TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Lịch sử Địa lí - Lớp 8
Thời gian: 60 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận thức: biết, hiểu, vận dụng và vận dụng
cao của học sinh sau khi học xong phần mơn Lịch sử Địa lí lớp 8: Phân môn Lịch sử từ bài
12 đến bài 16; phân mơn Địa lí từ bài 11 đến bài 15.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều
chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh
phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
1. Về kiến thức:
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Nhận biết:
- Nêu được nguyên nhân bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Nêu được một số nét chính của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
- Biết được quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc.
- Biết được nội dung chính về quân sự của cuộc Duy tân Minh Trị.
Thông hiểu:
- Hiểu và trình bày được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất đối với lịch sử nhân loại.
- Hiểu và trình bày được nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất.
Vận dụng:
- Phân tích được tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các
thế kỉ XVIII – XIX.
- Qua đó trình bày được các thành tựu của khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX
vẫn còn ảnh hưởng đến đời sống hiện tại.
Vận dụng cao:
- Sau khi tìm hiểu về lịch sử Nhật Bản từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Em đã học hỏi
điều gì để đất nước phát triển?
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Nhận biết:
- Trình bày được đặc điểm của ba nhóm đất chính.
- Biết được sự đa dạng của sinh vật Việt Nam
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam, Biển Đông.
1
Thơng hiểu
- Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông,
lâm nghiệp.
Vận dụng
- Thông qua lược đồ, xác định được các đảo và quần đảo thuộc Biển Đông
- Thông qua lược đồ, xác định được các quốc gia có chung Biển Đông
Vận dụng cao
- Liên hệ bản thân về môi trường biển, đảo.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện cho HS các kĩ năng: Trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng
kiến thức để phân tích, đánh giá, nhận xét vấn đề.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh
- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức:
+ Trắc nghiệm: 30 %
+ Tự luận: 70 %
- Số điểm:
+ Phân mơn Lịch sử: 5 điểm.
+ Phân mơn Địa lí: 5 điểm.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
a) Khung ma trận
Tổng
Mức độ nhận thức %
T Chương Nội dung / /đơn vị Nhận biết điểm
T chủ đề kiến thức (TNKQ)
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
(TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn Lịch sử
Bài 12. 22.5%
Chiến
1 Chương tranh thế 3 2 4. Châu giới thứ TN TL
Âu và nhất (1914
2
nước – 1918)
Mỹ từ Bài 13.
cuối thế Cách
kỉ XVIII mạng 2 5%
TN
đến đầu tháng 10%
1
thế kỉ Mười Nga TN 2.5%
1 10%
XX năm 1917 1 TL
TL 1 TL 5% 50%
Bài 14. 6 TNKQ
1 TL 5%
Sự phát 20%
2 TN
triển của
khoa học,
kĩ thuật, 1
TL
văn học,
1 TL
nghệ thuật 10%
trong các
thế kỉ
XVIII -
XIX
Chươn Bài 15.
g 5. Trung
Châu Á Quốc
từ nửa
2 sau thế Bài 16.
kỉ XIX Nhật Bản
đến đầu
thế kỉ
XX
Tỉ lệ 2 TL
15%
Chương Bài 11.
3. Đặc Đặc điểm 1
điểm thổ chung và TL
1 nhưỡng sự phân bố của lớp 3
và sinh phủ thổ
vật Việt nhưỡng
Nam Bài 12.
Sử dụng
hợp lí tài 15%
nguyên 2.5%
đất 1 1 TL TL 27.5%
1 TL 1 TL 10% 5% 50%
Bài 13. 2 TL 2 TL 20% 10% 100%
Đặc điểm
của sinh
vật và vấn 1TN
đề bảo tồn
đa dạng
sinh học
Bài 14.
Chương Vị trí địa lí Biển
2 4. Biển Đông, các 3TN 1
đảo Việt vùng biển TL
Nam của Việt
Nam
6 TNKQ Tỉ lệ 1TL 1 TL
20% 15%
Tổng hợp chung 12 TNKQ 2TL 3TL
40% 30%
b) Bản đặc tả
T Chương Nội / dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
Nhận biết: cao
- Nêu được nguyên nhân
Phân môn Lịch sử bùng nổ Chiến tranh thế
giới thứ nhất.
1 Bài 12. Chiến - Biết được quá trình 2 TL
xâm lược Trung Quốc 3 TN
tranh thế giới của các nước đế quốc
Thông hiểu:
Chương thứ nhất (1914
4
4. Châu – 1918)
Âu và
nước Mỹ
từ cuối
thế kỉ
XVIII - Hiểu và trình bày được
đến đầu hậu quả của Chiến tranh
thế kỉ thế giới thứ nhất đối với
XX lịch sử nhân loại.
- Hiểu và trình bày được
nguyên nhân sâu xa dẫn
đến chiến tranh thế giới
thứ nhất.
Bài 13. Cách Nhận biết:
mạng tháng - Nêu được một số nét chính của Cách mạng 2 TN
Mười Nga
năm 1917 tháng Mười Nga năm
1917.
Bài 14. Sự Vận dụng: 1 TL
phát triển của - Phân tích được tác 1 TL
khoa học, kĩ động của sự phát triển
thuật, văn học, khoa học, kĩ thuật, văn
nghệ thuật học, nghệ thuật trong
trong các thế kỉ các thế kỉ XVIII – XIX.
XVIII - XIX - Qua đó trình bày được
các thành tựu của khoa
học, kĩ thuật trong các
thế kỉ XVIII – XIX vẫn
còn ảnh hưởng đến đời
sống hiện tại.
2 Chương Bài 15. Nhận biết: 1 TN
5. Châu Trung Quốc - Biết được nội dung
Á từ nửa chính về quân sự của
sau thế cuộc Duy tân Minh Trị.
kỉ XIX Nhận biết: 1 TL
đến đầu Bài 16. Nhật - Biết được nội dung
thế kỉ Bản chính về quân sự của
XX cuộc Duy tân Minh Trị.
Vận dụng cao:
- Sau khi tìm hiểu về
lịch sử Nhật Bản từ giữa
thế kỉ XIX đến đầu thế
kỉ XX. Em đã học hỏi
5
điều gì để đất nước phát
triển?
Số câu/ loại câu 6 câu 2 câu 1 câu 1 câu
TNKQ TL TL TL
5 %
1TL
1TL
Tỉ lệ % 20 % 15 % 10 % 1 câu
1 Chương Bài 11. Đặc Nhận biết: 2 TN
3. Đặc điểm chung và - Trình bày được đặc
điểm thổ sự phân bố của điểm của ba nhóm đất
nhưỡng lớp phủ thổ chính.
và sinh nhưỡng
vật Việt Bài 12. Sử Thơng hiểu:
Nam dụng hợp lí - Phân tích được đặc
tài nguyên điểm của đất feralit và
đất 2 TL
giá trị sử dụng đất feralit
trong sản xuất nông, lâm
nghiệp.
Bài 13. Đặc Nhận biết: 1 TN
điểm của sinh
vật và vấn đề - Biết được sự đa dạng
bảo tồn đa của sinh vật Việt Nam
dạng sinh học
Chương Bài 14. Vị trí Nhận biết: 3TN
4. Biển địa lí Biển - Trình bày được đặc 1TL
đảo Việt Đơng, các điểm tự nhiên vùng biển
Nam vùng biển của đảo Việt Nam, Biển
Việt Nam
Đông.
Vận dụng:
- Thông qua lược đồ, xác 1TL
định được các đảo và
quần đảo thuộc Biển
Đông
Vận dụng cao:
- Liên hệ bản thân về
môi trường biển, đảo.
Số câu/ loại câu 6 câu 2 câu 1 câu
6
Tỉ lệ % TNKQ TL TL TL
Tổng hợp chung Số câu/ loại câu
1 câu 15 % 10 % 5 %
Tổng hợp chung % TL 2 câu
20 % 4 câu 2 câu TL
12 câu TL TL 10 %
TNKQ
30 % 20 %
2 câu
TL
40 %
7
c) Đề kiểm tra
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Lịch sử - Địa lí 8
Thời gian: 60 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
Ngày: ……………..
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào sau đây ở châu Âu thuộc khối Hiệp ước?
A. Anh, Pháp, Nga C. Anh, Pháp, Nhật
B. Đức, Ý, Nhật D. Ý, Pháp, Nga
Câu 2. Duyên cớ dẫn đến sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. I-ta-li-a rời khỏi Liên minh C. Mỹ gây chiến với Tây Ban Nha
B. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xéc-bi. D. Nga - Nhật tranh chấp quyền lợi
Câu 3. Lực lượng chính trị nào đã lãnh đạo nhân dân lao động Nga đấu tranh trong
Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười (1917)?
A. Đảng Men-sê-vích C. Đảng Bơn-sê-vích
B. Đảng cộng sản Nga D. Đảng công nhân xã hội Nga
Câu 4. Đêm 24/10/1917 (tức ngày 6/11) dưới sự chỉ huy trực tiếp của Lê-nin, quần
chúng cách mạng Nga đã chiếm được nhiều vị trí then chốt ở:
A. Xta-lin-grát C. Lê-nin-grát
B. Mat-xcơ-va D. Pê-tơ-rô-grát
Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, vùng Sơn Đông của Trung Quốc đã trở thành khu vực ảnh
hưởng của đế quốc nào?
A. Anh C. Đức
B. Pháp D. Nga
Câu 6. Trong quá trình diễn ra Chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào đã đánh dấu
bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới?
A. Đức đầu hàng không điều kiện C. Nước Nga đầu hàng
B. Mỹ trở thành phe Hiệp ước D. Thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga
Câu 7. Khí hậu Việt Nam mang tính chất:
A. Nhiệt đới gió mùa C. Địa trung hải
B. Cận nhiệt đới D. Ơn đới hải dương
Câu 8. Nhóm đất feralit chiếm bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên của nước ta?
A. 55% C. 75%
B. 65% D. 85%
8
Câu 9. Các hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên trên cạn?
A. Rừng ngập mặn C. Rừng kín thường xanh
B. Rạn san hơ D. Hệ sinh thái nước ngọt
Câu 10. Biển Đông thuộc đại dương nào sau đây?
A. Đại dương Bắc Băng Dương C. Đại dương Đại Tây Dương
B. Đại dương Ấn Độ Dương D. Đại dương Thái Bình Dương
Câu 11. Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong các biển trên thế giới?
A. Thứ 3 C. Thứ 5
B. Thứ 4 D. Thứ 6
Câu 12. Vùng biển Việt Nam là một phần của biển nào sau đây?
A. Biển Trắng C. Biển Đen
B. Biển Đông D. Biển Ban-tích
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1 (0.5 điểm) Nội thủy là gì?
Câu 2 (0.75 điểm) Trình bày đặc điểm của đất feralit.
Câu 3 (0.75 điểm) Cho biết giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp.
Câu 4 (1.0 điểm) Dựa vào hình 14.1 kể tên các đảo và quần đảo thuôc Biển Đông.
9
Câu 5 (0.5 điểm) Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ tốt mơi trường biển, đảo?
Câu 6 (0.5 điểm): Trình bày nội dung chính về qn sự của cuộc Duy tân Minh Trị.
Câu 7 (0.5 điểm): Em hãy cho biết hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất đối với lịch sử
nhân loại.
Câu 8 (1.0 điểm): Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất?
Câu 9 (1.0 điểm):
a. Hoàn thành bảng thống kê một số thành tựu tiêu biểu về khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ
XVIII – XIX theo mẫu dưới đây:
Lĩnh vực Kĩ thuật Khoa học
Thành tựu
b. Các thành tựu nào của khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX vẫn còn ảnh hưởng
đến đời sống hiện tại?
Câu 10 (0.5 điểm) Sau khi tìm hiểu về lịch sử Nhật Bản từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ
XX. Theo em, cần học hỏi điều gì để đất nước phát triển?
10
--- Hết ---
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:……………….
d) Hướng dẫn chấm
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Mơn: Lịch sử và Địa lí 8
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm - mỗi ý đúng được 0.25đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B
Đáp án A B C D C D A B C D A
Biểu
II. Tự luận (7.0 điểm) điểm
Câu Hướng dẫn chấm 0.5
1 Nội thủy là gì?
(0.5 điểm) Nội thuỷ là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và
là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam.
11
2 Trình bày đặc điểm của đất feralit. 0.25
(0.75 điểm) - Có lớp vỏ phong hố dày, thống khí, dễ thốt nước. 0.25
- Đất thường có màu đỏ vàng. 0.25
3 - Phần lớn đất feralit có đặc điểm chua, nghèo các chất badơ và mùn. 0.5
(0.75 điểm) Cho biết giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp. 0.25
- Đối với nơng nghiệp: thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn `
4 quả, phát triển đồng cỏ để chăn nuôi gia súc lớn,... 1.0
(1.0 điểm) - Đối với lâm nghiệp: thích hợp để phát triển rừng sản xuất. 0.5
Dựa vào hình 14.1 kể tên 8 đảo và quần đảo thuộc Biển Đông
5 Kể được 8 đảo và quần đảo đạt điểm tối đa 0.25
(0.5 điểm) 0.25
Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ tốt mơi trường biển, đảo?
6 Tùy theo câu trả lời của học sinh mà giáo viên cho điểm 0.25
(0.5 điểm) Trình bày nội dung chính về quân sự của cuộc Duy tân Minh Trị. 0.25
- Tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương tây
7 - Thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự 0.5
(0.5 điểm) - Đóng tàu chiến, sản xuất vũ khí 0.25
Em hãy cho biết hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất đối với 0.25
8 lịch sử nhân loại.
(1.0 điểm) - Nhân loại phải gánh chịu những tổn thất nặng nề. 0.5
- Kinh tế, chính trị châu Âu bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
9
(1.0 điểm) Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ
nhất?
- Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa → hình thành 2 khối
quân sự đối đầu nhau:
+ Khối Liên Minh (1882): Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a
+ Khối Hiệp ước (1907): Anh, Pháp, Nga.
a. Hoàn thành bảng thống kê một số thành tựu tiêu biểu về khoa học,
kĩ thuật, văn học và nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX theo
mẫu dưới đây:
- Lĩnh vực Kĩ thuật Khoa học
Thành tựu - Tàu thủy chạy bằng - Thuyết tiến hóa của
động cơ hơi nước của Đác-uyn
Phơn-tơn - Bảng tuần hoàn các
- Máy thu hoạch lúa mì ngun tố hóa học của
của Mác Kây Men-đê-lê-ép
- Máy điện thoại của - Định luật bảo toàn và
A.G.Beo chuyển hóa năng lượng
- Bóng đèn của Ê-đi-xơn của M. Lô-mô-nô-xốp.
12
10 Mỗi lĩnh vực liệt kê 2 thành tựu là đạt điểm tối đa.
(0.5 điểm) b. Các thành tựu nào của khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII –
XIX vẫn còn ảnh hưởng đến đời sống hiện tại?
Học sinh trả lời được 2 thành tựu là đạt điểm tối đa.
0.5
Sau khi tìm hiểu về lịch sử Nhật Bản từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế
kỉ XX. Theo em, cần học hỏi điều gì để đất nước phát triển?
- Đoàn kết toàn dân thực hiện vì một mục tiêu chung, phát huy tinh thần 0.5
tự lực tự cường của dân tộc.
--- Hết ---
13