Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN H Ọ C NH ẬT VĂN CƠ SỞ 4 MÃ MÔN : JPN32024 DÙNG CHO NGÀNH TI Ế NG ANH KHOA PH Ụ TRÁCH : KHOA NGO Ạ I NG Ữ - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.19 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
ISO 9001:2008

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Mơn học
Nhật văn cơ sở 4
Mã môn : JPN32024

Dùng cho ngành Tiếng Anh
Khoa phụ trách : Khoa Ngoại ngữ


THƠNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CĨ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MƠN HỌC
1. CN. Đồn Thị Thu Hịa – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc khoa: Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0934333435
- Các hướng nghiên cứu chính:

Email:

2. Ths. Hồ Thị Hồi Nam – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc khoa: Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0936337557
- Các hướng nghiên cứu chính:



Email:


THƠNG TIN VỀ MƠN HỌC
1. Thơng tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ
- Các mơn học tiên quyết: Nhật văn 3
- Các môn học kế tiếp:
- Các u cầu đối với mơn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 28,5 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 14,5 tiết
+ Kiểm tra: 2 tiết
2. Mục tiêu của môn học
Sau khi học xong học phần này, sinh viên :
- Hiểu và vận dụng các cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu đã học trong học phần
- Có khả năng nghe, nói những câu giao tiếp hội thoại thường ngày.
- Đọc và viết đúng 30 – 40 từ bằng chữ Hán
3. Tóm tắt nội dung mơn học
Học phần này cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản liên quan đến
ngơn ngữ Nhật thuộc trình độ sơ cấp, cụ thể :
- Cấu trúc ngữ pháp : cách chia và sử dụng động từ dạng (て), phủ định
(ない).
- Mẫu câu : đề nghị, nhờ vả ; xin phép ; cấm đoán ; liệt kê hành động ;
hiện tại tiếp diễn ; khả năng.
4. Học liệu
- Giáo trình bắt buộc :
+ “Minna no Nihongo I” , by 3A Corporation, Japan
+ “Minna no Nihongo I-Kanji I” , by 3A Corporation, Japan

+ “Minna no Nihongo I-Mondaishu I” , by 3A Corporation,
Japan
- Giáo trình tham khảo :
+ Nghiêm Việt Hương (Chủ biên), “Tiếng Nhật cơ sở I, II”, Trường Đại
học Ngoại ngữ Hà Nội.
+ “Nihongo no Kiso I, II”, 1990 by the Association for Overseas
Technical Scholarship (AOTS), Japan.
5. Nội dung và hình thức dạy – học
Hình thức dạy - học
Tổng
Nội dung

Bài Kiểm
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)
(tiết)
thuyết tập
tra
Bài 14
8


1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈て形〉+ください
② 〈ます形〉+ましょうか
③ 〈て形〉+います
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 梅田まで行ってください
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 5-B

Bài 15
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈て形〉+もいいです
② 〈て形〉+はいけません
③ 〈て形〉+います〈状態、身分・職業〉
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: ご家族は?
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 6-A
Bài 16
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈て形〉、〈て形〉〜
② 〈て形〉+から、〜

〜は〜が〜

い形容詞(〜い)くて、
な形容詞(〜な)/名詞 で
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 使い方を教えてください
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 6-B
Bài kiểm tra 1
Bài 17
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈ない形〉+ないでください
② 〈ない形〉+なければなりません


1
4

2

0,5

0,5
8

1
4

2

1
8
1
4

2

0,5

0,5
1

1
4


1
8


③ 〈ない形〉+なくてもいいです

〜は〈目的語のとりたて〉
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: どうしましたか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 7-A
Bài 18
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈名詞〉ができます(能力)
② 〈辞書形〉+ことができます(能力)

趣味は〈名詞〉です
〈辞書形〉+ことです
④ 〈辞書形〉
〈名詞〉 +前に、〜
〈期間〉
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 趣味は何ですか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 7-B
Bài kiểm tra 2
Ôn tập cuối kỳ
Tổng (tiết)

1. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể

Tuần

Nội dung

Bài 14
1. Từ mới
I

II

2. Ngữ pháp
① 〈て形〉+ください
② 〈ます形〉+ましょうか
③ 〈て形〉+います
3. Luyện tập

2

1
8
1
4

2

0,5

0,5

1

28,5

3
14,5

1
3
45

2

Chi tiết Nội dung
về hình
yêu cầu
Ghi
thức tổ sinh viên
chú
chức dạy phải chuẩn
– học
bị trƣớc

thuyết

thuyết

thuyết

Đọc

mới

từ

1
2
2


3.1. Hội thoại: 梅田まで行ってください
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

Hội
thoại
Bài tập

4. Chữ Hán: Bài 5-B

LT, BT

III
Bài 15
1. Từ mới

IV

V

2. Ngữ pháp
① 〈て形〉+もいいです

② 〈て形〉+はいけません

〈て形〉+います〈状態、身分・職業〉
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: ご家族は?
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 6-A

VI

VII

Bài 16
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈て形〉、〈て形〉〜
② 〈て形〉+から、〜

〜は〜が〜

い形容詞(〜い)くて、
な形容詞(〜な)/名詞 で
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 使い方を教えてください

VIII
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題


thuyết


thuyết

Đọc
hội
thoại
Nghe và
làm bài tập
NP
Đọc

viết
chữ
Hán

1

Đọc
mới

1

từ

1

Đọc
hội
thoại
Nghe và

làm bài tập
NP


thuyết

thuyết

1

3


thuyết
Hội
thoại
Bài tập

1

1
1

1
Đọc
mới

từ

1

2


thuyết

Hội
thoại
Bài tập

3

Đọc
hội
thoại
Nghe và
làm bài tập

1
1


4. Chữ Hán: Bài 6-B

IX

X

XI

Bài kiểm tra 1

Bài 17
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈ない形〉+ないでください
② 〈ない形〉+なければなりません
③ 〈ない形〉+なくてもいいです

〜は〈目的語のとりたて〉
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: どうしましたか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

4. Chữ Hán: Bài 7-A
Bài 18
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈名詞〉ができます(能力)

〈辞書形〉+ことができます(能力)

趣味は〈名詞〉です
〈辞書形〉+ことです
④ 〈辞書形〉
〈名詞〉 +前に、〜
XIII
〈期間〉
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 趣味は何ですか
XII


XIV 3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

LT, BT

Viết

NP
Đọc

viết
chữ
Hán
Ôn tập


thuyết

thuyết

thuyết

Đọc
mới

Hội
thoại
Bài tập

Đọc
hội

thoại
Nghe và
làm bài tập
NP

từ

1

3

1
1

1
Đọc
mới

từ

1
2


thuyết

Hội
thoại
Bài tập


1

1


thuyết

thuyết

thuyết

1

2

Đọc
hội
thoại
Nghe và
làm bài tập

1
1


4. Chữ Hán: Bài 7-B

LT, BT

NP

Đọc

viết
chữ
Hán
Ôn tập
Ôn tập

1

Viết
1
Bài kiểm tra 2
Bài tập
3
XV Ơn tập cuối kỳ
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên
- Có mặt tại lớp đủ số tiết theo yêu cầu, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài,
tham gia các hoạt động giáo viên tổ chức.
- Chuẩn bị bài tốt trước khi tới lớp học.
- Thực hiện tốt các bài tập giáo viên giao về nhà.
- Tham gia đầy đủ bài kiểm tra tư cách, bài thi hết học phần.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học
- Kiểm tra tư cách giữa kỳ: 2 bài
- Kiểm tra kết thúc học phần: vấn đáp
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
- Kiểm tra tư cách: 30% (trong đó: điểm dự lớp thường xuyên: 40%; TB điểm kiểm
tra: 60%)
- Kiểm tra kết thúc học phần: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng
máy,...): đài, phòng học tiếng…
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn,
chất lượng các bài tập về nhà,...): Dự lớp 70% và hoàn thành mọi yêu cầu của mơn
học.

Chủ nhiệm Bộ mơn

Hải Phịng, ngày … tháng … năm …
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.S Trần Thị Ngọc Liên

Th.S Hồ Thị Hoài Nam


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
ISO 9001:2008

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Mơn học
Nhật văn cơ sở 5
Mã môn : JPN33035

Dùng cho ngành Tiếng Anh
Khoa phụ trách : Khoa Ngoại ngữ




THƠNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CĨ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MƠN HỌC
1. CN. Đồn Thị Thu Hịa – Giảng viên cơ hữu
-

Chức danh, học hàm, học vị:
Thuộc khoa: Ngoại ngữ
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại: 0934333435
Các hướng nghiên cứu chính:

Email:

2. Ths. Hồ Thị Hoài Nam – Giảng viên cơ hữu
-

Chức danh, học hàm, học vị:
Thuộc khoa: Ngoại ngữ
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại: 0936337557
Các hướng nghiên cứu chính:

Email:



THƠNG TIN VỀ MƠN HỌC
1. Thơng tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ : 3 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết : Nhật văn cơ sở 4
- Các môn học kế tiếp :
- Các yêu cầu đối với mơn học (nếu có) :
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động :
+ Nghe giảng lý thuyết : 46 tiết
+ Làm bài tập trên lớp : 19 tiết
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học
Sau khi học xong học phần này, sinh viên :
- Hiểu và vận dụng các cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu đã học trong học phần
- Có khả năng nghe, nói những câu giao tiếp hội thoại thường ngày.
- Đọc và viết đúng 60 – 70 từ bằng chữ Hán
3. Tóm tắt nội dung môn học
Học phần này cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản liên quan đến
ngôn ngữ Nhật thuộc trình độ sơ cấp, cụ thể :
- Cấu trúc ngữ pháp : cách chia và sử dụng động từ dạng (た) ; phân
biệt cách sử dụng thể thông thường, thể lịch sự ; mệnh đề định ngữ ; trạng
ngữ ; câu điều kiện ; câu giả định ; phân biệt cách sử dụng các động từ
(あげます/くれます/もらいます).
- Mẫu câu : hỏi kinh nghiệm ; giao tiếp với bạn bè và với người lớn tuổi ;
bày tỏ ý kiến, quan điểm, suy luận ; trích dẫn hoặc truyền đạt lại nội dung
lời nói ; sử dụng mệnh đề định ngữ để giải thích hoặc mơ tả chi tiết hơn về
người và sự vật ; hỏi hoặc chỉ dẫn cách sử dụng của máy móc, đồ vật, sơ đồ
đường đi.
4. Học liệu
- Giáo trình bắt buộc :
+ “Minna no Nihongo I” , by 3A Corporation, Japan
+ “Minna no Nihongo I-Kanji I” , by 3A Corporation, Japan
+ “Minna no Nihongo I-Mondaishu I” , by 3A Corporation,
Japan

- Giáo trình tham khảo :
+ Nghiêm Việt Hương (Chủ biên), “Tiếng Nhật cơ sở I, II”, Trường Đại
học Ngoại ngữ Hà Nội.
+ “Nihongo no Kiso I, II”, 1990 by the Association for Overseas
Technical Scholarship (AOTS), Japan.
5. Nội dung và hình thức dạy – học


Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)

Bài 19
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈た形〉+ことがあります
② 〈た形〉+り、〈た形〉+りします

い形容詞(〜い)く、
な形容詞(〜な)/名詞 になります
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: ダイエットはあしたからします
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 8
Bài 20
1. Từ mới
2. Ngữ pháp (普通体)
① 動詞文
② い形容詞文
③ な形容詞文
④ 名詞文

⑤ 後続句を用いた文型
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 休みはどうするの?
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 9
Bài 21
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈普通形〉+と思います
② 〈普通形〉+と言います
③ 〈普通形〉+でしょう?
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 私もそう思います
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 10
Bài kiểm tra 1

Hình thức dạy - học

Bài Kiểm
thuyết tập
tra

Tổng
(tiết)
9

1
5


2

1
9
1
5

2

0,5

0,5
9

1
5

2

0,5

0,5
1

1


Bài 22
1. Từ mới
2. Ngữ pháp

連体修飾の作り方
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: どんなデパートがいいですか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 11
Bài 23
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈動詞普通形〉
〈い形容詞〉
+時
〈な形容詞〉な
〈名詞〉の
② 〈動詞辞書形〉+と
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: どうやって行きますか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 12
Bài kiểm tra 2
Bài 24
1. Từ mới
2. Ngữ pháp

〜をくれます
② 〈て形〉+あげます
③ 〈て形〉+もらいます
④ 〈て形〉+くれます
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 手伝ってくれますか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

4. Chữ Hán: Bài 13
Bài 25
1. Từ mới
2. Ngữ pháp

普通形過去+ら〜(仮定条件)
② 〈た形〉+ら〜(確定条件)

9
1
5
2

0,5

0,5
9

1
5

2

0,5

0,5
1

1
9


1
5

2

0,5

0,5
9

1
5




〈動詞て形〉〜ても、〜
〈い形容詞〉〜くても、〜
〈な形容詞〉でも、〜
〈名詞〉でも、〜
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: いろいろお世話になりました
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題
4. Chữ Hán: Bài 14
Bài kiểm tra 3
Ôn tập cuối kỳ
Tổng (tiết)
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể


Tuần

I

II

III

Nội dung

2

0,5

0,5
1

46

2
19

3

1
2
68

Chi tiết
Nội dung

về hình yêu cầu sinh
Ghi
thức tổ
viên phải
chú
chức dạy
chuẩn bị
– học
trƣớc

Bài 19
1. Từ mới
Lý thuyết Đọc từ mới
2. Ngữ pháp
Lý thuyết
① 〈た形〉+ことがあります
② 〈た形〉+り、〈た形〉+りします

い形容詞(〜い)く、
な形容詞(〜な)/名詞
になります
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại:
Hội thoại Đọc
hội
thoại
ダイエットはあしたからします
Bài tập Nghe

3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

làm bài tập
NP
4. Chữ Hán: Bài 8
Lý thuyết
Bài 20
1. Từ mới
Lý thuyết Đọc từ mới
Lý thuyết
2. Ngữ pháp (普通体)
① 動詞文
② い形容詞文

1
5

1
1

1
1
2
3


③ な形容詞文
④ 名詞文
⑤ 後続句を用いた文型
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 休みはどうするの?
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題


4. Chữ Hán: Bài 9

IV

Bài 21
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈普通形〉+と思います
① 〈普通形〉+と思います
② 〈普通形〉+と言います
③ 〈普通形〉+でしょう?
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 私もそう思います
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

V

VI

4. Chữ Hán: Bài 10
Bài kiểm tra 1
Bài 22
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
連体修飾の作り方
2. Ngữ pháp
連体修飾の作り方
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại:

どんなデパートがいいですか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

Hội thoại Đọc
hội
thoại
Bài tập Nghe

làm bài tập
NP
LT, BT Đọc và viết
chữ Hán

1

Lý thuyết Đọc từ mới
Lý thuyết

1
5

Hội thoại Đọc
hội
thoại
Bài tập Nghe

làm bài tập
NP
LT, BT Đọc và viết
chữ Hán

Viết
Ôn tập

1

Lý thuyết Đọc từ mới
Lý thuyết

1
1

Lý thuyết

4

Hội thoại Đọc
hội
thoại
Bài tập Nghe

làm bài tập

1

1

1

1


1
1

1


4. Chữ Hán: Bài 11

VII

Bài 23
1. Từ mới
2. Ngữ pháp
① 〈動詞普通形〉
〈い形容詞〉
+ 時
〈な形容詞〉な
〈名詞〉の
② 〈動詞辞書形〉 + と
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: どうやって行きますか

VIII
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

4. Chữ Hán: Bài 12

IX

Bài kiểm tra 2

Bài 24
1. Từ mới
2. Ngữ pháp

〜をくれます
② 〈て形〉+あげます
③ 〈て形〉+もらいます
④ 〈て形〉+くれます
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại: 手伝ってくれますか
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

X

4. Chữ Hán: Bài 13
Bài 25
1. Từ mới
2. Ngữ pháp

LT, BT

NP
Đọc và viết
chữ Hán

Lý thuyết Đọc từ mới
Lý thuyết

1


1
4

1
Hội thoại Đọc
hội
thoại
Bài tập Nghe

làm bài tập
NP
LT, BT Đọc và viết
chữ Hán
Viết
Ôn tập

1

Lý thuyết Đọc từ mới
Lý thuyết

1
5

Hội thoại Đọc
hội
thoại
Bài tập Nghe

làm bài tập

NP
LT, BT Đọc và viết
chữ Hán

1

Lý thuyết Đọc từ mới
Lý thuyết

1
3

1

1
1

1

1






普通形過去+ら〜(仮定条件)
〈た形〉+ら〜(確定条件)
〈動詞て形〉〜ても、〜
〈い形容詞〉〜くても、〜

〈な形容詞〉でも、〜
〈名詞〉でも、〜
3. Luyện tập
3.1. Hội thoại:
いろいろお世話になりました
3.2. Nghe, ngữ pháp: 問題

2

Hội thoại Đọc
hội 1
thoại
XI
Bài tập Nghe
và 1
làm bài tập
NP
4. Chữ Hán: Bài 14
LT, BT Đọc và viết 1
chữ Hán
Viết
Ôn tập
1
Bài kiểm tra 3
Bài tập Ơn tập
2
XII Ơn tập cuối kỳ
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên
- Có mặt tại lớp đủ số tiết theo yêu cầu, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài,
tham gia các hoạt động giáo viên tổ chức.

- Chuẩn bị bài tốt trước khi tới lớp học.
- Thực hiện tốt các bài tập giáo viên giao về nhà.
- Tham gia đầy đủ bài kiểm tra tư cách, bài thi hết học phần.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá mơn học
- Kiểm tra tư cách giữa kỳ: 3 bài
- Kiểm tra kết thúc học phần: vấn đáp
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
- Kiểm tra tư cách: 30% (trong đó: điểm dự lớp thường xuyên: 40%; TB điểm kiểm
tra: 60%)
- Kiểm tra kết thúc học phần: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy mơn học (giảng đường, phịng
máy,...): đài, phịng học tiếng…
- u cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn,
chất lượng các bài tập về nhà,...): Dự lớp 70% và hoàn thành mọi u cầu của mơn
học.

Chủ nhiệm Bộ mơn

Hải Phịng, ngày … tháng … năm …
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết


Th.S Trần Thị Ngọc Liên

Th.S Hồ Thị Hoài Nam




×