Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ĐỌC 2 - ĐIỂM CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.6 KB, 24 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ

*****

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐỌC 2

Số tín chỉ: 02
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Năm 2022

0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DU LỊCH VÀ NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

1. Tên học phần: Đọc 2

2. Mã học phần: NNTQ 013

3. Số tín chỉ: 2 (2,0)



4. Trình độ cho sinh viên: Năm thứ nhất (kỳ 2)

5. Phân bổ thời gian

- Lên lớp: 30 giờ lý thuyết, 0 giờ thực hành

- Tự học: 60 giờ

6. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên học xong học phần Đọc 1

7. Giảng viên:

STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email

1 ThS. Nguyễn Thị Hoa 0988.900.158

2 ThS. Nguyễn Thị Lan 0914.772.563

3 ThS. Bùi Thị Trang 0978.693.593

4 ThS. Nguyễn Thị Xuyên 0988.964.751

8. Mô tả nội dung của học phần:

Học phần Đọc 2 cung cấp cho sinh viên các nội dung sau:

- Chữ mới: Cung cấp những chữ Hán mới có liên quan đến chủ đề bài học.

- Chữ - từ - cụm từ: Cung cấp những chữ Hán, từ được tạo từ các chữ Hán, cụm


từ được tạo từ các từ mới có liên quan đến chủ đề bài học.

- Bài khóa: Nội dung các bài đọc về các chủ đề trong lĩnh vực sinh hoạt hằng

ngày: Thời tiết, các hoạt động hàng ngày, an tồn giao thơng, hơn lễ, một số mơn nghệ

thuật, một số địa điểm của Trung Quốc như Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân.

- Luyện tập: Hệ thống các bài tập trong học phần được thiết kế từ đơn giản đến phức

tạp để củng cố kiến thức của bài học.

9. Mục tiêu và chuẩn đầu ra học phần

9.1 Mục tiêu

Mục tiêu học phần thỏa mãn mục tiêu của chương trình đào tạo:

Mục Mức độ Đáp ứng
tiêu Mô tả mục tiêu theo thang mục tiêu

đo Bloom CTĐT

MT1 Kiến thức

1

Mục Mức độ Đáp ứng
tiêu Mô tả mục tiêu theo thang mục tiêu


đo Bloom CTĐT

Trình bày kiến thức về các nội dung sau:

- Cách phát âm, cách viết của chữ mới, từ mới. 2

MT1.1 - Từ vựng, cấu trúc câu áp dụng trong cuộc sống, giao [1.2.1.2.a]

tiếp, công việc hằng ngày.

- Bài đọc: Từ vựng, cụm từ, mẫu câu liên quan đến các

chủ đề giao tiếp trong học phần: Thời tiết, các hoạt động

MT1.2 hằng ngày, an tồn giao thơng, hôn lễ, một số môn nghệ 2 [1.2.1.2.a]

thuật, một số địa điểm của Trung Quốc như Bắc Kinh,

Cáp Nhĩ Tân.

MT2 Kỹ năng

MT2.1 Đọc hiểu được nội dung các đoạn hội thoại, đoạn văn 2 [1.2.2.2]
trong học phần. [1.2.2.2]

MT2.2 Sử dụng từ vựng, cấu trúc câu để biểu đạt được nội dung 2
về các chủ đề giao tiếp hằng ngày trong học phần.

MT3 Mức tự chủ và trách nhiệm


MT3.1 Sử dụng đúng các kiến thức đã học trong các tình huống 2 [1.2.3.1]
giao tiếp thực tế trong đời sống xã hội. [1.2.3.1]

Sinh viên có năng lực: Làm việc độc lập, làm việc theo

MT3.2 nhóm, giao tiếp và thuyết trình giải thích vấn đề trong 2

nhóm cũng như trước lớp.

9.2. Chuẩn đầu ra
Sự phù hợp của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra của chương trình

đào tạo:

CĐR Mô tả CĐR học phần Mức Đáp
học độ ứng
phần theo CĐR
thang của
đo CTĐT
Bloom

CĐR1 Kiến thức

CĐR1.1 Liệt kê được từ vựng thuộc các chủ đề: Thời tiết, các [2.1.4]
hoạt động hằng ngày, an tồn giao thơng, hơn lễ, một số
môn nghệ thuật, một số địa điểm của Trung Quốc như
Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân.
2


CĐR1.2 Trình bày được cách phát âm của chữ mới, từ mới thuộc

các chủ đề đọc hiểu.

CĐR1.3 Trình bày được từ loại, nghĩa của chữ mới, từ mới thuộc
các chủ đề đọc hiểu.

2

CĐR Mô tả CĐR học phần Mức Đáp
học độ ứng
phần Trình bày được cách dùng của các từ vựng thuộc các theo CĐR
chủ đề đọc hiểu. thang của
CĐR1.4 Nêu được các cấu trúc câu về các chủ điểm bài học. đo CTĐT
Bloom
CĐR1.5

CĐR2 Kỹ năng

CĐR2.1 Biết viết chữ mới, từ mới trong học phần.

CĐR2.2 Viết phiên âm cho chữ Hán trong học phần.

CĐR2.3 Phát âm chuẩn các chữ mới, từ mới trong học phần.

CĐR2.4 Đặt câu với các từ vựng trọng điểm.

CĐR2.5 Áp dụng cấu trúc câu để đọc hiểu, dịch bài đọc hiểu có
trong học phần.


CĐR2.6 Đọc hiểu được các đoạn văn 150-300 từ về các chủ đề:
Thời tiết, các hoạt động hằng ngày, an toàn giao thông, 2 .[2.2.1]
hôn lễ, một số môn nghệ thuật, một số địa điểm của

Trung Quốc như Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân.

Sử dụng từ mới và cấu trúc ngữ pháp trong học phần
viết được các đoạn văn ngắn khoảng 100-150 từ về các
chủ đề: Thời tiết, các hoạt động hằng ngày, an toàn giao
thông, hôn lễ, một số môn nghệ thuật, một số địa điểm
của Trung Quốc như Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân.

CĐR3 Mức tự chủ và trách nhiệm

CĐR3.1 Có thái độ tích cực hợp tác với giảng viên và các sinh 2 [2.3.1]
viên khác trong quá trình học và làm bài tập.

CĐR3.2 Có kỹ năng tự đọc và nghiên cứu các phần tự học trong
tài liệu mà giảng viên yêu cầu.

CĐR3.3 Phân công nhiệm vụ trong nhóm một cách hiệu quả.

CĐR3.4 Có kỹ năng tự đọc và nghiên cứu các phần tự học trong
tài liệu mà giảng viên yêu cầu.

3

10. Ma trận liên kết nội dung với chuẩn đầu ra học phần

Chuẩn đầu ra của học phần


CĐR1 CĐR2 CĐR3

Bài Nội dung học phần CĐR

CĐR CĐR CĐR CĐR 1.5 CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR

1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 3.1 3.2 3.3 3.4

1 第一课:北京的四季 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 第二课:汉字比赛 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 第三课:针灸 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 第四课:我的课余生活 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 第五课:听讲座 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
6 第六课:注意交通安全 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
7 第七课:鲁迅 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
8 第八课:婚礼 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
9 第九课:布置房间 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
10 第十课:京剧脸谱 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
11 第十一课:中国国际广播电台 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
12 第十二课:哈尔滨冰灯 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
13 第十三课:松 竹 梅 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
14 第十四课:数字趣话 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

4

11. Đánh giá học phần
11.1. Ma trận phương pháp kiểm tra đánh giá với chuẩn đầu ra học phần

Phương pháp CĐR của học phần


Điểm Quy Trọng kiểm tra Ghi
STT đánh giá CĐR3 chú
thành phần định số CĐR1 CĐR2
(Hình thức, thời

gian, thời điểm)

1 - Đánh giá Điểm

thái độ tham CĐR2.1, trung

Điểm kiểm gia thảo luận. CĐR1.1, CĐR2.2, CĐR3.1, bình
1 - Đánh giá bài CĐR1.2, CĐR2.3, CĐR3.2, của
tra thường điểm 20% tập cá nhân. CĐR1.3, CĐR2.4, CĐR3.3, các
xuyên CĐR1.4,
- Đánh giá CĐR2.5, CĐR3.4. lần
CĐR1.5.
CĐR2.6.
chuyên cần. đánh

giá

2 CĐR1.1, CĐR2.1,
CĐR2.2, CĐR3.1,
Điểm kiểm CĐR1.2,
1 30% Trắc nghiệm CĐR1.3, CĐR2.3, CĐR3.2,
tra giữa (60 phút). CĐR1.4, CĐR2.4, CĐR3.3,
điểm
học phần CĐR2.5, CĐR3.4.


CĐR1.5. CĐR2.6.

3 CĐR1.1, CĐR2.1,
CĐR2.2, CĐR3.1,
Điểm thi CĐR1.2,
1 50% Trắc nghiệm CĐR1.3, CĐR2.3, CĐR3.2,
kết thúc (60 phút). CĐR1.4, CĐR2.4, CĐR3.3,
điểm
học phần CĐR2.5, CĐR3.4.

CĐR1.5. CĐR2.6.

11.2. Cách tính điểm học phần

Điểm học phần là trung bình cộng các điểm thành phần đã nhân trọng số. Tính

theo thang điểm 10, làm trịn đến một chữ số thập phân. Sau đó chuyển thành thang

điểm chữ và thang điểm điểm 4.

12. Yêu cầu học phần

- Tham gia tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.

- Đọc và nghiên cứu tài liệu phục vụ học phần, hoàn thành các bài tập cá nhân

và bài tập nhóm.

- Chủ động ôn tập theo đề cương ôn tập được giảng viên cung cấp.


- Tham gia kiểm tra giữa học phần, thi kết thúc học phần.

- Dụng cụ học tập: Điện thoại smart phone, vở ghi, bút.

13. Tài liệu phục vụ học phần

Tài liệu bắt buộc:

5

[1] - Bành Chí Bình (2009), Giáo trình Đọc hiểu hán ngữ (Quyển 2), NXB Đại

học Ngôn ngữ và văn hóa Bắc Kinh.

Tài liệu tham khảo:

[2] - Peng Zhiping (1999), Giáo trình Đọc hiểu, NXB Đại học Ngơn ngữ và văn

hóa Bắc Kinh.

14. Nội dung chi tiết học phần và phương pháp dạy học

CĐR

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học học
phần
1 第一课:北京的四季 2 Thuyết trình; Dạy học dựa CĐR1.1,
Mục tiêu bài: (2LT, trên vấn đề; Tổ chức học CĐR1.2,
- Phát âm chuẩn và viết 0TH) theo nhóm; Đàm thoại. CĐR1.3,

đúng các chữ mới, từ và - Giảng viên: CĐR1.4,
cụm từ trong bài. + Đàm thoại kết hợp thuyết CĐR1.5,
- Sử dụng đúng các chữ, từ trình dẫn dắt vào nội dung CĐR2.1,
và cụm từ trong các tình bài học. CĐR2.2,
huống giao tiếp theo chủ đề + Trình chiếu, thuyết trình CĐR2.3,
của bài. giới thiệu nội dung bài đọc, CĐR2.4,
- Đọc lưu loát và dịch được giảng giải làm rõ nghĩa từ CĐR2.5,
nội dung bài đọc với chủ đề mới, lấy ví dụ minh họa, yêu CĐR2.6,
thời tiết. cầu sinh viên đặt câu với từ CĐR2.7,
- Biết làm các dạng bài tập: mới trọng điểm. CĐR3.1,
Kết hợp chữ tạo thành từ, + Phát âm mẫu các từ mới, CĐR3.2,
điền từ vào chỗ trống. hướng dẫn sinh viên phát âm. CĐR3.3,
Nội dung cụ thể: + Trình chiếu, thuyết trình CĐR3.4.
一、生字 làm rõ cách dùng của các cấu
二、字 - 词 trúc câu về chủ đề thời tiết.
三、课文 + Giao bài tập cho cá nhân và
四、练习 các nhóm.
五、课外练习 + Hướng dẫn sinh viên thực

hiện các bài tập nhằm thực

hành kỹ năng đọc hiểu

tiếng Trung.

+ Nhận xét, đánh giá kết quả

trình bày của sinh viên.

- Sinh viên:

+ Đọc, tra chữ mới, từ mới

bài 2 trang 9, 10, 11trong [1].
+ Đọc bài khóa trang 11, 12

trong [1].

6

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
2 第二课:汉字比赛 + Làm bài tập phán đoán phần
Mục tiêu bài:
- Phát âm chuẩn và viết đúng sai trang 12 trong [1]. CĐR1.1,
đúng các chữ mới, từ và CĐR1.2,
cụm từ trong bài. + Lắng nghe hướng dẫn của CĐR1.3,
- Sử dụng đúng các chữ, từ CĐR1.4,
và cụm từ trong các tình giảng viên, quan sát nội CĐR1.5,
huống giao tiếp theo chủ đề CĐR2.1,
của bài. dung, ghi chép bài đầy đủ. CĐR2.2,
- Đọc lưu loát và dịch được CĐR2.3,
nội dung bài đọc với chủ đề + Luyện phát âm chữ mới và CĐR2.4,
chữ Hán. CĐR2.5,
- Biết làm các dạng bài tập: từ mới. CĐR2.6,
Kết hợp chữ tạo thành từ, CĐR2.7,
điền từ vào chỗ trống. + Suy nghĩ, thảo luận, trình CĐR3.1,
Nội dung cụ thể: CĐR3.2,
一、生字 bày kết quả. CĐR3.3,
二、字 - 词 CĐR3.4.
三、课文 + Hoàn thành bài 3 trang 13

四、练习
五、课外练习 trong [1], bài 3 trang 43, 44

trong [2].

2 Thuyết trình; Dạy học dựa
(2LT, trên vấn đề; Tổ chức học
0TH) theo nhóm; Đàm thoại.

- Giảng viên:
+ Đàm thoại kết hợp thuyết

trình dẫn dắt vào nội dung

bài học.

+ Trình chiếu, thuyết trình

giới thiệu nội dung bài đọc,

giảng giải làm rõ nghĩa từ

mới, lấy ví dụ minh họa, yêu

cầu sinh viên đặt câu với từ

mới trọng điểm.

+ Phát âm mẫu các từ mới,


hướng dẫn sinh viên phát âm.

+ Trình chiếu, thuyết trình

làm rõ các cấu trúc câu về

chủ đề chữ Hán.

+ Giao bài tập cho cá nhân và

các nhóm.

+ Hướng dẫn sinh viên thực

hiện các bài tập nhằm thực

hành kỹ năng đọc hiểu

tiếng Trung.

+ Nhận xét, đánh giá kết quả

7

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
3 第三课:针灸 2 trình bày của sinh viên. phần
Mục tiêu bài: (2LT, - Sinh viên:
- Phát âm chuẩn và viết 0TH) + Đọc, tra chữ mới, từ mới CĐR1.1,
đúng các chữ mới, từ và bài 4 trang 25, 26, 27 CĐR1.2,

cụm từ trong bài trong [1]. CĐR1.3,
- Sử dụng đúng các chữ, từ + Đọc, dịch bài khóa trang 27 CĐR1.4,
và cụm từ trong các tình trong [1]. CĐR1.5,
huống giao tiếp theo chủ đề + Làm bài tập phán đoán CĐR2.1,
của bài. đúng sai trang 28 trong [1]. CĐR2.2,
- Đọc lưu loát và dịch được + Lắng nghe hướng dẫn của CĐR2.3,
nội dung bài đọc với chủ đề giảng viên, quan sát nội CĐR2.4,
châm cứu. dung, ghi chép bài đầy đủ. CĐR2.5,
- Biết làm các dạng bài tập: + Luyện phát âm chữ mới và CĐR2.6,
Kết hợp chữ tạo thành từ, từ mới. CĐR2.7,
điền từ vào chỗ trống. + Suy nghĩ, thảo luận, trình CĐR3.1,
Nội dung cụ thể: bày kết quả. CĐR3.2,
+ Hoàn thành bài 2, 3 trang CĐR3.3,
27, 28 trong [1], bài 3 trang CĐR3.4.
55, 57 trong [2].
Thuyết trình; Dạy học dựa
trên vấn đề; Tổ chức học
theo nhóm; Đàm thoại.
- Giảng viên:
+ Đàm thoại kết hợp thuyết
trình dẫn dắt vào nội dung
bài học.
+ Trình chiếu, thuyết trình
giới thiệu nội dung bài đọc,
giảng giải làm rõ nghĩa từ
mới, lấy ví dụ minh họa, yêu
cầu sinh viên đặt câu với từ
mới trọng điểm.
+ Phát âm mẫu các từ mới,
hướng dẫn sinh viên phát âm.

+ Trình chiếu, thuyết trình
làm rõ các từ vựng, cấu trúc
câu về chủ đề châm cứu.

8

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
一、生字 học
二、字 - 词 + Giao bài tập cho cá nhân và phần
三、课文
四、练习 các nhóm. CĐR1.1,
五、课外练习 CĐR1.2,
+ Hướng dẫn sinh viên thực CĐR1.3,
4 第四课:我的课余生活 CĐR1.4,
Mục tiêu bài: hiện các bài tập nhằm thực CĐR1.5,
- Phát âm chuẩn và viết CĐR2.1,
đúng các chữ mới, từ và hành kỹ năng đọc hiểu tiếng CĐR2.2,
cụm từ trong bài. CĐR2.3,
- Sử dụng đúng các chữ, từ Trung chủ đề châm cứu. CĐR2.4,
và cụm từ trong các tình CĐR2.5,
huống giao tiếp theo chủ đề + Nhận xét, đánh giá kết quả CĐR2.6,
của bài. CĐR2.7,
- Đọc lưu loát và dịch được trình bày của sinh viên.
nội dung bài đọc về chủ đề
- Sinh viên:
+ Đọc, tra chữ mới, từ mới

bài 5 trang 33-35 trong [1].

+ Đọc, dịch bài khóa trang


35, 12 trong [1].

+ Làm bài tập phán đoán

đúng sai trang 35 trong [1].

+ Lắng nghe hướng dẫn của

giảng viên, quan sát nội

dung, ghi chép bài đầy đủ.

+ Luyện phát âm chữ mới và

từ mới.

+ Suy nghĩ, thảo luận, trình

bày kết quả.

+ Hoàn thành bài 2, 3 trang

37 trong [1], bài 3 trang 63,

64 trong [2].

2 Thuyết trình; Dạy học dựa
(2LT, trên vấn đề; Tổ chức học
0TH) theo nhóm; Đàm thoại.


- Giảng viên:

+ Đàm thoại kết hợp thuyết

trình dẫn dắt vào nội dung

bài học.

+ Trình chiếu, thuyết trình

giới thiệu nội dung bài đọc,

giảng giải làm rõ nghĩa từ

mới, lấy ví dụ minh họa, yêu

cầu sinh viên đặt câu với từ

9

CĐR

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học học

phần

cuộc sống ngoài giờ học. mới trọng điểm. CĐR3.1,

- Biết làm các dạng bài tập: + Phát âm mẫu các từ mới, CĐR3.2,

Kết hợp chữ tạo thành từ, hướng dẫn sinh viên phát âm. CĐR3.3,
điền từ vào chỗ trống. + Trình chiếu, thuyết trình CĐR3.4.

Nội dung cụ thể: làm rõ các cấu trúc câu tiếng

一、生字 Trung về chủ đề cuộc sống

二、字 - 词 ngoài giờ lên lớp.
三、课文 + Giao bài tập cho cá nhân và
四、练习 các nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên thực

五、课外练习 hiện các bài tập nhằm thực

hành kỹ năng đọc hiểu tiếng

Trung chủ đề cuộc sống

ngoài giờ lên lớp.

+ Nhận xét, đánh giá kết quả

trình bày của sinh viên.

- Sinh viên:

+ Đọc, tra chữ mới, từ mới

bài 6 trang 41-43 trong [1].


+ Đọc, dịch bài khóa trang 43

trong [1].

+ Làm bài tập phán đoán

đúng sai trang 44 trong [1].

+ Lắng nghe hướng dẫn của

giảng viên, quan sát nội

dung, ghi chép bài đầy đủ.

+ Luyện phát âm chữ mới và

từ mới.

+ Suy nghĩ, thảo luận, trình

bày kết quả.

+ Hoàn thành bài 2-4 trang

44, 45 trong [1], bài 3 trang

74 trong [2].

5 第五课:听讲座 2 Thuyết trình; Dạy học dựa CĐR1.1,


Mục tiêu bài: (2LT, trên vấn đề; Tổ chức học CĐR1.2,
theo nhóm; Đàm thoại. CĐR1.3,
- Phát âm chuẩn và viết 0TH) - Giảng viên: CĐR1.4,

10

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
đúng các chữ mới, từ và + Đàm thoại kết hợp thuyết phần
cụm từ trong bài. trình dẫn dắt vào nội dung CĐR1.5,
- Sử dụng đúng các chữ, từ bài học. CĐR2.1,
và cụm từ trong các tình + Trình chiếu, thuyết trình CĐR2.2,
huống giao tiếp theo chủ đề giới thiệu nội dung bài đọc, CĐR2.3,
của bài. giảng giải làm rõ nghĩa từ CĐR2.4,
- Đọc lưu loát và dịch được mới, lấy ví dụ minh họa, yêu CĐR2.5,
nội dung bài đọc với chủ đề cầu sinh viên đặt câu với từ CĐR2.6,
thi nghe tọa đàm. mới trọng điểm. CĐR2.7,
- Biết làm các dạng bài tập: + Phát âm mẫu các từ mới, CĐR3.1,
Kết hợp chữ tạo thành từ, hướng dẫn sinh viên phát âm. CĐR3.2,
điền từ vào chỗ trống. + Trình chiếu, thuyết trình CĐR3.3,
Nội dung cụ thể: làm rõ các cấu trúc câu về CĐR3.4.
一、生字 chủ đề nghe tọa đàm.
二、字 - 词 + Giao bài tập cho cá nhân và
三、课文 các nhóm.
四、练习 + Hướng dẫn sinh viên thực
五、课外练习 hiện các bài tập nhằm thực
hành kỹ năng đọc hiểu tiếng
Trung chủ đề nghe tọa đàm.
+ Nhận xét, đánh giá kết quả
trình bày của sinh viên.

- Sinh viên:
+ Đọc, tra chữ mới, từ mới
bài 7 trang 49-51 trong [1].
+ Đọc bài khóa trang 51, 52
trong [1].
+ Làm bài tập phán đoán
đúng sai trang 52 trong [1].
+ Lắng nghe hướng dẫn của
giảng viên, quan sát nội
dung, ghi chép bài đầy đủ.
+ Luyện phát âm chữ mới và
từ mới.
+ Suy nghĩ, thảo luận, trình
bày kết quả.
+ Hoàn thành bài 2, 3, 4 trang

11

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
6 第六课:注意交通安全 53, 54 trong [1], bài 3 trang phần
Mục tiêu bài:
- Phát âm chuẩn và viết 79, 80 trong [2]. CĐR1.1,
đúng các chữ mới, từ và CĐR1.2,
cụm từ trong bài. 2 Thuyết trình; Dạy học dựa CĐR1.3,
- Sử dụng đúng các chữ, từ (2LT, trên vấn đề; Tổ chức học CĐR1.4,
và cụm từ trong các tình 0TH) theo nhóm; Đàm thoại. CĐR1.5,
huống giao tiếp theo chủ đề CĐR2.1,
của bài. - Giảng viên: CĐR2.2,
- Đọc lưu loát và dịch được CĐR2.3,

nội dung bài đọc với chủ đề + Đàm thoại kết hợp thuyết CĐR2.4,
an tồn giao thơng. CĐR2.5,
- Biết làm các dạng bài tập: trình dẫn dắt vào nội dung CĐR2.6,
Kết hợp chữ tạo thành từ, CĐR2.7,
điền từ vào chỗ trống. bài học. CĐR3.1,
Nội dung cụ thể: CĐR3.2,
一、生字 + Trình chiếu, thuyết trình CĐR3.3,
二、字 - 词 CĐR3.4.
三、课文 giới thiệu nội dung bài đọc,
四、练习
五、课外练习 giảng giải làm rõ nghĩa từ

mới, lấy ví dụ minh họa, yêu

cầu sinh viên đặt câu với từ

mới trọng điểm.

+ Phát âm mẫu các từ mới,

hướng dẫn sinh viên phát âm.

+ Trình chiếu, thuyết trình

làm rõ các cấu trúc câu tiếng

Trung về chủ đề an toàn giao

thông.


+ Giao bài tập cho cá nhân và

các nhóm.

+ Hướng dẫn sinh viên thực

hiện các bài tập nhằm thực

hành kỹ năng đọc hiểu tiếng

Trung chủ đề an toàn giao

thông.

+ Nhận xét, đánh giá kết quả

trình bày của sinh viên.

- Sinh viên:
+ Đọc, tra chữ mới, từ mới

bài 8 trang 58-61 trong [1].
+ Đọc, dịch bài khóa trang

60, 61 trong [1].

+ Làm các bài tập phán đoán

đúng sai, trả lời câu hỏi trang


12

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
7 第七课: 鲁迅 2 61 trong [1]. phần
Mục tiêu bài: (2LT, + Lắng nghe hướng dẫn của
- Phát âm chuẩn và viết 0TH) giảng viên, quan sát nội CĐR1.1,
đúng các chữ mới, từ và dung, ghi chép bài đầy đủ. CĐR1.2,
cụm từ trong bài. + Luyện phát âm chữ mới và CĐR1.3,
- Sử dụng đúng các chữ, từ từ mới. CĐR1.4,
và cụm từ trong các tình + Suy nghĩ, thảo luận, trình CĐR1.5,
huống giao tiếp theo chủ đề bày kết quả. CĐR2.1,
của bài. + Hoàn thành bài 2, 3, 4 CĐR2.2,
- Đọc lưu loát và dịch được trang 62, 63 trong [1], bài 3 CĐR2.3,
nội dung bài đọc với chủ đề trang 86 trong [2]. CĐR2.4,
nhà văn Lỗ Tấn. Thuyết trình; Dạy học dựa CĐR2.5,
- Biết làm các dạng bài tập: trên vấn đề; Tổ chức học CĐR2.6,
Kết hợp chữ tạo thành từ, theo nhóm; Đàm thoại. CĐR2.7,
điền từ vào chỗ trống. - Giảng viên: CĐR3.1,
Nội dung cụ thể: + Đàm thoại kết hợp thuyết CĐR3.2,
一、生字 trình dẫn dắt vào nội dung CĐR3.3,
二、字 - 词 bài học. CĐR3.4.
三、课文 + Trình chiếu, thuyết trình
四、练习 giới thiệu nội dung bài đọc,
五、课外练习 giảng giải làm rõ nghĩa từ
mới, lấy ví dụ minh họa, yêu
cầu sinh viên đặt câu với từ
mới trọng điểm.
+ Phát âm mẫu các từ mới,
hướng dẫn sinh luyện phát

âm.
+ Trình chiếu, thuyết trình
làm rõ cách dùng của các
cấu trúc câu về chủ đề nhà
văn Lỗ Tấn.
+ Giao bài tập cho cá nhân và
các nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên thực
hiện các bài tập nhằm thực
hành kỹ năng đọc hiểu tiếng
Trung.

13

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
8 第八课:婚礼 + Nhận xét, đánh giá kết quả phần
Mục tiêu của bài:
- Phát âm chuẩn và viết trình bày của sinh viên. CĐR1.1,
đúng các chữ mới, từ và CĐR1.2,
cụm từ trong bài - Sinh viên: CĐR1.3,
- Sử dụng đúng các chữ, từ + Đọc, tra chữ mới, từ mới CĐR1.4,
và cụm từ trong các tình CĐR1.5,
huống giao tiếp theo chủ đề bài 9 trang 66-68 trong [1]. CĐR2.1,
của bài. CĐR2.2,
- Đọc lưu loát và dịch được + Đọc, dịch bài khóa trang 68 CĐR2.3,
nội dung bài đọc với chủ đề CĐR2.4,
hôn lễ. trong [1]. CĐR2.5,
- Biết làm các dạng bài tập: CĐR2.6,
Kết hợp chữ tạo thành từ, + Làm các bài tập phán đoán CĐR2.7,

điền từ vào chỗ trống. CĐR3.1,
đúng sai, trả lời câu hỏi trang CĐR3.2,
CĐR3.3,
69 trong [1]. CĐR3.4.

+ Lắng nghe hướng dẫn của

giảng viên, quan sát nội

dung, ghi chép bài đầy đủ.

+ Luyện phát âm chữ mới và

từ mới.

+ Suy nghĩ, thảo luận, trình

bày kết quả.

+ Hoàn thành bài 2, 3, 4

trang 69, 70 trong [1], bài 3

trang 92 trong [2].

4 Thuyết trình; Dạy học dựa
(2LT, trên vấn đề; Tổ chức học
0TH, theo nhóm; Đàm thoại.
2KT) - Giảng viên:


+ Đàm thoại kết hợp thuyết

trình dẫn dắt vào nội dung

bài học.

+ Trình chiếu, thuyết trình

giới thiệu nội dung bài đọc,

giảng giải làm rõ nghĩa từ

mới, lấy ví dụ minh họa, yêu

cầu sinh viên đặt câu với từ

mới trọng điểm.

+ Phát âm mẫu các từ mới,

hướng dẫn sinh phát âm.

+ Trình chiếu, thuyết trình

làm rõ các cấu trúc câu về

14

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
Nội dung cụ thể: học

一、生字 2 chủ đề hôn lễ. phần
二、字 - 词 (2LT, + Giao bài tập cho cá nhân và
三、课文 0TH) các nhóm. CĐR1.1,
四、练习 + Hướng dẫn sinh viên thực CĐR1.2,
五、课外练习 hiện các bài tập nhằm thực CĐR1.3,
Kiểm tra giữa học phần hành kỹ năng đọc hiểu tiếng CĐR1.4,
Trung chủ đề hôn lễ. CĐR1.5,
9 第九课:布置房间 + Nhận xét, đánh giá kết quả CĐR2.1,
Mục tiêu bài: trình bày của sinh viên. CĐR2.2,
- Phát âm chuẩn và viết - Sinh viên: CĐR2.3,
đúng các chữ mới, từ và + Đọc, tra chữ mới, từ mới
cụm từ trong bài. bài 10 trang 74-77 trong [1].
- Sử dụng đúng các chữ, từ + Đọc, dịch bài khóa trang
và cụm từ trong các tình 76, 77 trong [1].
+ Làm các bài tập phán đoán
đúng sai, trả lời câu hỏi trang
77 trong [1].
+ Lắng nghe hướng dẫn của
giảng viên, quan sát nội
dung, ghi chép bài đầy đủ.
+ Luyện phát âm chữ mới và
từ mới.
+ Suy nghĩ, thảo luận, trình
bày kết quả.
+ Hoàn thành bài 2, 3, 4
trang 78, 79 trong [1], bài 3
trang 98 trong [2].
- Sinh viên làm bài kiểm tra
giữa học phần.
Thuyết trình; Dạy học dựa

trên vấn đề; Tổ chức học
theo nhóm; Đàm thoại.
- Giảng viên:
+ Đàm thoại kết hợp thuyết
trình dẫn dắt vào nội dung
bài học.
+ Trình chiếu, thuyết trình

15

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
huống giao tiếp theo chủ đề giới thiệu nội dung bài đọc, phần
của bài. giảng giải làm rõ nghĩa từ CĐR2.4,
- Đọc lưu loát và dịch được mới, lấy ví dụ minh họa, yêu CĐR2.5,
nội dung bài đọc với chủ đề cầu sinh viên đặt câu với từ CĐR2.6,
sắp xếp phòng ở. mới trọng điểm. CĐR2.7,
- Biết làm các dạng bài tập: + Phát âm mẫu các từ mới, CĐR3.1,
Kết hợp chữ tạo thành từ, hướng dẫn sinh viên phát âm. CĐR3.2,
điền từ vào chỗ trống. + Trình chiếu, thuyết trình CĐR3.3,
Nội dung cụ thể: làm rõ các cấu trúc câu về CĐR3.4.
一、生字 chủ đề sắp xếp phòng ở.
二、字 - 词 + Giao bài tập cho cá nhân và
三、课文 các nhóm.
四、练习 + Hướng dẫn sinh viên thực
hiện các bài tập nhằm thực
五、课外练习 hành kỹ năng đọc hiểu tiếng
Trung chủ đề sắp xếp không
gian phòng ở.
+ Nhận xét, đánh giá kết quả

trình bày của sinh viên.
- Sinh viên:
+ Đọc, tra chữ mới, từ mới
bài 12 trang 91-93 trong [1].
+ Đọc, dịch bài khóa trang
93, 94 trong [1].
+ Làm bài tập phán đoán
đúng sai, trả lời câu hỏi trang
94 trong [1].
+ Lắng nghe hướng dẫn của
giảng viên, quan sát nội
dung, ghi chép bài đầy đủ.
+ Luyện phát âm chữ mới và
từ mới.
+ Suy nghĩ, thảo luận, trình
bày kết quả.
+ Hoàn thành bài 2, 3, 4 trang
95 trong [1], bài 3 trang 120-
121 trong [2].

16

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
10 第十课:京剧脸谱 2 Thuyết trình; Dạy học dựa phần
Mục tiêu bài: (2LT, trên vấn đề; Tổ chức học CĐR1.1,
- Phát âm chuẩn và viết 0TH) theo nhóm; Đàm thoại. CĐR1.2,
đúng các chữ mới, từ và CĐR1.3,
cụm từ trong bài. - Giảng viên: CĐR1.4,
- Sử dụng đúng các chữ, từ + Đàm thoại kết hợp thuyết CĐR1.5,

và cụm từ trong các tình CĐR2.1,
huống giao tiếp theo chủ đề trình dẫn dắt vào nội dung CĐR2.2,
của bài. CĐR2.3,
- Đọc lưu loát và dịch được bài học. CĐR2.4,
nội dung bài đọc với chủ đề CĐR2.5,
liễm phổ kinh kịch. + Trình chiếu, thuyết trình CĐR2.6,
- Biết làm các dạng bài tập: CĐR2.7,
Kết hợp chữ tạo thành từ, giới thiệu nội dung bài đọc, CĐR3.1,
điền từ vào chỗ trống. CĐR3.2,
Nội dung cụ thể: giảng giải làm rõ nghĩa từ CĐR3.3,
一、生字 CĐR3.4.
二、字 - 词 mới, lấy ví dụ minh họa, yêu
三、课文
四、练习 cầu sinh viên đặt câu với từ

五、课外练习 mới trọng điểm.

+ Phát âm mẫu các từ mới,

hướng dẫn sinh viên phát âm.

+ Trình chiếu, thuyết trình

làm rõ các cấu trúc câu tiếng

Trung về chủ đề liễm phổ

kinh kịch.

+ Giao bài tập cho cá nhân và


các nhóm.

+ Hướng dẫn sinh viên thực

hiện các bài tập nhằm thực

hành kỹ năng đọc hiểu tiếng

Trung chủ đề liễm phổ trong

kinh kịch.

+ Nhận xét, đánh giá kết quả

trình bày của sinh viên.

- Sinh viên:
+ Đọc, tra chữ mới, từ mới

bài 15 trang 116-118

trong [1].
+ Đọc, dịch bài khóa trang

117, 118 trong [1].

+ Làm bài tập phán đoán

đúng sai, trả lời câu hỏi trang


118, 119 trong [1].

17

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
11 第十一课:中国国际广播 2 + Lắng nghe hướng dẫn của phần
电台 (2LT, giảng viên, quan sát nội
Mục tiêu bài: 0TH) dung, ghi chép bài đầy đủ. CĐR1.1,
- Phát âm chuẩn và viết + Luyện phát âm chữ mới và CĐR1.2,
đúng các chữ mới, từ và từ mới. CĐR1.3,
cụm từ trong bài. + Suy nghĩ, thảo luận, trình CĐR1.4,
- Sử dụng đúng các chữ, từ bày kết quả. CĐR1.5,
và cụm từ trong các tình + Hoàn thành bài 2, 3, 4 CĐR2.1,
huống giao tiếp theo chủ đề trang 119-120 trong [1], bài 3 CĐR2.2,
của bài. trang 145 trong [2]. CĐR2.3,
- Đọc lưu loát và dịch được Thuyết trình; Dạy học dựa CĐR2.4,
nội dung bài đọc với chủ đề trên vấn đề; Tổ chức học CĐR2.5,
giới thiệu về đài phát thanh theo nhóm; Đàm thoại. CĐR2.6,
quốc tế Trung Quốc. - Giảng viên: CĐR2.7,
- Biết làm các dạng bài tập: + Đàm thoại kết hợp thuyết CĐR3.1,
Kết hợp chữ tạo thành từ, trình dẫn dắt vào nội dung CĐR3.2,
điền từ vào chỗ trống. bài học. CĐR3.3,
Nội dung cụ thể: + Trình chiếu, thuyết trình CĐR3.4.
一、生字 giới thiệu nội dung bài đọc, CĐR1.1,
二、字 - 词 giảng giải làm rõ nghĩa từ CĐR1.2,
三、课文 mới, lấy ví dụ minh họa, yêu CĐR1.3,
四、练习 cầu sinh viên đặt câu với từ CĐR1.4,
五、课外练习 mới trọng điểm. CĐR1.5,

+ Phát âm mẫu các từ mới, CĐR2.1,
hướng dẫn sinh viên phát âm. CĐR2.2,
+ Trình chiếu, thuyết trình CĐR2.3,
làm rõ các cấu trúc câu về CĐR2.4,
chủ đề giới thiệu về đài phát CĐR2.5,
thanh quốc tế Trung Quốc. CĐR2.6,
+ Giao bài tập cho cá nhân và CĐR2.7,
các nhóm.
+ Hướng dẫn sinh viên thực
hiện các bài tập nhằm thực
hành kỹ năng đọc hiểu tiếng
Trung chủ đề giới thiệu về
đài phát thanh quốc tế
Trung Quốc.

18

TT Nội dung giảng dạy Số tiết Phương pháp dạy-học CĐR
học
12 第十二课:哈尔滨冰灯 + Nhận xét, đánh giá kết quả phần
Mục tiêu bài: trình bày của sinh viên. CĐR3.1,
- Phát âm chuẩn và viết - Sinh viên: CĐR3.2,
đúng các chữ mới, từ và + Đọc, tra chữ mới, từ mới CĐR3.3,
cụm từ trong bài bài 17 trang 131-133 CĐR3.4.
- Sử dụng đúng các chữ, từ trong [1].
và cụm từ trong các tình 2 + Đọc, dịch bài khóa trang
huống giao tiếp theo chủ đề (2LT, 132-133 trong [1].
của bài. 0TH) + Làm bài tập phán đoán
- Đọc lưu loát và dịch được đúng sai, trả lời câu hỏi trang
nội dung bài đọc với chủ đề 133 trong [1].

Cáp Nhĩ Tân. + Lắng nghe hướng dẫn của
- Biết làm các dạng bài tập: giảng viên, quan sát nội
Kết hợp chữ tạo thành từ, dung, ghi chép bài đầy đủ.
điền từ vào chỗ trống. + Luyện phát âm chữ mới và
từ mới.
+ Suy nghĩ, thảo luận, trình
bày kết quả.
+ Hoàn thành bài 2, 3, 4
trang 134, 135 trong [1], bài
3 trang 155 trong [2].
Thuyết trình; Dạy học dựa
trên vấn đề; Tổ chức học
theo nhóm; Đàm thoại.
- Giảng viên:
+ Đàm thoại kết hợp thuyết
trình dẫn dắt vào nội dung
bài học.
+ Trình chiếu, thuyết trình
giới thiệu nội dung bài đọc,
giảng giải làm rõ nghĩa từ
mới, lấy ví dụ minh họa, yêu
cầu sinh viên đặt câu với từ
mới trọng điểm.
+ Phát âm mẫu các từ mới,
hướng dẫn sinh viên phát âm.
+ Trình chiếu, thuyết trình

19



×