Chương 1 (tt): ĐỊNH THỨC hoặc det(A)
Định thức của một ma trận vng A kí hiệu là
* Ma trận vuông cấp 1: * Ma trận vuông cấp 3:
định thức cấp 1 định thức cấp 3
A aij 11 a11 det A a11 a11 a12 a13
A aij 33 a21 a22 a23
a a
31 a32 33
* Ma trận vuông cấp 2: det A a11a22a33 a12a23a31 a13a21a32
định thức cấp 2
a13a22a31 a11a23a32 a12a21a33
a11 a12
A aij 22
a21 a22 a11 a12 a13 a11 a12
a21 a22 a23 a21 a22
det A a11a22 a12a21 a a
31 a32 a33 a31 32
1
l1 Định lý Laplace
Định thức của một ma trận vuông A cấp n aij a11 Có thể chọn một hàng
được tính theo các cơng thức sau (cột) bất kì để khai triển
Khai triển theo dòng a11 a12 a13 a22 a23
a21 a22 a23 Aij A11
n a a a
ik 31 32 33 a32 a33
det A 1 aik Mik
k 1
Khai triển theo cột aij a12 a11 a12 a13
n
k j
det A 1 akjM kj
1k
a21 a22 a23 a21 a23
aij : là những phần tử của ma trận A a a a Aij A12
31 32 33
a31 a33
aij a13
1i j Mij : là phần bù đại số a11 a12 a13
a21 a22 a23 a21 a22
Mij det Aij a a a Aij A13
31 32 33
A : là những ma trận con của ma trận A a31 a2 32
ij
Slide 2 levansang, 9/14/2022
l1
1 3 11 1 2
*A det A 1 .1.det 5 1 .3.det 2 11
2 5
1 3 21 22
*A det A 1 .2.det 3 1 .5.det 1 11
2 5
1 3 11 21
*A det A 1 .1.det 5 1 .2.det 3 11
2 5
1 3 12 22
*A det A 1 .3.det 2 1 .5.det 1 11
2 5
3
1 2 3 1 2 det A 1.5.1 2.6.3 3.4.2
A 4 5 6 4 5 3.5.3 1.62 2.4.1
3 2
3 2 1 5 36 24 45 12 8
6
1 2 3
*det A 4 5 6 111 .1. 5 6 112 .2. 4 6 113 .3. 4 5 6
2 1 31 3 2
3 2 1
1 2 3
*det A 4 5 6 121 .4. 2 3 122 .5. 1 3 123 .6. 1 2 6
2 1 31 3 2
3 2 1
1 2 3
*det A 4 5 6 112 .2. 4 6 122 .5. 1 3 132 .2. 1 3 6
31 31 4 6
3 2 1
4
1 1 2 2 15 1 15 1 1 5 1 1 5
3 1 5 1 0 0 0 0 0
111 .1. 0 0 0 0 0 0 1 3 1 1 3
2 0 0 0
1 3 1 1 3 1
2 1 3 1
1.0.1 5.0.11.0.3 1.0.11.0.3 5.0.1 0
1 1 2 2 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5
3 1 5 1 2 0 0 2 0
112 .1. 2 0 0 2 0 0 3
2 0 0 0 2 3 1 2
2 3 1 2 3 1
3.0.1 5.0.2 1.2.3 1.0.2 3.0.3 5.2.1 160
2 1 3 1
1 1 2 2 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
3 1 5 1
113 .2. 2 0 0 2. 2 0 0 2 0 0 2 0
1
2 0 0 0 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
2.3.0.1 1.0.2 1.2.11.0.2 3.0.11.2.1 8
2 1 3 1
1 1 2 2 3 1 5 3 1 5 3 1 5 3 1
3 1 5 1
114 .2. 2 0 0 2. 2 0 0 2 0 0 2 0
2 0 0 0 2 13 2 13 2 13 2 1
2 1 3 1 2.3.0.3 1.0.2 5.2.1 5.0.2 3.0.11.2.3 8 5
Ma trận nghịch đảo
A là ma trận khả nghịch A1 1 CT
A là không suy biến det A cij 1i j Mij
A.B B.A I
B là ma trận nghịch đảo của A
B là ma trận duy nhất
1 3 det A 7 0 A 1 A1 1/ 7 3 / 7
A
2 1
2 / 7 1/ 7
11 12
c11 1 det 1 1, c12 1 det 2 2 1 2 T 1 3
C C
21 22 3 1 2 1
c21 1 det 3 3, c22 1 det 1 1 6
2 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 h2 3h1h2 1 0 1 0 0 1
h1h3 h3 2h1 h3 3 A.A1 A1A I3
A I 3 1 0 0 1 0 3 1 0 0 1 0 0 1 3 0 1
1 0 1 0 0 1 2 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 2
1 0 1 0 0 1 h1h3h1 1 0 0 1 0 1 1 0 1
h3 h3 h2 3h3 h2
0 1 3 0 1 3 0 1 0 3 1 3 I A 1 A1 3 1 3
0 0 1 1 0 2 0 0 1 1 0 2 1 0 2
2 0 1 1 0 1
A 3 1 0 det A 1 0 A1 CT 3 1 3
1 0 1
c11 111 1 0 1, c12 1 12 3 0 3, c13 113 3 1 1 0
1
01 11 1 2
0
c21 121 0 1 0, c22 122 2 1 1, c23 123 2 0 0 1 3 1
1 11 10 C 0
0 1 0
1 1, c32 132 2 1 3, c33 133 2 0 2 1
c31 131 0 0 30 31 37 2
1
Các tính chất (hệ quả) cơ bản của ma trận 1 1 1
kA A , k 0
det A 0 k
A1 1 A Am 1 A1 m
Nếu A và B là khả nghịch thì
1 1 1
AB B A
Các tính chất (hệ quả) cơ bản của định thức
1. Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng của định thức thì nó vẫn cịn đúng khi trong phát biểu ta thay hàng
bằng cột.
2. Một định thức có mơt hàng (cột) tồn là số 0 thì bằng khơng.
3. Một định thức có hai hàng (cột) như nhau thì bằng khơng.
4. Một định thức có hai hàng (cột) tỉ lệ thì bằng khơng.
5. Định thức của một ma trận tam giác bằng tích các phần tử chéo.
6. Khi đổi chỗ hai hàng (cột) của một định thức ta được một định thức mới bằng định thức cũ đổi dấu.
7. Khi các phần tử của một hàng (cột) có một thừa số chung, ta có thể đưa thừa số chung đó ra ngồi định thức.
8. Khi nhân các phần tử của một hàng (cột) với cùng một số k thì được một định thức mới bằng định thức cũ nhân
với k.
9. Khi ta cộng một hàng (cột) vào bội k của một hàng (cột) khác ta được một định thức mới bằng định thức cũ.
10. Khi tất cả các phần tử của một hàng (cột) có dạng tổng của hai số hạng thì định thức có thể phân tích thành
tổng hai định thức.
11. det(A) = det(AT).
12. det(AB) = det(A)det(B), A và B là hai ma trận vuông cùng cấp. 8
Đưa ma trận về dạng chéo để tính định thức
1 3 1 3 1 3 1 3 1 3
* 11
2 5 0 11 * 2 2 11
25 1 5 / 2 0 11/ 2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
* 4 5 6 0 3 6 0 3 6 6
3 2 1 0 4 10 0 0 6 / 3
1 2 3 1 2 3 1 2 3
* 4 5 6 4.3 1 5 / 4 6 / 4 4.3 0 3 / 4 6 / 4
3 2 1 1 2 / 3 1/ 3 0 4 / 3 10 / 3
1 2 3 1 2 3
4.3. 3 . 4 0 1 24 /12 4.3. 3 . 4 0 1 24 / 12 6
43 43
0 1 30 /12 0 0 6 / 12
9
Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
a11x1 a12 x2 ...... a1n xn b1 a11 a12 .... a1n x1 b1
a21 a22 .... a2n . x2 b2 AX B
a21x1 a22 x2 ...... a2n xn b2 .... . .
..................... am1 am1 .... amn xn bn
am1x1 am2 x2 ...... amn xn bm
*Có ít nhất một xi ≠ 0: Nghiệm không tầm thường
*Tất cả xi = 0: Nghiệm tầm thường
Gauss-Jordan
Phương pháp giải
Sử dụng phép biến đổi dòng
(ma trận vng, hình chữ nhật)
Cramer
Sử dụng định thức (chỉ ma trận vuông) 10
Lập ma trận mở rộng, Giải hptt bằng pp Gauss-Jordan
đưa về dạng bậc thang, tìm hạng
*3x y 5 3 1 5
* n 2, A , B
a11 ... a1n b1 A x 2y 4 1 2 4
3 1 5 3h2 h1h2 3 1 5
A A B . ... . . A A B A A n 2
a ... a b A 1 2 4 0
y 1 7 7
m1 mn m Hệ p t c ó ngiệm duy nhất
x 2
*x y 1 1 1 1 Hệ pt vô ngiệm
* n 2, A , B
2x 2y 3 2 2 3
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi A A
A A B 1 1 1 h2 2h1h2 3 1 1 A 3 A 2
(định lí Kronecker-Capelli)
2 2 3 0 0 1
+ Vô nghiệm A A
+ Nghiệm duy nhất A A n *x y 1 1 1 1 y t, t R
* n 2, A , B
+ Vô số nghiệm A A n 2x 2y 2 2 2 2 1t
x
1 1 1 h2 2h1h2 3 1 1 3
A A B
2 2 2 0 0 0
A A 1 n 2 Hệ pt có vơ số ngiệm
11
Aj Giải hptt bằng pp Cramer
xj A
AX B 3x y 5 3 1 5
B *x 2y 4 A , B
BB B 1 2 4
... a1n
a11 a12 ... a1 j ... a2n A 3 1 7 0 hệ pttt là hệ Cramer
a21 a22 ... a2 j (có nghiệm duy nhất)
... ... ain 12
A
ai1 ai2 ... aij ... ann 5 1 14 x Ax 2, 35 Ay
... Ax 4 Ay 1 4 7 y A 1
an1 an2 ... anj 2 A
*x y 1 1 1 1
A , B
2x 2y 3 2 2 3
1 1 1 1 hệ pttt vô nghiệm
A 2 2 0, Ax 3 2 1 0
A1 A2 Aj An *x y 1 1 1 1
A , B
A 0 hệ phương trình tuyến tính là hệ Cramer 2x 2y 2
A 0 và tất cả Aj 0 hệ phương trình tuyến tính có vơ số nghiệm 2 2 2
A 0 và có ít nhất một Aj 0 hệ phương trình tuyến tính vơ nghiệm A 1 1 0, 1 1
Khi hệ có vơ số nghiệm, ta sử dụng phương pháp Gauss-Jordan để giải 2 2 Ax 2 0
2
11 hệ pttt vô số nghiệm
Ay 2 2 0
12
Hệ nghiệm cơ bản
AX 0 có nghiệm khơng tầm thường số ẩn tự do n A
* n 4 Có 3 ẩn tự do x1, x2 , x3
x1 x2 2x3 x4 0
A 1 1 2 1 A 1
nghiệm tổng quát * x1 1, x2 x3 0 1, 0, 0, 1
Hệ nghiệm cơ bản
x1, x2 , x3, x1 x2 2x3 * x2 1, x1 x3 0 0,1, 0, 1 1, 0, 0, 1 , 0,1, 0, 1 , 0, 0,1, 2
* 1, 0 0,1, 0, 1 1, 0, 0, 1, 0,1, 0, 1, 0, 0,1, 2
* x3 1, x1 x2 0 0, 0,1, 2
1 2 3 h2 2h1h2 1 2 3 nghiệm tổng quát
A 2 1 h3 3h1h3 Hệ nghiệm cơ bản
1 0 3 7
* 13
3 3 2 0 3
7
1
h4 h3 h4 2 3 có 1 ẩn tự do x3
0 n 3
3 7
A 2
0 0 0
Ví dụ: Định thức, Ma trận ngịch đảo, giải hệ pttt, hệ nghiệm cơ bản
1. Tính/chứng minh các định thức
g)
f)
h)
14
2. Giải hệ pttt bằng pp Gauss-Jordan, Cramer, ma trận nghịch đảo (X=A-1 B)
3x y 5
a) b)
2x 5y 8 x y 2z t 7
e) 2x y z t 4
x 2 y z 2t 5
c) d) 3x 3y 2z t 7
15
3. Giải và biện luận hệ pttt theo tham số
d)
16
4. Tìm hệ nghiệm cơ bản
a)
b)
c)
17