PHỊNG GD&ĐT TP THANH HĨA PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG TH QUẢNG THÀNH MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 35 phút)
Họ, tên người coi, chấm Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: …..
kiểm tra Họ và tên giáo viên dạy: .........................................................................
1.
2.
Điểm Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:(0,5) Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76 B. 67 C. 70
Câu 2: (0,5) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 4 B. 5 C. 50
Câu 3: (0,5) Hiệu của 24 và 4 là:
A. 28 B. 20 C. 21
Câu 4: (0,5) Số liền sau số 89 là:
A. 86 B. 88. C. 90 .
Câu 5: (0,5) Tổng của 46 và 13 là:
A. 33 B. 58 C. 59
Câu 6:(0,5) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. > B. < C. =
Câu 7:(1) : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ? bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 4 hình tam giác và 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tam giác và 3 hình chữ nhật
C. 5 hình tam giác và 3 hình chữ nhật
Câu 8:( 1) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a, 25 + 3 b, 54+ 5 c, 48 + 5 d, 69 +7
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm ) Tính :
18 + 12 – 10 15 + 6 + 5
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy
một can 6 lít. Hỏi trong can to cịn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4:(1 điểm) Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 6, 0, 2.
..........................................................................................................................................
PHỊNG GD&ĐT TP THANH HĨA PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG TH QUẢNG THÀNH MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Thời gian làm bài 35 phút)
Họ, tên người coi, chấm Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: …..
kiểm tra Họ và tên giáo viên dạy: .........................................................................
1.
2.
Điểm Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
A. Đọc – hiểu
I. Đọc thầm văn bản sau:
ÚT TIN
Út Tin vừa theo ba đi cắt tóc về. Mái tóc đen dày được cắt cao lên, thật gọn
gàng.
Quanh hai tai, sau gáy em chỉ còn vệt chân tóc đen mờ. Khơng cịn vướng tóc
mái, cái trán dơ lộ ra, nhìn rõ nét tinh nghịch. Gương mặt em trông lém lỉnh hẳn. Cái
mũi như hếch thêm, Còn ánh mắt hệt đang cười. Tơi thấy như có trăm vì sao bé tí cùng
trốn trong mắt em. Bên má em vẫn cịn dính vụn tóc chưa phủi kĩ. Hai má phúng phính
bỗng thành cái bánh sữa có rắc thêm mấy hạt mè. Tơi định bẹo má trêu nhưng rồi lại
đưa tay phủi tóc cho em.
Ngày mai, Út Tin là học sinh lớp Hai rồi. Em chẳng thích bị trêu vậy đâu!
Nguyễn Thị Kim Hoà
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
1. Út Tin theo ba đi đâu về?
A. đi xem lớp học mới B. đi cắt tóc C. đi thả diều
2. Gương mặt Út Tin thế nào sau khi cắt tóc?
A. Gương mặt trơng lém lỉnh hẳn ra.
B. Nhìn rõ nét tinh nghịch.
C. Hệt như đang cười
3. Tác giả định trêu em Tin bằng cách:
A. Nói má em như cái bánh sữa.
B. Nói rằng trong mắt em như có trăm vì sao bé tí đang trốn.
C. Bẹo má trêu em
4. Vì sao Út Tin khơng thích bị trêu?
………………………………………………………………………………………..
III. Luyện tập:
5. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng:
đen, cao, hiền lành, nhỏ nhắn, gầy, xanh, phúng phính, mập, to, hung dữ, đo đỏ, thấp
Đặc điểm về tính cách Đặc điểm về màu sắc Đặc điểm về hình dáng,
kích cỡ
…………………………. ………………………….
…………………………. …………………………. ………………………….
………………………….. ………………………….. ………………………….
6. Gạch dưới từ chỉ đặc điểm có trong câu sau: …………………………..
Mái tóc đen dày được cắt cao lên, thật gọn gàng.
7. Gạch dưới những từ viết sai chính tả rồi chữa lại cho đúng:
a. Ở ghốc cây đa có chiếc gế gỗ để bé ngồi hóng mát.
………………………………………………………………………………………….
b. Bàn học của Minh lúc nào cũng được xắp xếp ghọn gàng.
………………………………………………………………………………………….
8. Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 câu khác nhau và viết lại cho đúng:
lưng/mái tóc/ bà em/bạc phơ/cịng/và
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
9. Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nêu đặc điểm:
- Bầu trời ………………………………………………………………………………
- Em bé …………………………………………………………………………………