Tải bản đầy đủ (.pdf) (336 trang)

Giáo trình phân tích đầu tư chứng khoán phần 1 pgs ts nguyễn thị minh huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.88 MB, 336 trang )

® TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINHTE uốc DÂN

Đ&Z VIỆN NGÂN HÀNG- TÀI CHÍNH
Avenel De LCL

Đồng Chủ biên: PBS.TS. Nguyễn Thị Minh Huệ.
P6§.TS. Trần Đăng Khâm

Giáo trình

PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
CHỪNG KHOAN

5=. NHA XUAT BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUOC DAN
2016

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ QUÓC DÂN.
VIEN NGAN HANG - TAI CHÍNH

BỘ MƠN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

————®Elx4———

Đồng Chủ biên: ` PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Huệ

PGS.TS. Trần Đăng Khâm

Giáo trình

PHÂN TÍCH
ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN



/BƯCỜO KNeGTE KT
RATEX TPC

NHA XUATB. INH TE QUOC DAN


MỤC LỤC Trang

LOINOI DAU Chucong 1 1

TONG QUAN Vé DAU TU’ CHUNG KHOAN 3
Tóm tắt nội dung,
3
1.1. Những vấn đề cơ bản về đầu tư chứng khoán
1.1.1. Khái niệm đầu tư chứng khoán 3

1.1.2. Phân loại đầu tư chứng khoán 3
4
1.1.3. Cơ sở của quyết định đầu tư. 7

1.2. Đo lường lợi tức và rủi ro trong đầu tư. 9
1.2.1. Đo lường lợi tức
1.2.2. Đo lường túi ro Is 9

1.3. Xác định tỷ tức yêu câu của nhà đầu tư 7
1.3.1. Khai nigm
7
1.3.2. Các yếu tổ cấu thành tỷ lệ lợi tức yêu cầu
I8

1.4, Mối quan hệ giữa lợi tức và rủi ro
28
1.4.1, Lượng hóa mỗi quan hệ giữa lợi tức và rủi ro - Đường SML. 28
1.4.2. Các nhân tổ ảnh hưởng đến đường SML.
'Câu hỏi ôn tập 29
3
"Tài liệu tham khảo. 36
Chương 2
HỆ THÓNG CÁC CHỈ SỐ CHỨNG KHỐN
“Tóm tắt nội dung 37

2.1. Khai niệm và phân loại chỉ số chứng khoán 37
37
2.1.1. Khái niệm chỉ số chứng khoán 37
2.1.2. Phan loai chi số chứng khoản
38

2.2. Ung dụng của chỉ số chứng khoán 38

2.2.1. Đánh giá những điều chỉnh trong danh mục đầu tư 39

2.2.2. Xây dựng và giám sát Quỹ đầu tư chỉ số 39
3.2.3. Đo tỉ lệ hoàn vốn của thị trường,
2.2.4. Dự báo sự biến động của thị trường trong tương lai 39
39
2.2.5. Tính tốn rủi ro hệ thống của tải sản 40

hân tố cấu thành các chỉ số chứng khoán 40
23.1. Mẫu
2.3.2. Ty trọng chứng khoán trong mẫu 40

4I
2.3.3. Phương pháp tính
2.4. Những chỉ số chứng khốn tồn cầu
2.4.1. Các chỉ số chứng khoán Morgan Stanley (MSCI) &£t‡8
2.4.2. Các chỉ số Dow Jones

244. chi s6 Standard & Poor’s (S&P) 46
2.4.4. Các chỉ số Financial Times Stock Exchange (FTSE)
2.5. Hệ thống chỉ số thị trường trái phiếu 47
48
. Các chỉ số kết hợp cổ phiếu và trái phiếu 49
2.6.1. Chỉ số Menrill Lynch-Wilshire US Capital Markets
(ML-WCMI) 49
2.6.2. Chỉ số cân bằng cổ phiếu và trái phiéu - Balanced Equity and
Bond Index 50
3.7. Các chỉ số chứng khoán t: Việt Nam
50
'VN-Index 50

ố HNX-Index 56

UPCoM-Index 60

2.1.4. Chỉ số VN30-Index 62

2.7.5. HNX30-Index 68

"Tài liệu tham khăo. 73
74


Chương 3
TH] TRUONG HIEU QUA
“Tóm tắt nội dung T5
T5
3.1. Khái niệm và các giả thuyết T5
3.1.1. Khái niệm
T5
3.1.2. Các giả thuyết thị trường hiệu quả 79

3.1.3. Tầm quan trọng của Lý thuyết thị trường hiệu quả 81
3.2. Kiểm định các giả thuyết về thị trường.
83
3.2.1. Kiểm định thị trường hiệu quả dạng yếu 83
3.2.2. Kiểm định thị trường hiệu quả đạng trung bình
3.2.3. Thị trường hiệu quả dạng mạnh 88
90
3.3. Điều kiện thiết lập thị trường hiệu quả 9
3.3.1. Các điều kiện vĩ mô
9
3.3.2. Các điều kiện vi mô 97
3⁄4. Ứng dụng kiểm định tính hiệu quả của thị trường chứng
khoán Việt Nam 99

Câu hỏi ôn tập. HẠ

Tài liệu tham khảo. Chương 4 15
LÝ THUYÉT DANH MỤC ĐẦU TƯ.
H7
__ Tóm tắt nội dung
117

4.1. Lợi tức và rủi ro của danh mục đầu tư.
17
4.1.1. Lợi tức kỳ vọng của danh mục đầu tư 17
4.1.2. Rai ro của danh mục đầu tư
"9
4.2. Phân bỗ vốn đầu tư trên danh mục giữa tài sẵn rủi ro và tài
sin phi rũi ro
4.2.1. Tài sản phi 125
sản rủi ro và một tài sản phỉ 125
126

4.3. Phân bỗ vốn đầu tư trên danh mục giữa các tài sản rủi ro. 129

4.3.1. Danh mục đầu tư của hai tải sản rủi ro 129

4.3.2. Lý thuyết danh myc dau tu Markowitz 137
Cau hoi On tập
143
Tài liệu tham khảo. Chương S 145
CÁC MƠ HÌNH VÀ LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG
TRONG DAU TU CHUNG KHOAN 146

‘Tom tắt nội dung 146
5.1. Mơ hình định giá tài sản tài chính - CAPM
5.1.1. Các giả định của mơ hình 146

147

5.1.2. Các cầu phần của mơ hình 149


5.1.3. Khả năng ứng dụng và hiệu lực của CAPM: 156
5.1.4. Các mơ hình CAPM mở rộng,
159
5.2. Lý thuyết kinh doanh chênh lệch gid (APT)
5.2.1. Khái niệm chênh lệch giá (Arbitrage) 162

5.2.2. Rủi ro và lợi tức theo lý thuyết APT. 162

5.2.3. Mối quan hệ giữa lý thuyết APT và mơ hình CAPM 164

Cau hoi ôn tập 165
168

Tài liệu tham khảo: 170

Chương 6
PHAN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1
“Tóm tắt nội dung 11

6.1. Báo cáo tài chính 11

6.1.1. Bảng cân đối kế toán. 171

6.1.2, Báo cáo kết quả kinh doanh 174

6.1. 'Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 175

iv


6.2. Phân tích các tỷ số tài chính 17
6.2.1, Tam quan trọng của phân tích tỷ số tải chính và việc sử dụng.
các tỷ số tài chính
6.2.2. Nhóm tỷ số tải chính đo lường khả năng sinh lời 177

6.2.3. Nhóm tỷ số tài chính đo lường khả năng hoạt động 180
183
6.2.4. Nhóm tỷ số tài chính đo lường rủi ro
6.2.5. Nhóm tỷ số tải chính liên quan tới thị trường 185
191
6.3. Các vấn để khác trong phân tích báo cáo tài chính 192
6.3.1. Nguyên lý kế toán trong việc hạch toán giá trị tài sản, nợ,
vốn chủ sở hữu và lợi nhuận 192
6.3.2. Giá trị kinh tế gia tang (economic value added)
6.3.3. Hạn el tủa phân tích tỷ số 199
201
Câu hỏi ôn tập 202
‘Tai liệu tham khão
Chương 7 203

TONG QUAN VE DINH GIA CHUNG KHOAN 215

“Tóm tắt nội dung 215

7.1. Lý thuyết chung về định giá 215

7.1.1. Các khái niệm cơ bản về giá trị 215
1 . Các quan
về định giá 216
7.1.3. Vai trò của định giá

7.1.4. Các phương pháp định giá 221
224
7.1.5. Quy trình ra quyết định đầu tư 228

7.2. Phương pháp chiết khấu dòng tiền 229
7.2.1. Khái niệm
7.2.2. Các bước định giá 229
230
7.3. Các kỹ thuật định giá dựa vào hệ số so sánh tương đối 230

7.3.1. Hệ số giá - thu nhập (P/E) 230

7.H3ệ s.ố g2iá/.dòng tiền (P/CE) 234
7.3.3. Hệ sốgiả giá trị số sách (P/BV).
234
1.3.4. Tỷ số giá/ doanh thu (P/S) 237
7.4. Định giá một số loại chứng khoán cơ bản
7.4.1. Định giá trái phiếu 238
238
7.4.2. Định giá cỗ phiế 243
'Câu hỗi ôn tập
245
“Tài liệu tham khảo Chương 8 246
PHAN TICH KINH TE VIMO
247
Tóm tắt nội dung 247

8.1. Tổng quan về phân tích chứng khốn 247
8.1.1. Khái niệm
8.1.2, Cơ sở của hoạt động phân tích chứng khoán 247

250
8.2. Phân tích kinh tế vĩ mơ 254

§.2.1. Phân tích định tỉnh. 254
8.2.2. Phan tich dinh lượng,
269
8.3. Ứng dụng phân tích kinh tế vĩ mơ đối với nền kinh tế Việt Nam. 279
Câu hỏi ôn tập 287
Tài liệu tham khảo.
Chương9 288

PHÂN TÍCH NGÀNH 289

“Tóm tắt nội dung 289

9.1. Khai niệm phân tích ngành 289
9.2. Phân tích ngành - phân tích định tính
9.2.1. Phân tích chu kỳ kinh tể 290
290
9.2.2. Phân tích sự thay đỗi trong cấu trúc kinh tế 294

9.2.3. Phân tích chu kỳ sống của ngành. 295
9.2.4. Phân tích mơi trường cạnh tranh
298

vi

9.3. Ứng dụng phân tích ngành 301
(Cau hoi ôn tập
Tài liệu tham khảo 315

316
Chương 10
PHAN TÍCH CƠNG TY VÀ ĐỊNH GIÁ CÓ PHIẾU
317
Tóm tắt nội dung. 317

10.1. Phân tích cơng ty và lựa chọn cỗ phiếu. 317

10.1.1. Công ty tăng trưởng và cỗ phiếu tăng trưởng. 318
10.12. Cơng ty phịng vệ và cổ phiếu phòng vệ (defensive
companies and defensive stocks) 319
10.1.3. Cơng ty có tính chu kỳ và cổ pl 6 tinh chu ky (cyeli
‘companies and cyclical stocks) 320

10.1.4. Céng ty dau co va cé phiéu dau co (speculative companies
and stocks) 320
10.2. Định giá cỗ phiểu ưu đãi
320
10.3. Định giá cỗ phiếu thường. 322

10.3.1. Mơ hình chiết khấu luồng cổ tức (DDM). 322

10.3.2. Mơ hình chiết khấu luồng tiền (DCF) 327
Câu hối ôn tập
343
Tài liệu tham khảo. Chương 11 344
CHIEN LƯỢC QUAN LY DANH MUC DAU TƯ CÓ PHIẾU 345
Tom tit n lung
11.1. Những khái lệm chung 345


1.1.1. Quản lý danh mục đầu tư bị động. 345
345
11.1.2. Quin lý danh mục đầu tư chủ động 345
1.1.3. Lựa chọn giữa quản lý danh mục đầu tư chủ động và bị động, 346
11.2. Chiến lược quản lý đanh mục đầu tư chủ động 347

11.2.1, Co sé của chiến lược 347

vil

112.2. Đặc tinh kĩ thuật của chiến lược. 350

112.3. Những hiệu ứng làm thay đổi đặc trưng 352
11.2.4. Kết hợp đặc trưng và hiệu ứng để xây dựng danh mục đầu
tư chủ động 355

11.3. Chiến lược quản lý danh mục đầu tư bị động 357
11-C3ơ .sở1ch.iến lược
11.3.2. Hiệu chỉnh sai số chênh lệch 357
359
11.3.3. Xay dyng danh mye chi sd
361
11.3.4. Dau tu theo danh mye cl
Cau hoi On tập 362
365
Tai liệu tham khảo 366
Chương 12
PHAN TICH VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 367
“Tóm tắt nội dung
12.1. Mơ hình định giá trái phiếu 367

367
12.1.1. Mơ hình giá trị hiện tại 367
12.1.2. Mơ hình lợi tức 369
12.1.3. Quy trình định giá trái phiếu
370
12.2. Các trường hợp định giá cụ thể
372
12.2.1. Định giá với nhiễu tỷ lệ lợi tức 372
12.2.2. Dinh gid véi dòng tiền xuất hiện nửa năm 1 lẫn
373

12.2.4, Dinh gid cdc loại trái phiếu khác 376
379
12.3. Phương pháp định giá trái phiếu
12.3.1. Phương pháp truyền thống 381

12.3.2. Phương pháp Arbitrage-free 381
382
12.4. Lợi tức trái phiếu
12.4.1. Lợi tức hiện hành (current yield) 387
387

12.4.2. Lợi tức đáo han (yield to maturity - YTM) 387
12.4.3. Lợi tức thu hồi (Yield to call -YTC)
12.4.4. Loi tức trả lại (put to call - YTP) 389
390
12.5. Đo lường biển động giá trái phiếu
391
391
12.5.2. Độ co giãn giá trai phiéu theo lãi suất (duration)

12.5.3. Độ lỗi 397
400
12.6. Cầu trúc kỳ hạn lợi tức 402
12.6.1. Hinh dạng và sự dịch chuyển của đường cong lợi tức
126.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới hình dạng của cấu trúc kỳ hạn 402

lợi tức 406
Câu hỏi ôn tập
407
Tài liệu tham khảo, Chương 13 408
CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ DANH MỤC
ĐẦU TƯ TRÁI PHIÊU
409
“Tóm tắt nội dung 409

13.1. Những vấn dé chung 409

13.1.1. Rai ro lãi suất 409
13.12, Độ lồi
All
13.13. Các bước quản lý danh mục đầu tư trái phiếu 412

13.2. Chiến lược quản lý thụ động. 414

én luge chi số trái phiểu (Pure bond index strategy) 4l4
13.2.2. Chiến lược tối thiểu hóa tủi ro (immunization)
13.3. Chiến lược quản lý chủ động. 417
41
13.3.1 Chiến lược kỳ vong Iai sudt (Interest Rate expectation
strategies) 422

13.3.2. ién lược đường cong lợi tire (Yield Curve Statergies)
423

ix

13.3.3. Chiến lược lựa chọn chứng khoán riêng lẻ (Individual
Security Selection Stratergies) 425
133.4. Chiến lược dự đoán biên độ lợi tức (Yield Spread
Stratergies) 425

13.3.5. Chiến lược phân bổ tài sản trong các loại trai phiéu 428

Câu hỏi ôn tập. 432
Tài liệu tham khảo
432
Chương LẠ
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
433
“Tóm tắt nội dung.
14.1. Những vấn đề cơ bản về phân tích kỹ thuật 433
433
14.1.1. Khái niệm về phân tích kỹ thuật 433
14.1.2. Các nh trong phân tích kỹ thuật
14.2. Cơ sở lý thuyết của phân tích kỹ thuật 434
436
14.2.1. Lý thuyết Dow 436

14.2.2. Lý thuyết sóng Elliot 437

14.3. Các công cụ cơ bản sử dụng trong phân tích kỹ thì 439


14.3.1. Biểu đồ 439

1443. .. Những hình mẫu cơ bản của phân tích kỹ thuật 448
14.3.3. Các chỉ báo của phân tích kỹ thuật
455
14.4. Điểm mạnh và hạn chế của phân tích kỹ thuật 465
Câu hỏi ôn tập
467
‘Tai liệu tham khão Chương 15 468
CHUNG KHOAN PHAI SINH
469
‘Tom tắt nội dung. 469

15.1. Tổng quan về chứng khoán phái sinh 469

15.1.1, Mt số khái niệm cơ bản 469

15, Cac vi thể cơ bản trong giao dịch chứng khoán phái sinh 470
15.13. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai 41

15.1.4. Hợp đồng quyền chọn 473

15.1.5. Mi quan hệ giữa Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng Quyển chọn. 475
15/1. Các ứng dụng của chứng khoán phái sinh 476

15.2. Định giá hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai 480

15.2.1, Biểu đồ thanh toán cơ bản đối với hợp đồng kỳ hạn 480
15.2.2. Dinh giá hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai

481
15. h giá hợp đồng quyền chọn
484
15.3.1. Biểu đồ thanh toán của Hợp đồng quyển chọn
484
15.3.2. Định giá hợp đồng quyển chọn 486
15.4. Các chứng khoán phái sinh khác
Cau hoi On tập 490

492
Tài liệu tham khảo. 495

xi

DANH MỤC BẢNG

lợi tức yêu cầu của các loại trải phiếu...

Bang 3-1. Thông kê mô tả chuỗi dữli

Bảng 3-2. Kiểm dinh Kolmogorov - Smimov..

Bang 3-3. Két qua

Bang 3-4. Két qua i
Bảng 3-5. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị của chuỗi VNINDEXI
Bảng 3-6. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị của chuỗi VNINDEX2.
Bảng 3-7. Lược đồ tự tương quan của chuỗi VNINDEX
Bảng 3-8. Lược đồ tự tương quan của chuỗi VNINDEXI..
Bang 3-9. Lược đồ tự tương quan của chuỗi VNINDEX2..

Bang 4-1. Giá trị hữu dụng của Danh mục đầu tư có thể đối với Nhà
đầu tự có Mức ngại rủi ro, A =
Đảng 4-2. Xác định lợi tức kỳ vọng
Bảng 4-3. S u của danh mục.
Bảng 4-4. Lợi tức kỳ vọng và Độ lệ
quan khác nhau :
Bảng 5-1. So sánh mơ hình CAPM va ly thut APT.
Bảng 6-1. Bảng cân đối kế tốn cơng ty X cuỗi năm 2009 và 2010....
Bảng 6-2. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty X năm 2009
và 2010... 174
Bảng 9-1. Thị phân huy động vốn và cho vay của các ngân hàng.
ở Việt Nam giai đoạ -2005.. .305

trái phiếu Mỹ 346
Bang 11-2, Các chỉ tiêu của ngà -349
Bang 11-3. Loi tire từ chiến lược "động lực giá” năm 1994 - 1998.........352
Bảng 11-4. Tỷ lệ P/E và P/BV dựa trên danh mục chứng khoán của một
số quốc gia, 1975 - 1995.... -355

xii

Bảng 12-1. Lợi nhuận arbit từ việc tạo ra các STRIPS . 384
Bảng 12-2. Lợi nhuận arbit từ việc gộp các STRIPS 386
Bảng 13-1. Xác suất dịch chuyển xếp hạng tín nhiệm I năm (%) 429

Bảng 13-2. Giá trị tăng thêm của suất sinh lời kì vọng ước lượng cho.
trái phiếu xếp hạng Aa kì hạn 3 năm trong 1 năm đầu tư.......430
Bảng 13-3. Lợi tức tăng thêm kỳ vọng khi dịch chuyển xếp hạng khớp
với thực tế (kỳ đầu tư 1 năm, điểm cơ bản) serene]
Bảng 15-1. Các hợp đồng tương lai phổ biến và các sở giao dich 473


Bảng 15-2. Các hợp đồng quyền chọn phổ biến và các sở giao dịc] 475

Biểu đổ 2-1. Diễn biển chỉ số VN-Index từ tháng 1/2000 đến tháng 6/2015.

Biểu đồ 2-2, Diễn biến VN-Index 6 tháng đầu năm 2015.... a

Biểu đồ 2-3, ến chỉ số HNX-Index từ tháng 1/2006 đến
tháng 10/2015 .
Biểu đỗ 2-4. Chỉ số UPCom-Index tỉnh đến cuối tháng 6/2015..

Biểu đồ 2-5. Chỉ số VN30-Index tính đến cuối tháng 6/201

Biểu đồ 2-6, So sánh VN30-Index và VN-Index từ 02/01/2009 đến

12/10/2015

Biểu đồ 2-7. Diễn biển cl HNX30-Index từ 09/7/2012 di

tháng 6/2015.....
Biểu đồ 2-§. So sánh HNX30-Index và HNX-Index từ 09/7/2012 đến

30/6/2015

Biểu đỗ 3-1. Đường phân phối chuẩn của chuỗi VN Index !

êu đồ 3-2. Đường phân phối chuẩn của chuỗi VN Index 2.

Biểu đồ 3-3. Đường phân phối chuẩn của chuỗi VN Index...
Biểu đồ 3-4. Biểu đỗ xác suất của chuỗi VN Index 1

Biểu đỗ 3-5. Biểu đỗ xác suất của chuỗi VN Index 2.
Biểu đỗ 3-6. Biểu đỗ xác suất của chuỗi VN Index
Biểu 10-2, Cơ cấu thu nhập của Sacombank giai đoạn 2003 - 2005

Biểu 10-3. Mạng lưới chỉ nhánh của Ngân hàng Sài Gon Thuong Tin.

Biểu 10-4. Cơ cầu dư nợ của Sacombank năm 2005..

xii

ĐANH MỤC HÌNH

Hình 1-1. Phân phối xác suất đối v‹ sản phi rủi ro...

Hình 1-2. Phân phối xác suất của khoản đầu tư vào tài sản rủi ro..

xác xuất của khoản đầu tư với 10 tỷ lệ lợi

Hình 1-4. Mối quan hệ giữa rủi ro va thu nhập.

Hình 1-5. Những thay đối trong tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà

tới sự di chuyển dọc theo đường SML...

Hình 1-6. Thay đổi trong phần bù rủi ro...

Hình 1-7. Tác động của sự thay đổi trong trang th

lạm phát kỳ vọng lên đường SML...


Hình 4-1 Sơ đồ rủi ro hệ thống và phi hệ thống..

Hình 4-2. Đường phân bổ vốn CAL..

Hình 4-3. Tập hợp các khả năng kết hợp giữa tài sản phí rủ ro
và danh mục đầu tư rủi ro...

Hình 4-4. Đồ thị lợi tức - rủi ro khi lãi suất vay và đi vay đối với
nhà đầu tư là khác nhau...

Hình 4-5. Mức lợi tức kỳ vọng của danh mục đầu tư với các mức tỷ

trọng khác nhau trong đầu tư cỗ phiếu, trái phiết

Hình 4-6. Độ lệch chuẩn (rủi ro) của danh mục đầu tư với các mức tỷ 134
trọng đầu tư cỗ phiếu, trái phiếu khác nhau.

Hình 4-7. Lợi tức kỳ vọng và rủi ro của danh mục đầu tư với các hệ số
tương quan khác nha
Hình 4-8. Đường biên hiệu quả của danh mục đầu tư gồm hai tài sản..
Hình 4-9. Đường biên hiệu quả của các tài sản rủi ro.....
Hình 4-10. Các đường phân bổ vốn (CAL) khác nhau và đường biên
hiệu quả...
Hình 4-1 1. Xác định danh mục đầu tư tổng thể tối ưu...

xiv

Hình 5-1. Danh mục đầu tư thị trường... .149
Hình 5-2. Đường thị trường chứng khoán. --184
Hình 5-3, ĐưSờML nvà gchứng khốn có alpha dương 155

Hình 5-4. Đường biên hiệu quả và danh mục đầu tư có beta bing -160
Hình 7-1. Mối quan hệ giữa giá trái phiểu và tỷ lệ lợi tức yêu cầu 239

Hình 7-2. Sự biến động giá trái phiếu khi đến gần thời gian đáo hạn........241

Hình 7-3. Giá trị của trái phiếu 5 năm vả trái phiếu 10 năm tại những tỷ

Hình 8-1. Quy trình phân tích cơ bản.. -..242

Hình 8-2. Chu kì kinh tế... .256

Hình 8-3. Mỗi quan hệ giữa cung và c aaa
Hình 8-4. Tốc độ tăng trưởng GDP ở Việt Nam giai đoạn 1993-2008......281
Hình 8-5. Cơ cầu GDP theo các ngành kinh tế..
Hình 8-6. Những biến động của chỉ số giá tiêu dùng -282
Hình 9-1. Chu kỳ kinh doanh và các ngành... -283
Hình 9-2. Chu kỳ sống đối với một ngành... -291
296

Hình 9-3. Mơ hình của Portei 298
Hình 9-4. Chu kỳ kinh doanh của ngành ngân hàng.. 304
Hình 9-5. Thị phần huy động vốn của các ngân hàng6 Vi „306.
Hình 9-6. Thị phần cho vay của các ngân hàng Việt Nam năm 2005........306.
Hình 9-7. Dư nợ theo giá trị GDP danh nghĩa (1997 - 2005)... 312
Hình 10-1. Mơ hình tăng trưởng hai giai đoạn 326
Hình 11-1. Triết lý dau tư và chiến lược đầu tư danh mục cổ phi B47
Hình 11-2. Thị trường chứng khốn và chu kỳ kinh doanh. -348
Hình 11-3. Đường tích lũy lợi tức bắt thường của chiến lược đầu tư
đi ngược xu hướng thị trườn; 351
Hình 11-4. Lợi tức của cơng ty lớn và công ty nhỏ 354

Hình 11-5. Độ lệch chuẩn của cơng ty lớn và công ty nhỏ 354
Hình 11-6. Ước lượng sai số chênh lệch giữa vige sir dung S&P 500
và một mẫu nhỏ hơn. 362

xv

Hình 12-1. Sơ đồ tạo ra trái phiếu có lãi suất thả nỗi ngược

Hình 12-2, Đỗ thi minh họa thuộc tính 3 và 4
Hình 12-3. Mỗi quan hệ giữa giá và tỷ lệ lợi tức của trái phiếu không

kèm quyền chọn và trái phiếu có thể thu hồi

Hình 12-4. Vùng độ lồi âm của quan hệ giữa giá và tỷ lệlợi tức của
trái phiếu cỏ thể thu h

Hình 12-5. Vùng độ lỗi của trái phiếu có thể thu hỏi

Hình 12-6. Mỗi quan hệ giữa giá và lợi tức của trái phiếu có thể trả lạ

Hình 12-7, Độ lỗi đường cong lợi tức

Hình 12-8. Ước tính giá mới khi lợi tứ
Hình 12-9. Đường cong lợi tức lỗi
Hình 12-10. Đường cong lợi tức phẳng.
Hình 12-11. Đường cong lợi tức lõm .
Hình 12-12. Sự địch chuyển song song và khơng song song của

đường cong lợi tức
Hình 12-13. Sự địch chuyển hình bướm dương và âm...


Hình 14-1. Hình mẫu cơ bản trong lý thuyết sóng...

Hình 14-2. Hình mẫu cơ bản trong lý thuyết sóng
Hình 14-3. Biểu dé dang đường của chứng khốn AGF

Hình 14-4. Biểu đồ dạng then chắn
Hình 14-5. Biểu đồ dạng then chan cua chỉ số Dow Jones năm 2004........441

Hình 14-6. Biểu đồ dạng hình nến một thời kỳ

Hình 14-7, Đường xu thể
Hình 14-8. Mức hỗ trợ và mức kháng cự

Hình 14-9. Điểm đột phá.

Hình 14-10. Hình mẫu tam giác

Hình 14-11. Mơ hình cốc và tay.
Hình 14-12. Hình mẫu cờ chữ nhật và cờ đi nheo...

Hình 14-13. Hình mẫu hình chữ nhật

xvi

Hình 14-14. Hình mẫu hai đầy...
Hình 14-15. Hình mẫu hai day

Hình 14-16. Hình mẫu cái nêm hướng xuống...
Hình 14-17. Hình mẫu đỉnh đầu vai

Hình 14-18. Hình mẫu đáy vịng cung...
Hình 14-19. Hình mẫu ba đáy.

Hình 14-20. Hình mẫu ba đỉnh
Hình 14-21. Đường trung bình trượt giản đơn của cổ phiếu Walt Disney.
Hình 14-22. Đường trung bình trượt SMA (60), LWMA (10) và EMA.

(10)của cổ phiếu Walt Disney...

Hình 14-23. Đường MACD cỗ phiếu Apple...

Hình 14-24. Chỉ số RSI của cổ phiếu Apple
Hình 14-25. Hình mẫu 3 đinh..

Hình 15-1. Các vị thể chứng khoản phái sinh co ban...

Hình 15-2. Giá trị hợp đồng kỳ hạn tại thời điểm đáo hạn...
Hình 15-3. Giá cỗ phiếu dự đốn (Ba kết quả cuối cùng)

xvii


×