Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1 (BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 474/ĐHKTKTCN NGÀY 21/ 9 /2020 CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ- KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP) - Full 10 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.35 KB, 17 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1

(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Cơng nghiệp)

1. THƠNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 1
Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 1 (E01)
Mã học phần: 001942
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ
Giảng viên phụ trách chính: ThS. Phạm Hồng Nhung
Email:
GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ
Số tín chỉ: 4 (51,18, 120)
51
Số tiết Lý thuyết: 18
Số tiết TH/TL: 120
Số tiết Tự học: Bắt buộc
Tính chất của học phần: Không
Học phần học trước: Điểm TOEIC đầu vào ≥ 200
Học phần tiên quyết : - Sinh viên phải có tài liệu học tập
Các yêu cầu của học phần: - Sinh viên nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước
khi đến lớp

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN



Tiếng Việt

Học phần tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương
trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

169

Học phần tiếng Anh 1 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ
pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp
phù hợp.

Mơ hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho
sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực.

Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên
hiểu được cách viết email tốt hơn.

Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn
mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.

Tiếng Anh

English 1 (E01) is a compulsory module of basic knowledge in the university system.
The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in
the CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence
Framework)


The English 1 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions,
pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.

Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use
language in the workplace.

The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to
write an email at a deeper level.

Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and
word building in Language Focus 1,2.

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC

Kiến thức
Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng

các thời, thì trong ngữ cảnh nhất định. Bên cạnh đó, sinh viên cịn được trang bị một vốn từ
vựng cần thiết liên quan đến những chủ đề nhất trong mơi trường cơng việc. Từ đó nắm
được những cách nói thông dụng trong giao tiếp như giới thiệu bản thân khi xin việc, cách
gọi điện trao đổi công việc qua điện thoại....

Kỹ năng
 Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe

cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thơng tin chi tiết, chọn câu trả lời
đúng sai.

 Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thơng thường trong
cơng việc và đời sống hàng ngày.


 Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với
các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý
chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc.

170

 Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với những hoạt động viết đơn giản như viết thư
trong môi trường công việc và trình bày quan điểm về một vấn đề.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện khả năng tự học, tìm tịi và sáng tạo, khả năng độc lập để làm việc có kế
hoạch và khoa học. Giúp sinh viên có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự tin và
kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ làm việc đúng mực. Đồng thời giúp sinh viên có
trách nhiệm đối với cơng việc, phát huy khả năng sáng tạo trong môi trường học tập và làm
việc sau này.

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của CTĐT
G1
Sau khi học xong mơn học này, người học có thể: 1.1.5
G1.1.1 1.1.5
G1.2.1 Về kiến thức 1.1.5
G1.2.2
Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp, 2.1.4
G2 cấu trúc và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. 2.1.4
G2.1.1 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến 2.1.4
những chủ đề nhất định. 2.1.4
G2.1.2 Nắm được những cách nói thơng dụng trong giao 2.1.4

tiếp hàng ngày. 2.1.4
G2.1.3
Về kỹ năng 3.1.1
G2.1.4
G2.2.1 Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe
G2.2.2 cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi,
tìm thơng tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.
G3 Thực hiện những hoạt động nói thơng thường trong
G3.1.1 đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách
nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.
Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc
hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào
chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thơng tin chi tiết
từ bài đọc.
Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ
yếu liên quan đến cách thức viết một email.
Nắm được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc
nhóm
Làm quen với kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng
tranh biện

Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

Có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự
tin và kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ
làm việc đúng mực

171

G3.2.1 Có trách nhiệm đối với cơng việc, có tác phong làm 3.2.1

G3.2.2 việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp 3.2.1

Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà.

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Tuần Buổi Nội dung Số tiết Số Tài liệu học
1 1 LT tiết tập,
2 INTRODUCTION TH tham khảo
Introduction to the course
3 0 1, 2, 3, 4
 Course book
 Total time 3 0 1, 2, 3, 4
 Evaluation standards
 Objectives
 Demands
 Online learning

Introduction of the English
Alphabet and English sounds
(Practice File (PF) P. 52-53)

UNIT 1- Introductions
- Starting up
- Vocabulary: Nationalities

UNIT 1- Introductions (cont) 3 0 1, 2, 3, 4

- Listening: Meeting business

3 contacts

- Talk business Unit1 (PF P.54,55)

2 UNIT 1- Introductions

(cont)

- Reading: Angela Ahrendts 3 0 1, 2, 3, 4
4 - Language Focus 1: tobe

- Language Focus 2: a/an with jobs,

wh-questions

UNIT 1- Introductions

(cont)

- Skills: Introducing yourself and

3 5 others 3 0 1, 2, 3, 4

- Resource bank (Teacher’s Book

(T’sB). p163)

172

Tuần Buổi Nội dung Số tiết Số Tài liệu học

LT tiết tập,
TH tham khảo

UNIT 1- Introductions

(cont)

- Case Study: A job fair in Singapore

6 (P.13) 3 0 1, 2, 3, 4

- Text bank Unit1 (T’sB pp189)

- Mini Test online

UNIT 1- Introductions

(cont)

- Supplementary Materials for A1 0 3 1, 2, 3, 4
7 (SM): Unit Review 1

4 Discussion – Revision (Offline)

Discussion – Revision (Offline) 0 3 1, 2, 3, 4

UNIT 2:Work and leisure 0 1, 2, 3, 4
8 - Starting up 3

- Vocabulary 1: Days, months, dates.


- Vocabulary 2: Leisure activities

UNIT 2:Work and leisure (cont)

9 - Reading: Describing your routine 3 0 1, 2, 3, 4

- Language focus1: Present Simple

5 UNIT 2:Work and leisure (cont)

- Listening: Working and relaxing

10 - Language focus 2: Adverbs and 3 0 1, 2, 3, 4

exxpressions of frequency

- Talk business: Unit 2 (PF P.56)

Discussion - Revision & Test 45’ 0 3 1, 2, 3, 4
(offline)
11 3 1, 2, 3, 4
Discussion - Revision & Test 45’ 0
(offline)

6 UNIT 2:Work and leisure (cont)

- Skills: Talking about work and

12 leisure 3 0 1, 2, 3, 4


- Resource bank (T’sB, P.164)

- Talk business: Unit 2 (PF P.57)

UNIT 2:Work and leisure (cont)

- Case Study: Hudson design inc.

13 + Unit 2: Writing (PF- P.10-11) 3 0 1, 2, 3, 4
7 - Text bank: Unit 2 (T’sB

P.134,1345)

- Test 2

14 UNIT 2:Work and leisure (cont) 3 0 1, 2, 3, 4
- SM: Unit Review 2

UNIT 3: Problems

- Starting up

8 15 - Vocabulary: Adjectives, too/ enough 3 0 1, 2, 3, 4

- Listening: Typical work problems

- Test 3

173


Tuần Buổi Nội dung Số tiết Số Tài liệu học
LT tiết tập,
TH tham khảo

UNIT 3: Problems (cont)

16 - Reading: Workplace problems 3 0 1, 2, 3, 4
- Language Focus 1: Present simple,

negatives and questions

UNIT 3: Problems (cont)

17 - Language Focus 2: have, some, any 3 0 1, 2, 3, 4

- Talk business: Unit 3 (PF P.58,59)

9 UNIT 3: Problems (cont)

- Skills: Telephoning, solving

18 problems 3 0 1, 2, 3, 4
- Resource bank: (T’sB p165)

- Test 4

UNIT 3: Problems (cont) 3 0 1, 2, 3, 4
- Case Study: High-style business
19 rentals 0 3 1, 2, 3, 4

- PF: Unit 3 Writing (P.14-15))
10 0 3 1, 2, 3, 4
Discussion - Revision for exam
20 Unit 1, 2, 3 (Offline)
Discussion - Revision for exam
Unit 1, 2, 3 (Offline)

6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học

Mức độ phần

Mức 1: Thấp Kiến thức (G1...) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và trách
Mức 2: Trung bình nhiệm (G3..)
Mức 3: Cao
Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận

Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá

Đánh giá, Sáng tạo Thành thạo, Bản năng Tổ chức, đặc trưng hóa

Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1

UNIT 1- Introductions

- Introduction to


the

course

1 1 - Introduction of 3 2 2 3 3 333
the English

Alphabet and

English sounds

(Practice File (PF)

174

Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1

P. 52-53)

- Starting up 3 3 2 1 2 3 3 333
2 - Vocabulary:

Nationalities

UNIT 1- Introductions (cont)

3 UNIT 1-


Introductions

(cont)

- Listening: 2 2 3 3 2 3 3 333

Meeting business

contacts

2 - Talk business

Unit1 (PF P.54,55)

4 - Reading: Angela

Ahrendts

- Language Focus

1: tobe 3 3 2 2 3 3 3

- Language Focus

2: a/an with jobs,

wh-questions

UNIT 1- Introductions (cont)


- Skills:

Introducing

5 yourself and others 3 3 3 2 3 3 3 3 333
- Resource bank

(Teacher’s Book

3 (T’sB). p163)

- Case Study: A
job fair in
6 Singapore (P.13) 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3
- Text bank Unit1
(T’sB pp132,133)
- Mini test online

UNIT 1- Introductions (cont) + UNIT 2:Work and leisure

- Supplementary

Materials for A1

7 (SM): Unit 3 3 2 2 2 3 2 3 3 333
Review 1 &

4 Writing Practice 1


Discussion

UNIT 2:Work 3 3 2 1 2 3 3 333
8 and leisure

- Starting up
- Vocabulary 1:

175

Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1

Days, months,
dates.
- Vocabulary 2:
Leisure activities

UNIT 2:Work and leisure (cont)

- Reading: 3 3 2 2 3 3 3 333
Describing your 3 3 333
9 routine
- Language
focus1: Present
Simple

5 - Listening:


Working and

relaxing

- Language focus

10 2: Adverbs and 3 3 3 3 3 2

exxpressions of

frequency

- Talk business:

Unit 2 (PF P.56)

Revision + UNIT 2:Work and leisure (cont)

11 Revision & Test 1 3 3 2 2 2 3 2 3 3 3 3 3
Discussion

- Skills: Talking

6 about work and

leisure

- Resource bank 3 3 3 2 3 3 3 3 333
12 (T’sB, P.164)


- Talk business:
Unit 2

(PF P.57)

UNIT 2:Work and leisure (cont)

- Case Study:

Hudson design

13 inc. 3 3 2 2 2 2 3 3 3 333
- Text bank: Unit 2
7
(T’sB P.134,1345)

- Test 2

- SM: Unit Review

14 2 & Writing 3 3 2 2 2 3 2 3 3 333

Practice 2

UNIT 3: Problems 3 3 2 3 2 1 3 3 333

8
15 - Starting up

176


Tuần Buổi Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
dạy
G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1

- Vocabulary: 2 3 3 3 333
Adjectives, too/ 3 3 333
enough 3 3 333
- Listening:
Typical work
problems
- Test 3

- Reading:
Workplace
problems
16 - Language Focus 3 3 2
1: Present simple,
negatives and
questions

UNIT 3: Problems (cont)

- Language Focus

2: have, some, any
17 - Talk business: 3 3 3 3 3 2

Unit 3 (PF


P.58,59)

9 - Skills:

Telephoning,

solving problems

18 - Resource bank: 3 3 3 2 3 3

(T’sB p165)

- Test 4

UNIT 3: Problems (cont) + Revision for exam

- Case Study:
High-style
business rentals
- PF: Unit 3-

19 Writing (P.14-15) 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3
10 - SM: Unit Review

3 & Writing

Practice 3

Revision for 3 3 2 2 2 3 2 3 3 333
20 exam


Discussion

177

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần

thành (Theo QĐ số
TT phần 686/QĐ-
(Tỷ lệ ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
%) ngày
10/10/2018)

1. Kiểm tra

định kỳ lần

1

+ Hình thức:

Trắc nghiệm

bài Nghe X X X X X X X X X

+ Thời

điểm: Tuần


11

+ Hệ số: 2

2. Kiểm tra
định kỳ lần
2
+ Hình thức:
Trắc nghiệm X X X X X X X X X X
bài Đọc
+ Thời
điểm: Tuần
13
+ Hệ số: 2

3. Kiểm tra X X X X X X
định kỳ lần
Điểm 3
quá + Hình thức:
1 trình Tự luận bài X X X
(40%) Viết
+ Thời
điểm: Tuần
15
+ Hệ số: 2

4. Kiểm tra X X X X X
định kỳ lần
4

+ Hình thức:
Vấn đáp bài X X X X
nói
+ Thời
điểm: Tuần
18
+ Hệ số: 2

5. Kiểm tra

thường

xuyên

+ Hình thức:

Tham gia X X X X X X X X X X X
thảo luận, X

kiểm tra 15

phút, hỏi

đáp, bài tập

trên lớp, bài

178

tập trên hệ

thống
online.
+ Số lần: Tối
thiểu 1
lần/sinh viên
+ Hệ số: 1

5. Kiểm tra X X X
chuyên cần X X
+ Hình thức:
Điểm danh
theo thời
gian tham
gia học trên
lớp
+ Số lần: 1
lần, vào thời
điểm kết
thúc học
phần
+ Hệ số: 4

+ Hình thức:

Điểm Trắc nghiệm

thi Nghe – đọc

kết + Thời


2 thúc điểm: Theo X X X X X X X X X X

học lịch thi học

phần kỳ

(60%) + Tính chất:

Bắt buộc

Ghi chú: Thang điểm đánh giá là thang điểm 10
Số lần kiểm tra định kỳ bằng số tín chỉ học phần

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
 Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website
để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết
chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mơ hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy.
Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả
kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương.
 Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Thuyết trình, đàm thoại, phát vấn, minh
họa, thảo luận nhóm, dạy học dựa trên tình huống.
 Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến.
 Sinh viên chuẩn bị bài theo từng buổi học theo lịch trình, làm bài tập đầy đủ, trau dồi
kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.

 Trong q trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày
quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


9.1. Quy định về tham dự lớp học

 Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
179

 Sinh viên vắng q 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như
khơng hồn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.

 Tham dự các tiết học lý thuyết
 Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn tài liệu học tập.
 Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
 Tham dự thi kết thúc học phần
 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi

hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
 Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học

bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,

máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2017). Market leader. Elementary. Student’s
book with multi-rom. 3rd Edition. NXB Thời đại.

[2]. Taylor, A., Byrne, G., Chadwick, M., & Robinson, S. (2019). Very Easy Toeic
Introduction 1. Compass Publishing.

10.2. Tài liệu tham khảo:
[3]. Hughes, J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017) Life A1-A2. Vietnam Edition. 2nd
Edition. National Geographic Learning.
[4]. Murphy, R. (2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press.
[5]. Kenny, N., & Kelly, A. (2007). Ready for PET. Macmillan Publishers Limited.
[6]. /> [7]. /> [8]. /> [9]. />
180

11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC

Tuầ Số tiết Số tiết
LT TH
n Buổi Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
3
thứ

INTRODUCTION Nghiên cứu trước

Introduction to the + Đọc hướng dẫn GV cung cấp
course + SV tìm tài liệu nội dung Unit 1 -
VET 1 nộp trên LMS: (P.125-126)
 Course book
* What are parts of speech?
 Total time Example?

 Evaluation * Preposition: with (use +


standards 0 example)

1  Objectives

 Demands

 Online learning

Introduction of the

English Alphabet and

1 English sounds

(Practice File (PF) P.

52-53)

UNIT 1- Nghiên cứu trước
Introductions
- Starting up + ML 1: Unit 1: Introductions
- Vocabulary:
2 Nationalities * Starting up: làm bài tập A, B, C

(P.4)

3 0 * Vocab: làm bài tập A, B (P.5)

+ VET 1: Tìm tài liệu về


* Present Simple: Form, Use,

example

* Preposition: at (use + example)

UNIT 1- Nghiên cứu trước
Introductions (cont)
- Listening: Meeting SV làm bài theo yêu cầu của GV
business contacts và nộp trên LMS
3 - Talk business Unit1
3 0 + Listening Unit 1 – (Resource
(PF P.54,55) Bank -RB) (P.87)

+ VET 1: Tìm tài liệu về

* Past Tense: Form, Use, example

* Preposition: in (use + example)

2 UNIT 1- Nghiên cứu trước

Introductions + Unit 1- Text bank (TB) (P.78-79)

(cont) + VET 1: Tìm tài liệu về

- Reading: Angela * Future Tense: Form, Use,

4 Ahrendts 3 0 example
- Language Focus 1:

* Preposition: of (use + example)

tobe

- Language Focus 2:

a/an with jobs, wh-

questions

UNIT 1- 3 0 Nghiên cứu trước
3 5 Introductions 181
+ ML 1: Unit 1:

Tuầ Số tiết Số tiết
LT TH
n Buổi Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
3
thứ 0
3
(cont) 3 * Skills: Introducing yourself and
others: A, B (P.10)
- Skills: Introducing + Unit 1A- Speaking (RB) – P.84
+ VET 1: Tìm tài liệu về
yourself and others * Gerunds/ Infinitives: Form, Use,
example
- Resource bank * Preposition: from (use +
example)
(Teacher’s Book (T’sB).


p163)

UNIT 1- Nghiên cứu trước
Introductions
(cont) + ML 1:Unit 1:
- Case Study: A job fair * Tìm hiểu cách viết business e-
in Singapore (P.13) mail: sample, content: how to
6 - Text bank Unit1 (T’sB
pp189) 0 write, (tham khảo writing file) –
- Mini Test online
P.34
+ VET 1: Tìm tài liệu về
* Subject-Verb Agreement: Form,
Use, example
* Preposition: to (use + example)

UNIT 1- Nghiên cứu trước
Introductions
(cont) + Tự ơn tập tồn bộ nội dung đã
7 - Supplementary
Materials for A1 (SM): 6 học từ tuần 1-4
Unit Review 1
Discussion + Làm Supplementary Materials
UNIT 2:Work and
4 leisure for A1 (SM): Unit Review 1: A.
- Starting up
- Vocabulary 1: Days, Reading (P.94-97)
8 months, dates.
- Vocabulary 2: Leisure Nghiên cứu trước
activities

+ ML 1: Unit 2
UNIT 2:Work and * Vocabulary 1: Days, months,
dates: A,B,C,D,E (P.13)
leisure (cont)
0 * Vocabulary 2: Leisure activities:
- Reading: Describing
A (P.16)
your routine + VET 1: Tìm tài liệu về
* Auxiliaries: Form, Use, example
5 - Language focus1: * Preposition: by (use + example)
9 Present Simple
Nghiên cứu trước

+ ML 1: Unit 2:
* Reading: Describing your
routine: C,D (P.22)

0 * Language focus1: Present Simple

(Trình bày form, use, example)
+ VET 1: Tìm tài liệu về
* Nouns/ Pronouns: Form, Use,
example
* Preposition: for (use + example)

182

Tuầ Số tiết Số tiết
LT TH
n Buổi Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên

3
thứ

UNIT 2:Work and Nghiên cứu trước

leisure (cont) + Unit 2 – RB (P.88)
+ VET 1: Tìm tài liệu về
- Listening: Working * Adjectives/ Adverbs: Form, Use,

and relaxing 0 example

10 - Language focus 2: * Preposition: into (use + example)
Adverbs and

exxpressions of

frequency

- Talk business: Unit 2

(PF P.56)

Nghiên cứu trước

- SV chuẩn bị nội dung ôn tập để

11 Revision & Test 1 0 kiểm tra trên lớp theo yêu cầu của
Discussion 6 GV..

6 UNIT 2:Work and Nghiên cứu trước

+ ML 1: Unit 2
leisure (cont) * Đọc và tìm hiểu useful language

- Skills: Talking about 0 (P.18)

work and leisure 3 + VET 1: Tìm tài liệu về
12 - Resource bank (T’sB, * Comparisions: Form, Use,
3 example
P.164) * Preposition: on (use + example)
3
- Talk business: Unit 2 3 Nghiên cứu trước
183 + ML 1: Unit 2: Work and
(PF P.57) leisure (cont)
* Tìm hiểu cách viết e-mail:
UNIT 2:Work and Like/ dislike about someone’s
leisure (cont)
- Case Study: Hudson 0 work (tham khảo writing file) –
design inc.
+ Unit 2: Writing (PF- P.34
P.10-11) + VET 1: Tìm tài liệu về
13 - Text bank: Unit 2 * Conjunctions: Form, Use,
(T’sB P.134,1345) example
- Test 2 * Preposition: over (use +
7 example)

UNIT 2:Work and Nghiên cứu trước
leisure (cont) + Tự ơn tập tồn bộ nội dung đã
- SM: Unit Review 2
14 0 học


UNIT 3: Problems + Làm Supplementary Materials
for A1 (SM): Unit Review 2: A.
- Starting up Reading (P.99-102)

8 15 - Vocabulary: Nghiên cứu trước
+ ML 1: Unit 3
Adjectives, too/ enough
0 * Vocabulary: Adjectives, too/

enough: A, C (P.20-21)

- Listening: Typical

Tuầ Số tiết Số tiết
LT TH
n Buổi Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
3
thứ 3
3
work problems 3 + Unit 3 – Listening (RB) – P.89
0 + VET 1: Tìm tài liệu về
- Test 3 * Modifiers: Form, Use, example
* Preposition: about (use +
UNIT 3: Problems example)
(cont)
- Reading: Workplace Nghiên cứu trước
problems
- Language Focus 1: + ML 1: Unit 3
16 Present simple, * Reading: Workplace problems:
negatives and questions A, B (P.22)


UNIT 3: Problems 0 * SV đọc nội dung và thuyết trình
(cont)
- Language Focus 2: trước lớp: Language Focus 1:
17 have, some, any Present simple, negatives and
- Talk business: Unit 3 questions
(PF P.58,59) + VET 1: SV ôn tập toàn bộ nội
dung đã học
9 UNIT 3: Problems
Nghiên cứu trước
(cont)
+ ML 1: Unit 3
- Skills: Telephoning,
0 * Language Focus 2: have, some,
18 solving problems
any: A, B (P.24)
- Resource bank: (T’sB + VET 1: Tự ơn tập tồn bộ nội
dung đã học
p165)
Nghiên cứu trước
+ ML 1: Unit 3

* Skills: Telephoning, solving

0 problems: A,B,C,D (P.24-25)

+ VET 1: Tự ơn tập tồn bộ nội
dung đã học

- Test 4


UNIT 3: Problems Nghiên cứu trước

(cont) + ML 1: Unit 3
* Tìm hiểu cách viết e-mail: how
- Case Study: High-
0 to explain problems? (tham khảo
19 style business rentals
- PF: Unit 3 Writing writing file) – P.34
+ VET 1: Tự ôn tập toàn bộ nội
(P.14-15)) dung đã học

10 Nghiên cứu trước
Revision for exam
SM: Unit Review 3 + Tự ơn tập tồn bộ nội dung đã
Discussion
6 học
20
+ Làm Supplementary Materials
for A1 (SM): Unit Review 3: A.
Reading (P.104-107)

184

12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
 Khoa, bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giảng viên thực hiện.
 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.


Hà Nội, ngày tháng năm 2020

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

ThS. Phạm Hồng Nhung ThS. Hoàng Thị Minh Lý

185


×