Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Bài giảng đặc điểm sinh học cua biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 39 trang )

BÀI GIẢNG

ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CUA BIỂN


NỘI DUNG
1

ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI

2

ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG

3

ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG

4

ĐẶC ĐỂM SINH SẢN


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
 Một số lồi cua biển
- Scylla serrata: South
Africa,
Tahiti,
French,
Polynesia, Japan, Australia.


- Scylla paramamosain: Đông
nam á.



I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
 Một số lồi cua biển
Scylla tranquebarica

Scylla olivacea


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI NGỒI

A , S. serrata,
B, S. Tranquebarica
C, S. olivacea,
D, S. paramamosain


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI NGỒI
• Cua biển có kích thước tương đối lớn, màu xanh lục hoặc
vàng sẫm,
• Gồm 2 phần:
– Đầu ngực:
– Phần bụng


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI NGỒI
• Đầu ngực:

- Vùng trán, Vùng dạ dày; Vùng
tim; Vùng ruột; Vùng gan tụy;
Vùng mang. .
- Phía trước mai có nhiều gai,
hai hốc mắt chứa mắt có
cuống, 2 cặp râu có chức
năng xúc giác và vị giác.
- Dưới hốc mắt là các phụ bộ miệng như hàm, chân hàm để
nhận và nghiền thức ăn.


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI NGỒI
• Đầu ngực:
Chân ngực có 5 đôi chân ngực nằm ở 2 bên phần đầu ngực,
gồm:
.
- Chân ngực 1:
lớn nhất, còn gọi là càng. Đốt ngoài cùng
mang kẹp dùng để bắt mồi, gắp thức ăn và tự vệ. Cua đực
có 2 càng khơng đều nhau.
- Chân ngực 2,3,4: kích thước tương đối đều nhau. Đốt
ngồi cùng dạng vuốt nhọn.
- Chân ngực 5: đốt ngoài cùng có dạng bản như mái chèo, là
động lực chính giúp cua bơi trong nước.
- Cua đực có 2 lỗ thốt tinh nằm ở gốc chân.


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI NGỒI
• Phần bụng:
- Phần bụng gồm 7 đốt

- Cua cái có 2 lỗ sinh dục nằm ở gốc đơi chân bị thứ 3.
Con cái chưa. trưởng thành sinh dục (trước thời kỳ lột xác
tiền giao vĩ) phần bụng có hình hơi vng (gọi là cua
yếm vuông, cua cái so).
Ở con cái các đốt bụng I, II và VII khớp động với nhau, các
đốt bên, các đốt khác bất động, các chân bụng chẻ đôi
biến thành các chùm lông yếm để trứng đẻ ra bám vào
đấy để phát triển


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
• Phần bụng:
Cua đực có 2 lỗ sinh dục nằm ở gốc đơi chân bị thứ 5.
Ở con đực các đốt bụng I, II, V và VI khớp động với các đốt
bên. Các chân bụng thoái hóa biến thành đơi gai giao cấu, lỗ
hậu mơn nằm ở cuối cùng.


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
1. An ten I
2. An ten II
3. Mắt
4. Càng
5. Chân bò
6.Chân bơi
7. Bụng (Yếm)
8.Vùng dạ dày
9. Vùng gan tụy
10. Vùng tim
11. Vùng mang

12. Vùng tuyến sinh
dục.
13.Vùng ruột


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI


II. ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG
• Thay đổi theo từng giai đoạn biến thái
– ấu trùng Zoea
– ấu trùng Megalop
– Cua


II. ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG
• Giai đoạn Zoea
- Thức ăn tự nhiên: tảo
khuê, ấu trùng giáp
xác, nhuyễn thể, giun,
luân trùng, copepod ....
- Thức ăn trong sản
xuất giống: thức ăn
công nghiệp, luân trùng
cá tạp, giáp xác...


II. ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG
• Giai đoạn megalop.
- Thức ăn tự nhiên: ĐVPD....

- Thức ăn trong sản xuất giống: giáp xác, cá, luân trùng,
thức ăn công nghiệp.


II. ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG
• Giai đoạn cua C1- Trưởng thành.
- Ăn tạp có 50% thân mềm, 21% tơm, cua, còng, phần còn
lại là cá và mảnh thực vật mềm, tảo sợi…
- Cua con có chiều rộng mai (CW) = 2-7 mm chủ yếu ăn
giáp xác, còn cua trưởng thành CW >13 mm thường ăn cua
con và cá.
- Cua con 2 - 7cm ăn chủ yếu là
giáp xác,
- Cua 7 - 13cm thích ăn nhuyễn
thể
- Cua lớn hơn thường ăn cua nhỏ,
cá, tép...


III. ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG
• Vịng đời cua biển
- Ấu trùng Zoea: sống trôi
nổi.
- Megalops vừa sống bơi lội
trong nước vừa có thể bám
vào các giá thể trong nước,
theo dịng thủy triều vào dần
vùng ngập ven bờ, lột xác
lần cuối cùng biến thành cua
lột 1.



III. ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG
- Cua con: chuyển từ môi trường nước mặn sang nước lợ ở
rừng ngập mặn, vùng cửa sông hay ngay cả vùng nước ngọt.
- Cua đạt giai đoạn thành thục: có tập tính di cư ra vùng nước
mặn ven biển sinh sản.


III. ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG
• Cua con có thể lột xác
trong vịng 2 – 3 hoặc 3 - 5
ngày/lần.
• Cua mới lột xác yếu khơng
ăn, khơng có khả năng tự
vệ, nằm ở đáy 2-3 giờ mới
trở lại bình thường và 1-2
ngày sau vỏ mới cứng lại.
• Sau mỗi lần lột xác cua
tăng trọng từ 20-50%.



×