Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trắc nghiệm ôn tập phân số và số thập phân lớp 6 Kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.99 KB, 11 trang )

TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I.

TÍNH GIÁ TRỊ PHẦN TRĂM CỦA 1 SỐ

Câu 1: 15% của 46 là
A. 690 .

C. 0, 69 .

B. 69 .

D. 6,9 .

Câu 2: 26% của 125 là
A. 32,5 .

B. 325 .

C. 92,5 .

D. 3250 .

C. 196 .

D. 40 .

C. 74 .

740
D. 100 .



25
C. 3 .

D. 100 .

C. 30, 4 .

D. 4, 75 .

Câu 3: 70% của 280 là
1
A. 400 .

B. 19 600 .

Câu 4: 0, 2% của 370 là
37
A. 5 .

37
B. 50 .

25
Câu 5: 12% của 4 là
3
A. 4 .

300
B. 4 .


Câu 6: 125% của 38 là
A. 4750 .

B. 47,5 .

Câu 7: 30% của 860 kg là
A. 258 kg .

860
kg
B. 3
.

C. 2580 kg .

D. 25,8 kg .

Câu 8: 5% của 330 ml là
A. 1650 ml .

B. 16,5 ml .

C. 165 ml .

D. 6600 ml .

Câu 9: Trong tuần đầu tiên của năm học mới, các bạn học sinh đã đến thư viện nhà trường
mượn 1250 quyển sách. Số sách này chiếm 25% số sách hiện có tại thư viện. Hỏi thư viện có
bao nhiêu quyển sách.

A. 25000 .

B. 5000 .

C. 10 000 .

D. 15000 .


Câu 10: Nhân dịp năm học 2022  2023 , công ty Yên Hưng trao tặng 36 000 000 đồng đến
quỹ từ thiện trợ giúp học sinh vùng cao. Số tiền này chiếm 24% tiền lãi của công ty trong năm
2021 . Em hãy cho biết số tiền lãi của công ty trong năm 2021 .

A. 8640 000 đồng.

B. 96 000 000 đồng.

C. 15000 000 đồng.

D. 150 000 000 đồng.

Câu 11: Tháng 10 năm 2021 , do dịch bệnh Covid-19 nên cơng ty Minh Hóa giảm 80% số
nhân viên; vì vậy, chỉ còn 800 nhân viên làm việc trực tuyến. Số nhân viên trước khi giảm là
bao nhiêu?
A. 6 400 .

B. 1000 .

C. 4 000 .


D. 1600 .

Câu 12: Tìm số a biết 20% của nó là 30 .
A. a 150 .

B. a 6 .

C. a 1,5 .

D. a 600 .

Câu 13: Tìm số m biết 36% của nó là 90 .
A. m 32, 4 .

B. m 2,5 .

C. m 0, 4 .

D. m 250 .

II.

BÀI TOÁN LIÊN QUAN PHÂN SỐ

2
Câu 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 6m , chiều rộng bằng 3 chiều dài. Diện

tích khu vườn là
A. 24m .


2
B. 24m .

2
C. 20m .

D. 20m .

1
Câu 2: Có một tấm vải dài 12m . Lần thứ nhất người ta cắt 6 tấm vải. Lần thứ hai người ta
2
cắt 5 tấm vải còn lại. Lần thứ hai cắt số mét vải là
A. 10m .
B. 4m .
C. 6m .
D. 2m .

Câu 3: Đoạn đường Hà Nội - Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất phát từ xuất phát từ
3
Hà Nội đã đi được 5 quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu ki – lô – mét?

A. 40,8 km

B. 41 km.

C. 41,8 km.

D. 39,8 km.



3
Câu 4: Tìm một số biết 4 của nó bằng 35 . Số đó là
A. 20 .
B. 21 .
C. 30 .
1

D. 48 .

3
Câu 5: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 7 số bi của mình. Hỏi Tuấn cịn lại bao nhiêu viên

bi?
A. 15 viên.

B. 10 viên.

C. 12 viên.

D. 11 viên.

3
Câu 6: Một quả cam nặng 325g . Hỏi 5 quả cam nặng bao nhiêu gam?

A. 195g

B. 185g .

Câu 7: Tìm một số biết
A.  8 .


1

C. 190g .

D. 205g .

1
4 của nó bằng  10 . Số đó là
25
B. 2 .
C. 8 .

D.



25
2 .

1
Câu 8: Tìm một số biết 4 của nó bằng  8 . Số đó là

A.  2 .

B. 2 .

C.  32 .

D. 32 .


1
Câu 9: An có 39 chiếc kẹo. An cho Dũng 3 số bi của mình. Hỏi An cịn lại bao nhiêu chiếc

kẹo?
A. 25 chiếc

B. 26 chiếc.

C. 27 chiếc.

D. 28 chiếc.

1
Câu 10: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung

bình bằng 25% số học sinh cả lớp, cịn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp .
A. 29 học sinh

B. 30 học sinh.

C. 27 học sinh.

D. 28 học sinh.

8
Câu 11: Một cuộn dây dài 150m . Lần thứ nhất người bán hàng cắt đi 15 cuộn dây, lần thứ hai
5
cắt tiếp 14 phần còn lại. Hỏi sau hai lần cắt thì phần dây cịn lại là bao nhiêu?


A. 50m .

B. 35m .

C. 55m .

D. 45m.

2
Câu 12: Anh Hoàng đi xe đạp trên quãng đường dài 90km . Mỗi giờ anh đi được 15 quãng
đường. Hỏi sau 3 giờ anh đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 12km .

B. 18km .

C. 24km .

D. 36km .


5
Câu 13: Trong một thanh hợp kim, đồng chiếm 12 khối lượng của nó. Hỏi khối lượng của
thanh hợp kim đó là bao nhiêu nếu khối lượng đồng trong đó là 8,5 kg?

A. 20kg .

B. 16kg .

C. 8.5kg .


D. 20.4kg .

1
Câu 14: Lớp 6A phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng lớp 6A trồng được 6 số cây. Lớp 6A còn

phải trồng số cây là:
A. 6 .
B. 26 .
C. 25 .
D. 5 .
Câu 15: Lớp 6B có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh
xuất sắc là:
A. 4 .
B. 9 .
C. 11 .
D. 6 .
III.

PHÂN SỐ THẬP PHÂN VÀ SỐ THẬP PHÂN

131
Câu 1: Viết phân số 1000 dưới dạng số thập phân ta được
-

A. -0,131 .

B. -0,1331 .

C. -1, 31 .


D. -0, 0131 .

Câu 2: Viết số thập phân -0, 25 về dạng phân số ta được kết quả là
5
-5
A. 2 .
B. 2 .
Câu 3: Số -5,132 có phần số nguyên là
A. -5 .
B. 5 .

1
C. 4 .

1
D. 5 .

-

-

D. -132 .
Câu 4: Trong các số thập phân sau : 0, 2; 0,12; 0,5; -2,5 . Số thập phân nhỏ hơn 0 là
A. 0, 2 .

C. 132 .

B.  2,5 .


C. 0,12 .

D. 0,5 .

Câu 5: Tìm số đối của các số sau 5, 63; - 12, 78; - 79, 52; 8, 9.
A. 5, 63; - 12, 78; - 79, 52; 8, 9.

B. -5, 63; 12, 78; 79, 52; - 8, 9.

C. 5, 63; - 12, 78; 79, 52; 8, 9.

D. 5, 63; 12, 78; - 79, 52; 8, 9.

Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?
A. 2, 017 .
B. -3,16 .
C. 0, 23
Câu 7: Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân?
-12
A. 1000 .

46
B. 999 .

17
C. 30 .

Câu 8: “Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây?

D. 162,3 .

-123
D. 200 .


A. -5, 083 .

B. -5,803 .

C. -5, 38 .

D. -5,83 .

C. -12, 043 .

D. -12, 04 .

Câu 9: Trong các số sau, số nhỏ hơn -12,304 là
A. -12, 403 .

B. -12, 034 .

Câu 10: Số thập phân - 0, 06 đọc là
A. âm không phẩy sáu.
B. âm không phẩy không sáu.
C. không phẩy sáu.
D. không phẩy không sáu.
95
Câu 11: Số đối của phân số thập phân 100 dưới dạng số thập phân là

A. 0,95 .


- 95
B. 100 .

C. - 0,95 .

100
D. 95 .

C. 57,100 .

-5
D. 100 .

Câu 12: Số đối của -100,57 là
57
A. 100 .

B. 100,57

Câu 13: Số thập phân nào âm trong các số thập phân sau?
A. 0, 07 .
B. -0, 07 .
C. 0,7 .

D.1, 7

-95
Câu 14: Số đối của phân số thập phân 100 dưới dạng số thập phân là


A. 0,95 .

- 95
B. 100 .

C. - 0,95 .

100
D. 95 .

95
Câu 15: Số đối của phân số thập phân 100 dưới dạng phân số thập phân là

A. 0,95 .

- 95
B. 100 .

C. - 0,95 .

100
D. 95 .

-95
Câu 16: Số đối của phân số thập phân 100 dưới dạng phân số thập phân là

A. 0,95 .

- 95
B. 100 .


C. - 0,95 .

95
D. 100 .


95
Câu 17: Số đối của phân số thập phân 100 dưới dạng số thập phân là
- 95
B. 100 .

A. 0,95 .

100
D. 95 .

C. - 0,95 .

Câu 18: Viết số thập phân - 0, 75 về dạng phân số ta được
-3
A. 4 .

3
B. 4

7
C. 5 .

5

D. 7 .

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -508,99...- 509, 01
A.  .
Câu 20: Hỗn số

B.  .
-4

D.  .

2
10 được viết dưới dạng số thập phân là

A. -4, 2 .

IV.

C. .

B. -4, 02

C. -0, 42 .

D. -0, 042 .

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15;  8,965;  12,05; 0,025. là:
A. 2,15 .


B.  8,965 .

C.  12,05 .

D. 0,025 .

Câu 2: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân 0,23;  5,67;1,005;  7,659 là:
A. 0,23 .

B.  5,67 .

C. 1,005 .

D.  7,659 .

Câu 3: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân  15,8;  11,7;  6,75;  12,3. là:
A.  15,8 .

B.  11,7 .

C.  6,75 .

D.  12,3 .

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99...509,01 .
A.  .
B.  .
C. =.
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,789...0,789000 .

A. .
B.  .
C.  .

D. .
D. .

Câu 6: Có bao nhiêu số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho 0, 2  x  0,3 :
A. 8 .
B. 7 .
C. 9 .
D. 10 .
Câu 7: Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho x 10,35 .
A. 10 .
B. 11 .
C. 12 .
Câu 8: Tìm số tự nhiên lớn nhất sao cho x  9,57 .

D. 13 .


A. 5 .

B. 7 .

C. 9 .

D. 10 .

Câu 9: Trong cuộc thi chạy 400 m nam, có 3 vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh

là 31, 42 giây, Ngọc Nam 31, 48 giây, Thanh Phương 31,09 giây các vận động viên đã về Nhất,
Nhì, Ba lần lượt là:
A. Ngọc Nam; Tuấn Anh; Thanh Phương.
B. Ngọc Nam; Thanh Phương; Tuấn Anh.
C. Thanh Phương; Tuấn Anh; Ngọc Nam.
D. Tuấn Anh; Ngọc Nam; Thanh Phương.
Câu 10: Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50 m , bạn
Tuấn cao 1, 48 m , bạn Thắng cao 1,55m , bạn Hưng cao 1,57 m . Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp
nhất?
A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất.
B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất.
C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất.
D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất.

V.

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

Câu 1. Kết quả phép tính  1, 2  3, 7  4,3  5, 4  3, 3 : 3 là
A. 2,5

B.  0, 47 .

C. 36,3 .

D. 0,1 .

Câu 2. Kết quả của phép tính  11,32 – 3, 98 – 6,15 2 là
A.  21, 45


B. 21, 45 .

C.  27, 6 .

D. 27, 6 .

Câu 3. Kết quả của phép tính ( 3,34  50  5, 66) : (0, 2  1,8) là
A.  25, 625

B.  25,526 .

C. 52, 625 .

D.  25,562 .

2
32,1cm
Câu 4. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài
và chiều rộng bằng 3 chiều dài.


2
A. 686,94cm

2
B. 868,94 cm

2
C. 866,94 cm


D.

688,94 cm 2

Câu 5: Tính 14,9    8,3    4,9  . Kết quả là:
A. 18,3.

B. 1, 7 .

C.  18,3

D.  7

Câu 6: Kết quả của phép tính: 0, 22.100  0,126.1000  0, 2.10 .là
A. 348 .
VI.

B. 56,6 .

C. 150 .

D. 168 .

LÀM TRỊN VÀ ƯỚC LƯỢNG

Có 57663 người ở một xã. Hỏi xã đó có bao nhiêu nghìn người?
A.57000 . B. 58000 . C. 56000 . D. 60000 .
Câu 1: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần
A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5

C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
D. Đáp án A và B
Câu 2: Cho số 982434. Làm trịn chữ số này đến hàng nghìn ta được
A. 983 000

B. 982

C. 98 200

D. 982 000

Câu 3: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 69,28

B. 69,284

C. 69,30

D. 69,29

Câu 4: Làm tròn 10, 2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:
A. 10,237

B. 10, 238

C. 10,24

D. 10,23

Câu 5: Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là

A. 60

B. 61

C. 60,9

D. 61,9

Câu 6: Một số sau khi làm trịn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là
bao nhiêu?
A. 21 400

B. 21 498

C. 21 499

D. 20 500

Câu 7: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 0,17

B. 0,159

C. 0,16

D. 0,2


Câu 8: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)
A. 220


B. 221

C. 222

D. 223

Câu 9: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056
A. - 30

B. 30

C. - 40

D. 40

Câu 10: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
A. 1,3

B. 1,1

C. 1

D. 2

Câu 12: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) - (7,253 - 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:
A. 11,7

B. 12


C. 11,75

D. 11,8

Câu 14: Kết quả của phép tính 7,5432 + 1,37 + 5,163 + 0,16 sau khi làm tròn đến phần thập
phân thứ nhất là
A. 14,2

B. 14,3

C. 14,24

D. 14,4

Câu 15: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) - (6,452 -3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ hai, ta được kết quả là
A. 6,674

B. 6,68

C. 6,63

D. 6,67

Câu 16: Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được
A. 1,38

B. 1,3776


C. 1,377

D. 1,376

Câu 17: Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45
m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.
A. 29,37m2

B. 14,68m

C. 29,37m

D. 29,36m

Câu 18: Tính diện tích của mảnh vườn hình vng có độ dài cạnh bằng 4,7m. Làm trịn đến
phần thập phân thứ nhất
A. 22,1m

B. 22,09m2

C. 22m3

D. 22,1m2

C. 315

D. 300

Câu 19: Ước lượng kết quả phép tính (3,1)3. (1,8)3
A. 309


B. 310

Câu 20: Ước lượng kết quả phép tính sau (0,93 + 1,72). (8,5 -1,7)
A. 1,8

B. 5,8

C. 18

D. 10

VII. TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Câu 1: Trong buổi kiểm tra sức khỏe đầu năm, cô nhân viên y tế đo được chiều cao của


bạn
Mai là 1,5 m và bạn Lan cao 1, 48 m . Tỉ số chiều cao của bạn Mai so với bạn Lạn là
1,5
A. 1, 48 .

15
B. 148 .

C. 1 .

D. 1,5 .

Câu 2: Theo kết quả buổi kiểm tra sức khỏe đầu năm, cân nặng của các bạn Hoa, Nga,
Bình lần lượt là 48 kg ; 49 kg ; 52 kg . Tỉ số cân nặng của bạn Hoa so với hai bạn Nga và Bình là

bao nhiêu?
48
49
A. 49 và 52 .

49
49
B. 48 và 52 .

48
12
C. 49 và 13 .

49
13
D. 48 và 12 .

1
Câu 3: Hằng ngày, mẹ đi từ nhà đến cơng ty hết 15 phút, cịn bố đi hết 2 giờ. Tỉ số thời

gian đi từ nhà đến công ty của bố so với thời gian đi của mẹ là
15
A. 2 .

B. 2 .

2
C. 15 .

15

D. 30 .

Câu 4: Mỗi ngày Hà đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút, còn bạn Phúc được mẹ chở đi
bằng xe máy hết 10 phút. Tỉ số thời gian đi từ nhà đến trường của bạn Hà và bạn Phúc là
10
A. 25 .

2
B. 3 .

10
C. 15 .

3
D. 2 .

Câu 5: Trong vườn nhà ông bà trồng rất nhiều cây ăn quả. Bạn Phúc đếm được trong vườn
có 7 cây xoài; 12 cây cam và 14 cây bưởi. Số nào sau đây biểu diễn tỉ số giữa số cây xoài và
cây bưởi?
1
A. 2 .

12
B. 14 .

7
C. 12 .

6
D. 7 .


Câu 6: Trường bạn Linh năm nay có 5 lớp 6 bao gồm lớp 6A có 48 học sinh; lớp 6B có
45 học sinh; lớp 6C và 6D đều có 47 học sinh; lớp 6E có 46 học sinh. Tỉ số giữa số học sinh

lớp 6A và tổng số học sinh khối 6 là
48
A. 233 .

48
B. 185 .

233
C. 48 .

185
D. 48 .

Câu 7: Trường bạn Linh năm nay có 5 lớp 6 bao gồm lớp 6A có 48 học sinh; lớp 6B có


45 học sinh; lớp 6C và 6D đều có 46 học sinh; lớp 6E có 49 học sinh. Tỉ số giữa số học sinh

lớp 6C và tổng số học sinh khối 6 là
23
A. 24 .

23
B. 167 .

234

C. 46 .

23
D. 46 .



×