Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra chương 1 ds có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.21 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. ĐẠI SỐ 8
Tuần 11.
Tiết 21.
Ngày soạn: 25/10/2010.
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Kiểm tra việc nắm kiến thức và phương pháp làm toán của học sinh, qua đó kiểm tra việc truyền đạt
kiến thức của giáo viên.
- Kiểm tra về một số kiến thức cơ bản của chương I như các phép tính trên phân thức, những hằng
đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đơn thức cho đơn
thức, đa thức cho đơn thức và đa thức.
2. Kỹ năng: Kiểm tra về việc vận dụng các kiến thức để tính, rút gọn đơn thức, đa thức, phân tích đa thức thành
nhân tử, phép chia đơn thức cho đơn thức, phép chia đa thức cho đơn thức và đa thức, vận dụng thành thạo các kiến
thức để giải bài tập một cách thành thạo và nhanh chóng.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chặt chẽ, thật thà trong kiểm tra, thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Tham khảo SGK, SBT, ra đề kiểm tra , pho to đề kiểm tra phát cho học sinh.
* HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương, ôn luyện các dạng toán cơ bản của chương.
*/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8.
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Nhân đa thức
- Nhân đơn thức với đa thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
2


1
0.5đ
3
1.5đ
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1
0.5đ
1
0.5đ
2

4

3. Phân tích đa thức thành nhân
tử

1
0.5đ
2

3
2.5đ
4. Chia đa thức. 2

2

4

Tổng
4


4

2

4

14
10đ
III. NỘI DUNG KIỂM TRA:
I) Trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x
2
+ x -1) là:
A/ x
3
y+ x
2
y+ xy; C/ x
3
y - x
2
y - xy;
B/ x
3
y - x
2
y+ xy; D/ x
3
y+ x

2
y - xy
Câu 2: x
3
– 27 bằng:
A. (x – 3)(x
2
– 6x + 9) B. (x – 3)(x
2
– 3x + 9)
C. (x – 3)(x
2
+ 6x + 9) D. (x + 3)(x
2
– 3x + 9)
Câu 3: Kết quả của phép tính ( x
2
– 5x)(x+3 ) là :
A/ x
3
- 2x
2
- 15x C/ x
3
+ 2x
2
- 15x
B/ x
3
+ 2x

2
+ 15x D/ x
3
- 2x
2
+ 15x
Câu 4: Biểu thức xy + 1 + x + y được viết dưới dạng tích:
A. (x + 1)(y + 1) B. (x – 1)(y – 1)
GV: Trần Đăng Khoa.
TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. ĐẠI SỐ 8
C. (x + 1)(y – 1) D. (x – 1)(y + 1).
Câu 5: Biểu thức rút gọn của. x(x + y) – y(x + y).
A. (x + y)
2
B. x – y C. x
2
- y
2
D. Một kết quả khác.
Câu 6: Đa thức: 6x
4
y
2
– 2x
3
y + 4x
2
y
2
chia hết cho:

A. 2x
2
y
4
. B. – 2x
2
y. C. – xy
4
. D.
2
3
x
6
y.
Câu 7: Dư của phép chia đa thức
2
2 4x x- +
cho đa thức
1x -

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Giá trị của biểu thức M =
2
1x x- +
A. M > 0
x R" Î
B. M < 0
x R" Î
C. M = 0
x R" Î

D. Cả A và C đều đúng
Câu 9: Giá trị của biểu thức
2
1
4
x x- +
tại x = 0,5 bằng:
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 10: Kết quả của phép chia
2
3x -
cho
3x +
là:
A.
3x +
B.
3x -
C.
3x +
D.
3x -
II. Tự luận: (5điểm)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x
2
+ 4x – y
2
+ 4
b/ x

3
– 7x – 6
Câu 2: Làm tính chia: (6x
2
– x
3
+ 2x
4
– x + 10 ) : ( x
2
+ 2 + x )
Câu 3: Tìm m để x
3
+ x
2
– x + m chia hết cho x + 2.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
I) Trắc nghiệm: (5điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A A A C B C A B B
II. Tự luận: (5điểm)
Câu 1
(2điểm)
a/ x
2
+ 4x – y
2
+ 4 = x
2

+2.x.2 + 2
2
– y
2
= (x + 2)
2
– y
2

= (x + 2 – y)(x + 2 + y)
b/ x
3
– 7x – 6 = x
3
– x – 6x – 6
= (x
3
– x) – (6x + 6)
= x(x + 1)(x – 1) – 6(x + 1)
= (x + 1)(x
2
– x – 6)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(2điểm)

Thực hiện được phép chia và kết luận
2x
4
- x
3
- 6x
2
- x + 10 = (x
2
+ x+2)(2x
2
-3x + 5)
2 điểm
Câu 3
(1điểm)
Thực hiện phép chia tìm được dư là: m – 2
Để x
3
+ x
2
– x + m chia hết cho x + 2 thì m – 2 = 0
Suy ra m = 2
0,50 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
GV: Trần Đăng Khoa.
TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. ĐẠI SỐ 8
*/ THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp SBKT Giỏi Khá TB Yếu Kém G/chú
SL TL SL TL SL TL TL SL TL SL

8A
1
42
8A
2
42
V. RÚT KINH NGHIỆM:
GV: Trần Đăng Khoa.

×