Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG DẠY HỌC CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THEO RUBRIC ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH 74 - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.13 KB, 21 trang )

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

HNUE JOURNAL OF SCIENCE DOI: 10.18173/2354-1075.2020-0008
Educational Sciences, 2020, Volume 65, Issue 1, pp. 74-94
This paper is available online at

ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG DẠY HỌC CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THEO RUBRIC ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018

Mai Quốc Khánh*1, Trịnh Thúy Giang1, Nguyễn Nam Phương1,
Nguyễn Vinh Quang2 và Nguyễn Thành Trung3

1Khoa Tâm lí - Giáo dục học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
2Trung tâm Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3Khoa Giáo dục Thể chất, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tóm tắt: Trên cơ sở xác định ý nghĩa của đánh giá theo rubric, nguyên tắc xây dựng rubric,
bài báo xác định rubric đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm đáp ứng
chương trình giáo dục phổ thông 2018 bao gồm Rubric đánh giá các kĩ năng như: xây dựng
chương trình dạy học mơn học/đề cương chi tiết môn học theo tiếp cận năng lực; xây dựng
kế hoạch bài học theo tiếp cận năng lực; thực hiện kế hoạch bài học theo tiếp cận năng lực
và quản lí hành vi của học sinh trong lớp học; kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo định
hướng phát triển năng lực học sinh; tổ chức hoạt động tự học, tự nghiên cứu cho học sinh;
tham vấn, tư vấn học tập cho học sinh trong quá trình dạy học; thích ứng với các điều kiện
dạy học khác nhau; xây dựng môi trường học tập cho học sinh; tự đánh giá và giám sát việc
dạy học của bản thân.
Từ khóa: Đánh giá kĩ năng dạy học, đánh giá theo rubric.

1. Mở đầu


Chương trình giáo dục phổ thơng (CTGDPT) ban hành năm 2018 được xây dựng theo định
hướng tiếp cận năng lực (NL), phù hợp với xu hướng phát triển chương trình của các nước tiên
tiến, nhằm thực hiện yêu cầu của Nghị quyết 88/2014/QH13 của Quốc hội “tạo chuyển biến căn
bản, toàn diện về chất lượng và hiệu quả giáo dục phổ thông; kết hợp dạy chữ, dạy người và định
hướng nghề nghiệp; góp phần chuyển nền giáo dục nặng về truyền thụ kiến thức sang nền giáo
dục phát triển toàn diện cả về phẩm chất và năng lực, hài hịa đức, trí, thể, mỹ và phát huy tốt nhất
tiềm năng của mỗi HS”. Để CTGDPT mới được thực hiện một cách hiệu quả cần có nhiều điều
kiện, trong đó, một trong những yếu tố quan trọng là đội ngũ giáo viên có chất lượng, đáp ứng
ứng được những yêu cầu của CTGDPT mới. Muốn có đội ngũ giáo viên đáp ứng u cầu của
chương trình GDPT mới địi hỏi các trường Sư phạm phải tiến hành đổi mới chương trình đào
tạo, đổi mới cách đánh giá kết quả học tập của sinh viên, trong đó bao gồm cả việc đổi mới cách
đánh giá kĩ năng nghiệp vụ sư phạm nói chung và kĩ năng dạy học (KNDH) nói riêng.

Các trường Đại học Sư phạm có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ giáo viên cho các bậc học, đội
ngũ này sẽ quyết định chất lượng dạy học và giáo dục học sinh (HS) tại các cơ sở giáo dục trong
tương lai, ảnh hưởng không nhỏ đến quá trình thực hiện CTGDPT mới. Thực tế ở các trường

Ngày nhận bài: 11/11/2019. Ngày sửa bài: 17/12/2019. Ngày nhận đăng: 2/1/2020.
Tác giả liên hệ: Mai Quốc Khánh. Địa chỉ e-mail:

74

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

Đại học Sư phạm việc đánh giá KNDH chủ yếu dựa vào kết quả học tập, phương pháp dạy học
bộ môn và kết quả giảng dạy trong quá trình thực tập sư phạm. Những số liệu của các phương
pháp đánh giá này dễ mang tính chủ quan, không thực sự đảm bảo độ tin cậy.

Rubric là một công cụ đánh giá được sử dụng khá rộng rãi trong thực tiễn dạy học hiện nay
trên thế giới. Rubric được sự dụng như một công cụ đánh giá, tự đánh giá và cùng đánh giá khá

hữu hiệu KNDH của SV. Đánh giá KNDH của SV Đại học Sư phạm theo rubric đáp ứng u cầu
chương trình giáo dục phổ thơng 2018 là một giải pháp mang tính phù hợp và có khả năng mang
lại hiệu quả tốt trong giai đoạn hiện nay.

Tổng quan về vấn đề nghiên cứu chúng ta thấy, đã có nhiều tác giả quan tâm đến đánh giá
trong giáo dục tiêu biểu là Cao Danh Chính [4];Cấn Thị Thanh Hương, Vương Thị Phương Thảo
[9]; Mai Quốc Khánh [10]; Trần Thị Bích Liễn [11]; Trần Thị Tuyết Oanh [12], Nguyễn Thị
Thanh Trà [13],[14]. Tuy nhiên, trong các cơng trình nghiên cứu đã có, các tả giả chủ yếu quan
tâm nghiên cứu về đánh giá kết quả học tập của SV mà chưa thực sự quan tâm nghiên cứu sâu về
các tiêu chí đánh giá KNDH của SV. Do đó, nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá
KNDH của SV đáp ứng yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thơng 2018 là vấn đề có tính mới,
khơng trùng lặp với những nghiên cứu đã có trước đây.

2. Nội dung nghiên cứu

2.1. Một số vấn đề lí luận về đánh giá hệ thống kĩ năng dạy học của sinh viên Đại
học Sư phạm đáp ứng chương trình giáo dục phổ thơng 2018 theo rubric

* Ý nghĩa của đánh giá theo rubric
Đánh giá theo rubric mang lại nhiều ý nghĩa, cụ thể:
- Giúp sinh viên định hướng, lập kế hoạch, xây dựng mục tiêu học tập
- Hỗ trợ, thúc đẩy QTDH tích cực
- Hỗ trợ, đánh giá hiệu quả kĩ năng dạy học của sinh viên
* Nguyên tắc xây dựng rubric
Nguyên tắc xây dựng rubric bao gồm:
Ngun tắc “hiện thực hóa”: Các tiêu chí và mơ tả các tiêu chí thể hiện các khía cạnh công
việc của thực tiễn.
Nguyên tắc “lí tưởng hóa”: Các tiêu chí được diễn đạt theo “phổ dải” đi từ mức thấp nhất
đến mức cao nhất
Ngun tắc phân hóa: Mơ tả tiêu chí có sự khác biệt giữa các mức độ hoàn thành đối với

từng người học và giữa những người học với nhau.
Nguyên tắc khách quan hóa: Mơ tả tiêu chí thể hiện các đặc tính, khía cạnh hoạt động
Nguyên tắc tạo động lực: Các chỉ báo chỉ ra những định hướng mà sinh viên cần hướng tới,
giúp sinh viên tự đánh giá và cùng đánh giá.
* Mức độ đạt được của các tiêu chí
Các mức độ được mơ tả cụ thể như sau:

Mức “Rất yếu”: Không thực hiện được các thao tác mẫu theo yêu cầu kĩ thuật.
Mức “Yếu”: Thực hiện các thao tác kém tự tin, thụ động theo mẫu/theo yêu cầu kĩ thuật.
Mức “Đạt yêu cầu”: Độc lập, tự tin thực hiện các thao tác cơ bản; chưa có sự phối hợp
giữa các thao tác.
Mức “Khá”:
Mức “Tốt”: Thực hiện đúng, đầy đủ, chính xác, phù hợp các thao tác; có sự phối hợp nhịp
nhàng các thao tác.

75

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

Mức “Rất tốt”: Thực hiện linh hoạt, mềm dẻo các thao tác. Có tính sáng tạo trong q
trình thực hiện các thao tác; xử lí được các tình huống nảy sinh trong quá trình thực hiện các thao
tác.

2.2. Thực trạng đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm

Thông qua phỏng vấn sâu các giảng viên bộ môn phương pháp giảng dạy của một số trường
Đại học Sư phạm, 100 % giảng viên đều khẳng định: mỗi Khoa của Trường có tiêu chí riêng để
đánh giá KNDH của SV, các tiêu chí này hướng vào các tiêu chí quy định trong chương trình thực
tập sư phạm của Trường cho đến thời điểm năm học 2018 – 2019 như sau:


Bảng 1. Thực trạng đánh giá KNDH của SV Đại học Sư phạm

Các mặt Tiêu chí đánh giá
đánh giá

Chuẩn bị 1. Xác định rõ ràng, đầy đủ mục tiêu của bài học (chuẩn kiến thức, KN, thái
giáo án, độ)
thiết bị DH 2. Chuẩn bị giáo án chu đáo
3.Chuẩn bị đầy đủ phương tiện/thiết bị dạy học

Nội dung 4. Đảm bảo tính chính xác, logic, khoa học, làm rõ được trọng tâm
giờ dạy 5.Đảm bảo được mức độ phân hóa, phù hợp với khả năng của HS
6. Liên hệ thực tế, cập nhật kiến thức
7. Tích hợp được các nội dung giáo dục (đạo đức, giá trị, KNS, hứng thú, niềm
tin….)

Phương 8. Lựa chọn và sử dụng được phương pháp dạy học phù hợp với nội dung bài
pháp, kĩ học và đối tượng học sinh
thuật DH
9. Biết vận dụng phương pháp dạy học tích cực, sử dụng hệ thống câu hỏi, bài
tập có tính phân hóa, kích thích tư duy của học sinh

10.Sử dụng hợp lí các phương pháp gthu thập thông tin phản hồi về mức độ
nhận thức của học sinh

11. Các phương pháp, kĩ thuật, hình thức DH kích thích khả năng tự học

Tổ chức các 12. Tổ chức được các hoạt động học ập rõ ràng trong giờ học phù hợp với mục
hoạt động tiêu bài học
13. Đăm bảo thời gian và phân bố thời gian hợp lí cho các hoạt động trong tiết

học tập học
14. Môi trường học tập thân thiện, xử lí linh hoạt các tình huống sư phạm trong giờ
học
15. Học sinh nhận xét, đánh giá, sửa lỗi kịp thời
16. Học sinh được hướng dẫn và hiểu rõ nhiệm vụ học tập
17.HS chủ động, tích cực trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập

Kết quả giờ 18. Học sinh đạt được yêu cầu của giờ học/bài học
dạy 19. Học sinh vận dụng được kiến thức, kĩ năng vào tình huống cụ thể, biết liên
hệ thực tế
20. Học sinh tự tin, tích cực tương tác trong q trình học tập

Với hệ thống tiêu chí nêu trên, việc đánh giá kĩ năng dạy học của SV Đại học Sư phạm còn khá
chung chung, chưa cụ thể, rõ ràng các mức độ đạt được yêu cầu của từng công việc của hoạt động dạy
học, do vậy khó khăn cho việc đánh giá của GV, khơng tạo được động lực cho SV phấn đấu.

76

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

2.3. Hệ thống rubric đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm đáp ứng chương trình giáo dục phổ thơng 2018
Hệ thống rubric đánh giá KNDH của SV Đại học Sư phạm đáp ứng yêu cầu của CTGDPT 2018 được thể hiện ở Bảng 2 dưới đây.
Bảng 2. Hệ thống rubric đánh giá KNDH của SV Đại học Sư phạm
đáp ứng yêu cầu của CTGDPT 2018

1. Rubric đánh giá kĩ năng xây dựng chương trình dạy học môn học/đề cương chi tiết môn học theo tiếp cận năng

Các mức độ

Tiêu chí Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá Tốt Rất tốt

Xác định mục
tiêu môn học - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng, - Xác định đúng, - Xác định đúng, đủ, - Xác định đúng, đủ, logic,
theo định được chuẩn kiến đúng chuẩn kiến chưa đủ chuẩn đủ chuẩn kiến logic chuẩn kiến linh hoạt chuẩn kiến thức,
hướng phát thức, kĩ năng, thái thức, kĩ năng, thái kiến thức, kĩ năng, thức, kĩ năng, thái thức, kĩ năng, thái kĩ năng, thái độ của môn
triển năng lực độ của môn học độ của môn học thái độ của môn độ của môn học độ của môn học học theo nguyên tắc
HS theo nguyên tắc theo nguyên tắc học theo nguyên theo nguyên tắc theo nguyên tắc SMART với sự thay đổi
SMART. SMART. tắc SMART. SMART SMART đối tượng HS.
Tích hợp nội - Xác định đúng, đủ, logic,
dung môn học - Không xác định - Xác đinh chưa - Xác đinh đúng, - Xác định đúng, - Xác định đúng, đủ, sáng tạo các năng lực cần
được các năng đúng các năng chưa đủ các năng đủ các các năng logic các năng lực hình thành cho HS
lực cần hình lực cần hình lực cần hình thành lực cần hình cần hình thành cho
thành cho HS thành cho HS cho HS thành cho HS HS. - Lồng ghép và liên hệ
kiến thức môn học với các
- Không lồng - Lồng ghép và - Lồng ghép và - Lồng ghép và - Lồng ghép và liên môn học khác đúng,
ghép, liên hệ liên hệ kiến thức liên hệ kiến thức liên hệ kiến thức hệ kiến thức môn nhanh, phù hợp, sáng tạo.
được kiến thức môn học với các môn học với các học với các môn - Vận dụng kiến thức liên
của môn học với môn học với các môn học khác môn học khác học khác đúng, môn đúng, đủ, cần thiết,
các môn học đúng, tương đối đúng, phù hợp. logic, phù hợp. logic, linh hoạt, sáng tạo
khác. môn học khác phù hợp. để giải quyết vấn đề.
- Vận dụng kiến - Vận dụng kiến - Xây dựng chủ đề dạy học
- Không thể hiện nhưng chưa - Vận dụng kiến thức liên môn thức liên môn đúng, phù hợp với nội dung môn
được sự vận dụng thức liên môn đúng, đủ, cần đủ, logic, phù hợp học
kiến thức liên đúng, chưa phù đúng nhưng chưa thiết để giải quyết để giải quyết vấn
môn để giải quyết hợp. đủ để giải quyết vấn đề. đề. 77
vấn đề. vấn đề.
- Vận dụng kiến
thức liên môn

chưa đúng, chưa


Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

đủ để giải quyết
vấn đề.

Xác định yêu Không xác định Xác định chưa Xác định đúng Xác định đúng, Xác định, đúng, đủ, Xác định đúng, đủ, phù
cầu thực hiện được các yêu cầu đúng các yêu cầu nhưng chưa đủ các đủ, phù hợp các phù hợp, logic các hợp, logic, linh hoạt các
môn học về phương pháp, về phương pháp, yêu cầu về phương yêu cầu về yêu cầu về phương yêu cầu về phương pháp,
phương tiện, hình phương tiện, hình pháp, phương tiện, phương pháp, pháp, phương tiện, phương tiện, hình thức tổ
thức tổ chức dạy thức tổ chức dạy hình thức tổ chức phương tiện, hình hình thức tổ chức chức dạy học môn học,
học môn học, các học môn học, các dạy học môn học, thức tổ chức dạy dạy học môn học, các điều kiện thực hiện
điều kiện thực điều kiện thực các điều kiện thực học môn học, các các điều kiện thực môn học
hiện môn học hiện môn học hiện môn học điều kiện thực hiện môn học
hiện môn học Xác định đúng, đủ, phù
Xác định đúng, đủ, hợp, logic, linh hoạt
Xác định yêu Không xác định Xác định chưa Xác định đúng, Xác định đúng, phù hợp, logic phương pháp, nội dung,
cầu kiểm tra, được phương đúng phương chưa đủ phương đủ, phù hợp phương pháp, nội tiêu chí, thang đo phát
đánh giá KQHT pháp, nội dung, pháp, nội dung, pháp, nội dung, phương pháp, nội dung, tiêu chí, thang triển năng lực HS
mơn học theo tiêu chí, thang đo tiêu chí, thang đo tiêu chí, thang đo dung, tiêu chí, đo phát triển năng
định hướng phát phát triển năng phát triển năng phát triển năng lực thang đo phát lực HS - Lựa chọn phù hợp, đủ,
triển năng lực lực HS lực HS HS triển năng lực HS chất lượng các tài liệu
HS - Lựa chọn phù hợp, tham khảo và tài liệu
đủ các tài liệu tham hướng dẫn HS tự học
Xây dựng tài - Không lựa chọn - Lựa chọn chưa - Lựa chọn phù - Lựa chọn phù khảo và tài liệu - Sắp xếp đúng, thành thạo
liệu tham được các tài liệu phù hợp các tài hợp, chưa đủ các hợp, đủ các tài hướng dẫn HS tự theo quy định của danh
khảo, tài liệu tham khảo và tài liệu tham khảo và tài liệu tham khảo liệu tham khảo và học mục các loại các tài liệu
hướng dẫn HS liệu hướng dẫn tài liệu hướng và tài liệu hướng tài liệu hướng - Sắp xếp đúng, tham khảo trong và ngồi
tự học mơn HS tự học dẫn HS tự học dẫn HS tự học. dẫn HS tự học. thành thạo theo quy nước.
học định của danh mục
- Không sắp xếp - Sắp xếp chưa - Sắp xếp đúng - Sắp xếp đúng các loại các tài liệu

được danh mục đúng với quy quy định của tham khảo
một loại tài liệu định của danh quy đinh của danh danh mục các loại
tham khảo theo mục một loại tài mục một loại tài tài liệu tham khảo
đúng quy đinh liệu tham khảo liệu tham khảo

2. Rubric đánh giá kĩ năng xây dựng kế hoạch bài học theo tiếp cận năng lực

78

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

Tiêu chí Các mức độ

Phân tích đối Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá Tốt Rất tốt
tượng và môi
trường dạy - Không phân loại - Phân loại chưa - Phân loại đúng, - Phân loại đúng, - Phân loại đúng đủ - Phân loại đúng, đủ và lí
học được trình độ đúng trình độ chưa đủ trình độ đủ trình độ nhận và phân tích trình độ giải thuyết phục trình độ
nhận thức của HS nhận thức của HS nhận thức của HS thức của HS. nhận thức của HS nhận thức của HS.
Xác định mục - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng, đủ - Xác định đúng, đủ và
tiêu bài học được những yếu đúng những yếu - Xác định đúng, - Xác định đúng, và phân tích những phân tích rõ mức độ ảnh
theo định tố môi trường ảnh tố môi trường ảnh chưa đủ những đủ những yếu tố yếu tố môi trường hưởng của những yếu tố
hướng phát hưởng đến quá hưởng đến quá yếu tố môi trường môi trường ảnh ảnh hưởng đến môi trường đến quá trình
triển năng lực trình dạy học trình dạy học ảnh hưởng đến hưởng đến quá QTDH dạy học
HS quá trình dạy học trình dạy học
Phân tích nội Khơng xác định Xác định chưa Xác định , đúng, đủ, Xác định , đúng, đủ, phù
dung bài học được các công đúng các công Xác định đúng, Xác định đúng, phù hợp, logic các hợp, logic, sáng tạo các
việc HS có thể việc HS có thể chưa đủ các các đủ các công việc công việc HS có thể cơng việc HS có thể làm
làm được sau khi làm được sau khi cơng việc HS có HS có thể làm làm được sau khi được sau khi kết thúc bài
kết thúc bài học kết thúc bài học thể làm được sau được sau khi kết kết thúc bài học học
khi kết thúc bài thúc bài học

- Không xác định - Xác định chưa học - Xác định đúng, đủ - Xác định đúng, đủ và
được kiến thức cơ đúng kiến thức cơ và phân tích kiến phân tích logic kiến thức
bản, cốt lõi của bản, cốt lõi của - Xác định đúng, - Xác định đúng, thức cơ bản, cốt lõi cơ bản, cốt lõi của bài học
bài học bài học. chưa đủ kiến thức đủ kiến thức cơ của bài học - Mở rộng, liên hệ nội
- Không mở rộng, - Mở rộng, liên hệ cơ bản, cốt lõi của bản, cốt lõi của - Mở rộng, liên hệ dung bài học phù hợp với
liên hệ được nội nội dung bài học bài học bài học nội dung bài học thực tế cuộc sống, phân
dung bài học với chưa phù hợp với phù hợp với thực tế tích logic, thuyết phục.
thực tế cuộc thực tế cuộc sống - Mở rộng, liên hệ - Mở rộng, liên hệ cuộc sống, kèm theo - Xác định đúng, đủ, logic,
sống. - Xác định chưa nội dung bài học nội dung bài học sự phân tích hay các ý nghĩa giáo dục
- Không xác định đúng ý nghĩa giáo tương đối phù phù hợp với thực - Xác định đúng, đủ, của bài học
được các ý nghĩa dục của bài học hợp. tế cuộc sống. logic ý nghĩa giáo
giáo dục của bài dục của bài học
học với thực tế cuộc - Xác định đúng,
sống đủ các ý nghĩa
giáo dục của bài
- Xác định đúng, học
chưa đủ ý nghĩa

79

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

Lựa chọn - Không xác định - Xác định chưa giáo dục của bài - Xác định đúng, - Xác định đúng, đủ Xác định đúng, đủ, hợp lí,
phương pháp, được các phương đúng các phương học đủ các phương hợp lí các phương nhanh các phương pháp,
phương tiện, pháp, hình thức, pháp, hình thức, hình thức, phương tiện, kĩ
hình thức, kĩ phương tiện, kĩ pháp, hình thức, - Xác định đúng pháp, hình thức, phương tiện, kĩ thuật dạy học có tác dụng
thuật dạy học thuật dạy học có phương tiện, kĩ các phương pháp, phương tiện, kĩ thuật dạy học có tác phát triển năng lực HS
tác dụng phát hình thức, phương dụng phát triển
Thiết kế hoạt triển năng lực HS thuật dạy học có tiện, kĩ thuật dạy thuật dạy học có năng lực HS Lựa chọn phong phú, phù
động dạy và - Không lựa chọn học có tác dụng hợp, linh hoạt, tối ưu các

học được các phương tác dụng phát phát triển năng lực tác dụng phát - Lựa chọn phong phương pháp, hình thức,
pháp, hình thức, triển năng lực HS HS triển năng lực HS phú, phù hợp, linh phương tiện, kĩ thuật dạy
Thiết kế bài phương tiện, kĩ - Lựa chọn tương hoạt các phương học
tập đánh giá thuật DH phù hợp - Lựa chọn không đối phù hợp các - Lựa chọn đa pháp, hình thức,
năng lực HS phù hợp các phương pháp, hình dạng, phù hợp phương tiện, kĩ
Không thiết kế thức, phương tiện, thuật dạy học
Sử dụng công được các hoạt phương pháp, kĩ thuật dạy học các phương pháp,
nghệ thông tin dạy và học. hình thức, Thiết kế đúng, đủ,
80 Thiết kế đúng, hình thức, hợp lí các hoạt dạy
Không thiết kế chưa đủ các hoạt và học, thể hiện
được các câu hỏi, phương tiện, kĩ dạy và học, thể phương tiện, kĩ đúng yêu cầu, đúng
bài tập liên hệ và hiện đúng yêu cầu bản chất, linh hoạt
vận dụng kiến thuật dạy học của các PPDH thuật dạy học các PPDH
thức bài học vào
thực tiễn cuộc Thiết kế chưa Thiết kế đúng các Thiết kế đúng, đủ Thiết kế đúng, đủ, Thiết kế đúng, đủ, hợp lí,
sống đúng các hoạt dạy câu hỏi, bài tập có các hoạt dạy và nhanh các câu hỏi, sáng tạo các hoạt dạy và
và học. sự liên hệ và vận học, thể hiện bài tập có sự liên hệ học, thể hiện đúng yêu
Không sử dụng dụng kiến thức bài đúng yêu cầu, và vận dụng kiến cầu, đúng bản chất, linh
được phần mềm học vào thực tiễn đúng bản chất của thức bài học vào hoạt, sáng tạo các PPDH
cuộc sống các PPDH thực tiễn cuộc sống
Thiết kế đúng, đủ, nhanh,
Thiết kế các câu Sử dụng phần Thiết kế đúng, đủ Sử dụng phần mềm sáng tạo các câu hỏi, bài
hỏi, bài tập chưa mềm các câu hỏi, bài Micrsoftword và tập có sự liên hệ và vận
có sự liên hệ và tập có sự liên hệ dụng kiến thức bài học
vận dụng kiến và vận dụng kiến vào thực tiễn cuộc sống
thức bài học vào thức bài học vào
thực tiễn cuộc thực tiễn cuộc
sống sống

Sử dụng phần Sử dụng phần Sử dụng phần mềm

mềm mềm
Micrsoftword và

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

để thiết kế bài Micrsoftword và Micrsoftword và Micrsoftword và Micrsoftword và Micrsoftword Micrsoftword Powerpoint
học Micrsoftword Micrsoftword Micrsoftword Micrsoftword Powerpoint đúng đúng yêu cầu kĩ thuật, tự
Powerpoint để Powerpoint chưa Powerpoint đúng Powerpoint đúng yêu cầu kĩ thuật, tự tin, nhanh, sáng tạo để
thiết kế bài học đúng yêu cầu kĩ yêu cầu kĩ thuật để yêu cầu kĩ thuật, tin, nhanh để thiết thiết kế bài học
thuật để thiết kế thiết kế bài học tự tin để thiết kế kế bài học
bài học bài học

3. Rubric đánh giá kĩ năng thực hiện kế hoạch bài học theo tiếp cận năng lực và quản lí hành vi của học sinh trong lớp học

Tiêu chí Các mức độ

Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá Tốt Rất tốt

Sử dụng Không thực hiện Thực hiện chưa Thực hiện đúng Thực hiện đúng, Thực hiện đúng, đủ, Thực hiện đúng, đủ, hợp
được các phương đúng yêu cầu của nhưng chưa đủ các đủ các yêu cầu hợp lí các yêu cầu lí, hiệu quả các phương
phương pháp, pháp, phương các phương pháp, yêu cầu của các của các phương của các phương pháp, phương tiện, kĩ
tiện, kĩ thuật, phương tiện, kĩ phương pháp, pháp, phương pháp, phương tiện, thuật, hình thức tổ chức
phương tiện, hình thức tổ chức thuật, hình thức phương tiện, kĩ tiện, kĩ thuật, kĩ thuật, hình thức dạy học
dạy học tổ chức dạy học. thuật, hình thức tổ hình thức tổ chức tổ chức dạy học
kĩ thuật dạy chức dạy học dạy học

học, hình thức

tổ chức dạy


học

Tổ chức cho - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng, - Xác định đúng, đa - Xác định đúng, đa dạng,
HS vận dụng được vấn đề của đúng vấn đề của vấn đề của thực đa dạng vấn đề dạng, phong phú phong phú, sáng tạo vấn
kiến thức bài thực tiễn cần giải thực tiễn cần giải tiễn cần giải quyết của thực tiễn cần vấn đề của thực tiễn đề của thực tiễn cần giải
học, kiến thức quyết có liên quyết có liên có liên quan đến giải quyết có liên cần giải quyết có quyết có liên quan đến
liên mơn vào quan đến kiến quan đến kiến kiến thức bài học, quan đến kiến liên quan đến kiến kiến thức bài học, kiến
giải quyết vấn thức bài học, kiến thức bài học, kiến kiến thức liên môn thức bài học, kiến thức bài học, kiến thức liên môn.
đề của thực thức liên môn. thức liên môn. thức liên môn. thức liên môn.
tiễn - Hướng dẫn HS - Hướng dẫn HS vận dụng
- Không hướng - Hướng dẫn HS vận dụng đúng - Hướng dẫn HS - Hướng dẫn HS vận đúng, đủ, hợp lí, linh hoạt
dẫn được HS giải vận dụng chưa kiến thức bài học, vận dụng đúng, dụng đúng, đủ, hợp kiến thức bài học, kiến
quyết vấn đề đúng kiến thức kiến thức liên môn đủ kiến thức bài lí kiến thức bài học, thức liên môn để giải
bài học, kiến thức để giải quyết vấn học, kiến thức kiến thức liên môn quyết vấn đề
đề để giải quyết vấn đề

81

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

Kích thích - Không biết sử liên môn để giải - Sử dụng các từ liên môn để giải - Sử dụng các từ - Sử dụng các từ ngữ
tính tích cực, dụng từ ngữ để quyết vấn đề ngữ đúng với việc quyết vấn đề ngữ đúng, cần thiết, đúng, cần thiết, phù hợp,
chủ động khuyến khích, khuyến khích, phù hợp để khuyến dễ nghe để khuyến khích,
sáng tạo của động viên HS - Sử dụng các từ động viên HS - Sử dụng các từ khích, động viên HS động viên HS
HS - Không biết cách ngữ chưa đúng - Câu hỏi đa dạng, ngữ đúng, cần
đặt câu hỏi. với việc khuyến HS giơ tay phát thiết để khuyến - Câu hỏi đa dạng, - Câu hỏi đa dạng, dễ hiểu,
Thu thập và khích, động viên biểu ý kiến khích, động viên dễ hiểu, phù hợp, phù hợp, sinh động, hấp
xử lí các - Khơng nhận biết HS HS HS hăng hái, hứng dẫn, HS hăng hái, hứng
thông tin được các các - Nhận biết và thú giơ tay phát biểu thú, phấn khởi giơ tay phát
phản hồi thông tin phản - Câu hỏi nghèo phân tích đúng các - Câu hỏi đa ý kiến biểu ý kiến

trong dạy học, hồi từ HS nàn, khó hiểu, HS các thông tin phản dạng, dễ hiểu, HS
làm chủ cảm - Không chủ không giơ tay hồi từ HS hăng hái giơ tay - Nhận biết và phân - Nhận biết và phân tích
xúc và hành động, bình tĩnh, phát biểu ý kiến - Chủ động, bình phát biểu ý kiến tích đúng, đủ, kịp đúng, đủ, kịp thời, xác địn
động của bản tự tin trong dạy tĩnh, tự tin trong thời các các thông được nguyên nhân của các
thân học - Nhận biết chưa dạy học - Nhận biết và tin phản hồi từ HS các thông tin phản hồi từ
đúng các các phân tích đúng, HS.
thông tin phản đủ các các thông - Chủ động, bình
hồi từ HS tin phản hồi từ tĩnh, tự tin, linh hoạt - Chủ động, bình tĩnh, tự
HS điều chỉnh hoạt tin, linh hoạt,sáng tạo điều
- Thiếu chủ động, động dạy và học chỉnh hoạt động dạy và
bình tĩnh, tự tin - Chủ động, bình học
trong dạy học tĩnh, tự tin điều
chỉnh hoạt động
dạy và học

Giao tiếp Không tạo lập Thiếu chủ động, Chủ động tạo lập Chủ động, tư tin Chủ động, tư tin tạo Chủ động, tư tin, linh hoạt
trong lớp học được sự tương tác thiếu tự tin tạo lập sự tương tác với tạo lập được sự lập và duy trì được tạo lập và duy trì được sự
với HS sự tương tác với HS tương tác với HS sự tương tác với HS tương tác với HS
HS

82

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

Quan sát và - Không phát hiện - Phát hiện chưa - Phát hiện kịp - Phát hiện kịp - Phát hiện kịp thời, - Phát hiện kịp thời, đúng,
điều chỉnh được những biểu kịp thời những thời, đúng những thời, đúng những đúng, đủ những đủ, linh hoạt những biểu
hành vi của hiện về thái độ và biểu hiện về thái biểu hiện về thái biểu hiện về thái biểu hiện về thái độ hiện về thái độ và hành vi
HS trong lớp hành vi của HS độ và hành vi của độ và hành vi của độ và hành vi của và hành vi của HS của HS
học - Không phân loại HS HS HS
được thái độ và - Phân loại chưa - Phân loại đúng - Phân loại đúng, - Phân loại đúng, đủ

Xử lí các tình hành vi của HS đúng thái độ và thái độ và các loại - Phân loại đúng, đủ, nhanh thái độ và nhanh, hợp lí thái độ và
huống sư - Khơng có biện hành vi của HS hành vi của HS đủ thái độ và các các loại hành vi của các loại hành vi của HS
phạm trong pháp để điều - Biện pháp chưa - Có biện pháp kịp loại hành vi của HS
quá trình lên chỉnh được thái kịp thời để điều thời để điều chỉnh HS - Có biện pháp kịp thời,
lớp độ và hành vi của chỉnh thái độ và thái độ và hành vi - Có biện pháp kịp phù hợp, linh hoạt, hiệu
HS hành vi của HS của HS - Có biện pháp thời, phù hợp, linh quả để điều chỉnh thái độ
Sử dụng công kịp thời, phù hợp hoạt để điều chỉnh và hành vi của HS
nghệ thông tin Không nhận biết Nhận biết chưa - Nhận biết và để điều chỉnh thái thái độ và hành vi
trong quá được tình huống đúng tình huống phân loại đúng độ và hành vi của của HS - Nhận biết và phân loại
trình lên lớp sư phạm nảy sinh sư phạm nảy sinh tình huống sư HS. đúng, đủ, nhanh, linh hoạt
- Khơng có biện - Biện pháp giải phạm nảy sinh - Nhận biết và phân các tình huống sư phạm
pháp giải quyết quyết tình huống - Biện pháp giải - Nhận biết và loại đúng, đủ, nhanh
các tình huống sư sư phạm chưa quyết các tình phân loại đúng, các tình huống sư - Biện pháp giải quyết các
phạm phù hợp huống sư phạm đủ các tình huống phạm tình huống SP phù hợp,
phù hợp sư phạm kịp thời, linh hoạt, hiệu
Không sử dụng Sử dụng phần - Biện pháp giải quả.
được phần mềm mềm Sử dụng phần - Biện pháp giải quyết các tình
Micrsoftword và Micrsoftword và mềm quyết các tình huống SP phù hợp, Sử dụng phần mềm
Powerpoint để Micrsoftword Micrsoftword và huống sư phạm kịp thời, linh hoạt
trình chiếu, phân Powerpoint chưa Powerpoint đúng phù hợp, kịp thời Micrsoftword và
tích bài giảng đúng kĩ thuật để yêu cầu kĩ thuật để Sử dụng phần mềm
trình chiếu, phân trình chiếu, phân Sử dụng phần Micrsoftword và Powerpoint đúng yêu cầu
tích bài giảng tích bài giảng mềm Powerpoint đúng
Micrsoftword và yêu cầu kĩ thuật, tự kĩ thuật, tự tin, linh hoạt,
Powerpoint đúng tin, linh hoạt để
yêu cầu kĩ thuật, trình chiếu, phân sáng tạo để trình chiếu,
tự tin để trình tích bài giảng
chiếu, phân tích phân tích bài giảng
bài giảng


83

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

Đánh giá kết - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng, - Xác định đúng, đủ, - Xác định đúng, đủ, hợp
quả thực hiện được những ưu đúng những ưu những ưu điểm, đủ những ưu hợp lí những ưu lí, nhanh những ưu điểm,
bài học điểm, hạn chế, điểm, hạn chế, hạn chế, của bản điểm, hạn chế, điểm, hạn chế, của hạn chế, của bản thân khi
của bản thân khi của bản thân khi thân khi kết thúc của bản thân khi bản thân khi kết kết thúc thực hiện bài học
kết thúc thực hiện kết thúc thực hiện thực hiện bài học kết thúc thực hiện thúc thực hiện bài - Xác định đúng, đủ, chính
bài học bài học bài học học xác, nhanh các nguyên
- Xác định đúng nhân
- Không xác định - Xác định chưa nguyên nhân - Xác định đúng, - Xác định đúng, đủ, - Có biện pháp tự điều
được nguyên đúng nguyên đủ các nguyên chính xác nguyên chỉnh phù hợp, kịp thời,
nhân nhân - Có biện pháp tự nhân nhân linh hoạt, hiệu quả.
điều chỉnh phù
- Khơng có biện - Biện pháp tự hợp - Có biện pháp tự - Có biện pháp tự Rất tốt
pháp tự điều điều chỉnh chưa điều chỉnh phù điều chỉnh phù hợp, - Xây dựng hệ thống câu
chỉnh phù hợp hợp, kịp thời kịp thời, linh hoạt hỏi, bài tập đa dạng,
phong phú, hấp dẫn, phù
4. Rubric đánh giá kĩ năng đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh hợp với thực tiễn để đánh
giá năng lực HS
Tiêu chí Các mức độ - Xây dựng tiêu chí, thang
đánh giá nhanh, phù hợp,
Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá Tốt đúng yêu cầu kĩ thuật,
hiệu quả.
Thiết kế công - Không xây - Xây dựng hệ - Xây dựng hệ - Xây dựng hệ - Xây dựng hệ thống
cụ đánh giá dựng được hệ thống câu hỏi, bài thống câu hỏi, bài thống câu hỏi, bài câu hỏi, bài tập đa - Liệt kê đúng, đủ, nhanh,
phù hợp với thống câu hỏi, bài tập chưa phù hợ tập phù hợp với tập đa dạng, phù dạng, phong phú, hợp lí các phương pháp
mơn học để tập gắn với thực với thực tiễn để thực tiễn để đánh hợp với thực tiễn phù hợp với thực đánh giá năng lực HS
đánh giá kết tiễn để đánh giá đánh giá năng lực giá năng lực HS để đánh giá năng tiễn để đánh giá

quả học tập năng lực HS HS lực HS năng lực HS
- Xây dựng tiêu
- Không xây - Xây dựng tiêu chí, thang đánh giá - Xây dựng tiêu - Xây dựng tiêu chí,
dựng được tiêu chí, thang đánh đúng yêu cầu kĩ chí, thang đánh thang đánh giá
chí, thang đánh giá chưa đúng thuật giá phù hợp, đúng nhanh, phù hợp,
giá yêu cầu kĩ thuật yêu cầu kĩ thuật đúng yêu cầu kĩ
thuật

Lựa chọn và - Không liệt kê - Liệt kê chưa - Liệt kê đúng các - Liệt kê đúng, đủ Liệt kê đúng, đủ,
được các phương đúng các phương phương pháp đánh các phương pháp nhanh các phương
sử dụng giá năng lực HS

84

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

phương pháp pháp đánh giá pháp đánh giá - Lựa chọn đúng đánh giá năng lực pháp đánh giá năng - Lựa chọn đúng, đủ, phù
đánh giá năng lực HS năng lực HS các phương pháp HS lực HS hợp, nhanh các phương
- Không lựa chọn đánh giá năng lực pháp đánh giá năng lực
Thực hiện được các phương - Lựa chọn chưa HS - Lựa chọn đúng, - Lựa chọn đúng, HS
đánh giá quá pháp đánh giá đúng các phương - Triển khai thực đủ các phương đủ, phù hợp các - Triển khai thực hiện
trình năng lực HS pháp đánh giá hiện đúng yêu cầu pháp đánh giá phương pháp đánh đúng, đủ, nhanh, hiệu quả
- Không triển năng lực HS kĩ thuật của các năng lực HS giá năng lực HS các yêu cầu kĩ thuật của
khai thực hiện phương pháp đánh các phương pháp đánh giá
được các phương - Triển khai thực giá - Triển khai thực - Triển khai thực
pháp đánh giá hiện chưa đúng hiện đúng, đủ các hiện đúng, đủ, - Phát hiện đúng, đủ, kịp
yêu cầu kĩ thuật - Phát hiện đúng yêu cầu kĩ thuật nhanh các yêu cầu thời, chính xác sự tiến bộ
- Không phát hiện của các phương sự tiến bộ của HS của các phương kĩ thuật của các của HS trong quá trình
được sự tiến bộ pháp đánh giá trong quá trình pháp đánh giá phương pháp đánh dạy học
của HS trong quá dạy học giá - Tổ chức cho HS tự nhận

trình dạy học - Phát hiện chưa - Tổ chức cho HS - Phát hiện đúng, xét và tự nhận biết sự tiến
- Không tổ chức đúng sự tiến bộ tự nhận xét và tự đủ sự tiến bộ của - Phát hiện đúng, bộ của bản thân đúng, hợp
được cho HS tự của HS trong quá nhận biết sự tiến HS trong quá đủ, kịp thời sự tiến lí, linh hoạt, mềm dẻo theo
nhận xét và tự trình dạy học bộ của bản thân trình dạy học bộ của HS trong quá yêu cầu
nhận biết sự tiến đúng theo yêu cầu trình dạy học - Có biện pháp phù hợp,
bộ của bản thân. - Tổ chức cho HS - Có biện pháp phù - Tổ chức cho HS kịp thời, linh hoạt, hiệu
- Khơng có biện tự nhận xét và tự hợp hỗ trợ HS tự nhận xét và tự - Tổ chức cho HS tự quả để hỗ trợ HS
pháp hỗ trợ HS nhận biết sự tiến - Sử dụng đúng nhận biết sự tiến nhận xét và tự nhận - Sử dụng đúng, đủ, đang
- Không biết sử bộ của bản thân các sản phẩm hoạt bộ của bản thân biết sự tiến bộ của dạng, linh hoạt các sản
dụng các sản chưa đúng theo động để đánh giá đúng, hợp lí theo bản thân đúng, hợp phẩm hoạt động để đánh
phẩm hoạt động yêu cầu năng lực HS yêu cầu lí, linh hoạt theo yêu giá năng lực HS
để đánh giá năng cầu
lực HS - Biện pháp chưa - Có biện pháp 85
phù hợp để hỗ trợ phù hợp, kịp thời - Có biện pháp phù
HS hỗ trợ HS hợp, kịp thời, linh
hoạt hỗ trợ HS
- Sử dụng chưa - Sử dụng đúng,
đúng các sản đủ các sản phẩm - Sử dụng đúng, đủ,
phẩm hoạt động hoạt động để đang dạng các sản
để đánh giá năng đánh giá năng lực phẩm hoạt động để
lực HS HS đánh giá năng lực
HS

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

5. Rubric đánh giá kĩ năng tổ chức hoạt động tự học, tự nghiên cứu cho học sinh

Tiêu chí Các mức độ

Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá Tốt Rất tốt


Hướng dẫn, - Không thiết kế - Thiết kế các câu - Thiết kế các câu - Thiết kế các câu - Thiết kế các câu - Thiết kế các câu hỏi, bài
giám sát HS được các câu hỏi, hỏi, bài tập chưa hỏi, bài tập chưa hỏi, bài tập dễ hỏi, bài tập đa dạng, tập đa dạng, phong phú,
thực hiện các bài tập tự học, tự phù hợp với tự phù hợp với tự hiểu, phù hợp với dễ hiểu, phù hợp với dễ hiểu, phù hợp với tự
nhiệm vụ tự nghiên cứu cho học, tự nghiên học, tự nghiên cứu tự học, tự nghiên tự học, tự nghiên học, tự nghiên cứu của HS
học và nghiên HS cứu của HS của HS cứu của HS cứu của HS - Hướng dẫn HS trả lời các
cứu khoa học. câu hỏi và làm các bài tập
- Không hướng - Hướng dẫn HS - Hướng dẫn HS - Hướng dẫn HS - Hướng dẫn HS trả tự học, tự nghiên cứu phù
dẫn được HS trả trả lời các câu hỏi trả lời các câu hỏi trả lời các câu hỏi lời các câu hỏi và hợp, dễ thực hiện, đạt hiệu
lời các câu hỏi và và làm các bài tập và làm các bài tập và làm các bài tập làm các bài tập tự quả.
làm các bài tập tự tự học, tự nghiên tự học, tự nghiên tự học, tự nghiên học, tự nghiên cứu
học, tự nghiên cứu chưa phù hợp cứu phù hợp cứu phù hợp, dễ phù hợp, dễ thực - Thiết kế và tổ chức các
cứu thực hiện. hiện, đạt kết quả hoạt động thực hành theo
hướng trải nghiệm cho
Hướng dẫn, - Không thiết kế - Thiết kế và tổ - Thiết kế và tổ - Thiết kế và tổ - Thiết kế và tổ chức học sinh một cách độc
giám sát HS chức các hoạt chức các hoạt chức các hoạt các hoạt động thực lập, tự tin, thành thạo,
thực hiện các và tổ chức được động thực hành động thực hành động thực hành hành theo hướng sáng tạo
hoạt động theo hướng trải theo hướng trải theo hướng trải trải nghiệm cho học
thực hành các hoạt động nghiệm cho học nghiệm cho học nghiệm cho học sinh một cách độc - Nhận xét quá trình thực
theo hướng sinh chưa đúng sinh theo đúng sinh một cách độc lập, tự tin, thành hiện và nhận xét sản phẩm
trải nghiệm thực hành theo theo đúng quy quy trình lập, tự tin thạo đúng, chính xác, linh hoạt,
trình mềm dẻo, có kết luận phù
hướng trải - Nhận xét quá - Nhận xét quá - Nhận xét quá trình hợp, đầy đủ, thuyết phục
- Nhận xét quá trình thực hiện và trình thực hiện và thực hiện và nhận
nghiệm cho học trình thực hiện và nhận xét sản phẩm nhận xét sản xét sản phẩm đúng,
nhận xét sản đúng, có kết luận phẩm đúng, chính chính xác, linh hoạt,
sinh phẩm chưa đúng, xác, có kết luận có kết luận phù hợp,
khơng có kết luận phù hợp. đầy đủ.
- Không biết nhận
xét quá trình thực

hiện và nhận xét
sản phẩm, không
có kết luận

86

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

6. Rubric đánh giá kĩ năng tham vấn, tư vấn học tập cho HS trong quá trình dạy học

Tiêu chí Các mức độ

Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá Tốt Rất tốt

Trợ giúp tâm - Không nhận biết - Nhận biết chưa - Nhận biết đúng - Nhận biết đúng, - Nhận biết đúng, - Nhận biết đúng, đủ,
lí cho HS được trạng thái đúng trạng thái trạng thái tâm lí đủ trạng thái tâm đủ, chính xác trạng chính xác, nhanh trạng
trong quá tâm lí của HS tâm lí của HS của HS lí của HS thái tâm lí của HS thái tâm lí của HS
trình học tập - Xác định đúng, đủ, - Xác định đúng, đủ, đa
- Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng, đa dạng nguyên dạng, sâu sắc nguyên nhân
được nguyên đúng nguyên nguyên nhân và có đủ nguyên nhân nhân và có nhiều và có nhiều biện pháp trợ
nhân và khơng có nhân và nhìn biện pháp trợ giúp và có biện pháp biện pháp trợ giúp giúp HS phù hợp, hiệu
định hướng trợ chung chưa có HS trợ giúp HS phù HS phù hợp quả.
giúp HS biện pháp trợ hợp
giúp HS - Nhận biết đúng, - Nhận biết đúng, đủ,
đủ, chính xác những chính xác, nhanh những
Hỗ trợ HS về - Không nhận biết - Nhận biết chưa - Nhận biết đúng - Nhận biết đúng, HS có nhu cầu hỗ HS có nhu cầu hỗ trợ về
kiến thức, kĩ được những HS những HS có nhu đủ những HS có trợ về kiến thức, kĩ kiến thức, kĩ năng môn
năng môn học có nhu cầu hỗ trợ đúng những HS cầu hỗ trợ về kiến nhu cầu hỗ trợ về năng môn học học
về kiến thức, kĩ thức, kĩ năng môn kiến thức, kĩ năng - Xác đinh đúng, đủ, - Xác đinh đúng, đủ, chính
năng môn học có nhu cầu hỗ trợ học môn học chính xác những xác, nhanh những nguyên

nguyên nhân nhân .
- Không xác định về kiến thức, kĩ - Xác đinh đúng - Xác đinh đúng, - Có biện pháp phù - Có biện pháp phù hợp,
được nguyên những nguyên đủ những nguyên hợp hỗ trợ HS hiệu quả hỗ trợ HS
nhân năng môn học nhân . nhân.
- Nhận biết đúng, - Nhận biết đúng, đủ,
- Khơng có định - Xác định chưa - Xác định được - Có biện pháp hỗ đủ, chính xác những chính xác, nhanh những
hướng hỗ trợ HS những định hướng trợ HS HS cần hỗ trợ về HS cần hỗ trợ về phương
đúng những hỗ trợ HS phương pháp học pháp học tập và tự đánh
tập và tự đánh giá giá kết quả học tập của
nguyên nhân bản thân

- Xác định chưa 87

được những định

hướng hỗ trợ HS

Hỗ trợ HS - Không nhận biết - Nhận biết chưa - Nhận biết đúng - Nhận biết đúng,
phương pháp được những HS đúng những HS những HS cần hỗ đủ những HS cần
học tập và tự cần hỗ trợ về cần hỗ trợ về trợ về phương hỗ trợ về phương
đánh giá kết phương pháp học phương pháp học pháp học tập và tự pháp học tập và
quả học tập tập và tự đánh giá tập và tự đánh giá đánh giá kết quả tự đánh giá kết
của bản thân.

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

kết quả học tập kết quả học tập học tập của bản quả học tập của kết quả học tập của - Xác định đúng, đủ, chính
của bản thân thân bản thân bản thân xác, nhanh các nguyên
của bản thân - Xác định đúng, đủ, nhân và có biện pháp hỗ
- Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng, chính xác nguyên trợ HS phù hợp, hiệu quả.

- Không xác định đúng nguyên nguyên nhân và có đủ nguyên nhân nhân và có biện
nhân và định những định hướng và có biện pháp pháp hỗ trợ HS phù Rất tốt
được nguyên hướng hỗ trợ HS hỗ trợ HS hỗ trợ HS hợp - Xác định đúng, đủ, hính
chưa phù hợp xác, nhanh, các nhiệm vụ
nhân và khơng có Tốt dạy học trong những điều
kiện dạy học cụ thể
những định - Xác định đúng, đủ, - Kế hoạch thực hiện các
chính xác nhanh các nhiệm vụ dạy học phù
hướng hỗ trợ phù nhiệm vụ dạy học hợp, linh hoạt, khả thi,
trong những điều tường minh, sáng tạo
hợp kiện dạy học cụ thể - Xác định đúng, đủ, đa
- Kế hoạch thực dạng, phong phú các điều
7. Rubric đánh giá kĩ năng thích ứng với các điều kiện dạy học khác nhau hiện các nhiệm vụ kiện, phương tiện dạy học
dạy học phù hợp, cần thiết
Tiêu chí Các mức độ linh hoạt, khả thi, - Thực hiện đúng, đủ, linh
tường minh hoạt, hợp lí, hiệu quả các
Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá - Xác định đúng, đủ, nhiệm vụ dạy học
đa dạng các điều
Thực hiện các - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng, kiện, phương tiện
nhiệm vụ dạy được các nhiệm đúng các nhiệm các nhiệm vụ dạy đủ các nhiệm vụ dạy học cần thiết
học trong mọi vụ dạy học trong vụ dạy học trong học trong những dạy học trong - Thực hiện đúng,
điều kiện, những điều kiện những điều kiện điều kiện dạy học những điều kiện đủ, linh hoạt, hợp lí
phương tiện dạy học cụ thể dạy học cụ thể cụ thể dạy học cụ thể các nhiệm vụ dạy
dạy học học
- Khơng có kế - Kế hoạch thực - Kế hoạch thực - Kế hoạch thực
hoạch thực hiện hiện các nhiệm hiện các nhiệm vụ hiện các nhiệm
các nhiệm vụ dạy vụ dạy học chưa dạy học phù hợp vụ dạy học phù
học phù hợp hợp, linh hoạt
- Xác định đúng
- Không xác định - Xác định chưa các điều kiện, - Xác định đúng,

được các điều đúng các điều phương tiện dạy đủ các điều kiện,
kiện, phương tiện kiện, phương tiện học cần thiết phương tiện dạy
dạy học cần thiết dạy học cần thiết học cần thiết
- Thực hiện đúng,
- Không thực - Thực hiện chưa đủ, cứng nhắc các - Thực hiện đúng,
hiện được các đúng các nhiệm nhiệm vụ dạy học đủ, linh hoạt các
nhiệm vụ dạy học vụ dạy học nhiệm vụ dạy học

88

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

Đáp ứng các - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng, - Xác định đúng, - Xác định đúng, đủ, phù
yêu cầu về được đúng chức đúng chức năng, các chức năng, đủ các chức năng, đủ, phù hợp các hợp, nhanh các chức năng,
chyên môn, năng, nhiệm vụ nhiệm vụ chuyên nhiệm vụ chuyên nhiệm vụ chuyên chức năng, nhiệm nhiệm vụ chuyên môn,
nghiệp vụ với chuyên môn, môn, nghiệp vụ môn, nghiệp vụ môn, nghiệp vụ vụ chuyên môn, nghiệp vụ thông thường
mọi đối tượng nghiệp vụ thông thông thường của thông thường của thông thường của nghiệp vụ thông của bản thân với những
HS và nhà thường của bản bản thân với bản thân với bản thân với thường của bản thân đối tượng HS khác nhau
trường. thân với những những đối tượng những đối tượng những đối tượng với những đối tượng - Thực hiện đúng, đủ, độc
đối tượng HS HS khác nhau HS khác nhau HS khác nhau HS khác nhau lập, tự tin, linh hoạt, mềm
khác nhau - Thực hiện đúng, dẻo, sáng tạo nhiệm vụ
- Thực hiện thiếu - Thực hiện đúng, - Thực hiện đúng, đủ, độc lập, tự tin, chuyên môn, nghiệp vụ
- Không thực độc lập, thiếu tự độc lập, tự tin đủ, độc lập, tự tin, linh hoạt, mềm dẻo thông thường khi đối
hiện được nhiệm tin nhiệm vụ nhiệm vụ chuyên linh hoạt nhiệm nhiệm vụ chuyên tượng HS thay đổi
vụ chuyên môn, chuyên môn, môn, nghiệp vụ vụ chuyên môn, môn, nghiệp vụ
nghiệp vụ thông nghiệp vụ thông thông thường khi nghiệp vụ thông thông thường khi Rất tốt
thường khi đối thường khi đối đối tượng HS thay thường khi đối đối tượng HS thay - Thiết kế không gian lớp
tượng HS thay tượng HS thay đổi tượng HS thay đổi học (Cách bài trí tranh
đổi đổi đổi ảnh, khẩu hiệu, các thiết bị
Tốt và đồ dùng học tập, quy

8. Rubric đánh giá kĩ năng xây dựng môi trường học tập cho HS cách và bố trí bàn ghế HS)
- Thiết kế không gọn gàng, khoa học, hợp
Tiêu chí Các mức độ gian lớp học (Cách lí, hấp dẫn, sáng tạo
bài trí tranh ảnh, - Lắng nghe, tôn trọng
Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá khẩu hiệu, các thiết đúng, đủ, đa dạng, thấu
bị và đồ dùng học hiểu ý kiến của HS và
Tạo dựng môi - Không thiết kế - Thiết kế không - Thiết kế không - Thiết kế không tập, quy cách và bố
trường học được không gian gian lớp học gian lớp học (Cách gian lớp học trí bàn ghế HS) gọn
tập dân chủ, lớp học (Cách bài (Cách bài trí bài trí tranh ảnh, (Cách bài trí gàng, khoa học, hợp
tích cực trí tranh ảnh, tranh ảnh, khẩu khẩu hiệu, các tranh ảnh, khẩu lí, hấp dẫn.
khẩu hiệu, các hiệu, các thiết bị thiết bị và đồ dùng hiệu, các thiết bị
thiết bị và đồ và đồ dùng học học tập, quy cách và đồ dùng học
dùng học tập, quy tập, quy cách và và bố trí bàn ghế tập, quy cách và
cách và bố trí bàn bố trí bàn ghế HS) gọn gàng, bố trí bàn ghế
ghế HS). HS) chưa gọn khoa học. HS) gọn gàng,
khoa học, hợp lí

89

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

Tạo dựng môi - Không biết lắng gàng, chưa khoa - Lắng nghe, tôn - Lắng nghe, tôn - Lắng nghe, tôn thường xuyên tạo điều
trường học nghe, không thể học. trọng đúng ý kiến trọng đúng, đủ ý trọng đúng, đủ, đa kiện, cơ hội cho HS được
tập cởi mở, hiện sự tôn trọng của HS và tạo điều kiến của HS và dạng ý kiến của HS thể hiện suy nghĩ của bản
thân thiện ý kiến của HS và - Chưa thực sự kiện, cơ hội cho chú trọng tạo điều và thường xuyên tạo thân.
không biết cách lắng nghe, chưa HS được thể hiện kiện, cơ hội cho điều kiện, cơ hội - Động viên, khích lệ, chia
tạo điều kiện, cơ thể hiện sự tôn suy nghĩ của bản HS được thể hiện cho HS được thể sẻ đúng cách, hợp lí, nhiệt
hội cho HS được trọng ý kiến của thân. suy nghĩ của bản hiện suy nghĩ của tình để HS hứng thú học
thể hiện suy nghĩ HS và chưa tạo - Động viên, khích thân. bản thân. tập, chủ động, sẵn sàng
của bản thân. điều kiện, cơ hội lệ đúng cách để - Động viên, - Động viên, khích thực hiện các nhiệm vụ

- Không biết cho HS được thể HS hứng thú học khích lệ đúng lệ, chia sẻ đúng học tập
động viên, khích hiện suy nghĩ của tập, chủ động, sẵn cách, hợp lí để cách, hợp lí để HS
lệ để HS hứng bản thân. sàng thực hiện các HS hứng thú học hứng thú học tập, - Thường xuyên tạo được
thú học tập, chủ nhiệm vụ học tập tập, chủ động, sẵn chủ động, sẵn sàng khơng khí lớp học thoải
động, sẵn sàng - Nhìn chung sàng thực hiện thực hiện các nhiệm mái, cởi mở, phấn khởi
thực hiện các chưa biết động - Tạo được không các nhiệm vụ học vụ học tập trong giờ học.
nhiệm vụ học tập viên, khích lệ để khí lớp học thoải tập - Thường xuyên ứng xử
HS hứng thú học mái trong giờ học. - Thường xuyên tạo khách quan, công bằng,
- Không tạo được tập, chủ động, sẵn - Ứng xử khách - Tạo được không được khơng khí lớp thân thiện, dân chủ với
khơng khí thoải sàng thực hiện quan, cơng bằng khí lớp học thoải học thoải mái, cởi HS, sẵn sàng, thường
mái trong giờ các nhiệm vụ học với HS, chia sẻ mái, cởi mở trong mở trong giờ học. xuyên hỗ trợ, chia sẻ
học. tập những khó khăn giờ học. - Thường xuyên những khó khăn trong học
- Ứng xử không trong học tập với - Ứng xử khách ứng xử khách quan,
khách quan, công - Không khí lớp HS trong q trình quan, công bằng, công bằng, thân
bằng với HS, học căng thẳng, dạy học thân thiện với thiện với HS, sẵn
không hỗ trợ, gị bó. HS, hỗ trợ, chia sàng hỗ trợ, chia sẻ
chia sẻ những sẻ những khó những khó khăn
khó khăn trong - Ứng xử chưa khăn trong học trong học tập với
học tập với HS thật khách quan,
công bằng với
HS, chưa sẵn
sàng hỗ trợ, chia
sẻ những khó
khăn trong học

90

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

Tạo dựng mơi trong q trình tập với HS trong - Xây dựng được tập với HS trong HS trong quá trình tập với HS trong quá trình

trường học dạy học quá trình dạy học các nhiệm vụ làm quá trình dạy học dạy học dạy học
tập hợp tác việc nhóm cho
- Không xây - Nhiệm vụ làm HS. - Xây dựng đủ, - Xây dựng đủ, hợp - Xây dựng đủ, hợp lí, đa
Tạo dựng mơi dựng được nhiệm việc nhóm cho hợp lí các nhiệm lí, đa dạng các dạng, phong phú các
trường học vụ làm việc nhóm HS hầu như chưa - Tổ chức học tập vụ làm việc nhóm nhiệm vụ làm việc nhiệm vụ làm việc nhóm
tập an tồn, cho HS có. theo nhóm cho HS cho HS. nhóm cho HS cho HS
lành mạnh - Không tổ chức - Tổ chức học tập đúng yêu cầu kĩ - Tổ chức học tập - Tổ chức học tập theo
được học tập theo theo nhóm cho thuật - Tổ chức học tập theo nhóm cho HS nhóm cho HS tự tin, thành
Tạo dựng mơi nhóm cho HS HS chưa đúng theo nhóm cho tự tin, thành thạo thạo, sáng tạo
trường học yêu cầu kĩ thuật - Nhận biết đúng HS tự tin, đúng
tập sáng tạo - Không nhận biết tình trạng sức yêu cầu kĩ thuật - Nhận biết đúng, - Nhận biết đúng, đủ, kịp
được tình trạng - Nhận biết chưa khỏe và trạng thái đủ, kịp thời tình thời, chính xác tình trạng
sức khỏe và trạng đúng tình trạng tâm lí của HS - Nhận biết đúng, trạng sức khỏe và sức khỏe và trạng thái tâm
thái tâm lí của HS sức khỏe và trạng trong giờ học đủ tình trạng sức trạng thái tâm lí của lí của HS trong giờ học
trong giờ học thái tâm lí của HS - Nhận biết đúng khỏe và trạng thái HS trong giờ học - Nhận biết đúng, đủ,
- Không nhận biết trong giờ học các yếu tố ảnh tâm lí của HS - Nhận biết đúng, nhanh, chính xác các yếu
được các yếu tố - Nhận biết chưa hưởng đến sức trong giờ học đủ, nhanh các yếu tố tố ảnh hưởng đến sức
ảnh hưởng đến đúng các yếu tố khỏe và tâm lí của ảnh hưởng đến sức khỏe và tâm lí của HS
sức khỏe và tâm lí ảnh hưởng đến HS - Nhận biết đúng, khỏe và tâm lí của - Có biện pháp phù hợp,
của HS sức khỏe và tâm lí - Có biện pháp đủ các yếu tố ảnh HS kịp thời, hiệu quả để ngăn
- Khơng có biện của HS ngăn chặn rủi ro hưởng đến sức - Có biện pháp phù chặn rủi ro và bảo vệ HS
pháp ngăn chặn - Chưa có biện và bảo vệ HS khi khỏe và tâm lí hợp, kịp thời để khi cần thiết.
rủi ro và bảo vệ pháp ngăn chặn cần thiết của HS ngăn chặn rủi ro và
HS khi cần thiết rủi ro và bảo vệ bảo vệ HS khi cần - Thường xuyên linh hoạt,
HS khi cần thiết - Linh hoạt trong - Có biện pháp thiết. mềm dẻo, sáng tạo trong
Áp đặt, khuôn quá trình dạy học. phù hợp để ngăn quá trnh dạy học.
mẫu, cứng nhắc - Áp đặt đối với - Khuyến khích tư chặn rủi ro và bảo - Linh hoạt, mềm -Thường xuyên khuyến
đối với HS trong HS trong quá duy độc lập và vệ HS khi cần dẻo, sáng tạo trong khích tư duy sáng tạo, tư
quá trình dạy học. trình dạy học. thiết quá trnh dạy học.
- Chưa chú ý - Khuyến khích tư 91

khuyến khích tư - Linh hoạt, mềm duy sáng tạo, tư duy
dẻo trong quá
trình dạy học.

- Khuyến khích
tư duy sáng tạo,

Mai Quốc Khánh*, T.T.Giang, N.N.Phương, N.V.Quang và N.T.Trung

- Không khuyến duy sáng tạo và khích lệ các ý khích lệ và tơn phê phán, khích lệ, duy phê phán, khích lệ,
khích tư duy sáng các ý tưởng của tưởng của HS trọng các ý tưởng tôn trọng, thấu hiểu tôn trọng, thấu hiểu các ý
tạo và các ý HS của HS các ý tưởng của HS tưởng của HS
tưởng của HS - Tổ chức các hoạt - Tổ chức các hoạt - Thường xuyên tổ chức
- Tổ chức các động học tập trải - Tổ chức các động học tập trải các hoạt động học tập trải
- Không tổ chức hoạt động học tập nghiệm cho HS hoạt động học tập nghiệm cho HS nghiệm cho HS thành
các hoạt động học trải nghiệm cho đúng quy trình trải nghiệm cho thành thạo thạo.
tập trải nghiệm HS chưa đúng HS đúng quy
cho HS quy trình trình, tự tin Tốt Rất tốt
Nhận biết đúng, đủ, chính
9. Rubric đánh giá kĩ năng tự đánh giá và giám sát việc dạy học của bản thân Nhận biết đúng, đủ, xác, rõ ràng và phân tích
chính xác và phân đúng, đủ, sâu sắc, thuyết
Tiêu chí Các mức độ tích đúng, đủ, sâu phục những điểm mạnh,
sắc những điểm những hạn chế trong dạy
Rất yếu Yếu Đạt yêu cầu Khá mạnh, những hạn học của bản thân
chế trong dạy học
Phân tích Không nhận biết Nhận biết chưa Nhận biết đúng và Nhận biết đúng, của bản thân Xác định đúng, đủ, đa
những điểm được những điểm phân tích được dạng, linh hoạt các biện
mạnh, những mạnh, những hạn đúng và không những điểm mạnh, đủ và phân tích - Xác định đúng, đủ, pháp để điều chỉnh hạn
hạn chế trong chế trong dạy học những hạn chế đa dạng các biện chế của bản thân
dạy học của của bản thân phân tích được trong dạy học của đúng, đủ những pháp để điều chỉnh - Thực hiện đúng, đủ, hợp

bản thân bản thân hạn chế của bản thân lí, linh hoạt các biện pháp
những điểm điểm mạnh, - Thực hiện đúng, và khắc phục có hiệu quả
đủ, hợp lí các biện các hạn chế của bản thân
mạnh, những hạn những hạn chế pháp và khắc phục trong dạy học
được các hạn chế
chế trong dạy học trong dạy học của của bản thân trong
dạy học
của bản thân bản thân

Tự điều chỉnh - Không xác định - Xác định chưa - Xác định đúng - Xác định đúng,
những mặt được biện pháp đúng biện pháp biện pháp để điều đủ biện pháp để
hạn chế của để điều chỉnh hạn để điều chỉnh hạn chỉnh hạn chế của điều chỉnh hạn
bản thân chế của bản thân chế của bản thân bản thân chế của bản thân
trong dạy học
- Không tự điều - Chưa điều chỉnh - Thực hiện đúng - Thực hiện đúng,
chỉnh được hạn được hạn chế của các biện pháp và đủ các biện pháp
chế của bản thân bản thân trong điều chỉnh có kết và khắc phục có
trong dạy học dạy học quả hạn chế của kết quả các hạn
bản thân trong dạy chế của bản thân
học trong dạy học

92

Đánh giá kĩ năng dạy học của sinh viên Đại học Sư phạm theo Rubric đáp ứng chương trình...

3. Kết luận

KNDH có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với hoạt động dạy học của mỗi giáo viên. Chính vì
vậy, trong thực tiễn đào tạo và đổi mới quá trình đào tạo giáo viên của các trường Đại học Sư
phạm những năm qua ngày càng chú trọng đến đánh giá kết quả hình thành và phát triển KNDH

của SV, nhất là trong giai đoạn hiện nay, chương trình GDPT 2018 đưa đến những yêu cầu mới
đối với hoạt động và chất lượng hoạt động dạy học của giáo viên, điều này đòi hỏi các trường Đại
học Sư phạm cần chú trọng đánh giá KNDH của SV, tạo ra cơ sở thực tiễn để tiếp tục phát triển
KNDH cho SV. Đánh giá KNDH của SV Đại học Sư phạm theo rubric là một giải pháp mang
tính phù hợp. Do đó, những kết quả nghiên cứu được đề cập trên đây góp phần định hướng cho
các trường Đại học Sư phạm mà trực tiếp là GV nghiên cứu và đổi mới hoạt động đánh giá KNDH
của SV, từng bước đáp ứng tốt yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bộ Giáo dục và đào tạo, 2007. Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ

thống tín chỉ. Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ban hành ngày 15/7/2007.
[2] Bộ Giáo dục đào tạo và Ngân hàng thế giới, 2013. Thực trạng về đào tạo đánh giá giáo dục

trong các trường đại học và xây dựng khung năng lực chung về đánh giá giáo dục, Kỷ yếu
hội thảo, Chương trình READ.
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Chương trình giáo dục phổ thơng (Chương trình tổng thể),
Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[4] Cao Danh Chính, 2011. Dạy học theo tiếp cận năng lực thực hiện ở các trường Đại học Sư
phạm kĩ thuật. Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục.
[5] Dự án Việt Bỉ, 2000. Các vấn đề đánh giá giáo dục.
[6] Trần Bá Hoành, 2006. Đánh giá trong giáo dục. Nxb Giáo dục, Hà Nội.
[7] Nguyễn Ngọc Hợi, Phạm Minh Hùng, 2003. Đổi mới công tác kiểm tra đánh giá kết quả học
tập của sinh viên, Tạp chí Giáo dục, số 49, tr.39-40.
[8] Đặng Thành Hưng, 2010. Tiêu chí nhận diện và đánh giá kĩ năng. Tạp chí Khoa học giáo
dục, số 64, tháng 11.
[9] Cấn Thị Thanh Hương, Vương Thị Phương Thảo, 2009. Đổi mới phương thức kiểm tra đánh
giá kết quả học tập của sinh viên ở Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí khoa học, Đại học
Quốc gia Hà Nội, số 25

[10] Mai Quốc Khánh, 2015. Một số biện pháp khách quan hóa việc kiểm tra – đánh giá kết quả
học tập môn Giáo dục học của sinh viên các khoa cơ bản trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trang 190 – 199
[11] Trần Thị Bích Liễu (tổng hợp và biên soạn), 2007. Đánh giá chất lượng giáo dục - Nội dung
- Phương pháp - Kĩ thuật. Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội
[12] Trần Thị Tuyết Oanh, 2004. Đánh giá trong giáo dục. Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[13] Nguyễn Thị Thanh Trà, Tổ chức cho sinh viên đại học sư phạm tự đánh giá và đánh giá đồng
đẳng kết quả học tập môn Giáo dục học theo tiếp cận năng lực. Tạp chí Khoa học Giáo dục,
số 120, tháng 9/2015, tr 46 – 48, 2015
[14] Nguyễn Thị Thanh Trà, Quy trình xây dựng bài tập Giáo dục học đánh giá kết quả học tập
của sinh viên Đại học Sư phạm theo tiếp cận năng lực. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học
Sư phạm Hà Nội, Volume 60, số 8B, tr 223 – 228, 2015.

93


×