Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Tổng ôn toàn diện lý thuyết Hóa học THPT Nguyễn Anh Phong Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.23 MB, 118 trang )

(ổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong.

NAP 17: Khi gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng.
2ơng thức phân tử của hai chất này lần lượt là
A.GHsvaGHn, B.CGHivàCiH. CGH va ikl, D.CHiva GH.
NAP 18; Khi sunfuro 1a khi độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức
của khí sunfurơ là
AHS. B.SO: €.NO,. D.NO.
VAP 19: Một trong những ngun nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng

hiểu A. canxi, B. kẽm. €. nhôm. D.sắt.
NAP 20: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, đân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có
:ơng thức K;SOu.Als(SO/)›24H:O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A.phénchua. B. vôi sống. C. muối ăn. D. thạch cao.
NAP 21: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai
khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axi(2
A.NH: và HCl. B,C: va Qe €,SO; và NO; D.H6vàN:.
NAP 22: Hop chất của crom nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Cr(OH).. B.Cn©b, C.CrOs. D.Cr(OH).
NAP 23: Kim loai X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở nhiệt độ
thường X là chất lỏng. X là
AW. B.Cr.
NAP 24: Người ta có thể dùng thùng bằng.nhơm để đựng axit
A. HNO: lỗng nguội. B. HNOs dc nong.
€.HNO: đặc nguội. D.HNO: lỗng, nóng.
NAP 25: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dan cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có
sơng thức K;6OI.Alo(SO)›24H:O) đểlàm trong nướẻ. Chất X được gọi là
A, mudi an. B. vôi sống. €. thạch daó. D. phèn chua.
NAP 26: Mội số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất rắn màu vàng (là một đơn chất)
để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học, khí X
ảnh hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một troig những nguyên nhân gây


ra mưa axit, Khí X là
A.CO:. B. SO. CHS. D.NO:,
NAP 27: Dé bảo vệ các phương tiện giao thơng hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta
gắn vào vỏ đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại
A.Cn. B.Ca. €Zn. D.Fe.
NAP 28; Phan bon nitrophotka (NPK) la hon hgp cia
A. (NHi):HPO«va NaNOs. B. (NH;)2HPO: va KNOs.
C.NHIEEPO: và KNO:. D.(NHI)PO: và KNO:.
NAP 29: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó xương khi ấy tay, chan.
Cơng thức của thạch cao nung là
A.Ca8O.HO. B.CaSO.2H:O. C.Ca5O. D..CaCO›nH:O.
'Thay đổi tư duy~ Bút phá thành công Ï 115

_Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Ph,

NAP 30: Cho:vào ống nghiệm 3 ~ 4 giọt dung dịch CuSO: 2% va 2-3 giot dung dich’ Nag,
10%. Tiếp tục nhỏ 2 — 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch mà,
xanh lam. Chất X không thể là
A. glucozo; B.etilen glicol, C. anbumin. Di glixerol.
NAP 31: Khi X là một sản phẩm thường gặp do sự cháy không hồn tồn của các chất có. chụ,
cacbon và thường rất độc, Khí X là
A.O. B.CO. C.CO:. D.HØ.
NAP 32: Dé bao quan kim loại kiềm người ta:
A. Dung trong lỏ bằng nhựa. B. Đựng trong lo cb mau sim.
Ci Ngam trong dầu thực vật D. Ngam trong đầu hỏa
NAP 33: Vào mùa đông khi đốt than trong phịng kín để sưởi ấm dễ bị ngộ độc khí X, có th,
dẫn đến tử vong. Khí Xlà
A.N B.O› C.CO. D.H i
NAP 34: Cromi(Il) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủ,
tỉnh, Công thức của Crom(I) oxit là

A. CrO. B. CrO›. €.AbO.. D.CnO:.
NAP 3: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy AIzOa có mặ
criolit. Cơng thức của criolit là
A,. KIAIE, B. NaAlO:, C. NasAlFe. D.NaAlFs.
'NAP 36: Nước thải công nghiệp thường chita da ion kim loai nặng nhu Hgrt, Pbzt, Fest. DE xt
1í sơ bộ nước thải trên, làm giầm nồng độ các ion kim loại nặng với chỉ phí thấp, người ta sỉ
dụng chất nào sau đây? J KHOA MOCHA
A. NaCl. B. Ca(OH). C.HCL D.KOH.
NAP 37; Khi phan tich thành phần của mẫu nước X, người ta xác định mẫu nước đó có chiứa' cá,
ion Cr, SO, K*, Na’. Mẫu nước X được gọi là nước.
A. cứng toàn phần. :B. cứng vĩnh cữu.“C. cúng tạm thời. D.nước mềm.
NAP 38: Khí X là khí gây hiệu ứng nhà kính và tham gia vào q trình quang hợp của cây: xank
tạo ra tỉnh bột. Khí X là
ÁN: B.CO. C.CH.. D.CO:.
'NAP 39: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các. sinh
vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là
A..cacbon đioxit.. :B.oxi. C.ozon. D.lưu huỳnh đioxit.
NAP 40: Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà khơng am hiểu ve mi
hóa học sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có
nhiều
A.O: và Hà, B. bùn và nước. ˆ..C.N›vàO:. D:CO: và CH¡.
NAP 41: Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong, các lĩnÌ
vực khác. Etilen có cơng thức phân tử là
A. GHD. B. CoH. €.CH.. D;C:H.

116 | Thay déi tư duy ~ Bứt phá thành công.

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học. Nguyễn Anh Phong.

NAP 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần

chìm trong nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp thủy luyện. B. phương pháp bảo vệ bề mặt.
€. phương pháp điện hóa. D. phương pháp điện phân.

NAP 43: Đường thốt nốt có vị ngọt thanh, được làm từ phần dịch chảy ra ở các bộ phận của cây
thốt nốt (rồng nhiều ở An Giang cùng một số nước như: Thái Lan, Campuchia.) Đường thốt
nốt có thành phần chính giống với
A.dudng nho. B.mậtong. C. đường mía. C. dudng mach nha.
NAP 44; Polime nao sau đây khơng phải là thành phần chính của chat déo?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C.Poli(vinyl clorua) D. Poli(metyl metacrylat).
NAP 45: Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt
“THÔNG ĐIỆP 5K: Khẩu trang ~ Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung ~ Khai báo y
tế", Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Benzen. B. Etanol. C. Andehit fomic. D. Axit axetic.
NAP 46: Trog ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu.
thành phần chính của phèn chua là
A. NaAl(SO/);.12H:O. B. K;SO,.Ali(SO)›24H:O.
C. LiAI(SOu)¿.12H:O. Tí (Nữ:j;SØ.ÄJ;(SO,)›.24H:O.
NAP 47: Thành phần hóa học của supéphotphat đơn lš “ ““ Ï
A. Ca(HaPO): và Ca(PO/)§ iỆU (016B) Ga(POM)ý 9N chí
C. Ca(H:PO¡); và CaSO,. D. Ca(HiPOi),
NAP 48: Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự
'ơ hấp. Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Cơng thức của X
a

A.N:. B. NH. C.CO:. D. GH.
NAP 49: Su hinh thanh thach nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau
lây? A, Ca(OH)2+ NaxCOs > CaCOs + 2NaOH.
B. CaCO: + CO: + H:0 Ca(HCO:).

€. Ca(HCOs)2 + CaCO; + CO:+ H20.
D.CaCOs + Ca0+ C02.
JAP 50: Freon-12 là một loại chất CEC có céng thttc CChF: duge sử dụng khá phổ biến để làm
nh, bị hạn chế sử dụng là do chất này khi thoát ra khí quyển
A. dễ cháy. B.gây ngộ độc. C.làmgiảmoxi. D.phávỡ tầng ozon.
NAP 51: Cay cao su là loại cây cơng nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta
cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là
guyên liệu để sản xuất cao su thiên nhiên. Cao sư thiên nhiên là polime của
A. butadien. B. isopren. C. stiren. D.etilen.

Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành cơng Ì 117

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học. Nguyễn Anh. Phong

NAP 52: Dung dich 37 - 40% fomandehit trong nước gọi là íomon được dùng để ngâm xác
động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng. Cơng thức hóa học của fomandehit la
A.CHCHO. B.OHCCHO. C.CH=CHCHO. D.HCHO.
NAP 53: Trong thực tế, tại những vùng núi đá vơi, sự hịa tan của CaCO›, MgCO:... với HXO,
tạo ra lượng lớn muối cung cấp nguyên tố X cho sự phát triển của cây trồng. Tuy nhiên nước tại
những vùng núi đá vôi thường là nước cứng vì có chứa nhiều ion Ca®, Mg”. Để làm mềm nướ,
cứng vĩnh cửu người ta có thể dùng:
B. HCl. C. NaxCOs. D.HNOs.
A. NHiNOs.

NAP 54: M6t chiếc nhiệt kếbị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng:

A. Bột than. B. Bot sat. C. Bétluuhuynh. _D. Cát.
NAP 55: Dé khử một lượng nhỏ khí clo khơng may thốt ra trong phịng thí nghiệm, người tạ
ding:
A. Dung dịch AgNO: loãng. B. Dung dịch NH: loãng.

C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Ca(OH)›.
'NAP 56: Nhóm gồm những ion gây ơ nhiễm nguồn nước là:
A.NOs, NOx, Pb*, As*. B. NOs, NOz, Pb, Na’, Cd, Hg”.
C. NOs, NOx, Pb, Na‘, HCOs. D. NOs, NOs, Pb*, Na’, Cl.
NAP 57: Thudcné den (còn gọi là thuốc nổ khơng khói) là hỗn hợp của:
A.KNO:vàS. B.KClOyvàC¿ /jGKŒIO,Cvà§. D.KNOs, Cvas.
NAP 58: Cho phen chua vao nước, hước trong hơn là do‡
A. Phản ứng hóa học xảy rạ tạo ra dung dịch trọng suốt,
B. AI* thủy phân tạo Al(OH)› kéo cặn bẩn lắng xuống đáy.
€. Al(OH)› bọc lấy cặn bẩn lơ lửng, rồi nổi lên trên dễ vớt ra.
D.B, C đều đúng.
NAP 59: Thuốc trừ sâu X được tổng hợp từ benzen là một thuốc trừ sâu có hoạt tính mạn.
nhưng rất độc, hiện nay người ta đã ngưng sử dụng X không phải vì tính kháng thuốc của sẽ
bọ với X mà vì tính độc hại và tinh chất hủy hoại mơi trường của X. X là:
A.TNT. B. 666. C.DDT. D.Covac.
NAP 60: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối Ì
ngun nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mã
nước thải chứa các ion Pbf*,Fe*, Cu*, Hạ”... người ta có thể ding:
A. FRSOs. B. Ca(OH). C.Dimetylete. D.Etanol.
NAP 61: Hiện nay khơng cịn khuyến khích xây dựng các nhà máy nhiệt điện là do;
A. Nguồn nguyên liệu cạn kiệt.
B. Khí thải tạo thành gây ơ nhiễm môi trường (NO, SO¿, CO;,...).
C. Quá trình khai thác và vận chuyển nguyên liệu nguy hiểm và khó khăn.
D. Tất cả đều đúng.
NAP 62: Dẫn khơng khí bị 6 nhiém qua Pb(NOs) thay dung dich xuất hiện vệt màu đen. Khơi
khí bị nhiễm bẩn bởi khí:
A.SO:. B.NO:. C.Ch. D.HS,

118 | Thay déi tư duy = Bứt phá thành công.


Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong

NAP 63: Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi
là nuồn năng lượng “sạch”?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
NAP 64: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại
chủ yếu trong thuốc lá là:
A. Becberin. B. Nicotin. C. axit nicotinic, D.mocphin.

NAP 65: Khi biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong.

sinh họat ở ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là:

A. phát triễn chăn nuôi.

B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
€. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

'D. Giảm giá thành sản xuất đầu, khí.

NAP 66: Sau khi thua trận, người tàu thường xây đền chùa để cất của cải để chờ mang về
nước. Nếu đến những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong. Nếu bạn là nhà hóa
học, muốn lấy được của cải thì làm cách nào sau đây?
A.ChoS vào. --'B.ChoNaOHào, ,C. Gia nhiệt. D. Cho giấm ăn vào.
NAP 67: Để loại bỏ các ion trong nước thái chứa cáclon Củ”, Pb*, Fe*, Mn?*, Cơ* người ta
dùng dung dich nào sau đây cho, yào nước thảj? ; í
A. Ca(OH);. B.NướcJaven. C.NướcClo. D.KMnO..

'NAP 68: Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H:S và NO,
(2) Khí CH¡, CO: gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(6) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là niotin
(4) Ozon trong khí quyển là ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí
Số phát biểu đúng là
A2, Bid: €3. Di
NAP 69: Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) MnO: tác dụng với dung dich HCI.
6) Nhiệt phân KCIO:.
(8) Nung hỗn hợp: CH:COONa + NaOH/CaO.
(6) Nhiệt phân NảNO..
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A.(1)và @): B:(1) và 2). €0) và@). D.() và 4).
NAP 70: Thí nghiệm với dung dịch HNO: thường sinh ra khí độc NO›. Để hạn chế khí NO:

thốt ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(&) Bông khô. (b) Bơng có tẩm nước.
(€) Bơng có tẩm nước vơi. (d) Bơng có tẩm giấm ăn.

Thay đổi tư duy- Bứt phá thành công | 119.

Hóa học Nguyễn Anh Phy

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là D.(b).
A.(). B.(Q. CQ).
NAP 71: Cho các nhận định và phát Sau:
(1) Trong thí nghiệm khi có Hg roi vai người ta có dùng nhiệt để loại bỏ.
(2) Thành phần chính của khí thiên nhiên là. C:H:.
(6) Khí CO: được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì nó rất độc.

(đ) Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủ
tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu tồn cầu) tương ứng lần lượt là: CỌ,
SO:, NO»; CFC (freon: CF:Ck , CFC...) i
(6) Người ta có thể sát trùng bằng dd mối an NaCl, Chang han như hoa quả tươi, rau sống đượ,
ngam trong dd NaCl tir 10-15 phut..., Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl la do dung dich NaC}
có thể tạo ra ion CÍ có tính khử.
(6) Trong khí thải cơng nghiệp thường chứa các khí SO;, NO, HF. Người ta dùng chất KOH qy
loại bỏ chúng.
(7) Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Ph(NO:; dư thì thấy xuất hiện kết tủy
mau den. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí SO:.
Số phát biểu khơng đúng là
A3. B.4. €5, D.6.
NAP 72: Cho một số nhan dinhvé ngun nhah gay 6 nhiém moi trường khơng khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải cơng nghiép/khfthaisinhhoatc Hay MIEN PF
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thơng.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh.
(6) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb, Hg”, Mn, Cu® trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là
A. (1), (2), 8). B. (2), (3), 6). €.(0),0),): D.(2),(3), 4).
NAP 73: Cho các nhận định và phát biểu sau :
(1) Để đánh giá sự 6 nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một
nước, cô đặc rồi thêm dung dịch NasS vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng, trê:
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion Cu?
() Ăn gấc chín rất bổ cho mắt vì nó giầu vitamin A.
(3) Dãy gồm các chất và thuốc cocain, seduxen, cafein.đều có thể gây nghiện cho con người.
(4) Có thể dùng SO: để tẩy trắng giấy và bột giấy.
(6) Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hố thạch. Có lĩ
nguồn năng lượng sạch.
(6) Khơng khí trong phịng thí nghiệm bj ơ nhiễm bởi khí clo, Để khử độc, có thể xịt vào khơn

khí dung dịch NH::
Số phát biểu đúng là
A2. B.4, C3. D.5,

120 | Thay đổi tư duy~ Bứt phá thành công.

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong.

NAP 74: Cho céc phat biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.
() Trong khí quyển, nồng độ CO: vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO: và SO: vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa

axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A2. B.3. €4. D.1.
NAP 75: Cho các phát biểu và nhận định sau :
(1) Chất NH:HCO› được dùng làm bột nở.
(2) Chất NaHCO: được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày,
(8) Dùng nước đá và nước đá khô để bảo thực phẩm được xem là an tồn.
(4) Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,... có tác dụng giúp cây phát triển tốt,
tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con
người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại
rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là 12 - 15.
(6) Sự thiếu hụt nguyên tố Ca (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương.
(6) Phèn chua (K;SO..Ab(SO¿›.24H:O) có thể làm trong nước đục.
(7) Mét chat có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên trái đất không bị bức xạ cực tím: Chất nay la O}.
Số phát biểu đúng là z

A7 B.6. Ấp. D.4.
eae Ee

Thay đổi tư duy~ Bứt phá thành công | 121

c6“,Tổng ơ0n00t0ồ1n51diệDnỀ0Úlý 0th0uUyết mBơÊn HHóÙaA Hhộọcp uc lu HH E5 KG c3 na NSgSuHyPễCnT AANnHh PPhị,
3.4. Tổng ôn chuyên đề thí nghiệm thực hành
NẠP 1: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy 2 ml vinyl axetat vào ống nghiệm khô, thêm tiếp 10 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Ngâm ống nghiệm trong nồi nước nóng và khuấy đều trong khoảng thời gian 8-10 pị
Bước 3: Lấy ống nghiệm ra và để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(€) Nhỏ dung địch AgNO: trong NH› vào ống nghiệm ở buớc 2, xuất hiện lớp Ag bám vào¡
nghiệm.
(d) Có thể thay việc ngâm trong nồi nước nóng bằng cách đun nhẹ bằng đèn cồn.
(e) Nếu thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dich H:5O, 10% thì kết quả thí nghiệm tương¡
Số phát biểu đúng là
A.3. B.5. cá. D.2
NAP 2: Tiến hành thí nghiệm điều ché etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C:HsOH, 1 ml CH:COOH và vài giọt dung dich FSO: đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở Œ
70C.
Bước 3: Làm lạnh, sảu đó rót Z/mÍ e9 táo fồá vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(4) HsSO: đặc có vai trị vừa làrâ chất xế táế y4 làn tăng hiệt suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm đúng dich NaCI bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(e) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C:H:OH và CH:COOH.
(4) Sau bước 3, chất lòng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Số phát biểu đúng là
AI. B.3. €2. D4.
NAP 3: O diéu kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như
sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tỉnh rồi đậy bình bằng nắp cao mẫu hồng

sử. Dùng ống thủy tỉnh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên nude cite
ống thủy tỉnh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tỉnh lên giá như
hình vẽ:

Cho phát biểu sau:
(4) Khí X có thểlà HCI hoặc NH›.
(b) Thi nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.
(© Tia nude phun manh vào bình thủy tính đo áp suất trong bình cao hơn áp suất khơng khí.
(4) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thi phenolphtalein bằng quỷ tím thì nước trong bùi
sẽ có màu xanh.
(€) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.
( So với điều kiện thường, khíX tan trong nước tốt hơn ở điều kign 60°C va 1 atm.

122 | Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công,

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học. ——_—_ Nguyễn Anh Phong

(g) Có thể thay nước cất chứa phenolphlalein bing dung dich NH bao hoa chia
phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
AI, B.2. 3, D.4.
NAP 4: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 mÍ etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 mÌ dung dịch H:SO¡ 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dich NaOH 30% vào ống
thứ hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, dé

nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau Bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A3. B.5. C4. D.2.
NAP 5: Thí nghiệm điều chế và thử,tínR chất của khí X/ đợé thực
hiện như hình vẽ sau: Chọ các phát biểu sáu về thí nghiệm trên: ưng và
(a) Da bọt được sử dụnglà CaGOa tiậh khigbn oc way mien eral
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng. cv
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO: và CO›.
(d) Dung dich Br: bj nhat mau dan.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br: là C:H..
(9 Thay dung dịch Br› thành dung địch KMnOi thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A.6. B.5. c+ D.3.

NAP 6: Tién hanh thi nghiém theo cdc bude sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tình chịu nhiệt khoảng5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dich NaOH 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi: Để nguội hỗn hợp.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15~ 20 mÌ dung địch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên. hỗn


hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung địch NaCl bao hoa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn
hợp.
(© Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy
ra. Thay đổi tư duy= Bứt phá thành cong | 123

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phony

(a) 0 bude 1, nếu thay mỡ lợn bằng đầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bude 3 van xay,
tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng ,
glixerol.
Số phát biểu đúng là
AS B.3. €2. D.4.
NAP 7: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Budc 1: Cho 1 mÌ C:H:OH, 1 mÌ CHsCOOH nguyên chất và 1 gigt H:SO: déc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 6 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dich NaCl bao hòa. Cho các phát bi,
sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dich axit sunfuric lỗng.
(b) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(a) Cé thể thay dung dịch NaCl bao hòa bằng dung dịch HCI bão hòa.
suất phản ứng cao han nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
Al. B.2. 68. D4.
NAP 8: Tién hành thí nghiệm xa phong hia tristéarinythed gdc bude sau:


Bước 1: Cho vào bát sir khoang 1 gam tristearin va 2-2,5 ml ig dich NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Dun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tính, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước Rót thêm vào hỗn hợp 4 ~5 mĨ dung địch NaCI bão hịa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến
nhiệt độ phịng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
phịng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phịng có thể hịa tan Cu(OH)› thành dung dich
màu xanh lam.
NAP 9: Trong phịng thí nghiệm, etylaxetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho T ml ancol etylic, 1ml axit axetfe nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm. ì
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65°C - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCI bao hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) có thể thay dung dich axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) có thể đun sơi hỗn hợp để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.

124 | Thay đổi tư duy = Bứt phá thành công.

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học _ Nguyễn Anh Phong,

(c) để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng ta có thế dùng nhiệt kế.
(d) có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dich KCI bao hịa.
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10° dé thực hiện phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là
AS. B.2. €3. D.4.

NAP 10: Trong phịng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch
thuốc tím) được điều chế từ chất X, dung dịch Y đặc, đun nóng và
thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy khơng khí như hình

vé sau: [Mes
Các chất X, Y, Z lần lượt là

A.Fe,H:SO, H›... B.NaOH,NH:CI,NH:.

C. Cu, H:SO, SO›. _D, CaCO›, HCI, CO:.
'NAP 11: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: nhang
(a) Da bot được sử dụng la CaCOs. ase _ƑÝ..
(b) Đá bọt có tác dụng làm lăng đối lưu trong hỗn hợp ^
phan ting. ..
(€) Dung dich NaOH có ác dụng hấp thụ khíSO:và CO: | AY
(4) Dung dịch Br: bị nhạt màu dần. TẾ: nhiệt độ
(e) Khí X đi vào dung dich Br: la CoH? t
(6 Thay dung dich Bro thanh clung: dich:KMnQ¢ thi s@06 11° ra tương
kết tủa.
Số phát biểu đúng là B.4, ey D.5
A.6,
NAP 12: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một it hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung địch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung địch sôi
Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đụn ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở
thường.
Cho các phát biểu sau
(a) Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.

(b) Sau bude 3, dung địch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
(6 Ở buớc 4, màu xanh tim của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dan len,
(d) Cé thé thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy

tự.

Số phát biểu đúng là
AL. B.4. c2 D3

“Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành cơng Ì 125

‘Téng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phụ
NAP 13: Tiến hành thí nghiệm phản ứng mau biure theo cdc bude sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dich protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 ¿
dung dich CuSO. 2%,
Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dich protein có thể pha bằng cách lấy lịng trắng trứng cho vào nước và khi
đều. B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
€. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan vào dung dịch tạo màu xanh lam.
D. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phan tng.
NAP 14: Tién hành thí nghiệm phản ứng của glucoz với Cu(OH): theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dich CuSO: 5% va 1 ml dung dich NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ lại kết tủa
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozo 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Nhận định nào sau day là đứng?
A. Sau bước 3, kết tủa bị hòa tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
B, Can lấy dư dung dich NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
C. Sau bước 1, ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Thí nghiệm lrên chứng minh phan tinghicoza gb Šnhóm -OH.

iến hành các thí nghiệm sau: h
Thi nghiệm 1: Cho 5 giọt dung:djch CuSOx.5% và khoảnmgl, dung dịch NaOH 10% vào ốn
nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)›. Rót thêm 2 ml dung dic
glucozo vào ống nghiệm chứa Cu(OH); lắc nhẹ.
Thi nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng 10% (protein), Iml dung dich NaOt
30% va 1 giọt dung dich CuSO, 2%. Lacnhe ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozo có chứa nhóm -CHO.
(2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím.
(G) Phân tử glucozo và protein đều có nhiều nhóm -OH kề nhau nên hịa tan được Cu(OH)s.
(4) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxí hóa - khử.
(6) Trong cả 2 thí nghiệm đều dùng lượng dư NaOH.
Số phát biểu đúng là
Ad, B.3. Gl, D.2.
NAP 16: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Lay khoảng 10 ml dung dich NaOH 40% cho vào bát sứ.
Bước 2: Cho khoảng 3 gam đầu thực vật vào bát sứ và đun sôi nhệ trong khoảng 30 phút v
khuấy liên tục, đồng thời thêm H:O để thể tích dung dịch khơng đổi.
Bước 3: Sau 30 phút đun, thêm 15 ml dung dịch NaCl bão hòa, khuấy nh.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thêm NaCI nhằm tăng tỉ khối của phần dung địch để muối của axit béo tách ra.
126 | Thay đổi tư du=yBứt phá thành công.

‘g Mo ton lb ney Oe t l Nn Aa et
B, Sau bước 3, muối của axit béo sẽ kết tinh và thu được bằng cách gạn bở phân dung,
dịch phía trên.
C. Phần dung dịch thu được sau bước 3 hòa tan được Cu(OHJ)› ở nhiệt độ thường, tạo
dung dịch màu xanh lam.
D. Có thể kiểm tra phản ứng kết thúc chưa bằng cách lấy vài giọt hỗn hợp ở bước 2 cho.
vào cốc nước.

NAP 17: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỷ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi mau.
'B. Ở bước 2 thi anilin tan dan,
€. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vấn đục và lắng xuống đáy.
NAP 18: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa chất béo theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc đầu thực vat) va 2 ~ 2,5 ml dung dich
NaOH 40%,
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thinh thoảng thêm vài
giọt nước cất. Kalb TOIN
Bước 3: Sau 8 ~ 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 ~ 5 ml dụng dịch NaCl bao hoa néng, khudy
nhẹ. Để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng xà phịng hóa diễn ra ở bước2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Mục đích của việc khuấy đều hỗn hợp là để tăng khả năng tiếp xúc giữa các chất phản
ứng:
C. Mục đích của việc thêm dung dich NaCl bao hda là để tách muối của axit béo ra khỏi
hỗn hợp;
Ð. Sau bước 3, có lớp chất rắn nhẹ nổi lên trên mặt dung dịch, đó là muối natri của axit
béo, thành phần chính của xà phịng.
NAP 19: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1=2 ml dung dịch hồ tinh bot.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dich iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Dun néng dung dich trong ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung
dịch sôi
Bước àm nguội dung dịch trong ống nghiệm vừa đun ở bước 3 bằng cách ngâm ống nghiệm.

trong cốc thủy tỉnh chứa nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch ở bước 1 có khả năng hịa tan Cu(OH)› tạo dung dịch có màu xanh lam:
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
Thay đổi tư duy = Bút phá thành cơng Ì 127

“Tổnơgn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Pho

(3) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm bị nhạt đân hoặc mất màu.

(4) Sau bước 4, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm sẽ biến mất hoàn toàn.
(6) Ở bước 1, nếu thay tinh bột bằng glucozơ thì các hiện tượng thí nghiệm sau bước 2 vẫn xà

Ta tương tự.
Số phát biểu đúng là
A4, B.4. QL D.2.
NAP 20: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2-3 gigt etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm thị
nhất 3 ml dung dịch H:ŠO, 1M, ống nghiệm thứ hai 3 ml NaOH 3M, ống nghiệm thứ ba 3 nị
nước cất.
Bước 2: Lắc đều, sau đó đun cách thủy 3 ổng nghiệm trong rồi nước nóng 75'C trong 5 phút.
Bước 3: Làm lạnh các ống nghiệm về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lòng ở ba ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
(c) Sau bước 3, có hai ống nghiệm chất lỏng trở thành đơng nhất và ở ống nghiệm cịn lại chả;
lỏng phân thành hai lớp.
(đ) Sau bước 1, có hai ống nghiệm chất lỏng phân thành hai lớp và ở ống nghiệm còn lại chã,
lòng tở thàđồnng hnhất. QQ yy Pay
(€) Sau bước 1, chất lỏng ở cả ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(g) Ở bước 2, có một ống nghiệm xây ra phản ứng thủy phân este
Số phát biểu đúng là
AA B.5. C2 Da.
NAP 21: Tign hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước Ì: Cho vào bát sứ khoảng gam tristearin và 2 <2,5 ml dung dịch NaOH rồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tỉnh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến
hiệt độ phòng. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tách hết natri stearat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có thể hịa tan
Cu(OH) thành dung dịch màu tím.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
phịng hóa.
C. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: chất rắn màu trắng nổi lên trên, phía dưới lì
chất lỏng.
D, Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng khơng hịa tan vào nhau.
NAP 22: Tién hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho2ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nude cất, sau đó lắc đều.
(2) Cho 1 ml C2HsOH, 1 ml CH:COOH va vài giọt dung địch H:SO, đặc vào ống nghiệm, lắ
đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 mÌ dung dich NaCl bao hoa.

128 | Thay đổi tư duy ~ Bat phá thành công,

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học. Nguyễn Anh Phong,

(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axctat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), dun
nóng.
(4) Cho 2 ml NaOH vao dng nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
(6) Cho 1ml anilin vào ống nghiệm chứa 4 mÌ nước cất.
(6) Nhỏ 1 ml C:H:OH vào ống nghiệm chứa 4 mÍ nước cất.

Sau khi hồn thành, để n các ống nghiệm có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lóng.
phân lớp?
AS. B.3. €2. D.4.
NAP 23: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu, mỗi binh 10 ml vinyl axetat,
Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H:SOs 20% vao bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào
bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó đế

nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(€) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(4) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chcấó tkhả năng thám gia phản ứng tráng bac.
(e) Ống sinh hàn có tác dụng ngăn chặn sự bay hơi của cáé chất lỏng trong bình cầu.
Số phát biểu đúng là
AS. B.4, Ga D.2.
'NAP 24: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hố theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 ~ 25 ml dung dịch NaOH nồng độ
40%.
Bước 2: Dun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tỉnh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4~5 ml dung dich NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(&) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(9 Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl alam tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hố,
(đ) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tân

được Cu(OH)› tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(Có thể thay thế mỡ động vật bằng đầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A2, B.S. Già D.4
NAP 25: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất,
sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.

‘Thay đổi tư duy = Bứt phá thành công | 129

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh PI

~ Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
~ Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ tùng giọt dung dịch HCI đặc, lắc nhẹ
- Ong nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dich nước brom, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) O ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung địch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
(4) Phan ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương ty
Số phátbiểu đứng là
A.3. B.S. C4. D.2.
NAP 26: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hố chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sử nhỏ khoảng 2 ml đầu dừa và 6 ml NaOH 40%.
Bước 2: Dun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tỉnh khoảng 30 phút và thi
thoảng thêm nước cất để giữ thể tích hỗn hợp khơng đổi, rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 ~ 10 mÌ dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguệ
hỗn hợp. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muổi của axit béo.
(b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất;phản ứng.

(c) Ở bước 2, nếu khơng thêm tước cất, hỗn hợp bí cạnkhơ thì phản ứng thuỷ phân khơng xã
Tạ,
(d) Trong thí nghiệm này có thể thay đầu dừa bằng dầu nhờn bơi trơn máy. |
Số phát biểu đúng là
AB. Ba. oe D4
'NAP 27: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bude 1: Thêm 4 ml ancol benzylic và4 mÏ axit axetic kết tỉnh và khoảng 2 mÌ H:SO¿ đặc vào
nghiệm khơ. Lắc đều.
'Bước 2: Đứa ống nghiệm vào rồi nước sơi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước đá l‹
Cho các phát biểu sau:
(&) Tai bước 2 xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(©) C6 thé thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dich NaCl bão hòa.
(4) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi hoa nhài.
(e) H:SO: đặc đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
ALB. B.4. Gs D.2. 1

130 | Thay đổi tư duy ~ Bit phé thinh cing

“Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong

NAP 28: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ
được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozo với 1 đến 2 gam đồng (Il) oxit, sau đó cho hỗn hợp
'vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phú kín hỗn hợp.
Nhồi một nhúm bơng có rắc bột CuSO khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao sư có
ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dd Ca(OH): dung trong ống

nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhọ, sau đó đun tập trung vào phần có
hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO‹ khan chuyển thành màu xanh CuSO.5H:O.
(b) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tứ
saccaroz0.
(©) Dung dich Ca(OH): được dùng để nhận biết CO› sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) O bước 2, lắp ống số 1 sau chó miệng ống hướng lên.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi
dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu không đúng là
c#/7U/\- Đá:
n thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic
(xúc tác axit H:SO/). Học sinh thu được hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, etyl axetat và
chất xúc tác. Hãy để xuất phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên
A. Làm lạnh hỗn hợp X rồi thêm đung dịch NaCl bão hồ. Có lớp este khơng màu, mùi
thơm nổi lên trên.
B. Đun nóng hỗn hợp X, sau đó thu tồn bộ chất bay hơi vi etyl axetat dé bay hơi hơn so
với ancol etylic và axit axetic.
. Cho NaHCO: rắn dự vào hỗn hợp X, axit axetic và H:SO: phản ứng với NaHCO: tạo
muối, etyl axetat không phản ứng và không tan trong nước tách ra khỏi hỗn hợp.
D. Rửa hỗn hợp với nước để loại xúc tác. Sau đó cơ cạn hỗn hợp sau khi rửa thu được

chất không bay hơi là ety! axetat (vì etyl axetat có khối lượng phân tử lớn nên khó bay hơi).

NAP 30: Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (đầu chuổi) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 mÌ ancol isoamylic, 2 mÏ axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

Bước 2: ắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi.


Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phan ting este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.

(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(e) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
{d) Tách isoamyl axetat tử hỗn hợp sau bước3 bằng phương pháp chiết.

Thay đổi tư duy ~ Bút phá thành công | 131

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phụ,

(e) Ở bước2 xảy ra phản ting este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
AB. BS. cá
NAP 31: Khí CO: được điều chế trong phịng thí nghiệm có
lẫn X: và hơi nước, để làm sạch khí CO: người ta bố trí thí
nghiệm như hình bên. Cho các nhận định sau:
(@)X:làHCI.
(b) X2, X› lần lượt là NaHCO: và H:SO: đặc.
(©) Xz, X: lần lượt là H:5O, đặc và NaHCO›.
(4) X: giữ vai trò giữ lại hiđroclorua.
(©) X: giữ vai trị làm khơ khí CO›.
Số nhận định đứng là
A4 B.S. G4, D.2.
NAP 32: Tign hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng3 ml dung dịch H:SO¡ loãng cùng nồng dy
và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Quan sát bọt khí thốt ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO vào ống 2. So sánh tốc độ bọt khí thốt ra ở 2 Ong

Cho các phát biểu sau:
(e) Bọt khí thốt ra ở ống 2 nhanh hđï so với ống 1
(b) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mịn hóá học cin ống 2 Chí xây rá ẩn mịn điện hóa.
(©) Bọt khí thốt ra ở2 ống tốc độ là nhưnhạu», (y/Ÿv ayn peat
(a) Oca hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn?.
(e) Ở bước 1, nếu thay kim loại kẽm bằng kim loại sắt thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
(§).Ở bước 2, nếu thay dưng địch CuSOwbang dung dich MgSO« thì hiện tương vẫn xảy nđ

tương tự. ||
Số phátbiểu đúng là:
AL2 B.3. €5, DA. |
'NAP 33: Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau: |
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4 -5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CHsCOON:
NaOH và CaO.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn,
Cho các phát biểu sau:
(a) Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi đốc xuống,
(6) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(€) Nên để khí thốt ra một lúc rồi mới tiến hành thu, nếu khơng thì độ tinh khiết của khí X.
giảm.
(4) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp đữi
nước.
(e) Nếu thay CHsCOONa bing HCOONa thi san pha thụ được sau phản ứng vẫn là khí X:
'132 | Thay đổi tư duy ~ Bat phá thành công

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học Nguyễn Anh Phong.

{Ø) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của ham biogas...


Số phát biểu đúng là

A.5. B.4. C3. Đó.

NAP 34: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

~ Thí nghiệm 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dd H:5O,

lỗng.
~ Thí nghiệm 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau nhưng được nối với

nhau bằng dây dẫn điện) vào cốc đựng dung dịch H:SO, lỗng. Có các nhận xét sau:

(1) Ở cả2 thí nghiệm thanh Zn đều bị ăn mịn điện hóa.

(2) Thanh Zn ở cả 2 thí nghiệm đều bị ăn mịn với tốc độ như nhau.

(3) Ở thí nghiệm 1 bọt khí He thốt ra ở thanh Zn cịn ở thí nghiệm 2 bọt khí Fh thốt ra ở cả

thanh Zn và thanh Cu.

(4) Ở thí nghiệm 2 thanh Zn sẽ đóng vai trị cực (-) gọi là anot, thanh Cu sẽ đóng vai trị cực (+)

gọi là catot.

(5) Ở thí nghiệm 2 cả thanh Zn và thanh Cu đều bị ăn mòn.

Số nhận xét đúng:

A.2. B.1. c4 D.3.

NAP 35: Tiến hành thí nghiệm sau: Rét vào ống khoảng 3ml dung địch H:SO, loãng và tiếp tục
cho vào một mẫu kẽm. Nhỏ thêm 2-3,giọt dụng dịch CuSO; vào ống nghiệm trên.
Cho các phát biểu sau: V
(1) Khi dung dịch vẫn cịn màu ki số bọt khí Hát aid god
(2) Sau khi nhỏ dung dịch CuSO: vào, bọt khí chỉ thốt ra trên bề mặt Cu.
(3) Kẽm đóng vai trị điện cực âm (catot) trong thí nghiệm trên.
(4) Thay vì nhỏ dung địch CuSO,, cho một miếng đồng tiếp xúc với mẩu kẽm, thì vẫn có q

trình ăn mịn điện hóa xảy ra và bọt khí thốt ra nhanh hơn.
(5) Nếu thay dung dịch H:SO: bang dung dich NaxSO,, thi kém sé khơng bị ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu sai là
D.5.
A.4. B.2. ca.

Thay đổi tử duy ~ Bứt phá thành công | 133

Tổng ơn tồn diện lý thuyết mơn Hóa học. J Nguyễn Anh 1 Phony

3.5. Tổng ôn chuyên đề xác định số chất tham gia phản ứng trùng hợp, trùn,

ngưng,
NẠP 1. Cho các polime: (1) PVC; (2) thủy tỉnh hữu cơ;(3)hồ tính bột; (4) PS; (5) pOli(vin,
axetat); (6) to capron; (7) tơ lapsan; (8) tơ olon. Trong các polime trên, số polirne có thể bị thụ,
phân trong cả dung dich axit va dung dịch kiêm là
A.3. B.S. C4. D.ó.
NẠP 2. Cho các chất: cumen (1); caprolaclam (2); acrilonitrin (3); alanin (4); isopren (5); etile,
oxit (6). Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A3, B.S. €4 D.2.
NAP 3. Cho céc chất: nilon-6; poliacrilonitrin; tơ lapsan; mantozo; benzyl clorua; vinyl cloru;,
glyxylalanin. $6 chatbị thuỷ phân trong dung dịch NaOH lỗng, nóng là

AL. B.S. C4. D.6.
NAP 4. Cho các chất: tinh bột, protein, xenlulozo, tơ lon, saccarozơ, đextrin, glucozơ. Số chã,
có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là
A.4 B.S. €3. D.2.
NAP 5. Cé các chất sau: keo dán ure-fomandehit; nhya novolac; to lapsan; PVC; to capron; cay
su isopren; protein; soi bông; thuỷ tỉnh plexiglas; to olon. Trong các chất trên, có bao nhiêu chit
có thểbị thuỷ phân cả trong dung dịch NaOH và trong dung dich HCI?
A.8, Be KT A GA D7.
NAP 6. Day polime nào sau đây c6 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng?
A. Thủy tính hữu cơ; ¢ad-Su bua-S/ PVA, PVE td laps10anintr,on, PPE, PE, nilon-7, cao
su clopren |
B. PVA, PE, PF, nilon-6,6, PVG, thuy tinh hiru co, to nitron, to lapsan, nilon-7, cao su
buna
C. PVA, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tờ nitron, tơ lapsan, nilon-7,
cao sử cloropren
D. Thủy tỉnh hữu cơ, cao su buna, PVA, PVC, cao su bunasŠ, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7,
tơ capron
NAP7. Cé céc mô tả việc điều chế polime sau:
(a) Dong trùng ngưng buta-1,3-đien va vinyl xianua để điều chế cao su buna-N.
(b) Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron.
(©) Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol).
(d) Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat).
Số phương pháp điều chế đúng là
AB. B.4. G2 D1.
NAP 8. Cho các polime: to capron (1); to lapsan (2); cao su isopren (3); nhựa vá săm (4); thủ)
tỉnh hữu cơ (5); novolae (6). Số lượng polime trùng hợp, polime trùng ngưng lần lượt là
A.3;3. B.2;3 6.32. D.2;4.

134 I Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công,



×