Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Báo cáo thực tập quản trị tài chính báo cáo thường niên của dn công ty cổ phần – viện nghiên cứu dệt may năm 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.2 KB, 38 trang )

lOMoARcPSD|11424851

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

-------------------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN THỊ HẰNG
NGƯỜI THỰC HIỆN: PHẠM THÀNH CÔNG
MÃ SINH VIÊN: 20107100548
LỚP: DHQT14A8HN

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

1. Báo cáo thường niên của DN Công ty cổ phần – viện nghiên cứu dệt
may năm 2019 - 2020

TUẦN 1

Giới thiệu DN
CTCP VIỆN NGHIÊN CỨU DỆT MAY VIỆT NAM – VIETNAM TEXTILE
RESEARCH INSTITUTE JSC
Công ty cổ phần – Viện Nghiên cứu Dệt May là doanh nghiệp khoa học công
nghệ trực thuộc Bộ Cơng Thương. Với lịch sử hình thành và phát triển trên 50
năm, gắn liền với sự phát triển của ngành dệt may Việt Nam, Công ty hiện là
đơn vị nghiên cứu và cung cấp dịch vụ kỹ thuật hàng đầu trong ngành.


Với tôn chỉ hàng đầu “Đảm bảo mọi đơn hàng, dịch vụ kĩ thuật, thí nghiệm, giám
định, chứng nhận do Công ty thực hiện luôn thỏa mãn các yêu cầu ngày càng
cao của mọi khách hàng”, cùng với mối quan hệ gắn bó với các cơ sở dệt may
trong nước, các tổ chức và các viện nghiên cứu ngồi nước. Cơng ty có những
điều kiện cần thiết, ưu việt và thuận lợi trong việc tổ chức nghiên cứu, triển khai,
trao đổi thông tin, giám định và thử nghiệm, thiết kế, chế thử sản phẩm, chuyển
giao công nghệ và dịch vụ … thuộc lĩnh vực dệt may.
Công ty cổ phần - Viện Nghiên cứu Dệt May tiền thân là Viện Dệt May được
thành lập theo Quyết định số 24/CP ngày 05/02/1969 của Hội đồng Chính phủ,
tên ban đầu là Viện Công nghiệp Dệt và Sợi. Công ty được cổ phần hóa theo
Quyết định 4553/QĐ-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công thương và
được xác định giá trị doanh nghiệp lần thứ nhất theo Quyết định 1814/QĐ-BCT
ngày 22/5/2017 về việc xác định giá trị Viện Dệt May do Tập đoàn Dệt May Việt
Nam tạm thời quản lý để cổ phần hóa.
Cơng ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
số 0100100294 ngày 10/10/2018 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
cấp.
Công ty là doanh nghiệp khoa học và công nghệ từ ngày 17 tháng 5 năm 2019
theo Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và công nghệ số 49/DNKHCN do
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội cấp. Công ty là dối tượng được
áp dụng Nghị định số 13/NĐ/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Tên Công ty viết bằng tiếng nước ngoài là: VIETNAM TEXTILE RESEARCH
INSTUTE - JOINT STOCK COMPANY, tên viết tắt là VTRI.
Vốn điều lệ của Công ty là 50.000.000.000 đồng. Cổ phiếu của Công ty đang
được giao dịch trên sản Upcom, mã cổ phiếu: VDM.
Trụ sở chính của công ty tại số 478 Phố Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà
Nội.
Website:
Số lao động bình quân của Công ty năm 2020 là 90 người


Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

2.Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong bảng sau

Trả nợ/vay trong kỳ Dư nợ
cấp đầu kỳ Nhà cung Dư nợ Trả nợ vay trong Lãi cuối kỳ
trong kỳ kỳ
(,,,,)

I Vay ngắn hạn

1 - - - - -

2 - - - - -

3 - - - - -

II Vay dài hạn

1 - - - - -

2 - - - - -

Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiêp

TUẦN 2


3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp

Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong bảng sau

Dòng tiền đều A

Lãi suất/năm i%

Thời hạn trả n

Bảng 3.2. Bảng chi tiết dòng tiền đều hàng kỳ
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong các bảng sau.
- Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài

sản cố định bình qn tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Khoản mục Số dư đầu Tăng trong Giảm Số dư cuối
năm năm trong năm
năm

A. TSCĐ hữu hình

1. MM thiết bị 24.282.688.79 2.882.524.27 321.610. 26.843.602.7
- Nguyên giá 1 5 307 59

- Gía trị HM luỹ kế
- Giá tri còn lại 10.787.883.84 2.718.422.10 151.708. 13.354.597.7
0 7 157 90

13.494.804.95 0 0 13.489.004.9
1 69

2. Nhà cửa, vật kiến 40.093.396.56 40.093.396.5
61
trúc 1 1.476.337.28 0
- Nguyên giá 27.158.777.5
25.682.440.21 4 0 03
- Gía trị HM luỹ kế 9 0 14.410.956.34 0 0
- Giá tri còn lại 12.934.619.0
2 58

3.Phương tiện vận tải 2.110.000.000 0 0 2.110.00.000
- Nguyên giá 1.271.923.328 228.168.816 0 1.500.092.14

- Gía trị HM luỹ kế 838.076.672 0 0 4
- Giá tri còn lại 609.907.856
535.116.429
4. Tài sản cố định 535.116.429 0 0 399.983.258
hữu hình khác 135.133.171
350.066.882 49.916.376 0
- Nguyên giá 178.780.000
185.049.547 0 0 138.280.000
- Gía trị HM luỹ kế 40.500.000

- Giá tri còn lại 0

0
B. TSCĐ vơ hình 0
Phần mềm ứng dụng

Nguyên giá 133.780.000 45.000.000 0

Giá trị hao mòn lũy kế 133.780.000 4.500.000 0

Giá trị còn lại 0 0 0

C. TSCĐ thuê tài
chính

Nguyên giá 0 0 0

Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0

Giá trị còn lại 0 0 0

Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2019
(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Khoản mục Số dư Tăng trong Giảm Số dư
đầu năm trong cuối năm
A. TSCĐ hữu hình năm năm
1.Nhà cửa….

- Nguyên giá 40.093.396.56 0 190.015.41 39.903.381.145
- Giá trị hao mòn lũy kế 1 1.469.686.74 6 28.476.727.748
- Giá trị còn lại 11.426.653.397
27.158.777.50 7 151.736.50
3 0 2
0
12.934.619.05
8

2. MMTB

- Nguyên giá 26.843.602.75 0 0 26.843.602.759

- Giá trị hao mòn lũy kế 9 3.298.385.85 0 16.652.983.642

- Giá trị còn lại 13.354.597.79 2 0 10.190.619.117

0 0

13.489.004.96

9

3.PTVT

- Nguyên giá 2.110.000.000 0 0 2.110.000.000

- Giá trị hao mòn lũy kế 1.500.092.144 228.168.816 0 1.728.260.960

- Giá trị còn lại 609.907.856 0 0 381.739.040


4.TB DC QLý

- Nguyên giá 535.116.429 46.545.455 0 581.661.884
452.226.908
- Giá trị hao mòn lũy kế 399.983.258 52.243.650 0 129.434.976

- Giá trị còn lại 135.133.171 0 0

B. TSCĐ vơ hình

Phần mềm ứng dụng

Ngun giá 178.780.000 0 0 178.780.000

Giá trị hao mòn lũy kế 138.280.000 9.000.000 0 147.280.000

Giá trị còn lại 40.500.000 0 0 31.500.000

C. TSCĐ thuê tài chính

Nguyên giá 0 0 0 0

Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Giá trị còn lại 0 0 0 0


Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2020

(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)

TUẦN 3

5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp

Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:

Gh

Nơ Theo sổ kế toán Chênh lệch ich

Số Tên M i ú
TT Đ số dụ TSC ã sử Số
Số Nguy Giá
ng lư Nguyên Giá trị lượ ên trị
ợn giá còn lại ng giá còn
g lại

A B CD 1 2 3 7 8 9 10

1. TSC

Đ

hữu


hình

2. Nhà - - - 40.093.3 14.410 - 0 0

cửa, 96.561 .956.3
42
vật

kiến

trúc

3. Máy - - - 24.282.6 13.494 - 0 0
móc 88.791 .804.9

thiết 51

bị

4. Phươ - - - 2.110.00 838.07 - 0 0

ng 0.000 6.672

tiện

vận

tải

5. Tài - - - 535.116. 185.04 - 0 0


sản 429 9.547

cố

định

hữu

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

hình
khác

6. TSC

Đ vô

hình

7. Phần - - - 133.780. 0 - 0 0

mềm 000

ứng

dụng


Cộng - - - 67.154.9 28.928 - 0 0

81.781 .887.5

12

Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2019

(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)

Giá trị cịn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay

Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ
tăng giá

Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào cuối năm khấu hao:

Gh

Nơ Theo sổ kế toán Chênh lệch ich

Số Tên M i ú TSC ã sử
TT Đ số dụ Số ng lư Nguyên Giá trị Số Nguy Giá trị

ợn giá còn lại lượ ên còn
g ng giá lại

A B CD 1 2 3 7 8 9 10

1. TSC


Đ

hữu

hình

2. Nhà - - - 40.093.3 12.934 - 0 0

cửa, 96.561 .619.0
58
vật

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

kiến
trúc

3. Máy - - - 26.843.6 13.489 - 0 0

móc 02.759 .004.9

thiết 69

bị

4. Phươ - - - 2.110.00 609.90 - 0 0


ng 0.000 7.856

tiện

vận

tải

5. Tài - - - 535.116. 135.13 - 0 0

sản 429 3.171

cố

định

hữu

hình

khác

6. TSC

Đ vơ

hình

7. Phần - - - 178.780. 0 - 0 0


mềm 000

ứng

dụng

Cộng - - - 69.760.8 27.168 - 0 0

95.749 .665.0

54

Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2019

(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)

Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Gh
Chênh lệch ich
Nơ Theo sổ kế toán
Số Tên M i ú
TT Đ số dụ TSC ã sử Số
Số Nguy Giá
ng lư Nguyên Giá trị lượ ên trị
ợn giá còn lại ng giá còn

g lại

A B CD 1 2 3 7 8 9 10

1. TSC

Đ

hữu

hình

2. Nhà - - - 40.093.3 12.934 - 0 0

cửa, 96.561 .619.0
58
vật

kiến

trúc

3. Máy - - - 26.843.6 13.489 - 0 0
móc 02.759 .004.9

thiết 69

bị

4. Phươ - - - 2.110.00 609.90 - 0 0


ng 0.000 7.856

tiện

vận

tải

5. Thiết - - - 535.116. 135.13 - 0 0

bị, 429 3.171

dụng

cụ

quản



6. TSC

Đ vô

hình

7. Phần - - - 178.780. 40.500 - 0 0

mềm 000 .000


ứng

dụng

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Cộng - - - 69.760.8 27.209 - 0 0
95.749 .165.0
54

Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ đầu năm 2020

(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)

Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào cuối năm khấu hao:

Gh

Nơ Theo sổ kế toán Chênh lệch ich

Số Tên M i ú TSC ã sử
TT Đ số dụ Số ng lư Nguyên Giá trị Số Nguy Giá trị

ợn giá còn lại lượ ên còn
g ng giá lại

A B CD 1 2 3 7 8 9 10


1. TSC

Đ

hữu

hình

2. Nhà - - - 39.903.3 11.426 - 0 0

cửa, 81.145 .653.3
97
vật

kiến

trúc

3. Máy - - - 26.843.6 10.190 - 0 0

móc 02.759 .619.1

thiết 17

bị

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851


4. Phươ - - - 2.110.00 381.73 - 0 0
ng
0.000 9.040
tiện

vận

tải

5. Thiết - - - 581.661. 129.43 - 0 0

bị, 884 4.976

dụng

cụ

quản



6. TSC

Đ vô

hình

7. Phần - - - 178.780. 31.500 - 0 0


mềm 000 .000

ứng

dụng

Cộng - - - 69.617.4 22.159 - 0 0

25.788 .946.5

30

Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ cuối năm 2020
(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)

6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

Đơn vị tính: VNĐ

Số Tên NG/Giá trị Số năm Số KH Mức Mức Số KH
lũy kế KH KH lũy kế
TT TSCĐ còn lại KH đầu kỳ năm tháng cuối kỳ

1. A.TSCĐ

hữu

hình

2. Nhà cửa, 40.093.396. 06-35 25.682. 1.476.3 123.028 27.158.

03-10 440.219 37.284 .107 777.503
vật kiến 561
10.787. 2.718.4 226.535 13.354.
trúc 883.840 22.107 .175,58 597.790

3. Máy móc 26.843.602.

và thiết bị 759

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

4. Phương 2.110.000.0 06-10 1.271.9 228.168 19.014. 1.500.0
tiện vận 00 03-05 23.328 .816 068 92.144
03-05
tải,

truyền

dẫn

5. Tài sản 535.116.42 350.066 49.916. 4.159.6 399.983

cố định 9 .882 376 98 .258

hữu hình

khác


6. B. TSCĐ

vơ hình

7. Phần 178.780.00 133.780 4.500.0 375.000 138.280

mềm ứng 0 .000 00 .000

dụng

Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2019

(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

Đơn vị tính: VNĐ

Số Tên NG/Giá trị Số năm Số KH Mức Mức Số KH
TT TSCĐ còn lại KH lũy kế KH KH lũy kế
đầu kỳ năm tháng cuối kỳ

1. A.TSCĐ

hữu hình

2. Nhà cửa, 39.903.381. 06-35 27.158. 1.469.6 122.473 28.476.
03-10 777.503 86.747 .895,58 727.748
vật kiến 145 06-10

trúc 03-10


3. Máy móc 26.843.602. 03-05 13.354. 3.298.3 274.865 16.652.
597.790 85.852 .487,66 983.642
và thiết bị 759 1.500.0 228.168 19.014. 1.728.2
92.144 60.960
4. Phương 2.110.000.0 .816 068

tiện vận 00

tải,

truyền

dẫn

5. Thiết bị, 581.661.88 399.983 52.243. 4.353.6 452.226

dụng cụ 4 .258 650 37,5 .908

quản lý

6. B. TSCĐ

vơ hình

7. Phần 178.780.00 138.280 9.000.0 750.000 147.280

mềm ứng 0 .000 00 .000

dụng


Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2020

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)
TUẦN 4

7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp

Chỉ tiêu Cơng thức tính Năm 2019 Năm 2020

1. Nguyên giá TSCĐ Bảng cân đối kế toán 27.209.165.0 22.159.946.
hợp nhất: B.Tài sản 54 530
2.DTT dài hạn - II. Tài sản
cố định trang 6 65.531.238.4 66.103.933.
3.VCĐbq 33 499
Trong đó: VCĐđk Bản báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh 28.069.026.2 24.684.555.
CVĐck hợp nhất: 3. Doanh 83 792
LN trước (sau thuế) thu thuần về bán
hàng và cung cấp 2.526.003.7
4. Hiệu suất sử dụng VCĐ dịch vụ trang 80 31
5. Hàm lượng VCĐ
6. Tỷ suất lợi nhuận VCĐ (VCĐ đầu kì +VCĐ 2,67794705
cuối kì)/2 5479264
0,37342037
Bản báo cáo kết quả 1.539.481.15 7357324

hoạt động kinh doanh 6 0,10233134
hợp nhất: 16. Tổng 2410409
lợi nhuận kế toán 2,334645946
trước thuế trang 8 471217
DTT/VCĐbq 0,428330471
912234
VCĐbq/DTT 0,054846261
515398
Lợi nhuận sau
thuế/VCĐbq

Bảng 7.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ
Nhận xét:

*Năm 2019:
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định: Đầu tư 1 đồng VCĐbq sẽ có 2,334645946471217
- Doanh thu thuần.
- Hàm lượng vốn cố định: Trong 1 đồng doanh thu thuần sẽ phải sử dụng
0,428330471912234 vốn cố định.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định: Đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân sẽ thu được
0,054846261515398 đồng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế.
*Năm 2020:

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

- Hiệu suất sử dụng vốn cố định: Đầu tư 1 đồng VCĐbq sẽ có 2,677947055479264
doanh thu thuần.
- Hàm lượng vốn cố định: Trong 1 đồng doanh thu thuần sẽ phải sử dụng

0,373420377357324 vốn cố định.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định: Đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân sẽ thu được
0,102331342410409 lợi nhuận sau khi đã nộp thuế.

Kết luận:
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định năm 2019 thấp hơn năm 2020 là 0,34330110901

=> Doanh nghiệp đang có hiệu suất cao, sử dụng hiệu quả vốn cố định.
- Hàm lượng vốn cố định năm 2020 ít hơn năm 2019 là 0,05491009455

=> Doanh nghiệp sử dụng vốn hiệu quả và tiết kiệm vốn so với năm trước.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định năm 20219 thấp hơn tỷ suất lợi nhuận vốn cố định
năm 2020 là 0,04748487273

=> Doanh nghiệp đã tối ưu hóa được lợi nhuận hướng tới sự phát triển tồn
diện hơn trong tương lai.

8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong các bảng sau

- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020

I. Doanh thu

- Bán hàng 30.474.221.266 25.051.027.712
-Dịch vụ 35.057.017.167 41.052.905.787

II. Doanh thu hoạt động tài

chính

- Thu nhập từ tiền gửi quỹ 292.740.506 707.582.683

Bảng 8.1 Bảng tồng hợp doanh số bán ra
(Thuyết minh báo cáo tài chính 6.01 và 6.03)

- CP tiền lương, dịch vụ mua ngồi và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong
năm.

(ĐVT: triệu đồng)

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Khoản chi Năm 2019 Năm 2020

I. Chi Phí quản lý doanh nghiệp 5.494.792.732 5.167.025.013
- Chi phí nhân viên quản lý 54.973.794 35.093.846
- Chi phí vật liệu quản lý 12.171.818 0
- Chi phí đồ dùng văn phịng
- Chi phí khấu hao TSCĐ 1.758.922.476 1.778.174.213
- Thuế, phí, lệ phí 3.405.698.011 4.410.645.393
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.457.423.959 948.275.575
- Chi phí khác bằng tiền 229.276.552 143.336.000

II. Chi phí sản xuất kinh doanh theo 27.695.316.284 25.951.397.664
yếu tố 14.377.993.881 15.170.317.622
- Chi phí nguyên vật liệu 4.477.344.583 5.057.485.065

- Chi phí nhân cơng 8.563.558.850 6.793.390.498
- Chi phí khấu hao TSCĐ 4.450.215.374 5.047.981.953
- Chi phí dịch vụ mua ngồi
- Chi phí bằng tiền khác 38.278.914
0
III. Chi phí khác 169.902.150
- Giá trị còn lại của tài sản thanh lý 249.177.724
- Chi phí khác

Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí
(Thuyết minh báo cáo tài chính 6.04, 6.05 và 6.06)

TUẦN 5

9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa
giải
pháp.

- Trên cơ sở tình hình và số liệu như trên có thể lập nhật ký quản trị tiền mặt tại
doanh nghiệp như sau:

(ĐVT: triệu đồng)

TT Nội dung Năm 2019 Năm 2020

I Dòng tiền vào

1 Dòng tiền doanh thu bán hàng và cung cấp 65.531.238.4 66.103.933. dịch vụ 33 499

2 Dòng tiền từ hoạt động tài chính 292.740.506 707.582.68 3


Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

3 Thu nhập khác 279.172.747 180.102

Cộng dòng tiền vào 66.103.151.6 66.811.696.

86 284

II Dòng tiền ra

1 Dịng tiền từ chi phí quản lý doanh nghiệp 12.413.259.3 12.482.550. 42 040

2 Dịng tiền từ chi phí bán hàng 66.480.000 183.233.87 6

3 Dịng tiền từ HĐ tài chính 37.994.359 0

4 Chi phí khác 419.079.874 38.278.914

Cộng dòng ra 12.936.813.5 12.704.062.

75 830

III Dòng tiền thuần trong kỳ (vào - ra) 53.166.338.1 54.107.633.
IV Tiền tồn đầu kỳ
11 454

11.955.951.5 6.300.943.9


98 57

V Tiền tồn cuối kỳ 6.300.943.95 12.581.979.
VI Mức dư tiền cần thiết
7 383

5.655.007.64 −6.281.035.

1 426

VII Số tiền thừa hay thiếu 47.511.330.4 60.388.668.
70 880

Bảng 9.1. Nhật ký quản trị tiền mặt

10. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách
hàng

Sinh viên tính tốn trình bày kết quả tính được trong bảng sau

ST Chỉ Cơng thức Nhóm TC A Nhóm TC B Nhóm TC C
T tiêu

Doan Thuyết 7.271.432.684. 7.535.848.418. 7.205.328.751.
h số minh bản 890
báo cáo kết 886 391
quả hoạt
động kinh
doanh về

doanh thu
bán hàng
và cung
cấp dịch vụ

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

trang 8 báo
cáo tài

chính 2020.
Doanh số:
66.103.933.

499

Doan 7.205.328.751. 264.415.733.99 -
(1) h số tăng 391 6 330.519.667.4

thêm 95

Lợi Doanh số 1.635.609.626. 60.022.371.617 -
nhuậ tăng thêm × 565 75.027.964.52
(2) n tỷ lệ % lợi
tăng nhuận tăng 1
thêm thêm

Khoả


n Kỳ thu tiền

(3) phải bình quân × thu Doanh số 74 84 92

tăng tăng thêm

thêm

Vốn Khoản phải 56,4 61,7

đầu thu tăng

(4) tư thêm × tỷ lệ 49,6

tăng % VĐT

thêm tăng thêm

Chi Vốn đầu tư 50,8 55,5

phí tăng thêm ×

(5) cơ tỷ lệ % chi 44,6

hội phí cơ hội

vốn vốn

Lợi Lợi nhuận 1.472.048.663. 54.020.134.455 -

nhuậ tăng thêm – 909 67.525.168.06
(6) nròng Chi phí cơ
tăng 8
thêm hội vốn

Bảng 10.1. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách
hàng

- Tỷ lệ phần trăm lợi nhuận trên doanh thu = Lợi nhuận gộp / doanh thu
=15.025.933.964/66.103.933.499= 22,7%

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Trong đó Lợi nhuận gộp lấy trong bản báo cáo KQHDKDHN lợi nhuận gộp
về bán hàng và cung cấp dịch vụ thuyết minh

- Kỳ thu tiền bình quân = 300 / Hệ số vòng quay
Hệ số vòng quay = Doanh thu tín dụng / khoản phải thu
Trong đó Khoản phải thu lấy trong bảng cân đối kế toán hợp nhất Các khoản
phải thu ngắn hạn và dài hạn = 14.778.244.432
- KTTbq = (300* khoản phải thu) / Doanh số tín dụng =
(300*14.778.244.432) / 66.103.933.499 = 67,1
- Vốn đầu tư khoản phải thu: 90%
- Chi phí cơ hội vốn: 10%

TUẦN 6
11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng


Sinh viên tính tốn trình bày kết quả tính được trong bảng sau

S Công thức 5 ngày
T Chỉ tiêu
T

Doanh số 66.103.933.499

KTT bình quân 67,1

(1 Doanh số tăng th Dt * 107% 70.731.208
) êm .843,93

Lợi nhuận tăng thêm = doanhsố tăng thêm x tỷ l

(2 Lợi nhuận tăng t ệ % lợinhuận trên doanh thu 16.055.984

) hêm Tỷ lệ % lợi nhuận trên doanhthu = lợi nhuận gộ .407,572

p / doanhthu

(3 Khoản phải thu t Khoản phải thu tăng thêm = khoản phải thu mới 20.411.032

) ăng thêm + khoảnphải thu cũ .737,03

(4 Khoản phải thu (KTT bình quân mới * doanhsố mới tăng thêm ( 18.193.245

) mới 1))/300 .768,139

Khoản phải thu cũ =(KTT bình quân tăng thêm *


(5 Khoản phải thu c doanhthu cũ gốc )300 2.217.786.

) ũ KTT bìnhquân tăng thêm =KTT bìnhquân mới – 968,89

KTT Bình quâncũ

(6 Vốn đầu tư vào k Vốn đầu tư vào khoản phảithu = ( khoản phải th u tăngthêm * tỷ lệ vốn đầu tư vàoKPT 90% ) 18.369.92
) hoản phải thu + khoảm phải thucũ 9.463,3

(7 Chi phí cơ hội (6)+30% 18.369.929
) vốn .563,3

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

(8 Lợi nhuận ròng t (2)-(7) 2.313.945.
) ăng thêm 155,728

Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng

12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính
tỷ lệ
chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp.

STT Chỉ tiêu Chính sách khơng chiết Chính sách triết khấu
khấu

(1) Doanh số 66.103.933.499 66.103.933.499


(2) Khoản phải thu 14.778.244.432 95%*(2)
14.039.332.210,4

(3) Giảm khoản (3)=5%*(2)
phải thu 738.912.221,6

(4) Giảm vốn đầu (4)=90%*(3)
tư vào khoản 665.020.999,44
phải thu
(5)=90%* (4)
(5) Tiết kiệm chi 598.518.899,496
phí cơ hội (6)=Ds*2%*100%
1.322.078.669,98
(6) Thiệt hại do triết
khấu

(7) LợiNhụân dòng (7)=(5)-(6)
723.559.770,484

Bảng 11.2. Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng

Downloaded by nhung nhung ()

lOMoARcPSD|11424851

Lợi Nhụân dòng : tiết kiệm - thiệt hại
Doanh số tín dụng gốc *2%*tyr lệ khấu hao nhận triết khấu
Nếu lợi Nhưân dòng >0 áp dụng triết khấu, <0 k áp dụng triết khấu.


Tuần 8

15. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn
- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn:

Chỉ tiêu Năm 2019 Tỷ Năm 2020 Tỷ trọng So sánh
Nợ ngắn hạn trọng
STĐ STg

Phải trả

người bán 750.439.832 5,42% 308.128.317 1,740503% -442.311.515 32%

ngắn hạn

Người mua

trả tiền trước 146.185.961 1,06% 174.605.000 0,986279% 28.419.039 93%

ngắn hạn

Thuế và các

khoản phải 4.852.362.302 35,05% 8.620.103.375 48,69178% 3.767.741.073 138%
nộp nhà

nước

Phải trả


người lao 1.398.817.125 10,10% 1.820.710.325 10,28452% 421.893.200 101%

động

Chi phí phải

trả ngắn hạn

Phải trả ngắn 43,25% 5.996.576.493 33,87245% 8.269.034 78%
5.988.307.459

hạn khác

Vay ngắn

hạn

Quỹ khen

thưởng, phúc 708.143.950 5,12% 783.280.700 4,421164% 75.136.750 86%

lợi

Downloaded by nhung nhung ()


×