Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập chương 6 cấu trúc rời rạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.13 KB, 3 trang )

CHƯƠNG 6: CÂY

Bài 1: Vẽ tất cả các cây (không đẳng cấu với nhau) có 4 đỉnh, 5 đỉnh và 6 đỉnh.

Bài 2: Có thể tìm được một cây có 8 đỉnh và thoả điều kiện dưới đây hay không? Nếu có, vẽ cây đó
ra, nếu khơng, giải thích tại sao.

a) Mọi đỉnh đều có bậc 1.
b) Mọi đỉnh đều có bậc 2.
c) Có 6 đỉnh bậc 2 và 2 đỉnh bậc 1.
d) Có đỉnh bậc 7 và 7 đỉnh bậc 1.

Bài 3: Một cây có n2 đỉnh bậc 2, n3 đỉnh bậc 3,…, nk đỉnh bậc k. Hỏi có bao nhiêu đỉnh bậc 1?
Bài 4: Cho G là một cây 5-phân đầy đủ có 100 đỉnh trong. Hỏi G có tất cả bao nhiêu đỉnh?
Bài 5: Cây 3-phân đầy đủ có 100 đỉnh thì có bao nhiêu lá?

Bài 6: Duyệt các cây sau đây lần lượt bằng các thuật toán tiền tự, trung tự và hậu tự:
a) a b) a

b c b c

d e f d e f g

g h h i j k l

i j m n o

p q

Bài 7: Viết các biểu thức sau đây theo ký pháp Ba Lan và ký pháp nghịch đảo Ba Lan:


(A  B)(C  D) A2  BD
a) 2 .
( A  B)C  D C  BD

 4 c  2  a  d 4 (3a  4b  2d )3
b) (a  b)   5d     .
 3  3 5

Bài 8: Các đồ thị sau có tất cả bao nhiêu cây khung?

a) K3. b) K2,2. c) Cn. d) Wn.

Bài 9: Hãy tìm tất cả cây khung cho mỗi đồ thị sau.

a) K5 b) K4,4 c) K1,6
f) W5.
d) Q3 e) C5

Bài 10: Đồ thị Kn với n=3, 4, 5 có bao nhiêu cây khung khơng đẳng cấu?
Bài 11: Tìm cây khung nhỏ nhất của các đồ thị sau theo thuật toán Kruskal và Prim.

a 42 b
4 3
10 14
c 3 d 11 f
1 e

15 5 20 9
g7 h


a 5 b 4 c

a 1 b

2 3 2 3 5 6 3

e d 7e 1
f
4 3

3 2 6 3 4 4

8

c 1 d g 4 2 i

h

Bài 12:Cây khung lớn nhất của một đồ thị liên thơng có trọng số là cây khung có tổng trọng số lớn
nhất. Hãy đề xuất hai thuật tốn để tìm cây khung lớn nhất của một đồ thị liên thơng có trọng số.

(HD: Nên tận dụng hai thuật toán đã học Prim/Kruskal)

Bài 13: Áp dụng các thuật tốn trên để tìm cây khung lớn nhất của các đồ thị trong bài 11.

Bài 14: Tìm cây khung nhỏ nhất bằng thuật tốn Prim của đồ thị gồm các đỉnh A, B, C, D, E, F, H,
A B C D E FG H

A   16 15 23 19 18 32 20


B 16  13 33 24 20 19 11 

C 15 13  13 29 21 20 19 
 
được cho bởi ma trận trọng số sau: D  23 33 13  22 30 21 12 

E 19 24 29 22  34 23 21
 
F 18 20 21 30 34  17 14 

G  32 19 20 21 23 17  18 
 H    20 11 19 12 21 14 18  

Bài 15: Tìm cây bao trùm nhỏ nhất chứa cạnh km của đồ thị sau:

b 5 f 8 i 7 k

4 2 4 5 6 58 4

7

a 3c 5 e 1 h 1 m5 p
0 0

9 7 8 6 9 h
6

9 3 2

d 8 g 8 j 6 n


h


×