ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH TOÁN ỨNG DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-KHTN-ĐT ngày …………
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)
- Tên chương trình: Cử nhân Tốn ứng dụng
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Toán ứng dụng
- Mã ngành: 7460112
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khóa tuyển: 2021
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
a. Mục tiêu chung
Chương trình nhằm đào tạo cử nhân có trình độ tốn ứng dụng tương đồng trong nước và
quốc tế, và có năng lực phù hợp với nhu cầu xã hội đương thời tại địa phương, trong nước và
ngồi nước. Người tốt nghiệp có thể sử dụng hiểu biết tốn ứng dụng vào cơng việc trong các
mơi trường học tập, giảng dạy, nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, quản lý ....
b. Mục tiêu cụ thể/chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục
Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, sinh viên có khả năng:
[MT1] Khái quát kiến thức khoa học và xã hội cơ bản, kiến thức nền tảng Toán học;
[MT2] Nắm vững kiến thức cơ sở ngành Toán ứng dụng;
[MT3] Hiểu biết sâu trong một chuyên ngành của ngành Toán ứng dụng;
[MT4] Hiểu biết rộng phù hợp trong một số lĩnh vực Toán ứng dụng và Toán học liên quan;
[MT5] Tư duy chính xác, chặt chẽ, phương pháp tiếp cận khoa học, ứng dụng linh hoạt kiến
thức, phương pháp, cơng cụ Tốn ứng dụng để giải quyết các vấn đề thực tiễn;
[MT6] Làm việc độc lập, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tự học, kỹ năng
tiếp nhận kiến thức mới, kỹ năng quản lý thời gian và nguồn lực, khả năng tư duy hệ thống,
tinh thần chủ động, sáng tạo, cộng tác, nhận thức xã hội, thích nghi và tự điều chỉnh.
1
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC: 131 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại
học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
a. Quy trình đào tạo: Căn cứ cơng văn Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng theo Hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN ngày
12 tháng 07 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Quyết định
số 262/QĐ-ĐHQG ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí
Minh.
b. Điều kiện tốt nghiệp: tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo
dục chuyên nghiệp như đã mô tả ở mục 6 và mục 7 của CTĐT này, đồng thời thỏa các
điều kiện tại Điều 28 Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng theo Hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN ngày 12 tháng 07 năm
2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
6. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
STT KHỐI KIẾN THỨC SỐ TÍN CHỈ (TC) Tổng số TC
tích lũy khi
tốt nghiệp
(1+2+3+4)
Bắt buộc Tự chọn Tổng
8 cộng
Giáo dục đại cương 0
1 (không kể học phần GDQP, AV, 46 36 54
36
THCS và GDTC) (1) 26
32
Cơ sở ngành (2) 15 15
Chuyên ngành (3)
Giáo 1 Cơ học 16 52 131
2 dục 2 Tối ưu 16 52 131
chuyên Lý luận và
nghiệp 3 phương pháp dạy 26 52 131
học mơn Tốn
4 Tốn tài chính 20 52 131
Tốt nghiệp (4) 10
2
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tích lũy tổng cộng 54 TC (khơng kể Giáo dục quốc phòng, Anh văn, Tin học cơ sở và Giáo dục thể
chất):
7.1.1 Lý luận chính trị - Pháp luật
STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT Phòng LOẠI
PHẦN TC TH/TN MH
Tiếng Việt Tiếng Anh Lý Thực Bài
thuyết hành tập
Triết học Marxist
1 BAA00101 Mác philosophy 3 45 0 0 BB
Lênin
Kinh tế
2 BAA00102 chính trị 2 30 0 0 BB
Mác - Lênin
Chủ nghĩa Scientific
3 BAA00103 xã hội Khoa Socialism 2 30 0 0 BB
học
History of
4 BAA00104 Lịch sử Vietnamese 2 30 0 0 BB
ĐCSVN communist
party
5 BAA00003 Tư tưởng HoChiMinh‟s 2 30 0 0 BB
HCM Thoughts
Pháp luật đại Introduction
6 BAA00004 cương to Vietnamese 3 45 0 0 BB
Law System
TỔNG CỘNG 14
7.1.2 Kinh tế - xã hội
TÊN MÔN HỌC SỐ TIẾT
STT MÃ MÔN SỐ Phòng LOẠ
HỌC Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài TH/TN I MH
thuyết hành tập
TC
7 BAA0000 Kinh tế đại General 2 30 0 0 TC
5 cương Economic
TC
8 BAA0000 Tâm lý đại General 2 30 0 0
6 cương Psychology
Kỹ năng làm Team-
9 BAA0000 việc nhóm và working and 2
8 learning skills 15 30 0
học tập
TỔNG CỘNG 06
3
7.1.3 Ngoại ngữ TÊN MÔN HỌC SỐ SỐ TIẾT LOẠI
STT MÃ MÔN Tiếng Việt Tiếng Anh
TC Lý Thực Bài MH
HỌC thuyết hành tập
10 BAA00011 Anh văn 1 English 1 3 45 0 0 BB
11 BAA00012 Anh văn 2 English 2
12 BAA00013 Anh văn 3 English 3 3 45 0 0 BB
13 BAA00014 Anh văn 4 English 4
3 45 0 0 BB
TỔNG CỘNG
3 45 0 0 BB
12
7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
STT MÃ MÔN TÊN MÔN HỌC SỐ SỐ TIẾT LOẠI
HỌC Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài Phòng MH
thuyết hành tập TH/TN
14 MTH00010 Giải tích 1A Analysis 1A 3 30 0 30 BB
Differential
15 MTH00011 Vi tích phân and Integral 3 30 0 30 BB
1A Calculus,
Calculus 1A
16 MTH00012 Giải tích 2A Analysis 2A 2 30 0 0 BB
Differential
17 MTH00013 Vi tích phân and Integral 3 30 0 30 BB
2A Calculus,
Calculus 2A
18 MTH00014 Giải tích 3A Analysis 3A 4 45 0 30 BB
19 MTH00015 Giải tích 4A Analysis 4A 3 45 0 0 BB
20 MTH00030 Đại số tuyến Linear Algebra 3 45 0 0 BB
tính
21 MTH00031 Đại số đại Higher Algebra 3 45 0 0 BB
cương
22 MTH00055 Cơ sở lập Basic Conputer 4 45 30 0 BB
trình Programming
Thực hành Linear Algebra
23 MTH00083 đại số tuyến Practice 1 0 30 0 BB
tính
Thực hành Higher Algebra
24 MTH00084 đại số đại Practice 1 0 30 0 BB
cương
Thực hành Computational
25 MTH00087 phần mềm Softwares 2 0 60 0 BB
tính tốn Laboratory
Chọn 1 học phần trong nhóm TC 2
26 ENV00001 Môi trường General 2 30 0 0 TC2
đại cương environment
4
Con người Human and
27 ENV00003 và môi environment 2 30 0 0 TC2
trường
28 GEO00002 Khoa học Earthscience 2 30 0 0 TC2
trái đất
Chọn 4 học phần trong nhóm TC 3
29 CHE00001 Hóa đại General 3 30 0 30 TC3
cương 1 Chemistry 1
30 CHE00002 Hóa đại General 3 30 0 30 TC3
cương 2 Chemistry 2
Thực tập General
31 CHE00081 Hóa đại Chemistry 2 0 60 0 TC3
cương 1 Laboratory 1
Thực tập General
32 CHE00082 Hóa đại Chemistry 2 0 60 0 TC3
cương 2 Laboratory 2
33 BIO00001 Sinh đại General 3 45 0 0 TC3
cương 1 Biology 1
34 BIO00002 Sinh đại General 3 45 0 0 TC3
cương 2 Biology 2
Thực tập Labwork on
35 BIO00081 Sinh đại General 1 0 30 0 TC3
cương 1 Biology 1
Thực tập Labwork on
36 BIO00082 Sinh đại General 1 0 30 0 TC3
cương 2 Biology 2
General
Vật lý đại physics 1
37 PHY00001 cương 1 (Mechanics 3 45 0 0 TC3
(Cơ-nhiệt) and
Thermodyna)
Vật lý đại General
38 PHY00002 cương 2 physics 2 3 45 0 0 TC3
(Điện từ- (Electromagn
Quang) etic - Optics)
Thực hành Labwork on
39 PHY00081 Vật lý General 2 0 60 0 TC3
ĐC Physics
TỔNG CỘNG 64
7.1.5 Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
TÊN MÔN HỌC SỐ TIẾT
STT MÃ MÔN SỐ LOẠI
HỌC Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài MH
thuyết hành tập
BB
40 BAA00021 Thể dục 1 Physical 2 15 30 0
41 BAA00022 Thể dục 2 education 1 BB
42 BAA00030 Giáo dục BB
Physical 2 15 30 0
education 2
Defense 4
5
quốc phòng education
TỔNG CỘNG 8
7.1.6 Tin học cơ sở
MÃ MÔN TÊN MÔN HỌC SỐ TIẾT Phòng LOẠI
STT HỌC
SỐ TH/TN MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
Phòng
43 CSC00003 Tin học cơ General 3 máy
sở Information 15 30 0 Trường BB
cơ sở
LT
TỔNG CỘNG 3
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và kiến thức tốt
nghiệp:
• Kiến thức cơ sở ngành: gồm các học phần bắt buộc.
• Kiến thức chuyên ngành: gồm các học phần bắt buộc theo chuyên ngành và tự chọn. Sinh
viên chọn một chuyên ngành là chuyên ngành xét tốt nghiệp.
• Kiến thức tốt nghiệp: sinh viên chọn làm khóa luận tốt nghiệp theo chuyên ngành xét tốt
nghiệp hoặc học các học phần thay thế.
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành
Các học phần bắt buộc:
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
MH
STT MÃ HỌC SỐ
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
Lý thuyết độ Measure Theory 4 45 0 30 BB
1 MTH10401 đo và xác and Probability
suất
2 MTH10402 Đại số A2 Algebra A2 4 45 30 0 BB
3 MTH10403 Giải tích Functional 4 45 0 30 BB
hàm Analysis
4 MTH10404 Lý thuyết Mathematical 3 15 30 30 BB
thống kê Statistics
TỔNG CỘNG 15
6
7.2.2 Kiến thức chuyên ngành
Gồm các học phần bắt buộc theo chuyên ngành, tự chọn theo chuyên ngành và tự chọn tự do.
Ngành Toán ứng dụng gồm các chuyên ngành: Cơ học, Lý luận và phương pháp dạy học mơn
Tốn, Tốn tài chính, Tối ưu.
Các học phần bắt buộc theo chuyên ngành xét tốt nghiệp
Trong hướng xét tốt nghiệp có các chuyên ngành, sinh viên chọn một chuyên ngành trong đó
làm chuyên ngành xét tốt nghiệp. Trong chuyên ngành xét tốt nghiệp, sinh viên chọn một số
học phần nhất định trong danh sách các học phần bắt buộc theo chuyên ngành.
Các học phần tự chọn
Sinh viên phải chọn các học phần tự chọn sao cho tổng số tín chỉ phải đạt cho tồn khóa học
tối thiểu là 130 tín chỉ theo cấu trúc chương trình. Các học phần tự chọn của sinh viên phải
thỏa mãn các yêu cầu sau:
• Chọn ít nhất 03 học phần (tương ứng từ 9 TC tới 12 TC) thuộc ngành Toán ứng dụng
nhưng thuộc các chuyên ngành khác chuyên ngành xét tốt nghiệp, không trùng với các
học phần đã tính vào các điều kiện cho chuyên ngành xét tốt nghiệp.
• Chọn ít nhất 02 học phần (tương ứng từ 6 TC tới 8 TC) từ chương trình các ngành khác
(Toán học, Toán tin) thuộc nhóm ngành Tốn học cùng khóa, khơng trùng với các học
phần đã tính vào các điều kiện cho chuyên ngành xét tốt nghiệp.
• Các tín chỉ tự chọn còn lại được chọn theo quy định sau:
! Các học phần tự chọn chung không thuộc chuyên ngành.
! Các học phần của các chuyên ngành của ngành Toán ứng dụng.
! Các học phần của các ngành thuộc nhóm ngành Tốn học cùng khóa.
Lưu ý
- Đối với học phần “Seminar”, điều kiện để được đăng ký học phần này là: Điểm trung bình
từ 6,5 trở lên; chỉ được chọn 1 học phần seminar duy nhất và phải thuộc chuyên ngành mình
chọn để xét tốt nghiệp; các học phần seminar dư sẽ bị hủy; có đơn đăng ký học phần
"Seminar" và được Khoa Toán - Tin học phê duyệt.
- Đối với học phần “Khóa luận tốt nghiệp”, điều kiện để được đăng ký học phần này là: Đã
đạt ít nhất 56 tín chỉ; điểm trung bình từ 7,0 trở lên; đã đạt các học phần bắt buộc cơ sở
ngành và chuyên ngành xét tốt nghiệp; có đơn đăng ký làm "Khóa luận tốt nghiệp" theo
chuyên ngành xét tốt nghiệp và được Khoa Toán - Tin học phê duyệt.
- Đối với học phần “Thực tập đồ án thực tế”, điều kiện để được đăng ký học phần này là: Có
đơn đăng ký học phần “Thực tập đồ án thực tế” và được Khoa Toán - Tin học phê duyệt.
Chuyên ngành Cơ học
7
- Học phần bắt buộc theo chuyên ngành: Sinh viên chọn học 4 học phần trong danh sách để
đạt tổng cộng ít nhất 16 TC như sau:
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
1 MTH10410 Giải tích số 1 Elementary 4 45 30 0 TC
numerical Analysis
Phương trình Equations
2 MTH10413 toán lý Mathematical 4 60 0 0 TC
Physics
3 MTH10427 Cơ học lý Theoretical 4 60 0 0 TC
thuyết Mechanics
4 MTH10428 Cơ học môi Continuum 4 60 0 0 TC
trường liên tục mechanics
Phương pháp Finite element
5 MTH10429 phần tử hữu method 4 45 30 0 TC
hạn
Complex Variable
6 MTH10412 Hàm biến phức Functions 4 60 0 0 TC
7 MTH10434 Cơ học vật rắn Solid mechanics 4 60 0 0 TC
biến dạng
8 MTH10435 Cơ học chất Fluid mechanics 4 60 0 0 TC
lỏng
TỔNG CỘNG 16
- Học phần tự chọn: Sinh viên chọn học 36 tín chỉ từ các mơn tự chọn của chun ngành và
các mơn học của nhóm ngành theo miêu tả ở đầu mục.
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
Lý thuyết ổn định
1 MTH10430 chuyển động & Vibration and 4 60 0 0 TC
dao động phi Stability Theory
tuyến
2 MTH10520 Seminar cơ học Seminar on 4 60 0 0 TC
mechanics
3 MTH10521 Phương pháp sai Finite difference 2 30 0 0 TC
phân hữu hạn methods
Động lực học hệ Dynamics of
4 MTH10524 nhiều vật & Multibody
Systems and 4 45 0 30 TC
Robotics Robotics
5 MTH10526 Dao động ngẫu Random vibration 4 60 0 0 TC
nhiên
6 MTH10527 Khí động lực học Aerodynamics 4 60 0 0 TC
7 MTH10528 Lập trình Symbolic 4 45 30 0 TC
8
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
symbolic cho các programming for
bài toán ứng applied problems
dụng
8 MTH10530 Cơ học phá hủy Fracture 3 45 0 0 TC
mechanics
9 MTH10531 Nhập môn cơ học Introduction to 2 30 0 0 TC
mechanics
Chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học mơn tốn
- Học phần bắt buộc theo chun ngành: Sinh viên học 8 học phần trong danh sách để đạt tổng
cộng 26 TC như sau:
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
MH
STT MÃ HỌC SỐ
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
1 MTH10101 Tâm lý học sư Pedagogy 4 30 60 0 BB
phạm Psychology
2 MTH10102 Phương pháp Best practices in 3 30 30 0 BB
dạy học tối ưu teaching
3 MTH10104 Giáo dục học Education Study 3 30 0 30 BB
4 MTH10105 Lý luận dạy học Didactics of 3 30 30 0 BB
teaching
Elementary
Số học và logic Number Theory
5 MTH10106 toán học And Mathematical 3 30 30 0 BB
Logic
Phương pháp Methods of
6 MTH10110 giảng dạy toán 1 Teaching 3 30 30 0 BB
Mathematics 1
Phương pháp Methods of
7 MTH10111 giảng dạy toán 2 Teaching 3 30 30 0 BB
Mathematics 2
Thực tập sư Pedagogical
8 MTH10112 phạm toán Mathematics 4 0 120 0 BB
Practice
TỔNG CỘNG 26
- Học phần tự chọn: Sinh viên chọn học 26 tín chỉ từ các môn tự chọn của chuyên ngành và các
môn học của nhóm ngành theo miêu tả ở đầu mục.
9
STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT Loại
PHẦN Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài MH
thuyết hành tập
Chất lượng và Quality And Quality
1 MTH10103 quản lý chất 3 30 30 0 TC
Management
lượng
2 MTH10119 Toán bằng tiếng Mathematics in 2 30 0 0 TC
Anh 1 English 1
3 MTH10120 Toán bằng tiếng Mathematics in 2 30 0 0 TC
Anh 2 English 2
4 MTH10121 Đại số sơ cấp Elementary Algebra 4 60 0 0 TC
5 MTH10122 Hình học sơ cấp Elementary 4 60 0 0 TC
Geometry
Application of
advanced
Ứng dụng toán mathematical
6 MTH10123 cao cấp để giải methods in solving 4 60 0 0 TC
complex high
toán sơ cấp
school's mathematics
problem
Tổ chức và quản Classroom
7 MTH10124 lý lớp học Management And 4 30 60 0 TC
Organization
Kỹ thuật đánh Classroom
8 MTH10125 giá lớp học assessment 3 30 30 0 TC
techniques
9 MTH10126 Seminar sư Pedagogy Seminar 4 60 0 0 TC
phạm
Chun ngành Tốn tài chính
- Học phần bắt buộc theo chuyên ngành: Sinh viên học 5 học phần trong danh sách để đạt tổng
cộng 20 TC như sau:
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
MH
STT MÃ HỌC SỐ
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
Tốn tài chính Elementary Financial
1 MTH10201 căn bản Mathematics 4 45 0 30 BB
2 MTH10202 Dự báo Forecasting 4 30 30 30 BB
Mơ hình tốn tài Mathematical
3 MTH10203 chính finance models 4 45 0 30 BB
4 MTH10204 Lý thuyết tài Financial and 4 45 0 30 BB
chính tiền tệ monetary theory
5 MTH10209 Tốn tài chính Advanced Financial 4 45 30 0 BB
10
nâng cao Mathematics
TỔNG CỘNG 20
- Học phần tự chọn: Sinh viên chọn học 32 tín chỉ từ các mơn tự chọn của chun ngành và
các mơn học của nhóm ngành theo miêu tả ở đầu mục.
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
1 MTH10214 Vi mô định Quantative 4 45 0 30 TC
lượng Microeconomics
2 MTH10215 Vĩ mô định Quantative 4 45 0 30 TC
lượng Macroeconomics
3 MTH10216 Quản trị rủi ro Risk Management 4 45 0 30 TC
4 MTH10217 Tài chính Corporate finance 4 45 0 30 TC
doanh nghiệp
5 MTH10218 Seminar toán Seminar on 4 60 0 0 TC
tài chính Mathematical finance
6 MTH10219 Phân tích tài Financial analysis 4 45 0 30 TC
chính
7 MTH10220 Tốn bảo hiểm Actuarial Mathematics 4 45 0 30 TC
cơ bản
Toán bảo hiểm Advance Actuarial
8 MTH10221 nâng cao Mathematics 4 45 0 30 TC
Chuyên ngành Tối ưu
- Học phần bắt buộc/tự chọn theo chuyên ngành: Sinh viên chọn học 4 học phần trong danh
sách để đạt tổng cộng ít nhất 16 TC như sau:
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
1 MTH10446 Vận trù học Operations Research 4 60 0 0 TC
Lý thuyết quy Nonlinear
2 MTH10447 hoạch phi 4 60 0 0 TC
Programming
tuyến
Mơ hình tối ưu Optimization Models
3 MTH10448 trong kinh tế in Economics 4 45 30 0 TC
4 MTH10449 Quy hoạch Linear Programming 4 45 30 0 TC
tuyến tính
5 MTH10450 Thuật tốn tối Numerical Method in 4 45 0 30 TC
ưu Optimization
Cơ sở giải tích Introduction to
Convex Analysis and 4 60
6 MTH10543 lồi và quy Convex Programming 0 0 TC
hoạch lồi
11
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN
Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
TỔNG CỘNG
thuyết hành tập
16
- Học phần tự chọn: Sinh viên chọn học 36 tín chỉ từ các môn tự chọn của chuyên ngành
và các mơn học của nhóm ngành theo miêu tả ở đầu mục.
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
STT MÃ HỌC SỐ MH
PHẦN Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thực Bài
thuyết hành tập
1 MTH10536 Seminar tối ưu Seminar on 4 60 0 0 TC
Optimization
2 MTH10537 Tối ưu đa mục Multiobjective 4 60 0 0 TC
tiêu optimization
3 MTH10538 Tối ưu hóa Applied Optimization 4 60 0 0 TC
ứng dụng
Quy hoạch Advanced linear
4 MTH10539 tuyến tính programming 4 60 0 0 TC
nâng cao
Nonsmooth
Lý thuyết và optimization: theory
5 MTH10540 thuật toán tối and numerical 4 60 0 0 TC
ưu không trơn methods
6 MTH10541 Lý thuyết trò Game Theory 4 60 0 0 TC
chơi
Điều kiện tối Optimality conditions
7 MTH10544 ưu không trơn in nonsmooth 4 60 0 0 TC
optimization
8 MTH10545 Điều khiển tối Optimal control 4 60 0 0 TC
ưu
Phương pháp Variational methods in
9 MTH10546 biến phân optimization 4 60 0 0 TC
trong tối ưu
Học phần tự chọn không thuộc chuyên ngành
TÊN HỌC PHẦN SỐ TIẾT Loại
SỐ MH
STT MÃ HỌC Tiếng Việt Tiếng Anh TC Lý Thự Bài
PHẦN
thuyết c tập
hành
1 MTH10549 Thực tập đồ án Internship 4 60 0 0 TC
thực tế
Tổng quan toán Surveys of Mathematics,
2 MTH10617 - tin học và các Computer Science, and 2 30 0 0 TC
chuyên ngành specializations
12
7.2.3 Kiến thức tốt nghiệp
10 tín chỉ, sinh viên chọn 1 trong 2 phương án sau:
Phương án 1: sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp 10 TC.
STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ Loại
MH
PHẦN Tiếng Việt Tiếng Anh
Tổng Lý Thực Bài
cộng thuyết hành tập
1 MTH10595 Khóa luận tốt Undergraduate Thesis 10
nghiệp
TỔNG CỘNG 10
Phương án 2: sinh viên tích lũy 10 TC học phần tự chọn.
8. Kế hoạch giảng dạy và thời điểm học đề xuất
Kế hoạch giảng dạy dưới đây cũng gợi ý một kế hoạch học tập tiêu biểu cho sinh viên. Dựa
vào kế hoạch này mỗi sinh viên có thể xây dựng kế hoạch học tập riêng. Việc chọn các mơn
học phải tn thủ các quy định của chương trình đào tạo, bao gồm việc chọn các mơn học
ngồi chun ngành.
TÊN MÔN HỌC SỐ TIẾT Loại Phịng Ghi
Học kỳ MÃ MƠN SỐ Thự môn TN chú
HỌC TC
Tiếng Lý c Bài học
Việt Tiếng Anh
thuyết hành tập
I (27) Triết học Marxist - 45 0 0 BB
(kể cả BAA00101 Mác - Leninist 3
GDQG) Lênin Philosophy 30 0 0 BB
-
BAA00102 Kinh tế Marxist 2
chính trị Leninist
Mác - Political
Lênin Economy
BAA00011 Anh văn English 1 3 45 0 0 BB
1
MTH00010 Giải tích Analysis 1A 3 30 0 30 BB
1A
Differential and 30 0 30 BB
MTH00011 Vi tích Integral 3
phân 1A Calculus,
Calculus 1A
Đại số
MTH00030 tuyến Linear Algebra 3 45 0 0 BB
tính
MTH00083 Thực Linear Algebra 1 0 30 0 BB
hành đại Practice
13
số tuyến
tính
BAA00021 Thể dục Physical 2 15 30 0 BB
1 Education 1
Giáo dục Defense
BAA00030 quốc Education 4 BB
phòng
CSC00003 Tin học Phòng
cơ sở máy
3 15 60 0 BB Trường
ở cơ sở
Linh
Trung
II (24) BAA00012 Anh văn English 2 3 45 0 0 BB
2
BAA00103 Chủ Scientific 2 30 0 0 BB
nghĩa xã Socialism
hội Khoa
học
History of the
BAA00104 Lịch sử Vietnamese 2 30 0 0 BB
ĐCSVN Communist
Party
Differential and
MTH00013 Vi tích Integral 3 30 0 30 BB
phân 2A Calculus,
Calculus 2A
Đại số
MTH00031 đại Higher Algebra 3 45 0 0 BB
cương
Thực
MTH00084 hành đại Higher Algebra 1 0 30 0 BB
số đại Practice
cương
BAA00005 Kinh tế General 2 30 0 0 TC
đại Economic
cương
BAA00006 Tâm lý General 2 30 0 0 TC chọn 1
đại Psycology trong 3
cương môn
học
Kỹ năng Team-working sau
BAA00008 làm việc and learning 2 15 30 0 TC
nhóm và skills
học tập
GEO00002 Khoa Earthscience 2 30 0 0 TC Chọn 2
học trái TC
14
đất trong
các
ENV00002 Môi General 2 30 0 0 TC môn
trường environment học
đại sau
cương
Con
ENV00003 người và Human and 2 30 0 0 TC
môi Environment
trường
BAA00022 Thể dục Physical 2 15 30 0 BB
2 education 2
Phòng
máy
MTH00055 Cơ sở Basic Computer 4 45 30 0 BB Trường
lập trình Programming ở cơ sở
Linh
Trung
III Sinh đại General Biology
BIO00001 cương 1 1 3 45 0 0 TC
(23)
BIO00002 Sinh đại General Biology 3 45 0 0 TC
cương 2 2
Thực tập Labwork on
BIO00081 Sinh đại General Biology 1 0 30 0 TC
cương 1 1
Thực tập Labwork on
BIO00082 Sinh đại General Biology 1 0 30 0 TC
cương 2 2
CHE00001 Hóa đại General 3 30 0 30 TC Chọn 4
cương 1 Chemistry 1 TC
trong
CHE00002 Hóa đại General 3 30 0 30 TC các
cương 2 Chemistry 2 môn
học
CHE00081 Thực tập General 2 0 60 0 TC sau
Hóa đại Chemistry
cương 1 Laboratory 1
CHE00082 Thực tập General 2 0 60 0 TC
Hóa đại Chemistry
cương 2 Laboratory 2
Vật lý General physics
đại 1 (Mechanics
PHY00001 cương 1 and 3 45 0 0 TC
(Cơ- Thermodyna)
nhiệt)
PHY00002 Vật lý General physics 3 45 0 0 TC
đại 2
15
cương 2 (Electromagnetic 60 0 TC
(Điện từ- - Optics)
Quang) 0 0 BB
Thực 0 0 BB
PHY00081 hành Vật Labwork on 2 0
0 30 BB
lý đại General Physics
cương 0 30 BB
BAA00013 Anh văn English 3 3 45 30 0 BB
3 Phòng
máy
MTH00012 Giải tích Analysis 2A 2 30
2A 60 0 BB C204,
cơ sở
IIVIII MTH00014 Giải tích Analysis 3A 4 45 Linh
3A Trung
(21)
Lý
MTH10401 thuyết Measure Theory 4 45
độ đo và and Probability
xác suất
MTH10402 Đại số Algebra A2 4 45
A2
Thực
hành Computational
IV (24) MTH00087 Phần Softwares 2 0
mềm Practice
tính tốn
Chuyên ngành Cơ học
IV (24) Tư Ho Chi Minh's
BAA00003 tưởng Thoughts 2 30 0 0 BB
0 0 BB
HCM 0 0 TC
0 0 TC
BAA00014 Anh văn English 4 3 45
4 0 0 TC
0 0 TC
GEO00002 Khoa 2 30
học trái Earthscience
đất Chọn 2
TC
ENV00002 Môi General 2 30 trong
trường environment các
đại môn
cương học
sau
Con
ENV00003 người và Human and 2 30
môi Environment
trường
MTH10617 Tổng Surveys of 2 30
quan Mathematics,
16
toán - tin Computer
học và Science, and
các specializations
chuyên
ngành
MTH00015 Giải tích Analysis 4A 3 45 0 0 BB
4A
Phòng
Lý Mathematical máy
thuyết Statistics
MTH10404 thống kê 3 15 30 30 BB C204
cơ sở
LT
Nhập Introduction to
MTH10531 môn cơ mechanics 2 30 0 0 TC
học
MTH10410 Giải tích Elementary 4 45 30 0 TC
số 1 numerical
Analysis
V (15) Pháp Introduction to
(Chọn BAA00004 luật đại Vietnamese Law 3 45 0 0 BB
trong cương System
các môn MTH10427 Cơ học Theoretical 4 60 0 0 TC
tự chọn lý thuyết Mechanics
theo
quy Phương Equations
định) MTH10413 trình Mathematical 4 60 0 0 TC
toán lý Physics
Phương Phòng
máy
MTH10429 pháp Finite element 4 45 30 0 TC F208,
phần tử method
F209,
hữu hạn
E202
VI (18) Hàm Complex
MTH10412 biến Variable
Functions 4 60 0 0 TC
phức
Cơ học
MTH10434 vật rắn Solid mechanics 4 60 0 0 TC
biến
dạng
MTH10435 Cơ học Fluid mechanics 4 60 0 0 TC
chất lỏng
Lập trình Phòng
symbolic Symbolic máy
MTH10528 cho các programming for 4 45 30 0 TC F208,
bài toán applied problems
ứng F209,
dụng E202
17
MTH10403 Giải tích Functional 4 45 0 30 BB
hàm Analysis 0 0 TC
0 0 TC
Phương
0 0 TC
MTH10521 pháp sai Finite difference 2 30
phân methods 0 0 TC
0 0 TC
hữu hạn 0 0 TC
0 0 TC
VII (13) Cơ học 0 0 TC
môi 0 30 TC
MTH10428 trường Continuum 4 60 0 0 TC
liên tục mechanics
Lý
thuyết
ổn định
MTH10430 chuyển Vibration and 4 60
động & Stability Theory
dao động
phi
tuyến
MTH10520 Seminar Seminar on 4 60
cơ học mechanics
MTH10526 Dao Random 4 60
động vibration
ngẫu
nhiên
MTH10530 Cơ học Fracture 3 45
phá hủy mechanics
VIII Khóa Undergraduate
(10) MTH10595 luận tốt Thesis 10 150
nghiệp
MTH10549 Thực tập Internship 4 60
đồ án
thực tế
Động Dynamics of
lực học Multibody
MTH10524 hệ nhiều Systems and 4 45
vật & Robotics
Robotics
Khí
MTH10527 động lực Aerodynamics 4 60
học
Tổng 154 Kể cả
23 TC
THCS,
GDQP,
GDTC
, AV
18
Chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học môn Toán
IV (18) Tư Ho Chi Minh's
BAA00003 tưởng Thoughts 2 30 0 0 BB
0 0 BB
HCM 0 0 TC
0 0 TC
BAA00014 Anh văn English 4 3 45
4 0 0 TC
GEO00002 Khoa 2 30
học trái Earthscience
đất Chọn 2
TC
ENV00002 Môi General 2 30 trong
trường environment các
đại môn
cương học
sau
Con
ENV00003 người và Human and 2 30
môi Environment
trường
Tổng
quan Surveys of
toán - tin Mathematics,
MTH10617 học và Computer 2 30 0 0 TC
các Science, and 0 0 BB
Phòng
chuyên specializations máy
ngành 30 30 BB C204
cơ sở
MTH00015 Giải tích Analysis 4A 3 45 LT
4A
0 30 BB
MTH10404 Lý Mathematical 3 15
thuyết Statistics 0 0 BB
thống kê
60 0 BB
MTH10104 Giáo dục Education Study 3 30
học 30 0 BB
V (18) Pháp Introduction to
(Chọn BAA00004 luật đại Vietnamese Law 3 45
trong cương System
các môn MTH10101 Tâm lý Pedagogy 4 30
tự chọn học sư Psychology
theo phạm
quy
định) Elementary
Số học Number Theory
MTH10106 và logic And
toán học Mathematical 3 30
Logic
19
Phương
pháp Methods of
MTH10110 giảng Teaching 3 30 30 0 BB
dạy toán Mathematics 1
1
VI (17) Phương
MTH10102 pháp dạy Best practices in 3 30 30 0 BB
học tối teaching
ưu
MTH10105 Lý luận Didactics of 3 30 30 0 BB
dạy học teaching
Phương
pháp Methods of
MTH10111 giảng Teaching 3 30 30 0 BB
dạy toán Mathematics 2
2
MTH10121 Đại số sơ Elementary 4 60 0 0 TC
cấp Algebra
MTH10122 Hình học Elementary 4 60 0 0 TC
sơ cấp Geometry
MTH10403 Giải tích Functional 4 45 0 30 BB
hàm Analysis
VII (17) Thực tập Pedagogical
MTH10112 sư phạm Mathematics 4 0 120 0 BB
toán Practice
MTH10119 Toán Mathematics in 2 30 0 0 TC
bằng English 1
tiếng
Anh 1
MTH10126 Seminar Pedagogy 4 60 0 0 TC
sư phạm Seminar
Application of 60 0 0 TC
Ứng advanced
dụng mathematical
toán cao methods in
MTH10123 cấp để solving complex 4
giải toán high school's
sơ cấp mathematics
problem
Tổ chức Classroom
MTH10124 và quản Management 4 30 60 0 TC
lý lớp And
học Organization
MTH10125 Kỹ thuật Classroom 3 30 30 0 TC
đánh giá assessment
20