

B
a

HA
Nam Lê - 0898200310

a
2


a
2
3


Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 1:
A

P1  2q

B

Mq

q

C

2

VA
HA

D

A

q


2q

Mq

VC

D

C

B

2

()
-Tính phản lực liên kết:

 Fz  0
H A  0


F

0

 y
VA  VC  2q  q


M


0
2q .  q .1,5  q
 (A)

z
H A  0

 VA  0,75q
V  2, 25q
2
 VC .2  0
 C
0,75q

-Kiểm tra:

 MC   0,75q .2  2q .  q . 2  q
Nam Lê - 0898200310

2

 0 (Đúng)

A

2q

B


y

2, 25q

C

q

2

D

4


Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB :

(0  z  )

Q y1  0,75q

M(A)  0

M(B)  0,75q

0,75q
A

2


0,75q

Q y1

qz

2q

B

O2

2

z

Q y2

N z2

( )

q

2

D

C


B

0,75q

()

Mx2

Qy

A

C

B

A

D

1, 25q
2, 25q

-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z 

Q y3  0

A


N z1

(0  z  )

Q(B)  1, 25q

Q(C)  2, 25q
M(B)  0,75q

2
M(C)  q

O1

z

-Xét mặt cắt O2 thuộc BC :

0,75q

M x1

2, 25q

2q

M x3  q

2


M x3

)

q

Q y3
N z3

( )

Mx
D

O3
z

Nam Lê - 0898200310

2

q

()

A

C

B


0,75q

2

D

2

5


Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Ví dụ 2:

q
A

B

1,5q

VA

2

MA

1,5q
C


2q

HA

D

B

A

 Fz  0
H A  0
H A  0



 VA  0,5q
 Fy  0  VA  2q  1,5q  0



2
2
(
M

2q
.2


1,5q

1,5ql.4

0
M


3,5q
M

0
A
A


 (A)

M(A)  3,5q

2
M(B)  4q

Nam Lê - 0898200310

1,5q

D

2


-Tính phản lực liên kết:

Q y1  0,5q

2

C

2

-Xét mặt cắt O1 thuộc AB :

1,5q

(0  z  )

3,5q

2

3,5q

2

2q

0,5q

)


A

B

1,5q

C

2

1,5q

D

2

M x1

0,5q

2

O1

A

z

Q y1


N z1

6


Câu 1: Vẽ biểu đồ nội lực (phương pháp mặt cắt):
-Xét mặt cắt O2 thuộc BC : (0  z  2

Q(B)  0,5q

Q(C)  1,5q

3,5q

)

M(B)  4q
qz
2
 4q  0,5q z 

2
M(C)  3q
2

Mx2

2


qz

0,5q

2

Mx2

2

B

A

O2
z

Q y2

N z2

-Tìm điểm uốn (Momen cực đại):

M x 2 (max)  4q

2

 0, 25q

2


 0,125q

2

 4,125q

Qy
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD : (0  z 

( )

)
M x3

Q y3  1,5q
M x3

M(D)  0
 1,5q z  
M(C)  1,5q

2

B

A

1,5q


Q y3
N z3

0,5q

()

2

D
z

Mx

A

B

()

3,5q

C

D
1,5q

2

2


4q

Nam Lê - 0898200310

D

1,5q

( )

O3

C

3q

2

4,125q

2

2

7


CÂU 2: KÉO NÉN ĐÚNG TÂM


Nam Lê - 0898200310

8


Câu 2: Kéo nén đúng tâm:
-Các bài toán cơ bản: + Vẽ biểu đồ lực dọc. (N z )
+ Vẽ biểu đồ ứng suất. ( z )
+ Tính chuyển vị (biến dạng dài). ( )
+ Kiểm tra bền.
+ Xác định kích thước mặt cắt ngang.  Sử dụng điều kiện bền:

+ Xác định tải trọng cho phép.


Nz
F
N.
- Biến dạng dài:   z
E.F
- Ứng suất :

- Điều kiện bền:



+ Vật liệu dẻo:

max  z  


+ Vật liệu dòn:  max  (  )   
z

k


()
max  z   n

Nam Lê - 0898200310

9


2. Dạng 1 đầu ngàm:
- Ví dụ 1: Cho hệ sau:
4
2
Biết E  2.10 (kN / cm );
a) Vẽ biểu đồ lực dọc
b) Vẽ biểu đồ ứng suất
c) Tính chuyển vị điểm D
d) Kiểm tra bền.

F1  600(mm 2 )

   140(kN / cm 2 )

F2  300(mm 2 )
400(kN)


200(kN)

B

A
100mm

100(kN) C

D

150mm

350mm

a) Phương trình cân bằng:

H A  200  100  400  0  H A  300(kN)()
-Xét mặt cắt O1 thuộc AB:

(0  z  100)

HA

200

A

N z1  300(kN)


400

100
C

B

D

N z1 300
1
  z1 

  (kN / mm 2 ) -Xét mặt cắt O2 thuộc BC: (0  z  150)
F1
600
2
N z2  500(kN)
N z1

300

A

O1
z

Nam Lê - 0898200310


  z2 

N z2 500 5


(kN / mm 2 )
F1
600
6

300

N z2

200

A

O2

B
100

z

10


2. Dạng 1 đầu ngàm:
-Xét mặt cắt O3 thuộc CD:


(0  z  350)

N z3  400(kN)

300

N
400 4
  z3  z3 

(kN / mm 2 )
F2
300
3

A

Nz

( )

C

B

( )

D


c)

(kN)

( )



AD



O3

z

150



( )

C

B
100

()

A


N z3

200 100

AB



BC



CD

300.100 500.150 400.350



4
4
4
2.10 .600 2.10 .600 2.10 .300

300
400
500

()


z

( )

A

C

B

( )

1
2

Nam Lê - 0898200310

( )

5
6

D

( )

4
3

(kN / mm 2 )


4
4
400
(kN / mm 2 ) 

(kN / cm 2 )
2
3
3.10
3
400
max




 140 (đúng)
Điều kiện bền:
z
3

d) Max  z 

Kết luận: thanh bền

11


2. Dạng 1 đầu ngàm:

- Ví dụ 1: Cho hệ sau:
2
2
Biết  k  16(kN / cm );  n  20(kN / cm );P  10(kN)
a) Vẽ biểu đồ lực dọc
b) Vẽ biểu đồ ứng suất
c) Tính chuyển vị điểm D
d) Xác định F để thanh bền.

c)

AD

P.a 2P.a 2P.a P.a




EF EF
EF EF

d) Điều kiện bền:

max  z(  )   

k

()
max  z   n


 3P

16
F 
 2F


 2P  20
F 
 F

Nam Lê - 0898200310

2P
a
2P

P

C

B

A

a

a

D


2a

3P

2P
()

()

Nz

A

B

( )

3P
3.10 15

 (cm 2 )
15
2.16 2.16 16
 F  (cm 2 )
2P 2.10
16

 1(cm 2 )
20 2.16


E, F

E, 2F

z

( )

A

C ()

2P
F

3P
2F

()

()

()
B

D

( )
2P


() C

D

( )

2P
F
12


3. Dạng 2 đầu ngàm(siêu tĩnh):
HA

4P
A

-Vì 2 đầu ngàm:



AD



AB




BC



CD

2a

D

2a
2P

0

H A .a (H A  4P).a (H A  2P).4a



0
EF
EF
EF
 H A  (H A  4P)  (H A  2P).4  0
 6H A  12P  H A  2P
 N z1  2P; N z2  2P; N z3  0

Nam Lê - 0898200310

C


B
2a

HD

2P

()

()

Nz

( )

A

B

C

D

( )

2P

13



CÂU 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Nam Lê - 0898200310

14


Q  m.Vc
- Động lượng:
- Động lượng bằng tích giữa khối lượng và vecto vận tốc khối tâm.
- Hệ gồm nhiều vật: Q  m1.Vc1  m 2 .Vc2  ...  m n .Vcn
- Chiếu lên hai trục:
2
2

A

O

45

Q  Qx  Qy

- Vận tốc góc:



P


V
(chiều vận tốc cùng chiều 𝜔 )
R
B

OA

Nam Lê - 0898200310

VA

VC1

VC2

VB

AB

15


- Trong đó: J : momen qn tính
+ Thanh mảnh đồng chất (m,L):
1
J

m
- Thanh chuyển động quay: C


1
mV 2
2
1
T  J C2
2
T

- Tịnh tiến:
- Quay:

+ Đĩa tròn (m,R):
2

+ Vành tròn (m,R):

3

1
1
- Song phẳng: T  mv 2  J 2
C
2
2

- Thanh chuyển động song phẳng: J C 

1
m
12


2

JC 

1
mR 2
2

J C  mR 2

+ Ròng rọc (con lăn): J C  m2

- Một số dạng chuyển động thường gặp:




O

R

r
O

R


Đĩa tròn (con lăn) chuyển động song phẳng


Nam Lê - 0898200310

Đĩa tròn, con lăn chuyển động
quay quanh trục cố định

Con trượt chuyển động tịnh tiến

16


Ví dụ 1: Thanh OA có OA=a=2r, m1 ,0 ; Thanh AB: m 2 , Bánh xe: R, r,m3 ,   2r Cho m3  2m 2  4m1  4m
Tính động lượng, động năng của hệ?
A

* Phân tích chuyển động:
+ Hệ gồm: -Thanh OA chuyển động quay quanh O
-Thanh AB chuyển động song phẳng
- Bánh xe chuyển động song phẳng

O

45

0

3r

- Động lượng của hệ: Q  m1.Vc1  m 2 .Vc2  m3 .VB (1)

r


M

B

-Chiếu phương trình (1) lên trục x.y:
Q x  m 2 .VC2 cos(45 )  m3 .VB  2m. 20 r.cos(45 )  4m.20r  10mr0

R

Q y  m1.VC1  m 2 .VC2 cos(45 )  m.0 .r  2m. 20r.cos(45 )  3mr0

- Động lượng của hệ: Q  Q 2x  Q 2y  109mr0
* Tính động năng:
- Thanh OA chuyển động quay:

VA

VC1

VC2

VB

AB

1 1
2
TOA  . m(2r) 2 .0 2  m.r 2 .0 2
2 3

3

Nam Lê - 0898200310

17


- Thanh AB chuyển động song phẳng:

TAB

1
 .2m.
2



20 r



2

1 2
 2  56
 . mr 2 .  0   m.r 2 .0 2
2 3
 3  27
2


- Bánh xe chuyển động song phẳng ( có tâm vận tốc tức thời là I):

OA :

OA  2r;m1; 0

AB :

m2

Bx :

R;r;m3 ;   2r

m3  2m 2  4m1  4m

1
1
2
2
TBx  .4m.  20 r   .16mr 2 .  20   40m.r 2 .0 2
2
2
- Động năng của hệ:

2
56
1154
2
2

2
2
2
2
T  TOA  TAB  TBx  m.r .0  m.r .0  40m.r .0 
m.r 2 .0 2
3
27
27

Nam Lê - 0898200310

18


VÍ DỤ 2: BC = a, m BC  3kg Đầu C của thanh BC gắn với con trượt C bằng khớp quay: m C  15kg . Đĩa tròn B bán kính R=2, khối
lượng m A  2kg;   30 . Vận tốc con trượt C là v  3 (cm) có chiều hướng xuống. Xác định động lượng, động năng của hệ?
* Phân tích chuyển động:
+ Hệ gồm: -Thanh BC chuyển động song phẳng
- Con trượt C chuyển động tịnh tiến
- Đĩa tròn chuyển động song phẳng
- Động lượng của hệ: Q  m C .Vc  m BC .Vc1  m B .VB (1)
- Thanh AB chuyển động song phẳng có tâm vận tốc tức thời P: BC 

C
VC VB VC1


PC BP C1P


30

R
B

-Chiếu phương trình (1) lên trục x.y:
1
cm 
Q x   m BC .Vc1 cos(60)  m B .VB  3.1.cos(60)  2.1    kg.

2
s 
33 3 
cm 
Q y   m C .VC  m BC .VC1 sin(60)  15. 3  3.1.sin(60)  
kg.


2
s


2
2
Q

Q

Q


........
- Động lượng của hệ:
x
y

Nam Lê - 0898200310

VA

VC1

VC2

VB

AB

0
19


* Tính động năng:
- Con trượt C chuyển động tịnh tiến:
- Thanh BC chuyển động song phẳng:

1
TC  .15.12  7,5(J)
2
2


TBC

1
1 1 2
 .2.12  . a 2 .    1,5(J)
2
2 4 a

m BC  3(kg);m B  2(kg)
m C  15(kg);Vc  3
Vc1  1;VB  1

- Đĩa trịn chuyển động song phẳng ( có tâm vận tốc tức thời là I):
2

1
1 1
Tdia  .2.12  .4.    2(J)
2
2 2
- Động năng của hệ:

Nam Lê - 0898200310

T  TC  TBC  TDia  .......

20




×