Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI – COMMERCIAL BANKING ACCOUNTING - ĐIỂM CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.9 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

- Tên học phần: Kế toán Ngân hàng thương mại – Commercial Banking Accounting

- Mã số học phần: 06110001

- Số tín chỉ học phần: 3 TC (3 TC lý thuyết, 0 TC thực hành)

- Thuộc chương trình đào tạo bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Kế toán

- Số tiết học phần:

 Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết

 Làm bài tập trực tiếp trên lớp: 10 tiết

 Thảo luận: 05 tiết

 Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab, ...): 0 tiết

 Hoạt động theo nhóm: 0 tiết

 Đi tham quan thực tế: 0 tiết

 Sinh viên tự học: 135 giờ


- Học phần trước:

 Nguyên lý kế toán

 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

• G1: Học phần trang bị cho người học kiến thức về kế toán trong lĩnh vực ngân

hàng.

• G2: Học phần giúp người học hạch toán được những nghiệp vụ kinh tế phát sinh

trong các ngân hàng thương mại.

1

3. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Chuẩn Nội dung Đáp ứng Chuẩn đầu ra
chương trình đào tạo
Kiến thức 3.1.1. Có kiến thức về tài chính, ngân hàng, nắm
vững về những kiến thức tính tốn, nghiệp vụ trong LO-2
Kỹ năng ngân hàng. LO-4
3.1.2. Có kiến thức về chế độ kế toán trong ngân LO-5
Thái độ/ hàng, biết hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Mức độ tự LO-9
3.2.1. Thực hiện được cơng việc kế tốn trong ngân LO-13
chủ và hàng như: lập chứng từ, phân loại, kiểm soát chứng LO-14

trách từ, lưu trữ chứng từ.
nhiệm LO-15, LO-16
3.2.2. Phát biểu chính kiến, tham gia thảo luận, biết LO-17
sử dụng công nghệ thông tin.

3.3.1. Có năng lực làm việc độc lập, nâng cao trình
độ chun mơn, có khả năng đưa ra được kết luận
các vấn đề chun mơn nghiệp vụ.

4. MƠ TẢ TĨM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN

Người học được cung cấp kiến thức về nội dung, chứng từ, sổ sách, tài khoản và
phương pháp hạch toán kế tốn nghiệp vụ tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, kế tốn
tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn và có kỳ hạn, kế tốn phát hành giấy tờ có giá để huy động
vốn trong ngân hàng.

Ngồi ra, học phần cịn cung cấp cho người học kiến thức về kế toán nghiệp vụ tín
dụng và đầu tư, kế tốn thanh tốn khơng dùng tiền mặt, kế tốn thanh tốn vốn giữa các
ngân hàng, …

2

5. NỘI DUNG VÀ LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY
- Lý thuyết:

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài Ghi
Tiết động động trình liệu chú
của của chính tham
giảng sinh khảo Nhằm
viên viên đáp

ứng
1 Chương 1: Tổng quan về kế toán Thuyết Nghe [1]: [4]: 3.1.1,
giảng, Chương Chương 3.1.2,
(3 ngân hàng thương mại giảng ghi chú 1 1 3.2.1,
Trả lời [3]: 3.2.2,
tiết) 1. Các khái niệm cơ bản Đặt câu câu hỏi Chương 3.3.1
Giải bài 1
1.1. Khái niệm NHTM hỏi tập, xử
lý tình
1.2. Khái niệm kế toán NHTM Cho bài huống
2. Đối tượng kế toán NHTM

2.1. Tài sản-Nguồn vốn (bảng tập,

cân đối kế toán) tình

2.2. Báo cáo kết quả HĐKD huống

3. Nguyên tắc kế toán

4. Hệ thống tài khoản kế toán ngân

hàng

4.1. Hệ thống tài khoản

4.2. Phân loại tài khoản

5. Chứng từ kế toán


5.1. Khái niệm

5.2. Phân loại chứng từ

5.3. Lập chứng từ

5.4. Kiểm soát chứng từ

5.5. Luân chuyển chứng từ

6. Tổ chức công tác kế toán tại Ngân

hàng thương mại

6.1. Hình thức kế tốn

6.2. Tổ chức bộ máy kế toán

2 Chương 2: Kế toán nguồn vốn ngân Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
giảng, Chương Chương đáp
(3 hàng thương mại giảng ghi chú 2 10 ứng
Trả lời [3]: 3.1.1,
tiết) 1. Kế tốn nguồn vốn tự có (vốn chủ Đặt câu câu hỏi Chương 3.1.2,
Giải bài 2 3.2.1,
sở hữu) hỏi tập, xử lý 3.2.2,
1.1. Khái quát về nguồn vốn chủ Cho bài tình 3.3.1
tập, huống
sở hữu của ngân hàng tình
1.1.1. Vốn điều lệ
1.1.2. Các quỹ của ngân hàng


1.1.3. Lợi nhuận giữ lại không huống

chia

1.1.4. Các tài sản nợ khác

1.2. Tài khoản sử dụng

3

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
3 giảng sinh Ghi
(3 viên viên chính tham
tiết)
chú
4 khảo
(3
tiết) 1.2.1. Tài khoản sử dụng
1.2.2. Nội dung và kết cấu
1.3. Chứng từ kế toán
1.4. Quy trình hạch tốn
1.4.1. Kế toán vốn điều lệ

1.4.1.1. Kế toán vốn điều
lệ tại NHTM nhà
nước


1.4.1.2. Kế toán vốn điều
lệ tại NHTM cổ
phần

1.4.2. Kế toán vốn đầu tư xây Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
giảng, Chương Chương đáp
dựng cơ bản, mua sắm giảng ghi chú 2 2 ứng
Trả lời [3]: 3.1.1,
TSCĐ Đặt câu câu hỏi Chương 3.1.2,
Giải bài 2 3.2.1,
1.4.3. Kế tốn trích lập và sử hỏi tập, xử 3.2.2,
lý tình 3.3.1
dụng các quỹ huống

2. Kế toán vốn huy động Cho bài tập,

2.1. Kế toán tiền gửi của khách tình huống

hàng

2.1.1. Tiền gửi của khách hàng

2.1.2. Tài khoản sử dụng

2.1.2.1. Tài khoản sử

dụng

2.1.2.2. Nội dung và kết


cấu

2.1.3. Chứng từ kế toán

2.1.4. Hạch toán

2.1.4.1. Kế toán TGTT

không kỳ hạn

2.1.4.2. Kế toán TGTT

có kỳ hạn

2.2. Kế toán tiền gửi tiết kiệm Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
2.2.1. Tiền gửi tiết kiệm giảng giảng, Chương Chương đáp
2.2.2. Tài khoản sử dụng Đặt câu ghi chú 2 2 ứng
2.2.2.1. Tài khoản sử hỏi Trả lời [3]: 3.1.1,
dụng Cho bài câu hỏi Chương 3.1.2,
2.2.2.2. Nội dung và kết tập, Giải bài 2 3.2.1,
cấu tình tập, xử lý 3.2.2,
2.2.3. Chứng từ kế toán huống tình 3.3.1
2.2.4. Hạch toán huống

4

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
2.2.4.1. Kế toán tiền gửi của của
5 tiết kiệm không giảng sinh Ghi

(3 kỳ hạn viên viên chính tham
tiết)
2.2.4.2. Kế toán tiền gửi Thuyết chú
tiết kiệm có kỳ giảng khảo
hạn Đặt câu
hỏi Nghe [1]: Nhằm
2.3. Kế toán phát hành giấy tờ Cho bài giảng, Chương đáp
có giá tập, ghi chú 2 ứng
tình Trả lời 3.1.1,
2.3.1. Giấy tờ có giá huống câu hỏi 3.1.2,
2.3.2. Tài khoản sử dụng Giải bài 3.2.1,
tập, xử lý 3.2.2,
2.3.2.1. Tài khoản sử tình 3.3.1
dụng huống

2.3.2.2. Nội dung và kết
cấu

2.3.3. Chứng từ kế toán
2.3.4. Hạch toán

2.3.4.1. Kế toán phát
hành GTCG
ngang mệnh giá

2.3.4.2. Kế toán phát
hành GTCG có
chiết khấu

2.3.4.3. Kế toán phát

hành GTCG có
phụ trội

3. Kế toán nguồn vốn đi vay
3.1. Kế toán nguồn vốn đi vay
tổ chức tín dụng trong
nước
3.1.1. Tài khoản sử dụng
3.1.1.1. Tài khoản sử
dụng
3.1.1.2. Nội dung và kết
cấu
3.1.2. Chứng từ kế toán
3.1.3. Hạch toán
3.2. Kế toán vay vốn NHNN
3.2.1. Tài khoản sử dụng
3.2.1.1. Tài khoản sử
dụng
3.2.1.2. Nội dung và kết
cấu

5

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
giảng sinh Ghi
viên viên chính tham

chú

khảo

3.2.2. Chứng từ kế toán [1]: [4]:
3.2.3. Hạch toán
Chương Chương Nhằm
3.2.3.1. Kế toán vay theo đáp
hồ sơ tín dụng 3 3 ứng
3.1.1,
3.2.3.2. Kế toán vay [3]: 3.1.2,
chiết khấu, tái Chương 3.2.1,
chiết khấu 3 3.2.2,
GTCG 3.3.1

3.2.3.3. Kế toán vay
thanh toán bù trừ

4. Kế toán các nguồn vốn khác
4.1. Các nguồn vốn khác
4.2. Tài khoản sử dụng
4.2.1. Tài khoản sử dụng
4.2.2. Nội dung và kết cấu
4.3. Chứng từ kế toán
4.4. Hạch toán

Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín
dụng và đầu tư tài chính trong ngân
hàng

1. Kế toán cho vay ngắn hạn theo
món thơng thường

1.1. Cho vay ngắn hạn theo
món
1.2. Chứng từ hạch toán
1.3. Tài khoản hạch toán
1.3.1. Tài khoản sử dụng
1.3.2. Nội dung và kết cấu
1.4. Hạch toán
1.4.1. Kế toán nghiệp vụ cho
vay
1.4.2. Kế toán nghiệp vụ thu
nợ gốc
1.4.3. Kế toán thu lãi cho vay
1.4.3.1. Kế toán thu lãi
định kỳ
1.4.3.2. Kế toán thu lãi
cuối kỳ
1.4.3.3. Kế toán thu lãi
trước

6

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài Ghi
Tiết động động trình liệu chú
của của chính tham
6 giảng sinh khảo Nhằm
(3 viên viên đáp
tiết) ứng
2. Kế toán cho vay theo hạn mức tín Thuyết Nghe [1]: [4]: 3.1.1,
giảng, 3.1.2,
dụng giảng ghi chú Chương Chương 3.2.1,

2.1. Tín dụng theo hạn mức Đặt câu Trả lời 3.2.2,
2.2. Chứng từ hạch toán hỏi câu hỏi 3 3 3.3.1
2.3. Tài khoản hạch toán Cho bài Giải bài
tập, xử lý
2.3.1. Tài khoản sử dụng tình
huống
2.3.2. Nội dung và kết cấu tập,

2.4. Hạch toán tình
2.4.1. Kế toán nghiệp vụ cho huống
vay

2.4.2. Kế toán nghiệp vụ thu

nợ gốc

2.4.3. Kế toán thu lãi cho vay

3. Kế toán cho vay theo dự án đầu tư

3.1. Cho vay theo dự án đầu tư

3.2. Chứng từ hạch toán

3.3. Tài khoản hạch toán

3.3.1. Tài khoản sử dụng

3.3.2. Nội dung và kết cấu


3.4. Hạch toán

3.4.1. Kế toán nghiệp vụ cho

vay

3.4.2. Kế toán nghiệp vụ thu

nợ gốc

3.4.3. Kế toán thu lãi cho vay

4. Kế toán chiết khấu thương phiếu

4.1. Chiết khấu thương phiếu

4.2. Chứng từ hạch toán

4.3. Tài khoản hạch toán

4.3.1. Tài khoản sử dụng

4.3.2. Nội dung và kết cấu

4.4. Hạch toán

4.4.1. Kế toán nghiệp vụ cho

vay


4.4.2. Kế toán lãi dự thu

4.4.3. Kế toán thu nợ gốc và

lãi cho vay chiết khấu

5. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh

5.1. Một số vấn đề chung về

bảo lãnh

5.2. Chứng từ hạch toán

5.3. Tài khoản hạch toán

7

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
7 giảng sinh Ghi
(3 viên viên chính tham
tiết)
chú
khảo

5.3.1. Tài khoản sử dụng
5.3.2. Nội dung và kết cấu
5.4. Hạch toán

5.4.1. Kế toán nhận bảo lãnh
5.4.2. Kế toán giai đoạn hết

hợp đồng bảo lãnh
6. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài

chính
6.1. Một số vấn đề về kế toán

cho thuê tài chính
6.2. Chứng từ hạch toán
6.3. Tài khoản hạch toán

6.3.1. Tài khoản sử dụng
6.3.2. Nội dung và kết cấu
6.4. Hạch toán
6.4.1. Kế toán giai đoạn mua

tài sản
6.4.2. Kế toán giai đoạn

chuyển tài sản sang cho
thuê tài chính
6.4.3. Kế toán thu lãi và thu
nợ gốc cho thuê
6.4.4. Kế toán giai đoạn kết
thúc hợp đồng

7. Kế toán cho vay đồng tài trợ Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
giảng, Chương Chương đáp

7.1. Một số vấn đề cho vay giảng ghi chú 3 3 ứng
đồng tài trợ Đặt câu Trả lời [3]: 3.1.1,
hỏi câu hỏi Chương 3.1.2,
7.2. Chứng từ hạch toán Cho bài Giải bài 3 3.2.1,
7.3. Tài khoản hạch toán tập, xử lý 3.2.2,
tình 3.3.1
7.3.1. Tài khoản sử dụng huống

7.3.2. Nội dung và kết cấu tập,

7.4. Hạch toán tình
7.4.1. Kế toán tại NH thành huống
viên

7.4.2. Kế toán tại NH đầu mối

7.4.2.1. Giai đoạn nhận

vốn của các

NHTV

7.4.2.2. Giai đoạn giải

ngân cho người

vay

8


Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
giảng sinh Ghi
viên viên chính tham

chú
khảo

7.4.2.3. Hạch toán thu lãi
cho vay đồng tài
trợ

7.4.2.4. Nghiệp vụ thu
vốn gốc cho vay
đồng tài trợ

7.4.2.5. Nghiệp vụ trả
vốn và lãi cho
vay đồng tài trợ
cho các NHTV

8. Kế toán nghiệp vụ mua bán nợ
8.1. Nghiệp vụ mua bán nợ của
các tổ chức tín dụng
8.2. Chứng từ hạch toán
8.3. Tài khoản hạch toán
8.3.1. Tài khoản sử dụng
8.3.2. Nội dung và kết cấu
8.4. Hạch toán

8.4.1. Kế toán tại tổ chức bán
nợ
8.4.2. Kế toán tại tổ chức mua
nợ

9. Kế toán phân loại nợ và trích lập
dự phịng rủi ro tín dụng
9.1. Kế tốn phân loại nợ tín
dụng
9.1.1. Một số vấn đề về phân
loại nợ tín dụng
9.1.2. Chứng từ hạch toán
9.1.3. Tài khoản hạch toán
9.1.4. Hạch toán
9.2. Kế tốn trích lập và sử
dụng dự phịng rủi ro tín
dụng
9.2.1. Một số vấn đề chung về
trích lập và sử dụng dự
phịng rủi ro tín dụng
9.2.2. Chứng từ hạch toán
9.2.3. Tài khoản sử dụng
9.2.3.1. Tài khoản sử
dụng

9

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của

8 giảng sinh Ghi
(3 viên viên chính tham
tiết)
chú
khảo

9.2.3.2. Nội dung và kết
9.2.4. Hạch cấu
toán
9.2.4.1. Kế tốn trích lập
dự phòng rủi ro
9.2.4.2. tín dụng
Nghiệp vụ gán
9.2.4.3. xiết nợ và phát
mại TS thế chấp
của khách hàng
Nghiệp vụ thu
nợ và xử lý rủi
ro tín dụng

10. Kế tốn nghiệp vụ đầu tư tài chính Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
10.1. Kế toán nghiệp vụ đầu tư giảng giảng, Chương Chương đáp
chứng khoán Đặt câu ghi chú 3 4 ứng
10.1.1.Một số vấn đề trong hỏi Trả lời [3]: 3.1.1,
đầu tư chứng khoán của Cho bài câu hỏi Chương 3.1.2,
ngân hàng tập, Giải bài 3 3.2.1,
10.1.2.Chứng từ hạch toán tình tập, xử lý 3.2.2,
10.1.3.Tài khoản sử dụng huống tình 3.3.1
10.1.3.1. Tài khoản sử huống
dụng

10.1.3.2. Nội dung và kết
cấu
10.1.4.Hạch toán
10.1.4.1. Đầu tư chứng
khoán trả lãi sau
10.1.4.2. Đầu tư chứng
khoán trả lãi
trước
10.2. Kế tốn góp vốn mua cổ
phần
10.2.1.Một số vấn đề cơ bản
10.2.2.Chứng từ hạch toán
10.2.3.Tài khoản sử dụng
10.2.3.1. Tài khoản sử
dụng
10.2.3.2. Nội dung và kết
cấu
10.2.4.Hạch toán

10

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
giảng sinh Ghi
viên viên chính tham

Thuyết chú
giảng khảo
Đặt câu

10.2.4.1. Kế toán đầu tư hỏi
vào công ty con, Cho bài
công ty liên kết tập,
tình
10.2.4.2. Kế toán nghiệp huống
vụ vốn góp liên
doanh Thuyết
giảng
11. Một số qui định cho vay, thu nợ, Đặt câu
thu lãi hỏi
11.1. Quy định xử lý chứng từ
giai đoạn ban đầu
11.2. Quy trình xử lý giai đoạn
thu nợ, thu lãi
11.3. Cơ cấu lại kỳ hạn nợ
11.4. Chuyển nợ quá hạn

9 CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ Nghe [1]: [4]: Nhằm
(3 giảng, Chương Chương đáp
tiết) NGÂN QUỸ VÀ CÁC HÌNH THỨC ghi chú 4 8 ứng
Trả lời [3]: 3.1.1,
10 THANH TỐN KHƠNG DÙNG câu hỏi Chương 3.1.2,
(3 Giải bài 4 3.2.1,
tiết) TIỀN MẶT tập, xử lý 3.2.2,
tình 3.3.1
1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN huống

QUỸ

1.1. Một số vấn đề về nghiệp


vụ ngân quỹ

1.2. Chứng từ hạch toán

1.3. Tài khoản sử dụng

1.3.1. Tài khoản sử dụng

1.3.2. Nội dung và kết cấu

1.4. Hạch toán

1.4.1. Kế toán thu tiền mặt

1.4.2. Kế toán chi tiền mặt

1.4.3. Kế toán thừa, thiếu tiền

mặt

1.4.3.1. Kế toán thừa tiền

mặt

1.4.3.2. Kế toán thiếu tiền

mặt

KIỂM TRA GIỮA KỲ


2. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ Nghe [1]: [4]: Nhằm
THANH TỐN KHƠNG DÙNG giảng, đáp
TIỀN MẶT ghi chú Chương Chương ứng
2.1. Một số vấn đề về thanh Trả lời 3.1.1,
tốn khơng dùng tiền mặt câu hỏi 4 5 3.1.2,
2.1.1. Thanh toán bằng Séc

11

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
giảng sinh Ghi
viên viên chính tham

Giải bài chú
tập, xử lý khảo
tình
2.1.2. Thanh toán bằng Ủy nhiệm Cho bài huống [3]: 3.2.1,
tập, Chương 3.2.2,
chi tình 4 3.3.1
huống
2.1.3. Thanh toán bằng Ủy nhiệm

thu

2.1.4. Thanh toán bằng thư tín

dụng


2.1.5. Thanh toán bằng thẻ thanh

toán

2.2. Chứng từ hạch toán

2.3. Tài khoản hạch toán

2.4. Hạch toán

2.4.1. Kế toán nghiệp vụ thanh

toán bằng Séc

2.4.1.1. Kế toán thanh toán

séc lĩnh tiền mặt

2.4.1.2. Kế toán nghiệp vụ

séc bảo chi

2.4.2. Kế toán nghiệp vụ thanh

toán bằng Ủy nhiệm chi

2.4.3. Kế toán nghiệp vụ thanh

toán bằng Ủy nhiệm thu


2.4.4. Kế toán nghiệp vụ thanh

toán thư tín dụng

11 CHƯƠNG 5 KẾ TỐN THANH Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
giảng, đáp
(3 TOÁN VỐN GIỮA CÁC NGÂN giảng ghi chú Chương Chương ứng
Trả lời 3.1.1,
tiết) HÀNG Đặt câu câu hỏi 5 6 3.1.2,
1. THANH TOÁN NỘI BỘ hỏi Giải bài 3.2.1,
TRONG CÙNG HỆ THỐNG tập, xử lý 3.2.2,
tình 3.3.1
1.1. Các khái niệm cơ bản Cho bài huống

1.2. Chứng từ hạch toán trong tập,

thanh toán chuyển tiền tình
huống
1.3. Tài khoản sử dụng

1.4. Hạch toán

1.4.1. Thủ tục kế toán chuyển tiền tại

ngân hàng chuyển tiền đi (NH

A)

1.4.1.1. Lập lệnh chuyển tiền


1.4.1.2. Hạch toán chuyển tiền đi

1.4.2. Trình tự cơng việc tại ngân

hàng nhận lệnh chuyển tiền

đến (NH B)

12

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
12 giảng sinh Ghi
(3 viên viên chính tham
tiết)
Thuyết chú
giảng khảo
Đặt câu
1.4.2.1. Kiểm soát lệnh chuyển đến hỏi
từ trung tâm thanh toán Cho bài
tập,
1.4.2.2. Hạch toán tình
1.4.3. Kiểm soát và đối chiếu trong huống

chuyển tiền điện tử
1.4.4. Điều chỉnh sai sót trong

chuyển tiền

1.4.4.1. Điều chỉnh tại NHA
1.4.4.2. Điều chỉnh tại NHB

2. THANH TOÁN BÙ TRỪ Nghe [1]: Nhằm
giảng, Chương đáp
2.1. Khái niệm ghi chú 5 ứng
Trả lời 3.1.1,
2.2. Nguyên tắc thanh toán bù câu hỏi 3.1.2,
Giải bài 3.2.1,
trừ tập, xử lý 3.2.2,
tình 3.3.1
2.3. Điều kiện tham gia TTBT huống

2.4. Chứng từ hạch toán

2.4.1. Chứng từ gốc

2.4.2. Các chứng từ do NH lập

2.5. Tài khoản sử dụng

2.6. Hạch toán

2.6.1. Trình tự xử lý và hạch toán tại

NH thành viên trước khi tham

gia thanh toán bù trừ (NH A)

2.6.2. Tại NHNN chủ trì thanh tốn


2.6.3. Tại NH thành viên sau khi

thanh toán bù trừ (NH B)

2.7. Điều chỉnh sai sót trong

TTBT

2.7.1. Đối với NH thành viên chuyển

đi

2.7.2. Đối với NH thành viên nhận

được

3. THANH TOÁN TỪNG LẦN

QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI

3.1. Quy định chung

3.2. Chứng từ hạch toán

3.3. Tài khoản hạch toán

3.4. Hạch toán

3.4.1. Tại Ngân hàng thương mại


3.4.2. Tại Ngân hàng Nhà nước

13

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài Ghi
Tiết động động trình liệu chú
của của chính tham
giảng sinh khảo Nhằm
viên viên đáp
ứng
13 CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ Thuyết Nghe [1]: [4]: 3.1.1,
giảng, Chương Chương 3.1.2,
(3 ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ- DỤNG CỤ giảng ghi chú 6 9 3.2.1,
tiết) TRONG NGÂN HÀNG Đặt câu Trả lời [3]: 3.2.2,
hỏi câu hỏi Chương 3.3.1
1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Cho bài Giải bài 7
tập, xử lý
1.1. Khái niệm tình
huống
1.2. Phân loại TSCĐ

1.2.1. Phân loại theo hình thức tồn tập,

tại tình
1.2.1.1. Tài sản cố định hữu hình huống
1.2.1.2. Tài sản cố định vơ hình

1.2.2. Phân loại theo phương pháp


quản lý

1.2.2.1. TSCĐ trong bảng cân đối

1.2.2.2. TSCĐ ngoài bảng cân đối

1.3. Chứng từ hạch toán

1.4. Nguyên tắc hạch toán

TSCĐ

1.5. Tài khoản sử dụng

1.6. Phương pháp hạch toán

1.6.1. Kế toán mua sắm TSCĐ

1.6.1.1. Tại Hội sở chính của

TCTD

1.6.1.2. Tại chi nhánh của hệ

thống TCTD

1.6.2. Kế toán khấu hao TSCĐ

1.6.3. Kế toán chuyển nhượng, bàn


giao TSCĐ

1.6.4. Kế toán thanh lý TSCĐ

1.6.5. Kế toán bảo dưỡng và sửa

chữa TSCĐ

2. KẾ TỐN CƠNG CỤ DỤNG

CỤ- VẬT LIỆU

2.1. Khái niệm

2.2. Phân bổ công cụ- dụng cụ

2.3. Chứng từ hạch toán

2.4. Tài khoản sử dụng

2.4.1. Tài khoản sử dụng

2.4.2. Nội dung và kết cấu

2.5. Nguyên tắc hạch toán

2.5.1. Kế toán mua sắm CCDC

2.5.2. Kế toán tăng CCDC do chuyển


từ TSCĐ sang

14

Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài
Tiết động động trình liệu
của của
giảng sinh Ghi
viên viên chính tham

chú
khảo

2.5.3. Kế tốn thanh lý CCDC

14 CHƯƠNG 7 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ Thuyết Nghe [1]: [4]: Nhằm
giảng, Chương Chương đáp
(3 KINH DOANH NGOẠI TỆ, VÀNG giảng ghi chú 7 7 ứng
Trả lời [3]: 3.1.1,
tiết) VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ Đặt câu câu hỏi Chương 3.1.2,
1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH hỏi Giải bài 5 3.2.1,
DOANH NGOẠI TỆ tập, xử lý 3.2.2,
tình 3.3.1
1.1. Tiền gửi ngoại tệ Cho bài huống

1.1.1. Tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn tập,

1.1.2. Tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn tình
1.1.3. Tiền gửi tiết kiệm huống
1.2. Cho vay ngoại tệ


1.3. Kinh doanh ngoại tệ

1.3.1. Giao dịch kinh doanh ngoại tệ NH

1.3.2. Tỷ giá mua bán ngoại tệ

1.4. Nguyên tắc hạch toán kế toán

ngoại tệ

1.4.1. Kế tốn phân tích

1.4.2. Kế toán tổng hợp

1.5. Tài khoản sử dụng

1.6. Phương pháp kế toán

1.6.1. Mua bán ngoại tệ kinh doanh

trong nước

1.6.2. Chuyển đổi ngoại tệ cho khách

hàng trong nước

1.6.3. Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán,

kinh doanh trên thị trường quốc tế


1.6.4. Kế toán kết quả kinh doanh ngoại

tệ

1.7. Chuyển tiền phi mậu dịch

2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH [3]:
Chương
DOANH VÀNG 6

2.1. Qui định chung 15

2.2. Tài khoản sử dụng

2.3. Phương pháp sử dụng

3. THANH TOÁN QUỐC TẾ

3.1. Phương pháp hạch toán

3.1.1. Phương thức chuyển tiền

3.1.2. Phương thức thanh toán ủy thác

thu

3.1.3. Phương thức thanh tốn tín dụng

chứng từ


Buổi/ Nội dung Hoạt Hoạt Giáo Tài Ghi
Tiết động động trình liệu chú
của của chính tham
giảng sinh khảo Nhằm
viên viên đáp
ứng
15 CHƯƠNG 8 KẾ TOÁN THU NHẬP, Thuyết Nghe [1]: [4]: 3.1.1,
giảng, 3.1.2,
(3 CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH giảng ghi chú Chương Chương 3.2.1,
Trả lời 3.2.2,
tiết) DOANH CỦA NGÂN HÀNG Đặt câu câu hỏi 8 11 3.3.1
Giải bài
1. NỘI DUNG KHÁI QUÁT VỀ hỏi tập, xử lý
Cho bài tình
THU NHẬP, CHI PHÍ, KẾT QUẢ tập, huống [3]:
tình Chương
KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI 8

LỢI NHUẬN NGÂN HÀNG

1.1. Các khoản thu nhập

1.2. Các khoản chi phí huống

1.3. Kết quả kinh doanh ngân

hàng

1.4. Phân phối lợi nhuận


2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU

NHẬP

2.1. Tài khoản sử dụng

2.2. Nội dung và kết cấu

2.3. Kế toán các khoản thu nhập

3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI

PHÍ

3.1. Tài khoản sử dụng

3.2. Nội dung kết cấu

3.3. Kế toán các khoản chi phí

4. KẾ TỐN KẾT QUẢ KINH

DOANH

4.1. Tài khoản sử dụng

4.2. Kế toán xác định KQKD

6. NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN

Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra trên học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

7. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

16

STT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu

1 Điểm chuyên cần 80% tổng số tiết 10% G1

2 Điểm bài tập 80% bài tập được giao 10% G2

3 Điểm kiểm tra quá trình Kiểm tra viết 20% G1, G2

4 Điểm thi kết thúc học phần Thi viết 60% G1, G2
7.2. Cách tính điểm

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm

10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.

- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân


với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập

phân.

8. TÀI LIỆU HỌC TẬP
8.1 Tài liệu chính
[1] Nguyễn Hồ Trúc Mai, Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại, ĐHCL, 2018.
8.2 Tài liệu tham khảo
[2] Trương Thị Hồng, Kế toán ngân hàng, Nxb tài chính, 2008.
[3] Nguyễn Thị Loan, Kế toán ngân hàng, Nxb Kinh tế,2017.
[4] Đoàn Anh Tuấn, Kế toán ngân hàng, Nxb ĐHCT, 2017.

9. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC

Tuần/ Nội dung Lý Thực Nhiệm vụ
Buổi thuyết hành của sinh
(giờ) (giờ)
viên

1 Chương 1: Tổng quan về kế toán ngân 9 0 Tham khảo

hàng thương mại tài liệu

1. Các khái niệm cơ bản trước khi
2. Đối tượng kế toán NHTM lên lớp, ghi
3. Nguyên tắc kế toán chú những
4. Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng thắc mắc
5. Chứng từ kế toán liên quan
6. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Ngân và trao đổi


hàng thương mại

với GV

trên lớp

2 Chương 2: Kế toán nguồn vốn ngân 9 0 Tham khảo

hàng thương mại tài liệu

1. Kế toán nguồn vốn tự có (vốn chủ sở trước khi
hữu) lên lớp, ghi
chú những
2. Khái quát về nguồn vốn chủ sở hữu của
ngân hàng

17

Tuần/ Nội dung Lý Thực Nhiệm vụ
Buổi thuyết hành của sinh
(giờ) (giờ)
3 viên

3. Tài khoản sử dụng thắc mắc
4. Chứng từ kế toán liên quan
5. Quy trình hạch tốn và trao đổi
với GV
trên lớp

Chương 2: Kế toán nguồn vốn ngân 9 0


hàng thương mại

1. Kế toán vốn huy động
2. Kế toán tiền gửi của khách hàng

4 Chương 2: Kế toán nguồn vốn ngân 9 0 Tham khảo

hàng thương mại tài liệu

1. Kế toán tiền gửi tiết kiệm trước khi
2. Kế toán phát hành giấy tờ có giá lên lớp, ghi

chú những

thắc mắc

liên quan

và trao đổi

với GV

trên lớp

5 Chương 2: Kế toán nguồn vốn ngân 9 0 Tham khảo

hàng thương mại tài liệu

1. Kế toán nguồn vốn đi vay trước khi

2. Kế toán các nguồn vốn khác lên lớp, ghi

Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng chú những
và đầu tư tài chính trong ngân hàng thắc mắc
liên quan
1. Kế toán cho vay ngắn hạn theo món và trao đổi
thông thường

với GV

trên lớp

6 Chương 3: Kế tốn nghiệp vụ tín dụng 9 0 Tham khảo

và đầu tư tài chính trong ngân hàng tài liệu
1. Kế toán cho vay theo hạn mức tín trước khi
dụng lên lớp, ghi
2. Kế toán cho vay theo dự án đầu tư chú những
3. Kế toán chiết khấu thương phiếu

4. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh thắc mắc

5. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính liên quan

18

Tuần/ Nội dung Lý Thực Nhiệm vụ
Buổi thuyết hành của sinh
7 (giờ) (giờ)
viên

8
và trao đổi
9 với GV
trên lớp
10
Chương 3: Kế tốn nghiệp vụ tín dụng 9 0 Tham khảo
và đầu tư tài chính trong ngân hàng tài liệu
trước khi
1. Kế toán cho vay đồng tài trợ lên lớp, ghi
2. Kế toán nghiệp vụ mua bán nợ chú những
3. Kế tốn phân loại nợ và trích lập dự thắc mắc
liên quan
phịng rủi ro tín dụng và trao đổi
với GV
trên lớp

Chương 3: Kế tốn nghiệp vụ tín dụng 9 0 Tham khảo
và đầu tư tài chính trong ngân hàng tài liệu
trước khi
3. Kế toán nghiệp vụ đầu tư tài chính lên lớp, ghi
4. Kế toán nghiệp vụ đầu tư chứng chú những
thắc mắc
khoán liên quan
5. Kế tốn góp vốn mua cổ phần và trao đổi
6. Một số qui định cho vay, thu nợ, thu với GV
trên lớp
lãi

CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ 9 0 Tham khảo
NGÂN QUỸ VÀ CÁC HÌNH THỨC

THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀN tài liệu
MẶT
1. Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ trước khi

KIỂM TRA GIỮA KỲ lên lớp, ghi

chú những

thắc mắc

liên quan

và trao đổi

với GV

trên lớp

CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ 9 0 Tham khảo
NGÂN QUỸ VÀ CÁC HÌNH THỨC
THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀN tài liệu
MẶT
trước khi

19

Tuần/ Nội dung Lý Thực Nhiệm vụ
Buổi thuyết hành của sinh
11 (giờ) (giờ)
viên

12
2. Kế tốn các hình thức thanh tốn khơng lên lớp, ghi
13 dùng tiền mặt chú những
thắc mắc
liên quan
và trao đổi
với GV
trên lớp

CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN THANH TOÁN 9 0 Tham khảo
VỐN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG tài liệu
trước khi
1. Thanh toán nội bộ trong cùng hệ lên lớp, ghi
thống chú những
thắc mắc
liên quan
và trao đổi
với GV
trên lớp

CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN THANH TOÁN 9 0 Tham khảo
VỐN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG tài liệu
trước khi
2. Thanh toán bù trừ lên lớp, ghi
3. Thanh toán từng lần qua TKTG chú những
thắc mắc
liên quan
và trao đổi
với GV
trên lớp


CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ 9 0 Tham khảo
ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ- DỤNG CỤ
TRONG NGÂN HÀNG tài liệu

1. Kế toán TSCĐ trước khi
2. Kế toán CCDC- vật liệu
lên lớp, ghi

chú những

thắc mắc

liên quan

và trao đổi

với GV

trên lớp

20


×