Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Vl10 đề cương ôn tập ghkii hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.4 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2
TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lí lớp 10
TỔ VẬT LÝ

------------- -------------------
A. Nội dung kiến thức .

Chương 4: Năng lượng, công, công suất.

B. Bài tập tham khảo.

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi HS chỉ chọn 1 phương

án.

Câu 1: Vật dụng nào sau đây khơng có sự chuyển hố từ điện năng sang cơ năng ?

A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bóng đèn. D. Tàu điện.

Câu 2: Đốt vật bằng kính lúp là q trình “chuyển hóa năng lượng”

quang năng sang

A. nhiệt năng B. hóa năng.

C. cơ năng. D. điện năng.

Câu 3: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?

A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện cơng lớn hơn thì người đó làm việc


khỏe hơn.

B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.

C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện cơng lớn hơn thì người đó
làm việc khỏe hơn.

D. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện cơng nhỏ hơn thì người đó
làm việc khỏe hơn.

Câu 4: Trong các loại lực dưới đây, lực nào tác dụng lên vật thực hiện công âm khi vật

chuyển động trên mặt đường nằm ngang

A. lực ma sát. B. lực phát động.

C. trọng lực. D. phản lực mặt đường.

Câu 5: Một người kéo một xô vữa khối lượng 4 kg lên độ cao 6 m, lấy g = 10m/s2. Công tối

thiểu mà người đó cần thực hiện bằng

A. 117,6J. B. 120J. C. 240J. D. 235,2J

Câu 6: Chọn phát biểu sai? Nếu F là độ lớn của lực tác dụng, s là quãng đường mà vật

chuyển động được và α là góc hợp bởi vec-tơ lực đó với hướng chuyển động của vật. Cơng

của lực ấy


A. luôn luôn dương. B. có giá trị đại số.

C. là đại lượng vô hướng. D. được tính bằng biểu thức F.s.cosα.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất?

A. J/s. B. kW. C. kWh. D. W.

Câu 8: 1 kW bằng

A. 1 W. B. 100 W.

C. 10 J/s. D. 1000 J/s.

Câu 9: Công suất là đại lượng được đo bằng

A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.

B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

C. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.

D. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật?

A. tỉ lệ với vận tốc của vật.

B. có đơn vị là kg.(m/s)2.


C. tỉ lệ với khối lượng của vật.

D. có thể dương hoặc bằng khơng.

Câu 11: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc ban đầu v0, ngoại lực sinh công A

làm cho vật tốc của vật sau một thời gian là v. Biểu thức nào sau đâu là đúng?

A. 12m v02− 12m v2= A. B. 12m v2− 12m v02= A.

C. 12 m v02− 12 m v2= A. D. 12 m v2− 12 m v02= A.

Câu 12: Vận động viên quần vợt thực hiện cú giao bóng kỉ lục, quả bóng đạt tới tốc độ 196

km/h. Biết khối lượng quả bóng là 60 g. Động năng của quả bóng bằng

A. 89 J. B. 1152480 J. C. 2 J. D. 88926 J.

60g  60 0.06kg
1000

196km/h= 54.4444m/s

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật có giá trị

A. ln dương. B. luôn âm.

C. khác 0. D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0.

Câu 14: Khi một vật chuyển động ném thẳng đứng từ dưới lên trên cao với gốc thế năng tại


mặt đất thì thế năng của vật

A. giảm dần. B. tăng dần. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.

Câu 15: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp

dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là

A. bằng hai lần vật thứ hai.

B. bằng một nửa vật thứ hai.

C. bằng vật thứ hai.

D. bằng 14 vật thứ hai.

Câu 16: Một máy kéo tác dụng một lực ⃗F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động thẳng


đều với vận tốc v theo hướng của lực kéo trong khoảng thời gian t. Công suất của máy kéo là

A. F.v. B. F.t. C. F.v.t. D. F.v2.

P  A Fs cos a F.vtt

Câu 17: Một động cơ có cơng suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ

thị nào sau đây?


A A

A. 0 t B. 0 t

A A

C. 0 t D. 0 t

Câu 18: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ

năng là đại lượng

A. không đổi. B. luôn tăng.

C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm.

Câu 19: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất thì

A. động năng và thế năng của vật giảm. B. động năng và thế năng của vật tăng.

C. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng và thế năng không đổi.

Câu 20: Từ mặt đất một vật có khối lượng 200g được ném lên với vận tốc 30 m/s. Chọn mốc

thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Cơ năng của vật khi ném là

A. 30 J. B. 3 J. C. 90 J. D. 9 J.

Câu 21: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực


tiểu thì

A. thế năng cực tiểu. B. thế năng cực đại.

C. cơ năng cực đại. D. cơ năng bằng 0.

Câu 22: Giả sử bỏ qua sức cản khơng khí, khi một quả bóng được ném từ trên cao xuống đất

thì

A. động năng chuyển thành thế năng. B. động năng chuyển thành cơ năng.

C. thế năng chuyển thành động năng. D. cơ năng chuyển thành động năng.

Câu 23: Giả sử bỏ qua sức cản của khơng khí, khi con lắc đơn chuyển động đến vị trí cao

nhất thì

A. giá trị thế năng và động năng đều bằng không. B . động năng cực tiểu, thể năng cực

đại.

C. giá trị thế năng bằng động năng. D. động năng cực đại, thế năng cực

tiểu.

Câu 24: Hiệu suất càng cao thì

A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng tồn phần càng lớn.


B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.

C. năng lượng hao phí càng lớn.

D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng tồn phần càng ít.

H  Ptieuthu Ptoanphan Ptieuthu  Phaophi

Ptoanphan

Câu 25: Một cây quạt có công suất định mức là 50 W. Khi hoạt động sản

sinh ra một công suất cơ học là 40 W. Hiệu suất của quạt điện bằng

A.10 %. B. 80 %. C. 90%. C. 20%.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?

A. Trong thực tế, hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.

B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.

C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa cơng suất có ích và cơng suất tồn

phần của động cơ.

D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, HS chọn đúng (Đ)
hoặc sai (S).

Câu 1: Một lực ⃗F có độ lớn không đổi bằng 5N tác dụng vào một vật theo các phương khác
nhau như hình vẽ. Vật chuyển động với tốc độ v và sau một thời gian vật đi được quãng đường
10 cm.= 0.1 m

a) Độ lớn công do lực ⃗F thực hiện xếp ở hình b là lớn nhất. Đ

b) Lực ⃗F trong hình c khơng sinh cơng. Đ

c) Trong hình a, góc hợp bởi ⃗F và phương chuyển động của vật là α >90o. S

d) Công do ⃗F thực hiện ở hình b có giá trị là 50J. S

Câu 2: Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 8 m xuống đất. Khi chạm đất, do đất mềm

nên vật bị lún sau vào đất được 10 cm. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, g=10 m/ s2.

a) Tại vị trí rơi, vật có động năng cực đại. S

b) Khi vật rơi, động năng chuyển hóa thành thế năng. S

c) Tại vị trí lún, thế năng của vật âm. Đ

d) Cơ năng của vật là 80J. Đ

Câu 3: Con lắc đơn gồm một dây không giãn chiều dài l một đầu

gắn cố định, một đầu gắn với một viên bi. Kéo viên bi đến vị trí

A rồi bng tay. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng O.


a) Nếu bỏ qua các lực cản thì cơ năng của con lắc được bảo tồn.

Đ

b) Khi di chuyển từ A →O, động năng chuyển hóa thành thế

năng. S

c) Thế năng tại M có giá trị âm. S

d) Tại vị trí O, thế năng của con lắc có giá trị bằng 0. Đ
Câu 4: Cho một bóng đèn dây tóc như hình vẽ:

a) 100W = 100J.s S

P  A Fs cos a F.vtt

b) Con số 100W ghi trên vỏ hộp bóng đèn có ý nghĩa là cơng

suất định mức của bóng đèn này. Đ

c) Khi thắp sáng bóng đèn, năng lượng chủ yếu chuyển từ điện

năng sang quang năng. Đ

d) Cơng do dịng điện sinh ra để thắp sáng bóng đèn trong 1 phút
là 100J. S
Câu 5: Kéo một thùng hàng 100 kg từ mặt đất lên
độ cao 5m:
Cách 1: Ba thanh niên kéo hết 2 phút.

Cách 2: Máy tời kéo hết 1 phút.
a) Công tối thiểu sinh ra ở 2 cách có giá trị khác
nhau. S
b) Cơng do máy tời sinh ra khoảng 5000J. Đ
c) Công suất của 3 thanh niên lớn hơn công suất của
máy tời. S
d) Công suất của máy tời nhỏ hơn 85W. S
Câu 6: Một máy sấy tóc có cơng suất 3500W, hiệu suất 40%.
a) Máy sấy tóc biến đổi điện năng thành nhiệt năng và năng lượng âm thanh. S
b) Khi sử dụng máy sấy, năng lượng âm thanh là năng lượng hao phí. S
c) Cơng suất có ích của máy sấy tóc này lớn hơn 3000W. S
d) Cơng suất hao phí của máy sấy tóc là 2100W. Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. HS trả lời đáp án mỗi câu.

Câu 1: Xét một vật chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Giả sử khối
lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật thay đổi như thế nào?
Tăng gấp đơi

Câu 2: Một người trượt ván như hình bên. Chọn mốc thế
năng tại mặt sàn trượt. Ở vị trí nào thế năng của người đó lớn
nhất?
Vị Trí K

Câu 3: Một vật rơi tự do xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của vật bằng 0
tại vị trí nào?
Tại vị trí rơi
Câu 4: Một con bọ chét có khối lượng 1 mg có thể bật nhảy thẳng đứng lên độ cao tối đa 0,2
m từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 9,8 m/s2 . Hãy xác định tốc độ tối đa
của bọ chét ngay khi bật nhảy.


Wt_max => W_max => Wđ_max => V_max

Câu 5: Người ta muốn nâng một vật 200 kg lên cao 7,5 m với vận tốc không đổi trong khoảng
thời gian 5 s. Có bốn động cơ với cơng suất khác nhau lần lượt là P 1 = 4,1 kW, P 2 = 3,1kW;
P 3 = 3,8 kW và P 4 = 3,4 kW. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp?

 Tính P để nâng vật => Chọn động cơ có P lớn hơn P tính và gần với P nhất
Câu 6: Một công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để kéo một thùng sơn
nặng 27 kg lên dàn giáo cao 3,1 m so với mặt đất. Lực mà người công nhân
kéo theo phương thẳng đứng có độ lớn 310 N. Lấy g = 9,8 m/s2. Hiệu suất
của quá trình này bằng bao nhiêu?
H= 85.35%


×