Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn: MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.59 KB, 3 trang )

Mã đề thi: 357 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên mơn: MẠNG TRUYỀN THƠNG CƠNG

NGHIỆP
Thời gian làm bài: 25 phút;

(25 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Một bức điện sử dụng bit chẵn lẻ 2 chiều để kiểm lỗi, với cấu trúc (7+1) x (7+1) và parity
biết bên nhận phát hiện có lỗi hay
lẻ. Thông tin nhận được như bảng bên dưới đây. Hãy cho
C6 C7 p
khơng ? Nếu có thì ở những hàng và cột nào ? 0 10
0 01
C1 C2 C3 C4 C5 1 11
1 00
H1 1 1 0 0 1 1 10
1 10
H2 1 0 0 1 0 1 01
01
H3 1 1 1 1 0

H4 0 1 0 1 1

H5 1 1 0 0 0

H6 0 0 0 1 1


H7 1 1 0 0 1

p 101 10

A. Hàng 1 và cột 5. B. Hàng 3, 7 và cột 4 , 5.
C. Khơng có hàng hay cột nào phát hiện lỗi. D. Đáp án khác.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vai trò của cấp chấp hành ?

A. Đo lường, truyền động và chuyển đổi tín hiệu trong trường hợp cần thiết.
B. Đo lường, truyền động và điều khiển trong trường hợp cần thiết.
C. Hiển thị các giá trị đo lường, thực hiện các lệnh điều khiển đơn giản.
D. Thực hiện các mệnh lệnh từ cấp điều khiển.

Câu 3: Hai trạm truyền thơng với nhau bằng cáp quang có lớp bọc cách ly là Polyethylen với
hằng số điện môi ε = 2.3, khoảng cách truyền là 100 mét, tốc độ ánh sáng trong chân khơng
(300.000.000m/s). Thời gian lan truyền tín hiệu tính được là :

A. 0,5 micro giây. B. 0,5 giây. C. 0.5 mili giây. D. Giá trị khác.

Câu 4: Giao thức Ethernet sử dụng cách mã hóa bit nào ?

A. Câu trả lời khác.
B. Manchester, Bit 0 tương ứng với sườn xuống và bit 1 ứng với sườn lên.
C. Manchester, Bit 0 tương ứng với sườn lên và bit 1 ứng với sườn xuống.
D. Manchester.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp truy nhập bus CSMA/CD?

A. Trong phương pháp CSMA/CD, chu kỳ bus là không thể xác định trước.

B. Điều kiện thực hiện phương pháp CSMA/CD là thời gian bit phải lớn hơn hai lần thời gian
lan truyền tín hiệu.
C. Trong phương pháp CSMA/CD, việc ghép thêm hay bỏ đi một trạm trong mạng khơng ảnh
hưởng gì tới hoạt động của hệ thống.
D. Khi có xung đột, các trạm sẽ cùng hủy bức điện và gửi lại sau.

Câu 6: Profibus DP có thể dùng được trong mơi trường địi hỏi an tồn cháy nổ hay khơng ?

A. Khơng thể dùng Profibus DP mơi trường địi hỏi an tồn cháy nổ.

Trang 1/3 - Mã đề thi 357

B. Có thể nếu mã hóa tín hiệu thích hợp.
C. Có thể nếu có những cơ cấu bảo vệ đi kèm phù hợp.
D. Có thể nếu dung kỹ thuật truyền dẫn thích hợp.

Câu 7: Trong truyền thơng, q trình dữ liệu được bổ sung thêm các thông tin như : Bit khởi đầu,
bit kết thúc, địa chỉ nhận, địa chỉ nguồn, thông tin kiểm lỗi , . . . được gọi là q trình gì ?

A. Mã hóa bit. B. Xây dựng cấu trúc bức điện.
C. Bảo toàn dữ liệu. D. Mã hóa nguồn.

Câu 8: Phương pháp truy nhập bus nào có đặc điểm sau : “Các trạm lần lượt thay nhau sử dụng
đường truyền trong một khoảng thời gian cho phép”

A. CSMA/CA. B. CSMA/CD. C. TDMA. D. Master/Slave.

Câu 9: Trong sơ đồ khối cơ bản của hệ thống truyền thơng sau, khâu thực hiện việc mã hóa là :

A. Receiver. B. Input Transducer. C. Transmitter. D. Channel.


Câu 10: Một bức điện Modbus ASCII có địa chỉ, hàm và dữ liệu trong hệ thập phân là 236, 3, 25,
103, 15 và 34 , nếu cho mã hex của LRC là 60 thì khung truyền ASCII viết được là

A. :EC0319670F2260<CR><LF>. B. :F70313890F2260<CR><LF>.
C. :EC031967000A60<CR><LF>. D. :EC0319670F2060<CR><LF>.

Câu 11: Loại Profibus nào thường được dùng phổ biến trong việc giao tiếp giao tiếp giữa các máy
tính điều khiển và điều khiển giám sát.

A. Profibus DP. B. Không đáp án nào đúng.
C. Profibus PA. D. Profibus FMS.

Câu 12: Các loại giao thức nào sau đây là Industrial Ethernet ?

A. Modbus TCP, Profinet, EtherCAT, Power Link.
B. Modbus TCP, Profinet, Profibus, EtherCAT.
C. Modbus TCP, Profinet, EtherCAT, Power Link, , Profibus.
D. Profinet, Profibus, Power Link.

Câu 13: Kiến trúc giao thức của Ethernet Chuẩn gồm có những lớp nào ?

A. Có 2 lớp và lớp vật lý và toàn bộ lớp liên kết dữ liệu.
B. Có 1 lớp và là lớp vật lý .
C. Có 2 lớp và lớp vật lý và một phần lớp liên kết dữ liệu.
D. Có 3 lớp và lớp vật lý và một phần lớp liên kết dữ liệu và lớp ứng dụng.

Câu 14: Loại Profibus nào thường được dùng để giao tiếp giữa cấp điều khiển và cấp trường ?

A. Profibus DP và FMS. B. Profibus DP và PA.

C. Profibus PA và FMS. D. Profibus DP.

Câu 15: Profibus DP thường sử dụng phương pháp bảo toàn dữ liệu nào ?

A. Phương pháp CRC.
B. Phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ .
C. Phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ kết hợp nhồi bit.
D. Phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ kết hợp CRC.

Câu 16: Profibus DP thường sử dụng phương pháp truy nhập bus nào ?

A. Master/Slave và Token Passing.

Trang 2/3 - Mã đề thi 357

B. Cấu trúc truy nhập kiểu hỏi vòng kết hợp với Master/Slave.
C. Master/Slave và MultiMaster.
D. Master/Slave kết hợp với TDMA.

Câu 17: Hãy viết mã nhị phân của bức điện truyền đi có chiều dài 17 bit như sau:
4 bit đầu + 8 bit dữ liệu + 3 bit CRC + 1 bit parity CRC + 1 bit cuối

Trong đó: - 4 bit đầu: 1111.

- 8 bit dữ liệu: 11110100.

- 3 bit CRC với đa thức phát G = x3 + x2 +1

- 1 bit parity CRC: chọn kiểm tra parity chẵn 3 bit CRC.


- 1 bit cuối: 1.

A. Đáp án khác. B. 1111 11010110 001 1 1.
C. 1111 11010110 010 1 1. D. 1111 11010110 011 0 1.

Câu 18: Giao thức Ethernet sử dụng phương pháp mã hóa dữ liệu nào :

A. Câu trả lời khác. B. CRC 32 bit.
C. CRC 16 bit. D. CRC không giới hạn số bit.

Câu 19: Trong phương pháp truy nhập bus CSMA/CD, xung đột xảy ra sẽ là xấu nhất khi nào ?

A. Khi hai trạm xung đột ở quá gần nhau.
B. Khi hai trạm ở hai đầu của đường truyền.
C. Khi hai trạm xung đột ở quá xa so với quy chuẩn của cấu trúc mạng.
D. Khi hai trạm xung đột nằm ở cạnh nhau.

Câu 20: Giao thức Ethernet sử dụng cơ chế giao tiếp nào ?

A. Master slave và Peer to peer.
B. Master slave, Peer to peer, multicast và broadcast.
C. Master slave và hỏi vòng.
D. Peer to peer, multicast và broadcast.

Câu 21: Loại Profibus nào thường được dùng để giao tiếp giữa cấp điều khiển và cấp Điều khiển
giám sát ?

A. Profibus DP. B. Profibus PA và FMS.
C. Profibus FMS. D. Profibus DP và FMS.


Câu 22: Kiến trúc giao thức của Profibus DP có bao nhiêu lớp :

A. 1 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 2 lớp.

Câu 23: Trong mơ hình phân cấp chức năng của hệ thống truyền thông công nghiệp, nếu xét theo
chiều từ cấp thấp (cấp chấp hành) đến cấp cao (cấp quản lý cơng ty ), càng lên cao thì :

A. Lượng dữ liệu truyền thông càng tăng, khoảng cách truyền càng giảm.
B. Lượng dữ liệu truyền thông càng tăng, khoảng cách truyền càng tăng.
C. Lượng dữ liệu truyền thông càng giảm, khoảng cách truyền càng giảm.
D. Lượng dữ liệu truyền thông càng giảm, khoảng cách truyền càng tăng.

Câu 24: Hệ thống truyền thơng có tần số nhịp là 1200Hz, và số bit được truyền trong mỗi nhịp là
2 bit. Vậy chu kỳ bit là:

A. 0,83 s. B. 0,83ms. C. 0,42 ms. D. 0,42 s.

Câu 25: Phương pháp truy nhập bus nào có đặc điểm sau : “Mỗi thành viên trong mạng có thể thử
truy nhập bus để gửi thông tin đi bất cứ lúc nào, khi có xung đột xảy ra, các trạm đều sẽ hủy bức
điện và gửi lại sau.”

A. Master/Slave. B. CSMA/CA. C. TDMA. D. CSMA/CD.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 357



×