Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.01 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

----------------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN CÂY DƯỢC LIỆU
Mã số: CDM702031
Số tín chỉ: 02

Trình độ đào tạo: Thạc sỹ

Ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên rừng

Thái Nguyên, 2022


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày 21 tháng 05 năm 2022

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

I. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Bảo tồn và Phát triển cây dược liệu

- Tên tiếng Anh: Conservation and Development of Medicinal Plants



- Mã học phần: CDM702031

- Số tín chỉ:02

- Điều kiện tham gia học tập học phần:

Học phần học trước: Không

Học phần tiên quyết: Không

- Phân bố thời gian:2 tín chỉ (a/ b/ c)

a. Số tiết lý thuyết trên lớp: 15

b. Số tiết học tại phòng LAB: 0

c. Số tiết tự học (c=n x 15 x 2): 60

- Học phần thuộc khối kiến thức: (Tích dấu X vào các ô tương ứng)

Cơ bản □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành □ Bổ trợ □
Bắt buộc□ Tự chọn □
Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn□ Bắt buộc□ Tự chọn

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh □ Tiếng Việt 

II. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:


- Họ và tên: Đặng Ngọc Hùng

- Chức danh, học hàm, học vị: TS.

- Bộ môn: Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên

- Khoa: Khoa Lâm nghiệp

- Điện thoại: 0979-259-228 Email:

- Link hồ sơ khoa học của giảng viên (nếu có)

- />
- />
- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên:

Q trình đào tạo: Kỹ sư Lâm nghiệp – Trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên (1999 –
2003); Thạc sỹ Lâm sinh – ĐHNL Thái Nguyên; Tiến sỹ Nấm Dược liệu (National Pingtung
University of Science and Technolgy (NPUST) Đài Loan (2013 – 2021).

Lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy:

Nghiên cứu: Nghiên cứu về Lâm sinh& Trồng rừng; Công nghệ tế bào thực vật trong Lâm
nghiệp; Nấm dược liệu rừng; Nấm thực phẩm; Tinh dầu và hương liệu; Hoạt chất thiên
nhiên.

Giáo trình, tài liệu chuyên khảo (tác giả thành viên, sách chuyên khảo dùng cho đại học):
Nuôi cấy mô tế bào thực vật (cơ sở lý luận và ứng dụng) NXB Khoa học và Kỹ thuật. 2009.


1

Hướng dẫn đề tài tốt nghiệp: Hướng dẫn sinh viên đại học thực tập tốt nghiệp từ năm
2005-2013, 2021- nay cùng bộ môn Lâm sinh và Quản lý tài nguyên rừng- Khoa Lâm
Nghiệp; bộ môn Công nghệ sinh học- Khoa công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học – ĐH
Khoa Học Thái Nguyên; Hướng dẫn sinh viên cao học 2 (1 Lâm sinh và 1 QLTNR, hiện
đang nghiên cứu).
Các đề tài NCKH và cơng trình khoa học đã cơng bố: Thành viên 01 đề tài WorlBank;
Thành viên 01 đề tài Trig – Project; 01 đề tài cây dược liệu cấp Tỉnh, 03 đề tài dược liệu
cấp cơ sở. Đã công bố 11 bài trên tạp chí khoa học và quốc tế (8 báo cáo khoa học tạp trí
chuyên ngành, 3 bài báo trên tạp chí SCI quốc tế).

2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên:
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Bộ môn:
- Khoa:
- Điện thoại: Email:
- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên:

III. Mơ tả học phần
Bảo tồn và Phát triển cây dược liệu là môn học chuyên ngành, với thời lượng 2 tín

chỉ dành cho các ngành học Nông lâm kết hợp, Lâm sinh, QLTNR…

Bảo tồn và Phát triển cây dược liệu cung cấp cho học viên kiến thức về việc bảo tồn
và sử dụng bền vững thực vật làm dược liệu. Để làm được điều này, bảo tồn và phát triển
cây dược liệu mô tả các nhiệm vụ khác nhau cần được thực hiện để đảm bảo rằng các cây
dược liệu được bảo tồn một cách hiệu quả cho tương lai và những cây dược liệu được thu
hoạch/ thu hái từ tự nhiên sẽ được sử dụng trên cơ sở bền vững.


Bảo tồn và Phát triển cây dược liệu tuân theo các nguyên tắc Chăm sóc Trái đất 6, do
IUCN, UNEP và WWF hợp tác soạn thảo. Chăm sóc Trái đất mở rộng thơng điệp và phạm
vi của Bảo tồn thế giới chiến lược hướng tới đạo đức sống - bền vững và giải thích cách
kết hợp giữa bảo tồn với phát triển. Thơng điệp đặc biệt liên quan đến vấn đề cây dược
liệu, đã và đang sử dụng khai thác…ở nhiều nơi trên thế giới đang bị cạn kiệt nghiêm trọng
do khai thác quá mức và mất môi trường sống, dẫn đến thiếu các loại thuốc thiết yếu và do
đó làm giảm các lựa chọn cho tương lai.

Bảo tồn và Phát triển cây dược liệu cũng thực hiện một trong những khuyến nghị của
Chiến lược Đa dạng sinh học Toàn cầu 7, do Viện Tài nguyên Thế giới (WRI), IUCN và
UNEP phối hợp thực hiện, như một tập hợp các đề xuất cụ thể để bảo vệ sự đa dạng sinh
học của thế giới. Môn học gồm 6 chương: Chương 1: Giới thiệu chung: cung cấp cho học
viên kiến thức chung về cây dược liệu; Cây dược liệu- Chính sách và Ưu tiên; Chương
trình phối hợp bảo tồn thực vật IUCN-WWF và mối quan tâm của nó đối với cây dược
liệu. Chương 2: Vấn đề về cây dược liệu. Chương 3: Khoa học, Công nghiệp và Cây dược
liệu. Chương 4: Kỹ thuật bảo tồn cây dược liệu. Chương 5: Kinh nghiệm từ các chương
trình bảo tồn cây dược liệu. Chương 6: Sử dụng và Phát triển cây dược liệu ở Việt Nam.

2

- Hoạt động học tập chính và trải nghiệm học viên: Học viên sau khi học xong phần lý
thuyết sẽ chuẩn bị thuyết trình/seminar lấy điểm giữa kỳ chủ đề nghiên cứu dược liệu
(giống, trồng, chăm sóc, thu hái, bảo quản, chế biến, tách chiết, thử nghiệm, nuôi trồng
theo GACP…); hoặc trình bầy đề cương nghiên cứu về lâm sản ngoài gỗ (LSNG); Tổng
hợp/review 2-3 bài báo khoa học SCI hoặc chuyên ngành (sẽ được thông báo và đăng ký
nội dung chuẩn bị trước khi học mơn học, có kèm theo hướng dẫn thuyết trình/seminar và
báo cáo/reports tính điểm thi cuối kỳ)

IV. Mục tiêu họcphần (Course Objectives)


Mục Mô tả mục tiêu của học phần Chuẩn Mức
tiêu của (Course Objetive description) đầu ra năng
(Học phần này trang bị cho sinh viên:) CTĐT lực
học
phần Thực hiện được những được những nội dung cơ bản về phương pháp bảo PLO1 2
(MT) tồn cây dược liệu (Kiến thức chung về cây dược liệu- Chính sách và Ưu PLO 2
tiên; Chương trình phối hợp bảo tồn thực vật IUCN-WWF và mối quan 3,4
CO1 tâm đối với cây dược liệu) PLO 2 4,5
PLO 2;
CO2 Phân tích được đại cương về kỹ thuật bảo tồn loài cây dược liệu PLO 3 5
Liệt kê được kiến thức về khoa học, công nghệ, cây dược liệu và Phát PLO 3;
PLO 4
CO3 triển cây dược liệu

Phát triển việc tự học, tìm kiếm tài liệu học tập, tư duy phản biện, làm
CO4 việc độc lập và làm việc nhóm, khả năng trình bày, thuyết trình. Rèn luyện

tác phong cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, trung thực trong quá trình thực hành.

V. Chuẩn đầu ra học phần(Course Learning Outcomes-CLOs) (n= 4 – 6 chuẩn đầu ra)

Mục tiêu Chuẩn Mô tả chuẩn đầu ra Chuẩn Mức
học đầu ra (sau khi học xong học phần này, người học cần đạt được đầu ra năng
CTĐT lực
phần HP Phân tích được những nội dung cơ bản về phương pháp
CO1 CLO1 bảo tồn cây dược liệu PLO1 4
Liệt kê được kiến thức về khoa học, công nghệ ứng dụng PLO 2
CO2 CLO 2 vào việc nghiên cứu bảo tồn và phát triển cây dược liệu 4
Phân tích kỹ thuật bảo tồn loài cây dược liệu PLO 2

CO3 CLO 3 4
Xác định việc sử dụng và phát triển cây dược liệu PLO 2;
CLO 4 PLO 3 6

PLO 3;
PLO 4

Kết hợp và phát triển kỹ năng thuyết trình, giao tiếp, làm PLO3 4,5, 6
CLO 5 việc độc lập và làm việc nhóm PLO 4

CO4

Phát triển việc tự học, tìm kiếm tài liệu học tập, có thái

CLO 6 độ nghề nghiệp tốt PLO 4 6

3

Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần

Mã học Tên học phần Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT
phần
CDM702031 Bảo tồn và Phát triển cây dược liệu PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6
2 3,4 2,4 3,4
3,4 5

Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần

Nội dung Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6

Nội dung 1. Giới thiệu chung về bảo tồn cây dược
liệu 2,3
Nội dung 2. Vấn đề về cây dược liệu. 3,4
Nội dung 3. Khoa học, công nghệ và cây dược liệu. 3,4
4,5
Nội dung 4. Kỹ thuật bảo tồn cây dược liệu. 3,5
Nội dung 5. Kinh nghiệm từ một số nước trên thế
giới về bảo tồn cây dược liệu 4,5
Nội dung 6. Sử dụng và phát triển cây dược liệu ở
Việt Nam.

VI. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung Số tiết Chuẩn Trình độ Phương Phương Địa điểm
Nội dung 1. Giới thiệu chung 2 đầu ra năng lực pháp pháp giảng dạy
Giảng
HP 3 giảng dạy đánh giá đường C
4 3,4 Thuyết R1, Giảng
trình R1 đường C
1.1. Cây dược liệu: Chính sách 4 3,4 Thuyết R1 Giảng
trình đường C
và Ưu tiên 3 Thuyết R1
trình/ Giảng
1.2. Chương trình bảo tồn thực 4 Động não/ R1 đường C
Phát vẫn/
vật chung của IUCN-WWF và trình Giảng
chiếu đường C
sự quan tâm chương trình đối Thuyết
trình/
với cây dược liệu Động não/

Phát vẫn/
1.3. Cảnh báo về sự tuyệt chủng 4 trình
chiếu
1.4. Bản chất của sự đe dọa đối 4 Thuyết
trình/
với cây dược liệu Động não/
Phát vẫn/

4

trình

chiếu

1.5. Thách thức từ bảo tồn 4 3,4 Thuyết R1 Giảng

trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

Tài liệu học tập và tham khảo (tên tài liệu, chương….) (không quá 03 tài liệu)
1. Markets for Selected Medicinal Plants and their derivatives. Geneva.
2. WHO (1987). Global Medium-Tenn Programme (Traditional Medicine) covering a specificpenod
19m-1995. (WHO document TRM/MTP/87.1).

3. IUCN, UNEP & WWF (1980). World Conservation Strategy. Living Resource Conservation for
Sustainable Development. Gland: IUCN.

Nội dung 2. Vấn đề về cây 2 4 4 Thuyết R1, R2, Giảng

dược liệu trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.1. Tầm quan trọng toàn cầu 3,5 3 Thuyết R1, R2, Giảng

của dược liệu trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.2. Kiến thức truyền thống về 3,4 3 Thuyết R1, R2, Giảng

cây dược liệu – phát hiện các trình/ đường C


loại thuốc mới từ rừng mưa Động não/

nhiệt đới Phát vẫn/

trình

chiếu

2.3. Lý do bảo tồn kiến thức bản 3,5 3 Thuyết R1, R2, Giảng

địa về thực vật học trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.4. Các biện pháp bảo tồn 3,5 3 Thuyết R1, R2, Giảng

trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình


chiếu

5

2.4.1. Nuôi trồng 3,5 3 Thuyết R1, R2, Giảng

trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.4.2. Thu hoạch bền vững 3,5 3 Thuyết R1, R2, Giảng

trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.4.3. Công nghệ mới 4,5 4 Thuyết R1, R2, Giảng


trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.5. Pháp lý và chính sách: cơ 3,4 4 Thuyết R1, R2, Giảng

hội nghiên cứu mới trình/ đường C

Động não/

Phát vẫn/

trình

chiếu

2.5.1. Công ước quốc tế về buôn 3,5 4 Thuyết R1, R2, Giảng

bán các lồi có nguy cơ tuyệt trình/ Phát đường C

chủng (CITES) vẫn/ trình

chiếu


2.5.2. Công ước về đa dạng sinh 3,5 4 Thuyết R1, R2, Giảng

học (CBD) trình/ Phát đường C

vẫn/ trình

chiếu
Tài liệu học tập và tham khảo (tên tài liệu, chương….) (không quá 03 tài liệu)
1. Convention on Biological Diversity (CBD) (2000) Report of the Fifth Meeting of the Conference of

the Parties to the Convention on Biological Diversity. UNEP/CBD/COP/5/23. Secretariat to the
Convention on Biological Diversity, Montreal, Canada.
2. Lange D & Schippmann U (1999) Checklist of medicinal and aromatic plants and their trade names
covered by CITES and EU Regulation 2307/97. German Federal Agency for Nature Conservation,
Bonn, Germany.
3. Fay M (1996) Micropropagation as a tool in plant conservation. Plant Talk 4:22-23.

Nội dung 3. Khoa học, Công 2 3,5 5 Trình bầy R2, R5, Giảng

nghệ và Cây dược liệu seminar đường C

3.1. Đánh giá sự đa dạng sinh 4,5 5 Trình bầy R1, R2, Giảng

học của cây dược liệu seminar đường C

3.2. Các khía cạnh kinh tế của 3,4,5 4, 5 Trình bầy R1, R2, Giảng

việc khai thác cây dược liệu seminar đường C


6

3.3. Công nghiệp và bảo tồn cây 4,5 5 Trình bầy R2, R5, Giảng
thuốc
seminar đường C

3.4. Hệ thống thông tin và cơ sở 4,5 , 5 Trình bầy R2, R5, Giảng
dữ liệu để bảo tồn cây dược liệu
seminar đường C

Tài liệu học tập và tham khảo (tên tài liệu, chương….) (không quá 03 tài liệu)
1. Randall, A. (1986). Human preferences, economics, and the preservation of species. In The

Presentation of Species: The Value of Biological Diversity, ed. B. Norton. Princeton, New Jersey.
Princeton University Press.

2. Schultes, R.E. (1972). The future of plants as sources of new biodynamic compounds. In Plants in
the Development of Modem Medicine, ed. T. Swain.

3. Violette, D.M. & Chestnut, L.G. (1986). Valuing Risks: New Information on the Willingness to Pay
for Changes in Fatal Risks. United States Environmental Protection Agency, EPA-230-06-86-016.

Nội dung 4. Kỹ thuật bảo tồn 2 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
cây thuốc
seminar đường C

4.1. Các chiến lược bảo tồn 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

4.1.1 Bảo tồn tại chỗ seminar đường C


4.1.2. Bảo tồn ngoại vi – bảo 4,5 4, 5, 6 Trình bầy Giảng
tồn chuyển vị/ bảo tồn ngoài địa
điểm hay bảo tồn ngoài hiện seminar đường C
trường.
4.1.2.1. Ngân hàng gen trên 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
đồng ruộng.
4.1.2.2. Vườn thực vật seminar đường C

4.1.2.3. Vườn thảo dược 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
seminar R2, R5, đường C
4.2. Bảo tồn hạt giống 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
seminar R2, R5, đường C
4.3. Bảo tồn trong ống nghiệm 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
seminar R2, R5, đường C
4.3.1. Vi nhân giống 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
seminar R2, R5, đường C
4.3.2. Sinh trưởng bình thường 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
seminar R2, R5, đường C
4.3.3. Sinh trưởng chậm 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng
seminar đường C
4.3.4. Bảo quản lạnh 4,5 4, 5, 6 Trình bầy Giảng
seminar đường C
4.4. Ổn định di truyền 4,5 4, 5, 6 Trình bầy Giảng
seminar đường C
4.5. Tình trạng ngân hàng gen 4,5 4, 5, 6 Trình bầy Giảng
seminar đường C
4,5 4, 5, 6 Trình bầy Giảng
seminar đường C
4,5 4, 5, 6 Trình bầy Giảng
seminar đường C


7

4.6. Bảo quản hạt phấn 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

seminar đường C

4.7. Bảo tồn nguồn gen 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

seminar đường C

4.8. Các chiến lược bảo tồn 4,5 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

khác seminar đường C

4.8.1. Bảo tồn thông qua trồng 4,5 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

trọt seminar đường C

4.8.2. Bảo tồn thông qua giới 4,5 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

thiệu lại seminar đường C

4.9. Viễn cảnh tương lai 5 5, 6 Trình bầy R2, R5, Giảng

seminar đường C

Tài liệu học tập và tham khảo (tên tài liệu, chương….) (không quá 03 tài liệu)

1. Anandalakshmi R, Warrier RR, Sivakumar V, Singh BG (2007) Investigation on seeds of threatened


wild medicinal plants for ex-situ conservation. In: Shukla PK, Chaubey OP (eds) Threatened wild

medicinal plants: assessment, conservation and management. Anmol Publications, New Delhi, pp 212–

223.

2. Dubey KP, Dubey K (2010) Conservation of medicinal plants and poverty alleviation. In: National

conference on biodiversity, development and poverty alleviation. Souvenir pp 89–92, Uttar Pradesh State

Biodiversity Board, India.

3. Gautam PL, Ray Choudhuri SP, Sharma N (2000) Conservation, protection and sustainable use of

medicinal plants. In: Vienna Jandl R, Devall M, Khorchidi M, Schimpf E, Wolfrum G, Krishnapillay B

(eds) Forests and society: the role of research (abstracts of group discussions), vol 11, XXI IUFRO World

Congress 2000, Malaysia, pp 197–198.

Nội dung 5. Kinh nghiệm từ 2 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

các nước trên thế giới về seminar R3 đường C

chương trình bảo tồn cây

dược liệu

5.1. Cây thuốc ở Ấn Độ: 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng


Phương pháp khai thác và bảo seminar R3 đường C

tồn

5.2. Cách tiếp cận của Trung 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

Quốc đối với cây thuốc - Việc seminar R3 đường C

sử dụng và bảo tồn chúng

5.3. Bảo tồn cây thuốc ở Kenya 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

seminar R3 đường C

5.4. Sự phức tạp và bảo tồn của 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

cây thuốc: trường hợp nhân seminar R3 đường C

chủng học từ Peru và Indonesia

5.5. Sử dụng cây thuốc bản địa 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

và bảo tồn chúng ở Bangladesh seminar R3 đường C

5.6. Xây dựng chính sách bảo 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

tồn cây thuốc được phép khai seminar R3 đường C

thác thương mại: Một nghiên


8

cứu điển hình từ miền nam châu

Phi

5.7. Đề xuất hợp tác quốc tế 4,5 4 Trình bầy R2, R5, Giảng

seminar đường C

Tài liệu học tập và tham khảo (tên tài liệu, chương….) (không quá 03 tài liệu)

1. Perry, L.M. (1980). Medicinal Plants of East and Southeast Asia: Attributed Properties and Uses.

Cambridge: MIT Press.

2. Xiao Pei-Gen (1981b). Traditional experience of Chinese herb medicine, its application in drug

research and new drug searching. In Natural Products as Medicinal Agents, eds J. Beal & E. Reinhard,

pp. 351-394. Stuttgart: Hippokrates Verlag.

3. Rifai, M.A. (1983). Germplasm, genetic erosion, and the conservation of Indonesian medicinal plants.

Biolndonesia, 9,15-28. (In Indonesian)

Nội dung 6. Sử dụng cây 2 4,5 4, 5 Trình bầy R1, R2, Giảng

thuốc và Phát triển cây dược seminar R3 đường C


liệu ở Việt Nam.

Cây dược liệu là gì 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng

6.1. Lịch sử sử dụng dược liệu seminar R3 đường C
thiên nhiên
6.2. Xu hướng sử dụng dược 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng
liệu thiên nhiên trên thế giới
6.3. Sử dụng dược liệu thiên seminar R3 đường C
nhiên ở Việt Nam
6.4. Một số vấn đề tồn tại chính 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng
và đề xuất phát triển dược liệu
ở Việt nam seminar R3 đường C
6.4.1. Các tồn tại chính và đề
xuất phương hướng phát triển 4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng
dược liệu ở Việt Nam trong bối
cảnh mới seminar R3 đường C
6.4.1.1. Thiếu tập trung
4,5 4 Trình bầy R1, R2, Giảng
6.4.1.2. Thiếu thị trường
seminar R3 đường C
6.4.1.3. Thiếu cơ sở hạ tầng nền
tảng cho phát triển 4,5 4, Trình bầy R1, R2, Giảng
6.4.1.4. Thiếu công nghệ
seminar R3 đường C
6.4.1.5. Thiếu mơ hình tổ chức
sản xuất phù hợp 4,5 4, 5, Trình bầy R1, R2, Giảng
6.4.1.6. Chính sách chưa hồn
thiện seminar R3 đường C


4,5 4, 5, Trình bầy R1, R2, Giảng

seminar R3 đường C

4,5 5, Trình bầy R1, R2, Giảng

seminar R3 đường C

4,5 5, Trình bầy R1, R2, Giảng

seminar R3 đường C

4,5 5 Trình bầy R1, R2, Giảng

seminar R3 đường C

4,5 4, 5, Trình bầy R1, R2, Giảng

seminar R3 đường C

9

6.5. Phát triển ngành dược liệu 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng

Việt Nam: Thực trạng và giải seminar R3 đường C

pháp

6.5.1. Thực trạng phát triển 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng


dược liệu năm 2020 seminar R3 đường C

6.5.2. Thị phần phân tán, tiềm 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng

lực tài chính nhỏ seminar R3 đường C

6.5.3. Dược liệu nhập khẩu 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng

chiếm tỷ trọng với phân khúc có seminar R3 đường C

giá trị

6.5.4. Nguyên liệu, dược liệu 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng

nhập khẩu chủ yếu từ Trung seminar R3 đường C

Quốc và Ấn Độ

6.5.5. Khó khăn đến từ Covid- 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng

19 seminar R3 đường C

6.5.6. Đề xuất một số biện pháp 4,5 4, 5, 6 Trình bầy R1, R2, Giảng

thúc đẩy phát triển nguyên liệu, seminar R3 đường C

dược liệu trong những năm tới

Tài liệu học tập và tham khảo (tên tài liệu, chương….) (khơng q 03 tài liệu)


1. Báo cáo phân tích xu hướng sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng từ dược liệu trên cơ sở sáng chế,

Trung tâm Thông tin KH&CN, 2012.

2. GS.TS Nguyễn Minh Đức, Xu hướng sử dụng dược liệu thiên nhiên và thực phẩm chức năng hiện nay:

một số tình hình thực tế tại Việt Nam, 2012.

3. GS.TS Nguyễn Minh Đức, Một số cơng trình nghiên cứu về sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng

từ dược liệu, 2012.
Ghi chú:

VII. Đánh giá và cho điểm

1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần

Ma trận đánh giá CĐR của học phần

Các CĐR của Mức năng Chuyên cần Đánh giá quá Cuối kỳ
học phần lực (20%) tình (20%) (60 %)
CLO1 X X
3 X

CLO 2 3,4 X X X

CLO 3 4 X X X

CLO 4 4,5 X X


CLO 5 4,5 X X

CLO 6 5 X

Ghi chú: Đối với bậc thạc sĩ: 20% chuyên cần; 20% giữa kỳ và 60% cuối kỳ;

2. Rubric đánh giá học phần:

Điểm kết thúc học phần= (điểm chuyên cần*0,2) + (Đánh giá quá trình *0,3) + (điểm kết thúc
HP*0,5)

* Điểm chuyên cần (trọng số 0,2) = (điểm Rubric 1*0,5) + (điểm Rubric 2*0,5)

10

Rubric 1: Đánh giá chuyên cần

Tiếu chí Trọng Giỏi Khá Trung bình Trung bình Kém < 4,0
Tham dự các số (%) (8,5 – 10) (7,0 – 8,4) (5,5 – 6,9) yếu
buổi học lý 40% Tham dự dưới
thuyết, thực Tham dự Tham dự đạt Tham dự đạt (4,0 – 5,4) <80% các buổi
hành và thảo 40% đầy đủ các 90% - 99% 86% - 89% các học lý thuyết,
buổi học lý các buổi học Tham dự 80% – thực hành và
luận 20% thuyết, thực lý thuyết, buổi học lý 85% các buổi
thực hành thuyết, thực học lý thuyết, thảo luận
Thái độ học hành và và thảo luận hành và thảo thực hành và
giờ lý thảo luận Chỉ tham dự
luận thảo luận lớp học nhưng
thuyết, thực không tham gia

hành và thảo Tích cực Tương đối Rất ít phát biểu Không phát phát biểu, xung
phát biểu tích cực xây dựng bài, biểu xây dựng phong làm trả
luận xây dựng phát biểu thao tác được bài, thao tác
bài, thực xây dựng, các kỹ năng chưa đầy đủ các lời câu hỏi.
Tự học hiện thành thực hiện liên quan đến kỹ năng liên Không thao tác
thạo các kỹ thành thạo bài thực hành quan đến bài
năng liên các kỹ năng và xung phong thực hành và được các kỹ
quan đến liên quan trả lời câu hỏi. xung phong trả năng liên quan
bài thực đến bài thực Giáo viên chỉ đến bài thực
hành và có định mới trả lời câu hỏi. hành. Không
hành. tinh thần lời. Thường trả Giáo viên chỉ
Xung phong xung phong lời chưa tốt định mới trả lời. hiểu bài và
làm trả lời trả lời câu Thường trả lời không trả lời
câu hỏi và hỏi tuy được câu hỏi
nhiên chất chưa tốt liên quan đến
trả lời lượng câu bài cũ. Làm
tốtcáccâu trả lời chưa
hỏi xung việc riêng
phong. cao. trong giờ học.
đi học muộn.
Chuẩn bị Chuẩn bị 80 Chuẩn bị 60- Chuẩn bị 50-
bài đầy đủ - 95% bài 70% bài được 59%bài được Chuẩn bị dưới
bài được được giao giao trước khi giao trước khi 50% bài được
giao trước trước khi giao trước khi
khi đến lớp đến lớp đến lớp đến lớp
đến lớp

Rubric 2: Đánh giá giữa kỳ (Trình bầy seminar)

Tiếu chí Trọng số Giỏi Khá Trung bình Trung bình Kém < 4,0

(%) (8,5 – 10) (7,0 – 8,4) (5,5 – 6,9) yếu

(4,0 – 5,4)

Trình bầy Theo thang Theo thang Theo thang Theo thang Theo thang
seminar
100 điểm trong điểm trong đáp điểm trong điểm trong đáp điểm trong đáp

đáp án án đáp án án án

(Thuyết trình/Seminar gồm có file ppt và 2 trang words (tên tiêu đề, nội dung review từ 2 bài báo đã công

bố hoặc đề cương nghiên cứu; bài báo cá nhân hoặc đã tham gia cơng bố…hoặc Trình bầy đề cương nghiên

cứu về lâm sản ngoài gỗ; kết quả nghiên cứu; bài báo về bảo tồn và phát triển dược liệu; ăn mặc lịch sự, đi

giầy, tính giờ 25 phút/ HV; 1 buổi 3-4 học viên trình bầy; đồng hồ tính giờ, phiếu đánh giá từng nội dung và

góp ý, đặt câu hỏi theo mẫu (form); hình thức trình bầy seminar.

- 2 trang word bao gồm: tên tiêu đề (Title in hoa-25 chữ, tên loài viết tên la tinh nghiêng); Tóm tắt (Abstrac
250-300 chữ -bằng tiếng việt hoặc tiếng anh; Tài liệu tham khảo viết theo chuẩn Academic (đánh số trích dẫn
và tài liệu tham khảo ví dụ: [1], [1,2,..] và Tài liệu tham khảo là: [1] Toan et al., 2020.... ) hoặc SCI (Nguyen

11

V.T., 2010; Toan et al., 2020; Nguyen Van Bay., 2020.; Ngo Van Sau và Nguyen Thi Hoa., 2021; Đối với

tham khảo là sách (books), trang web...) (et al., nghĩa là và cộng sự vì có trên 3 tên tác giả trở lên).


Rubric 3: Đánh giá cuối kỳ

Hình thức: Nộp báo cáo (report) theo chủ đề review 2 bài báo, nội dung

trình bầy seminar

Tiếu chí Trọng số (%) Giỏi Khá Trung bình Trung bình Kém < 4,0
(8,5 – 10) (7,0 – 8,4) (5,5 – 6,9) yếu

(4,0 – 5,4)

- Trình bày đầy đủ -Trình bày - Trình bày
và đúng nội dung đầy đủ và - Trình bày - Trình bày khơng đúng
yêu cầu về chủ đề, đúng nội đầy đủnội thiếu một số nội dung
có thêm các nội dung yêu cầu dung theo nội dung theo yêu cầu
dung liên quan về chủ đề. yêu cầu về theo yêu cầu của chủ đề,
đóng góp vào việc Cách trình chủ đề, có về chủ đề. hoặc nội
mở rộng kiến thức bày báo cáo một số nội
dung quá sơ
của chủ đề, Cách rõ ràng, dễ dung chưa - Trình bày sài, khơng
trình bày báo cáo hiểu, nêu đúng. báo cáo cung cấp
lôi cuốn, rõ ràng, dễ được trọng - Báo cáo không lưu được thông
hiểu, nêu được tâm của nội dạng đọc, lốt, khơng tin cần thiết.
Báo cáo/ trọng tâm của nội khó theo dõi, nêu được - Trình bày
Report) 100 dung, có sáng tạo dung. trọng tâm,

trong phương pháp - Trả lời không nêu không tạo quá sơ sài,
được >70% - được trọng được sự quan người nghe
trình bày.
- Nhận được ý 80% câu hỏi tâm của nội tâm từ người không thể

kiến/ câu hỏi quan và có cách trả dung nghe. hiểu được
tâm, Các câu hỏi lời hợp lý - Trả lời - Trả lời nội dung.
được trả lời đầy đủ, cho những được >50% - được 30%- - Không trả
rõ ràng, và thỏa phần chưa trả 70% câu hỏi 50% câu hỏi. lời được câu
đáng. lời được - Độ trùng - Độ trùng nào.
- Không trùng lặp - Độ trùng lặp với các lặp với các - Độ trùng
với các tài liệu khác lặp với các tài liệu khác tài liệu khác lặp với các
khi sử dụng phần tài liệu khác 21% - 30% 31% - 50% tài liệu khác
<20% >50%
mềm đạo văn

(Cuối kỳ: nộp báo cáo 9 trang về nội dung chủ đề trình bầy seminar, báo cáo viết theo khung bài báo gồm:

tiêu đề (title); tóm tắt (Abstract); Đặt vấn đề (Introduction); Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu

(Materials and methods); Kết quả và thảo luận (Results and Discussion); Kết luận (Conclusion); Lời cảm ơn

(Acknowledgements); Tài liệu tham khảo (References) viết theo định dạng Academics hoặc bài báo quốc tế,

nộp vào cuối kỳ (Có mẫu hướng dẫn viết báo cáo theo tạp chí khoa học).

VIII. Tài liệu tham khảo

Tài liệu tiếng Việt

[1] GS.TS Nguyễn Minh Đức, Xu hướng sử dụng dược liệu thiên nhiên và thực phẩm chức năng

hiện nay: một số tình hình thực tế tại Việt Nam, 2012.

[2] Báo cáo phân tích xu hướng sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng từ dược liệu trên cơ sở


sáng chế, Trung tâm Thông tin KH&CN, 2012.

[3] Thực phẩm bổ sung chứa tảo Spirulina và một sản phẩm thảo mộc của chi Aloe và công dụng

làm mỹ phẩm (US 2008/0193597).
12

[4] Hạ huyết áp bằng dược thảo và thực phẩm làm hạ lipid máu (US 2006/0099281).
[5] Dược thảo và cao chiết có tác dụng điều trị tổn thương và thành phần thuốc và thực phẩm sức

khỏe chứa chúng (US 2004/0076689).
[6] Sử dụng cây thuộc chi ampelopsis và các cao từ cây này để sản xuất thuốc và thực phẩm chức

năng (US 2008/0241280).
[7] Qui trình sản xuất axít 4-methoxy benzoic từ anetol dược thảo, sử dụng trong mỹ phẩm, sản

phẩm ngoài da và thực phẩm (US 2009/0131712).
[8] Công thức thay thế caffein từ thực vật và sản phẩm thực phẩm chứa công thức này (US

6416806).
[9] Thành phần cấu tạo thực vật hoặc thực phẩm bổ sung để tăng cường sức khỏe (US 6440448).
[10] GS.TS Nguyễn Minh Đức, Một số cơng trình nghiên cứu về sản xuất thuốc và thực phẩm

chức năng từ dược liệu, 2012.
Tài liệu tiếng anh
[11] Markets for Selected Medicinal Plants and their derivatives. Geneva.
[12] WHO (1987). Global Medium-Tenn Programme (Traditional Medicine) covering a

specificpenod 19m-1995. (WHO document TRM/MTP/87.1).

[13] IUCN, UNEP & WWF (1980). World Conservation Strategy. Living Resource Conservation

for Sustainable Development. Gland: IUCN.
[14] Convention on Biological Diversity (CBD) (2000) Report of the Fifth Meeting of the

Conference of the Parties to the Convention on Biological Diversity. UNEP/CBD/COP/5/23.
Secretariat to the Convention on Biological Diversity, Montreal, Canada.
[15] Lange D & Schippmann U (1999) Checklist of medicinal and aromatic plants and their trade
names covered by CITES and EU Regulation 2307/97. German Federal Agency for Nature
Conservation, Bonn, Germany.
[16] Fay M (1996) Micropropagation as a tool in plant conservation. Plant Talk 4:22-23.
Randall, A. (1986). Human preferences, economics, and the preservation of species. In The
Presentation of Species: The Value of Biological Diversity, ed. B. Norton. Princeton, New
Jersey. Princeton University Press.
[17] Schultes, R.E. (1972). The future of plants as sources of new biodynamic compounds. In
Plants in the Development of Modem Medicine, ed. T. Swain.
[18] Violette, D.M. & Chestnut, L.G. (1986). Valuing Risks: New Information on the Willingness
to Pay for Changes in Fatal Risks. United States Environmental Protection Agency, EPA-230-
06-86-016.
[19] Anandalakshmi R, Warrier RR, Sivakumar V, Singh BG (2007) Investigation on seeds of threatened
wild medicinal plants for ex-situ conservation. In: Shukla PK, Chaubey OP (eds) Threatened wild

13

medicinal plants: assessment, conservation and management. Anmol Publications, New Delhi, pp

212–223.

[20] Dubey KP, Dubey K (2010) Conservation of medicinal plants and poverty alleviation. In: National


conference on biodiversity, development and poverty alleviation. Souvenir pp 89–92, Uttar Pradesh

State Biodiversity Board, India.

[21] Gautam PL, Ray Choudhuri SP, Sharma N (2000) Conservation, protection and sustainable use of

medicinal plants. In: Vienna Jandl R, Devall M, Khorchidi M, Schimpf E, Wolfrum G, Krishnapillay

B (eds) Forests and society: the role of research (abstracts of group discussions), vol XXI IUFRO

World Congress 2000, Malaysia, pp 197–198.

[22] Perry, L.M. (1980). Medicinal Plants of East and Southeast Asia : Attributed Properties and

Uses. Cambridge: MIT Press.

[23] Xiao Pei-Gen (1981b). Traditional experience of Chinese herb medicine, its application in

drug research and new drug searching. In Natural Products as Medicinal Agents, eds J. Beal

& E. Reinhard, pp. 351-394. Stuttgart: Hippokrates Verlag.

[24] Rifai, M.A. (1983). Germplasm, genetic erosion, and the conservation of Indonesian

medicinal plants. Biolndonesia, 9,15-28. (In Indonesian)

IX. Hình thức tổ chức dạy học

Hình thức tổ chức dạy học môn


Nội dung học (tiết) Tổng

Chương 1: Giới thiệu chung: kiến thức chung Lý Thực Tự học 12
về Cây dược liệu- chính sách và hỗ trợ ; thuyết hành 12
Chương trình phối hợp bảo tồn thực vật IUCN-
WWF và mối quan tâm đối với cây dược liệu. 4 0 8
Chương 2: Vấn đề về cây dược liệu.
4 0 8

Chương 3: Khoa học, Công nghiệp và Cây 6 0 12 18
dược liệu.

Chương 4: Kỹ thuật bảo tồn cây dược liệu. 6 0 12 18

Chương 5: Kinh nghiệm từ các chương trình 6 0 12 18
bảo tồn cây dược liệu

Chương 6: Sử dụng và Phát triển cây dược liệu 4 0 8 12
ở Việt Nam.

Tổng 30 0 60 90

X. Cơ chế giải đáp thắc mắc, trả lời các câu hỏi của người học liên quan đến học phần;

phản hồi của người học với kết quả chấm điểm học phần.

- Sau khi trình bầy seminar, người học sẽ biết được buổi trình bầy đó đạt hay khơng đạt và

được hướng dẫn trực tiếp.


- Bài báo cáo (report) sẽ được đánh giá trình bầy theo form mẫu bài báo khoa học.

XI. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, mạng wifi, bảng, phấn, bút dạ, giấy A0…

14

- Môn học sử dụng phần mềm google driver để học viên đăng ký trình thuyết trình

(presentation), nhận tài liệu hướng dẫn, nộp bài báo cáo.

- Học viên được trao đổi với giảng viên và các học viên trong lớp trên phần mềm hệ thống

mở.

XII. Kết nối doanh nghiệp, chuyên gia tham gia giảng dạy (nếu có)

XIII. Yêu cầu của giảng viên về cơ sở vật chất để giảng dạy học phần

- Phòng học: đầy đủ bàn ghế, đủ khơng gian thảo luận nhóm, thống, sạch

- Phịng thí nghiệm: Cơng nghệ tế bào thực vật ứng dụng trong việc bảo tồn nguồn gen

và nhân giống khi cần. Giúp cho người học hiểu được công nghệ tế bào thực vật trong

nhân giống, phát triển và bảo tồn giống cây dược liệu.

XII. Cấp phê duyệt

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN


PGS.TS. Trần Thị Thu Hà tháng TS. Đặng Ngọc Hùng
XIII. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết: Người cập nhật
Lần 1:
- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: Ngày TS. Đặng Ngọc Hùng
năm 2022 Trưởng Bộ môn
- Lý do cập nhật, bổ sung:

Lần 2: Người cập nhật
- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: ngày… tháng…
năm 2022 TS. Đặng Ngọc Hùng
Trưởng Bộ môn

Lần 3: Người cập nhật
- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 3: ngày… tháng…
năm 2022 TS. Đặng Ngọc Hùng
Trưởng Bộ môn

15


×