1.1 Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh BIDV Thành Đô
Ngày 12/9/2006, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã chính thức khai trương chi nhánh cấp I Thành Đô – Hà Nội, thành viên thứ 89 của
hệ thống và là đơn vị thứ 12 trên địa bàn Thủ đô Hà Nội.
Chi nhánh Thành Đô được thành lập trên cơ sở nâng cấp chi nhánh cấp 2 khu vực Long Biên thuộc chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bắc
Hà Nội. Gần 1 năm kể từ ngày đi vào hoạt động như một chi nhánh cấp II, Chi nhánh khu vực Long Biên đã từng bước phát triển và đạt được
nhiều kết quả đáng khích lệ. Đến 31/08/2006, Chi nhánh Long Biên có tổng tài sản đạt gần 600 tỷ đồng, dư nợ tín dụng đạt hơn 550 tỷ, hoạt
động của chi nhánh đã đặt nền tảng bước đầu cho hoạt động của một chi nhánh ngân hàng bán lẻ với mơ hình giao dịch một cửa theo hướng
hiện đại hoá. Mục tiêu trong 3 năm đầu sau khi nâng cấp (2007-2009), chi nhánh Thành Đô phấn đấu tăng trưởng huy động vốn tối thiểu 35%,
dư nợ tăng trưởng 30%, thu dịch vụ rịng tăng 40% và góp phần khẳng định đẳng cấp, thương hiệu của BIDV tại khu vực bờ Bắc Sông Hồng nhiều
tiềm năng.
1.2 Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của chi nhánh BIDV Thành Đô
-Thực hiện chức năng quản lý về tiền tệ và hoạt động ngân hàng, là ngân hàng phát hành tiền, ngân hàng của các tổ chức tín dụng và ngân hàng
làm dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ.
- Nhằm ổn định giá trị đồng tiền, góp phần đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức tín dụng, thúc đẩy phát triển kinh tếxã hội theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Cấp thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng, trừ trường hợp do Thủ tướng chính phủ quyết định, cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng khác, quyết định giải thể, chấp thuận, chia tách, hợp nhất, sát nhập các tổ chức tín dụng
theo quy định của pháp luật.
- Quản lý việc vay, trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp nước ngoài theo quy định của Chính phủ.
- Điều hành thị trường tiền tệ quốc tế, thực hiện nghiệp vụ thị trường mở.
- Tổ chức hệ thống thanh toán qua ngân hàng, làm dịch vụ thanh toán, quản lý việc cung ứng các phương tiện thanh toán.
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ ngân hàng, nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ ngân hàng.
1.3 Mơ hình tổ chức
Chức năng, nhiệm vụ của từng phịng ban:
Các phịng ban được giao nhiệm vụ chun mơn khác nhau, chịu trách nhiệm đối với công tác được giao phó. Nhưng trong tồn cơ cấu tổ chức,
các phịng ban, đơn vị vẫn duy trì quan hệ tương tác, hỗ trợ lẫn nhau.
Ban giám đốc: bao gồm Giám đốc và Phó giám đốc, là bộ phận quản lý, và điều hành chung mọi hoạt động kinh doanh của chi nhánh,
chịu trách nhiệm trước Ngân hàng BIDV Thành Đô và cơ quan pháp luật.
Phòng quan hệ khách hàng: Bao gồm phòng QHKH cá nhân và phịng QHKH doanh nghiệp. Có chức năng và nhiệm vụ phát triển kinh
doanh, củng cố và mở rộng quan hệ có hiệu quả đối với khách hàng là doanh nghiệp và cá nhân trên địa bàn thuộc quyền quản lý của Chi
nhánh.
- Phòng QHKH doanh nghiệp: : trực tiếp giao dịch với khách hàng là các doanh nghiệp, thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến tín dụng, quản lý
các sản phẩm tín dụng phù hợp với chế độ, thể lệ hiện hành và hướng dẫn của ABBANK. Trực tiếp quảng cáo, tiếp thi, giới thiệu và bán sản
phẩm, dịch vụ ngân hàng dành cho các doanh nghiệp.
- Phịng QHKH cá nhân: chịu trách nhiệm tìm kiếm, tạo lập mối quan hệ với khách hàng là cá nhân để quảng cáo, tiếp thị, giới thiệu và bán các
sản phẩm dịch vụ của ngân hàng(huy động vốn, cho vay vốn, bảo lãnh, thẻ ..) dành cho khách hàng cá nhân.
Phịng quản trị tín dụng: Tham mưu cho Giám đốc chi nhánh về công tác quản lý rủi ro của chi nhánh. Quản lý, giám sát thực hiện danh
mục cho vay, đầu tư, đảm bảo tuân thủ các giới hạn tín dụng cho từng khách hàng, dự án, phương án, đề án cấp tín dụng. thực hiện các
chức năng đánh giá, quản lý rủi ro trong toàn bộ các hoạt động ngân hàng theo hướng dẫn của BIDV.
Phòng dịch vụ khách hàng: Bao gồm phòng DVKH doanh nghiệp và phòng DVKH cá nhân. Một cách tổng thể thì 2 phịng này có chức
năng, nhiệm vụ tương tự nhau nhưng do mỗi khách hàng có một đặc điểm riêng, vì vậy mỗi phịng có những chức năng khác riêng biệt:
-Phòng DVKH doanh nghiệp: Trực tiếp quản lý tài khoản và giao dịch với các khách hàng là doanh nghiệp và tổ chức. Bán các sản phẩm, quản lý
tài khoản, thông tin khách hàng, giải ngân vốn vay cho khách hàng, thu thập ý kiến phản hồi của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ. Kiểm tra tính
pháp lý của chứng từ giao dịch, thực hiện các quy trình nghiệp vụ và quy định bảo mật trong giao dịch của Ngân hàng
-Phòng DVKH cá nhân: Trực tiếp quản lý tài khoản và giao dịch đối với khách hàng là cá nhân: bán sản phẩm, quản lý tài khoản, thông tin khách
hàng, giải ngân vốn vay cho khách hàng, thu thập ý kiến phản hồi của khách hàng cũng như tư vấn về sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng. Thực
hiện cơng tác phịng chống rửa tiền, kiểm tra tính đúng đắn các chứng từ giao dịch.
Phịng thanh tốn quốc tế:
-Trực tiếp thực hiện tác nghiệp các giao dịch tài trợ thương mại phục vụ giao dịch thanh toán xuất nhập khẩu với khách hàng và hạch toán kế
toán những nghiệp vụ liên quan mà phòng thực hiện.
-Hỗ trợ khách hàng các giao dịch liên quan đến ngoại tệ.
Phòng quản lý và dịch vụ kho quỹ:
-Thực hiện công tác quản lý kho và xuất nhập quỹ
-Đề xuất các biện pháp đảm bảo kho quỹ và an ninh tiền tệ
Phịng kế tốn tổng hợp: Quản lý thơng tin về kế hoạch phát triển, tình hình thực hiện kế hoạch. Thực hiện xây dựng kế hoạch kinh
doanh phát triển của chi nhánh hàng năm, trung và dài hạn, xây dựng chính sách Marketing, chính sách phát triển khách hàng, chính
sách phát triển dịch vụ của chi nhánh, kế hoạch phát triển mạng lưới và các kênh phân phối sản phẩm và các thơng tin phản hồi của
khách hàng, chính sách huy động vốn và lãi suất của chi nhánh, chính sách giá cả dịch vụ.
Phịng điện tốn:
- Trực tiếp thực hiện quy trình cơng nghệ thơng tin tại chi nhánh, quản lý mạng, quản trị hệ thống truy cập thông tin, tổ chức vận hành hệ thống
thiết bị và phần mềm
- Chịu trách nhiệm đảm bảo hệ thống thông tin vân hành thông suốt. Hướng dẫn, hỗ trợ các đơn vị vận hành tốt các thiết bị cũng như phần
mềm. Nghiên cứu, triển khai nâng cấp các thiết bị cơng nghệ để tăng sức cạnh tranh.
Phịng tài chính kế tốn:
-Quản lý và thực hiện cơng tác hạch tốn và kế tốn tổng hợp tồn bộ hoạt động của chi nhánh, lập báo cáo tài chính theo quy định của Nhà
nước, phục vụ nhu cầu quản trị của Ban lãnh đạo. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của tài liệu kế toán.
-Kiểm soát, lưu trữ các tài liệu kế tốn
-Thực hiện cơng tác hậu kiểm đối với hoạt động kế toán của chi nhánh theo quy trình ln chuyển và kiểm sốt chứng từ
Phịng tổ chức hành chính: phụ trách quản lý những vấn đề liên quan tới số lượng cán bộ, nhân viên chi nhánh. Lập kế họach tuyển dụng,
tuyển chọn nhân sự cho chi nhánh. Đồng thời phụ trách việc đưa ra các thủ tục hành chính phù hợp với hoạt động cụ thể của chi nhánh.
Phòng giao dịch 1,2: Chịu trách nhiệm các giao dịch đối với khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế. Mở và quản lý tài sản của các cá nhân,
doanh nghiệp hợp pháp. Huy động vốn của các thành viên kinh tế hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và của các cá nhân dưới dạng tiền
gửi, tiền tiết kiệm. Thực hiện các nghiệp vụ ngắn hạn, trung hạn và nghiệp vụ bảo lãnh đối với các tổ chức cá nhân, lập và bảo quản hồ sơ
khách hàng,hồ sơ tín dụng, bảo lãnh cầm cố, thế chấp. Đồng thời thực hiện các giao dịch thanh toán, chuyển tiền trong nước và dịch vụ
phát hành thẻ cho khách hàng.
2.1 Bảng cân đối kế toán(rút gọn) của chi nhánh BIDV Thành Đô 2013-2015
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Chênh lệch 2014/2013
Chênh lệch 2015/2014
Số tiền
TT(%)
Số tiền
TT(%)
Số tiền
TT(%)
Số tiền
TL(%)
Số tiền
TL(%)
Tài sản ngắn
hạn
1517,21
54,28
1837,08
54
2389,12
59,87
319,87
21,08%
552,04
30,05%
Tiền mặt, vàng
bạc, đá quý
17,84
0,64
20,56
0,6
39,15
0,98
2,72
15,25%
18,59
90,42%
Tiền gửi tại
NHNN
20,45
0,73
32,14
0,94
45,35
1,14
11,69
57,16%
13,21
41,1%
Tiền gửi và cho
vay TCTD khác
789,02
28,23
945.23
27,78
1233,34
30,9
156,21
19,8%
288,11
30,48%
Cho vay khách
hàng
689,9
24,68
839,15
24,68
1071,28
29,85
149,25
21,63%
232,13
27,66%
Tài sản dài hạn
1278,09
45,72
1565,21
46
1601,02
40,13
287,12
22,46%
35,81
2,29%
Tài sản cố định
0,17
0,006
0,14
0,0041
0,12
0,003
-0,003
-17,64%
-0,02
-14,28%
Tài sản
Tài sản có khác
1277,92
45,71
1565,07
45,99
1600,9
40,127
287,15
22,47%
35,83
2,29%
Tổng tài sản
2795,3
100
3402,29
100
3990,14
100
606,99
21,71%
587,85
17,29%
Nợ phải trả
2478,54
88,67
3023,17
88,86
3235,23
81,08
544,63
21,97%
212,06
7,01%
Tiền gửi và vay
của TCTD khác
557.21
19,93
789,02
23,19
834,12
20,9
231,81
41,6%
45,1
5,72%
Tiền gửi của
khách hàng
1026,87
36,73
1245,98
36,62
1378,12
34,54
219,11
21,34%
132,14
10,6%
Các khoản nợ
khác
894,46
32,01
988,17
29,05
1022,99
25,64
93,71
10,48%
34,82
3,52%
Nguồn vốn CSH
316,76
11,33
379,12
11,14
754,91
18,92
62,36
19,69%
375,79
99,12%
Lợi nhuận chưa
phân phối/lỗ lũy
kế
316,76
11,3
379,12
11,14
754,91
18,92
62,36
19,69%
375,79
99,12%
Tổng nguồn vốn
2795,3
100
3402,29
100
3990,14
100
606,99
21,71%
587,85
17,29%
Nguồn vốn
Bảng cân đối kế tốn(rút gọn) của chi nhánh BIDV Thành Đơ giai đoạn 2013-2015
2.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh BIDV Thành Đô
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Chênh lệch 2014-2013
Chênh lệch 2015-2014
Số tiền
Số tiền
Số tiền
Số tiền
TL(%)
Số tiền
TL(%)
1.Thu nhập từ lãi và các khoản tương
tự
195.489,354
204.353,343
201.566,246
8863,989
4,53%
-287,097
-0,14%
2.Chi phí lãi và các chi phí tương tự
(103.355,45)
(105.343,45)
(104.343,34)
(1988)
1,92%
1000,11
-0,95%
I TN lãi thuần
92133,904
99009,893
97222,906
6875,989
7,46%
-1786,99
-1,8%
3.Thu từ hoạt động dịch vụ
26432,424
28645,343
32565,34
2212,919
8,37%
3919,997
13,68%
(764,345)
(693,343)
(934,354)
71,002
-241,002
0,35%
II.Lãi(lỗ) thuần từ hoạt động dịch vụ
25668,079
27952
31630,986
2283,921
8,9%
3678,986
13,16%
III.Lãi(lỗ) thuần từ hđkd ngoại hối
1823,234
2565,346
2865,35
742,112
40,7%
300,004
11,69%
5.Thu nhập từ hoạt động khác
1376,35
1187,345
844,355
-189,005
-13,7%
-342,99
-28,89%
6.Chi phí hoạt động khác
(124,345)
(156,353)
(254,35)
(32,008)
25,74%
-97,997
62,68%
IV.Lãi(lỗ) thuân từ hđ khác
1252,005
1030,992
590,005
-221,013
-17,65 %
-440,987
-42,77%
V.Chi phí hoạt động
(32433,23)
(37434,98)
(30434,67)
(5001,75)
15,42%
7000,31
-18,7%
VI.LN thuần từ hđkd trước CPDPRR
88443,992
93123,251
101874,577
5379,259
6,082%
9751,326
9,4%
VII.Chi phí DPRR tín dụng
(21345,242)
(19334,78)
(12564,457)
2010,462
9,42%
6770,323
-35,01%
VIII.Tổng ln trước thuế
67098,75
73788,471
89310,12
7389,721
11,01%
15521,649
21,03%
4.Chi phí hoạt động dịch vụ
9,29%
Bảng2.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh BIDV Thành Đô giai đoạn 2013-2015