Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

5A1 - Đề Kt Gk1 22-23.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.93 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT ....................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHỐI 5
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài: 30 phút)

Điểm

Họ và tên: ……………………...........……………….................…….......… Lớp 5…............
I. ĐỌC TIẾNG (3điểm) : Giáo viên cho học sinh bốc thăm, đọc một đoạn và trả lời một
câu hỏi phần nội dung cuối mỗi bài đọc (SGK – TV5 - Tập 1)
- Thư gửi các học sinh ( Tr 4)
- Sắc màu em yêu (Tr 19)
- Một chuyên gia máy xúc ( Trang45)

- Những người bạn tốt ( Trang64)
- Trước cổng trời ( Trang 80 )
- Cái gì quý nhất ( Trang 85)

II. ĐỌC HIỂU: (7điểm) Đọc thầm bài văn sau:
NHỮNG CÁNH BUỒM
Phía sau làng tơi có một con sơng lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông đỏ
lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi cát non nổi lên, dân làng
tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ năm sau đổ về.
Tơi u con sơng vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tơi cho là đẹp nhất, đó là những cánh
buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xi ngược giữa dịng sơng phẳng
lặng. Có cánh màu nâu như màu áo của mẹ tơi. Có cánh màu trắng như màu áo của chị tơi. Có
cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng. Những cánh buồm đi như
rong chơi, nhưng thực ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy hàng hố. Từ bờ tre làng, tơi vẫn gặp
những cánh buồm lên ngược về xuôi. Lá cờ nhỏ trên đỉnh cột buồm phấp phới trong gió như bàn


tay tí xíu vẫy vẫy bọn trẻ chúng tơi. Cịn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ
đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngả mọi miền, cần cù, nhẫn nại, suốt năm, suốt tháng,
bất kể ngày đêm.
Những cánh buồm chung thuỷ cùng con người, vượt qua bao sóng nước, thời gian. Đến
nay, đã có những con tàu to lớn, có thể vượt biển khơi. Nhưng những cánh buồm vẫn sống cùng
sông nước và con người.
Theo Băng Sơn
Câu 1. Suốt bốn mùa, dịng sơng có đặc điểm gì?
A. Bãi cát non nổi lên
C. Những cơn lũ dâng đầy
B. Nước sơng đầy ắp
D. Dịng sơng đỏ lựng phù sa
Câu 2. Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì?
A. Như màu nắng của những ngày đẹp trời.
B. Như màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng.
C. Như màu áo của những người thân trong gia đình


D. Như màu áo của những người lao động.
Câu 3. Cách so sánh những cánh buồm như ở câu 2 có gì hay?
A. Miêu tả được chính xác màu sắc tươi đẹp của những cánh buồm.
B. Thể hiện được tình cảm của tác giả đối với những cánh buồm trên dịng sơng q hương.
C. Cho thấy cánh buồm cũng vất vả như người nông dân lao động
D. Miêu tả được chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm.
Câu 4. Câu văn nào trong bài tả đúng được một cánh buồm căng gió?
A. Những cánh buồm đi như rong chơi.
B. Những cánh buồm cần cù lao động.
C. Những cánh buồm xi ngược giữa dịng sơng phẳng lặng
D. Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ.
Câu 5. Hình ảnh những cánh buồm được tác giả so sánh với gì?

A. Màu áo của mẹ, của chị, của em tôi
C. Màu áo của bố, mẹ và của tôi
B. Màu áo của bố, mẹ và chị tôi
D. Màu áo của bố, mẹ chị, tơi và em tơi.
Câu 6. Tình cảm mà những cánh buồm dành cho con người được tác giả miêu tả là:
A. Cần cù, nhẫn nại
C. Chung thủy sống cùng con người
B. Biết ơn
D. Yêu mến
Câu 7. Hình ảnh nào trong bài được tác giả cho là đẹp nhất?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 8.Trong câu: “Từ bờ tre làng, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xi.” Có mấy
cặp từ trái nghĩa?
A. Một cặp từ, đó là ....................................
C. Ba cặp từ, đó là .........................................
B. Hai cặp từ, đó là .....................................
D. Khơng có cặp từ trái nghĩa nào.
Câu 9. Những từ in đậm trong dòng nào dưới đây là từ đồng âm?
A. Hoa thơm quả ngọt. / Cơ ấy có giọng hát rất ngọt.
B. Cánh cò bay lả dập dờn. / Bác thợ hồ đã dùng cái bay mới.
C. Mây mờ che đỉnh Trường Sơn. / Cô ấy đã đạt được đỉnh cao của mơ ước.
D. Trăng đã lên cao. / Kết quả học tập cao hơn trước.
Câu 10. Viết một thành ngữ ( tục ngữ) thuộc chủ đề Thiên nhiên.
..........................................................................................................................................................
Câu 11. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “kêu”?
A. Rên, la, hét, gọi, cười, đùa. hót.
C. Gọi, la, hét, hót, gào.
B. Gọi, la, hét, mắng, nhại.

D. Hú, hét, gào, nhại.
Câu 12. Đặt 1 câu với từ “ăn” mang nghĩa gốc, 1 câu với từ “ăn” mang nghĩa chuyển.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


PHÒNG GD&ĐT .....................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHỐI 5
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Điểm

Họ và tên: ……………………...........……………….................…….......… Lớp 5….......
I. Chính tả (nghe viết):
Những cánh buồm
Tơi u con sơng vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tơi cho là đẹp nhất, đó là những cánh
buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xi ngược giữa dịng sơng phẳng
lặng. Có cánh màu nâu như màu áo của mẹ tơi. Có cánh màu trắng như màu áo của chị tơi. Có
cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng...
Theo Băng Sơn
II. Tập làm văn.
Đề bài: Xung quanh em có rất nhiều cảnh đẹp. Hãy tả một cảnh đẹp mà em yêu thích nhất.


PHÒNG GD&ĐT ..............................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHỐI 5

NĂM HỌC: 2023 - 2024
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Điểm

Họ và tên: ……………………...........……………….................…….......… Lớp 5….......
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Số 32,444 đọc là:
A. Ba hai phẩy bốn trăm bốn bốn.

C. Ba mươi hai phẩy bốn bốn bốn.

B. Ba mươi hai phẩy bốn trăm bốn mươi bốn.

D. Ba mươi hai phẩy bốn.

Câu 2. Số thập phân gồm 2 chục và 4 phần nghìn viết là:
A. 20, 004

B. 2, 04

C. 20, 04

D. 20, 4000

Câu 3. Trong số 12,21 chữ số 2 ở phần nguyên gấp chữ số 2 ở phần thập phân mấy lần?
A. 1 lần

B. 10 lần


C. 20 lần

D. 18 lần

Câu 4. Các số 14,25; 12,45; 14,52; 12,54; 12,504 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 14,25; 12,45; 14,52; 12,54; 12,504

C. 14,25; 14,52; 12,45; 12,504; 12,54.

B. 12,54; 12,504; 14,25; 12,45; 14,52.

D. 12,45; 12,504; 12,54; 14,25; 14,52.

2

Câu 5. Số 3 25 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,2

B. 3,25

C. 3,08

D. 32,25

Câu 6. Số 0,038 được viết thành phân số thập phân là:
38

A. 1000


38

B. 100

38

C. 10

19

D. 500

I. Phần tự luận:
Bài 1. Đặt tính (c,d) và tính: (2 điểm)
4 5
a . + = ............................................................
5 4

c. 374 x 108

d. 1248 : 12

........................................................................
25

b. 8 - 4 = ...........................................................

........................................................................
........................................................................
........................................................................

........................................................................


Bài 2. Số? (1 điểm)
5m 16cm = ...................m

9,1 km2 = ............................ m2

1 tấn 6kg = .................. tấn

1050mm2 = ............cm2 ....... mm2

Bài 3. Điền dấu >, <, =? (0,5 điểm)
56,9 ............. 56, 899

1
tấn .........250 kg
4

Bài 4. Một người thợ may 35 bộ quần áo đồng phục hết 70m vải. Hỏi để may được 700 bộ quần
áo đồng phục như thế cần bao nhiêu mét vải? (1,25 điểm)
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 5. Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 45 người ăn trong 8 ngày. Sau 2 ngày thì có 9 người đến
thêm. Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
(1,75 điểm)
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6. Tìm X: (0,5 điểm)
150 – X x 5 + 18 = 118
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×