ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MƠN HỌC: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
GV hướng dẫn: Lê Văn Sáng
Email:
DĐ: 0967-998-101
1
NHỮNG CHỦ ĐỀ CHÍNH CỦA MÔN HỌC
Chương 1: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chương 3: KHÔNG GIAN VECTOR
Chương 4: KHÔNG GIAN EUCLIDE
Chương 5: TRỊ RIÊNG – VECTOR RIÊNG – CHÉO HÓA MA TRẬN
Chương 6: DẠNG SONG TUYẾN – DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Giới thiệu Cơ bản của Số phức
2
KIỂM TRA MƠN HỌC
1. Có 03 đánh giá môn học về điểm số: điểm hoạt động học tập trên lớp
(20%), điểm kiểm tra giữa kì (20%), và điểm kiểm tra cuối kì (60%).
2. Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra giữa kì và cuối kì do Trường tổ chức.
- Có 03 cách đạt điểm trên lớp như sau:
(1) tham gia hoạt động học tập trên lớp
(2) lấy điểm thi giữa kì làm điểm này
(3) lấy điểm thi cuối kì làm điểm này
Nếu Sinh viên có cả ba cột điểm này, thì Giảng viên chọn cột điểm cao
nhất
3
Chương 0: SỐ PHỨC
a, b : là những số thực *z 2 5i Re z 2
Im z 5
i : là số ảo, với i2 1
*z i Re z 0
z a bi a Re z là phần thực Im z 1
b Im z là phần ảo *z 2 5i z 2 5i
a 0, b 0 z là số thuần ảo *z 3 i z 3 i
z là số thực *z 2i z 2i
b 0
*z i z i
Số liên hợp phức của z a bi là z a bi *z 6 z 6
*z 7 z 7
4
Các dạng biểu diễn số phức
đại số lượng giác mũ
z a bi r cos i sin rei
Euler : ei cos i sin, module: z r a2 b2
b
argument: arg z arctan , 0, 2 or , 2
a
z 3 i a Re z 3 a1 a2 r1 r2
b Im z 1 z1 z2 or
b1 b2 1 2 k 2
22 i
z1 3 2i z1 5e 4 r 5
r z 3 1 2 a 3 i
z2 re
1 z2 a bi
arg z arctan b 2 k 2
3 6 z1 z2 4
z1 z2
i6
z 2 cos i sin 2e
5
6 6
cộng & trừ Các phép toán với số phức
z1 a1 b1i, z2 a2 b2i *z1 3 i, z2 1 6i z1 z2 2 7i, z1 z2 4 5i
*z1 z2 a1 a2 b1 b2 i i 1 2 3 i 6
*z1 z2 a1 a2 b1 b2 i *z1 1 i 3 2e 3 , z2 1 i e 6
33
nhân & chia 1 4 3
z1z2 0 i 3 i
z1 a1 b1i r1 cos1 i sin 1 r1ei1 3 3
z2 a2 b2i r2 cos2 i sin 2 r2ei2 4 3 i e 3 6 4 3 ei2 i 4 3
*z1z2 a1a2 b1b2 a1b2 a2b1 i 3 3 3
r1ei1 .r2ei2 r1r2ei12 1.1 3. 1 1. 3 1. 1
r1r2 cos 1 2 i sin 1 2 z1 3 3 3 i 3
* z1 z1z2 2 2 a1a2 b1b2 i 2 2 a2b1 a1b2 z2 4 4 22
z2 z2 z2 a2 b2 a2 b2 3 3
r1ei1 r1 i1 2 3ei6 3 i 3
i e , r2 0 22
r2e r22 2 i
r1 3 6
e
23
r1r2 cos 1 2 i sin 1 2 r2 3
Các phép toán với số phức
lũy thừa & căn bậc n *n z w wn z
1 n1 j n j j n i rwn r
*z Cn a Cna bi ... Cn a bi ... Cn bi z ren0nn
r nein iw n n inw nw k 2
w rwe w rw e
r cos n i sin n n Công thức Moivre
k 2
n z w n re k 0,1, 2,..., (n 1) i n
z re 25 n k 2
25
25 i 25 i 25 i 25
*z 1 i 2e 4 2 e 4 2 e 4 2 cos i sin
4 4
z 2i
/ 6k2k2
4 i 4 i6 4 4 / 6 k2 / 6 k2
*z 4 3 i 2e 22ee 22ccooss k2 i sini sin k2 z 2 i6444
6 4 6 4
w a bi, (ab 0)
a2 b2 3 a2 1
*z 3 4i w z ? w a b i2ab 22 2 2 a 2
b 1
w2 z 2ab 4 a 4
7
Một số tính chất cơ bản của số phức
1. z z 2. z1 z2 z1 z2 3. z1z2 z1z2 z1 z1 5. zn z n
4.
z2 z2
6. z z 7. z1z2 z1 z2 8. z1 z1 9. zn z n
z2 z2
10. arg z1z2 arg z1 arg z2 11. Pn z 0 Pn z 0
Tìm tất cả các nghiệm của đa thức P z z4 3z3 12z2 36z 45 biết đa thức có một nghiệm là 2 i
P 2 i 0 P 2 i 0 PP zzz22ii2iz 2 i z 21
PPzz 2z i22iizz292 i z2 9 Pz 0 z 2 i
z 3i
P z 0 z2 9 0 z2 9 z 3i
z 3i
z 3i 8
Ví dụ: Chương 0
Bài 1.8: Rút gọn 14
a. 2 i5 b. 2 2i9 2 i 12
1 i 3 7 c. 1 i19
Bài 1.9: Giải các phương trình
a. z2 2z 5 0 b. z4 z2 4 28i 0
c. z4 4z3 17z2 16z 52 0, z1 2 3i
Bài 1.10: Chứng minh đẳng thức
CMR z1z2 z1 z2 , z1 z1 , zn z n
z2 z2
a.
CMR z1 z1
b. z1 z2 z1 z2 , z1z2 z1z ,
z2 z2
c. Pn z 0 CMR Pn z 0
CMR 2022
d. i 1
1 CMR m1
e. z 2 cos z m 29cos m
z z
Chương 1: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
2 1 3 0 2i
A B 6 i i 1
3 8 i 7 4
1 0
C 4 7 D 3 0 6 2
Ma trận A cỡ m × n là một bảng số 8 1 0 9
(thực hay phức) gồm m hàng và n cột. 6 9
A aij mn PHÂN BIỆT MỘT SỐ DẠNG MA TRẬN E 1 i 2i 3 7 5
NHỮNG TÍNH TOÁN CƠ BẢN F 9
PHÉP BIẾN ĐỔI HÀNG
4
10
HÀNG NHỮNG TÍNH TỐN CƠ BẢN CHUYỂN VỊ
CỘT LIÊN HỢP
VUÔNG BẰNG NHAU
ĐƠN VỊ ĐỐI XỨNG
KHÔNG PHẢN XỨNG
CHÉO ĐỐI
TAM GIÁC TRÊN NGHỊCH ĐẢO
TAM GIÁC DƯỚI
BẬC THANG 11
1.
1. HÀNG 3. a11 ... a1n 4. 5. 0 . 0
. . .
2. . ... . 0 . 0
a a
2. CỘT n1 ... nn 8.
3. VUÔNG 7.
4. ĐƠN VỊ 9.
5. KHÔNG 6. 12
6. CHÉO
7. TAM GIÁC TRÊN
8. TAM GIÁC DƯỚI
9. BẬC THANG
1) CHUYỂN VỊ:
Ma trận chuyển vị của A = (aij)m × n là AT = (aji)n × m
2) LIÊN HỢP:
Ma trận liên hợp của A = (aij)m × n là 𝑨 = (𝒂𝒋𝒊)n × m
3) BẰNG NHAU:
Hai ma trận A = (aij)m × n và B = (bij)m × n; A = B aij = bij
4) ĐỐI:
Ma trận đối của ma trận A là –A
5) ĐỐI XỨNG:
Ma trận A là đối xứng nếu A = AT, tức aij = aji
6) PHẢN XỨNG:
Ma trận A là phản xứng nếu A = - AT, tức aij = - aji
7) NGHỊCH ĐẢO:
Ma trận nghịch đảo của ma trận A là A-1 với A.A-1 = I
13
1. 4. 5.
2.
1. Hai ma trận bằng nhau
2. Ma trận đối
3. Ma trận nghịch đảo
3. 4. Ma trận đối xứng
5. Ma trận phản xứng
14
Tìm các ma trận chuyển vị và liên hợp của ma trận A, B và C với
2 1 1 2 4 2 4
T
A A 1 7 A 1 7
4 7 0
1 0 1 0
3i 4 T 3i i i 3 3i i i 3
B i 0 B B
4 0 2i 4 0 2i
i3 2i
1 i 0 1 i 1 3 1 i 1 3
C i 1 2i 7 CT i 2i 2 C i 2i 2
2 1 2i 7 1 2i 0 7 1 2i
3 0
15
Phép tính: nhân ma trận với một số 2 1 1 4 2 2
A 2A
1) A aij mn aij mn 4 7 0
8 14 0
2) A A A
Phép tính: cộng hai ma trận
1) A B aij bij mn 2 1 1 3 3 2
0 7 1 6 1 13
2) A B B A 5 4 3
6 2 2
3) A B C A B C
4) A B A B 3 1 5 0 4 9 3 5 4
5) A A A 0 8 6 1 7 3 1 1 3
3 9 4 4 2 5 7 11 1
16
Phép tính: nhân hai ma trận
.
3 4
1 3 2 1 37
. 0 9
Amn * Bn p Cm p 4 5 2 16 75
2 7
2 2 6 4 6
3 2 3 1 4 13 2 3 1 2 3
4 12 8 12
4
1) A.B A.B A. B 3) A B C A.B A.C
2) A.B.C A.BC A B.C 4) B C A B.A17 C.A
Một vài tính chất đặc biệt của ma trận (so với phép tính số thực, số phức)
1. A.B ≠ B.A, nếu A.B = B.A ta nói hai ma trận A và B giao hoán
2. A.B = A.C nhưng B ≠ C
3. A.B = 0 không suy ra A = 0 hoặc B = 0
1 1 4 8 2 13 12 28
*A , B A.B & B.A
2 3 6 5 24 1
16 9
1 2 2 3 2 7
*A , B A.B B.A
0 1 0 2 0 2
1 0 2 1 2 1 2 1
*A , B , C A.B A.C
0 0 4 7 3 5 0 0
3 0 0 0 0 0
*A , B A.B
0 0 0 5 0 0
18
Phép biến đổi dòng của ma trận
Áp dụng để
đưa MT về dạng bậc thang, xác định hạng MT, tìm MT nghịch đảo, giải hệ PT tuyến tính
Có 3 phép biến đổi sơ cấp: 7 1
- đổi chỗ hai hàng
- nhân một hàng với một số α ≠ 0 2 5
- nhân một hàng với một số α ≠ 0,
2 5 8h1 h1 16 40
sau đó cộng với một hang khác
7 1
7 1
Hữu hạn phép biến đổi hàng 2 5
A A và B là hai ma trận tương đương hàng B
0 37 19
Sử dụng phép biến đổi hàng để đưa một ma trận về dạng bậc thang và tìm hạng
1 2 3 1 h2 2h1h2 1 2 3 1 1 2 3 1
A 2 1 1 4 h3h1h3 0 3 7 2 h3h2h23 0 3 7 2 A 2
1 1 4 3 0 3 7 2 0
0 0 0
2 1 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1
1 2 3 1 h3 2h1h3 2h2 h1h2 0 5 9 3 5h4 2h2 h4 5h3 3h2 h3 0 5 9 3
B 4 1 1 1 0 3 5 1 0 0 2 4
0 2 4 1 0 2 4 1 0 0 38 1
2 1 3 1
h4 19h3 h4 0 5 9 3 B B 3 4
0 0 2 4
0 0 0 75
20