Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Báo cáo Đề xuất Cấp Giấy phép Môi trường Bệnh viện Nhân dân Gia Định 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 87 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................vi
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư: .....................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư: Bệnh viện Nhân dân Gia Định ..........................................2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: .........................7
3.1. Công suất của dự án đầu tư.............................................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của bệnh viện .................................................................9
3.3. Sản phẩm của bệnh viện .................................................................................9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư.......................................................................................................10
4.1. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng tại bệnh viện.........................................10
4.2. Nguồn cung cấp điện của dự án....................................................................18
4.3. Nguồn cung cấp nước của dự án ..................................................................19
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ........................................................19
5.1. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong bệnh viện..................................19
5.2. Tiến độ, vốn đầu tư .......................................................................................28
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................30
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...........................................................................30
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .....31
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................................33
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............33


1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ...........................................................................33
1.2. Thu gom, thoát nước thải..............................................................................34
1.3. Xử lý nước thải .............................................................................................36

Trang i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................................48
3. Các cơng trình, biện pháp xử lý chất thải rắn thông thường ........................52
4. Các cơng trình, biện pháp xử lý chất thải rắn nguy hại ................................55
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .....................................61
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .....................................62
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có) ..............................67
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ..................................................................................67
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghi
cấp lại giấy phép môi trường quy định tai điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định
này) ..........................................................................................................................

67
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có) .......................................................67
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...........69
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...............................................69
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................70
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. .................................70
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại....................................................................................................................71
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................72

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với nước thải....................................72
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải ................................73
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ..................................................73
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ..........74
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật ............................................................................................................74
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.....................................75
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN ..........................................................................76
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................77

Trang ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”
PHỤ LỤC BÁO CÁO .............................................................................................78

Trang iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT : Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
BTCT : Bê tông cốt thép
BYT : Bộ y tế
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CTR : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
NTSH : Nước thải sinh hoạt

NTXD : Nước thải xây dựng
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QLDA : Quản lý dự án
QLMT : Quản lý môi trường
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ : Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
THCS : Trung học cơ sở
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
TVĐT : Tư vấn đầu tư
UBND : Ủy ban nhân dân
UBMTTT : Ủy ban mặt trận tổ quốc
VOC : Cacbon hữu cơ bay hơi
VN : Việt Nam
VHTN : Vận hành thử nghiệm
VHTM : Vận hành thương mại

Trang iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Tọa độ xác định giới hạn khu đất thực hiện dự án.........................................2
Bảng 2: Quy hoạch sử dụng đất của Bệnh viện...........................................................6
Bảng 3: Danh mục hóa chất/thuốc sử dụng tại Bệnh viện ........................................10
Bảng 4: Tổng nhu cầu sử dụng điện tại Bệnh viện ...................................................18
Bảng 5: Tổng nhu cầu sử dụng nước tại Bệnh viện ..................................................19
Bảng 6: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho hoạt động khám, chữa bệnh.......19

Bảng 7: Lưu lượng nước thải phát sinh tại Bệnh viện ..............................................35
Bảng 8: Thông số kỹ thuật các hạng mục tiền xử lý nước thải tại Bệnh viện ...........38
Bảng 9: Thông số kỹ thuật đường cống dẫn nước thải y tế.......................................38
Bảng 10: Các hạng mục công trình của HTXL nước thải.........................................42
Bảng 11: Danh mục các thiết bị của hạng mục cơng trình của HTXL nước thải .....43
Bảng 12: Giới hạn thông số và nồng độ chất ô nhiễm có trong chất thải .................48
Bảng 13: Thống kê chất thải rắn thông thường năm 2023........................................54
Bảng 14: Thống kê chất thải rắn thông thường năm 2023........................................58
Bảng 15: Các chất ô nhiễm và giới hạn nồng độ các chất ô nhiễm theo dòng nước
thải đề nghị cấp phép.................................................................................................69
Bảng 16: Giá trị giới hạn tiếng ồn đề nghị cấp phép .................................................71
Bảng 17: Giá trị giới hạn độ rung đề nghị cấp phép..................................................71
Bảng 18: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2022......................72
Bảng 19: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2023......................72
Bảng 20: Tần suất thu thập dữ liệu của các thông số quan trắc tự động ...................75

Trang v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”
DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1: Vị trí Bệnh viện Nhân dân Gia Định..............................................................3
Hình 2: Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện..........................................................9
Hình 3: Sơ đồ thu gom nước mưa.................................................................................33
Hình 4: Sơ đồ thu gom nước thải tại Bệnh viện ........................................................... 34
Hình 5: Hố ga đấu nối nước thải sau xử lý của Bệnh viện . ........................................ 36
Hình 6: Sơ đồ mơ tả hầm tự hoại 3 ngăn ...................................................................... 37
Hình 7: Sơ đồ công nghệ của hệ thống XLNT tập trung Bệnh viện, cơng suất 1.200
m3/ngày. đêm.................................................................................................................40
Hình 8: Khu vực để máy phát điện ............................................................................... 51

Hình 9: Sơ đồ phân loại chất thải rắn thông thường tại bệnh viện .............................. 52
Hình 10: Kho chứa CTR thơng thường tại Bệnh viện ................................................. 54
Hình 11: Sơ đồ thu gom chất thải nguy hại tại Bệnh viện ...........................................56
Hình 12: Kho chứa rác y tế của Bệnh viện ................................................................... 58

Trang vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

- Tên cơ sở: Bệnh viện Nhân dân Gia Định

- Địa chỉ văn phịng: số 1 Nơ Trang Long, Phường 7, Bình Thạnh, Thành phố

Hồ Chí Minh;

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng Nguyễn Hồng Hải;

- Chức vụ: Giám đốc;

- Điện thoại: 028 38412692 Fax: 028 38412700.

- Giấy chứng nhận đầu tư/ đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ tương đương:

+ Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh số 01353/HCM-GPHĐ ngày

21/11/2022 của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh;


+ Giấy xác nhận số 1558/SYT-TC ngày 19/10/1994 của Sở Y tế xác nhận Bệnh

viện Nhân dân Gia Định là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế Thành phố Hồ Chí

Minh;

+ Giấy xác nhận số 1977/SYT-QĐ ngày 02/10/2001 của Sở Y tế xác nhận

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế Thành phố Hồ

Chí Minh;

+ Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23/02/2005 của Bộ Chính trị về cơng Cơng

tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

+ Quyết định số 30/2008/QĐ-TTg ngày 22/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ

về Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh đến năm 2010 và tầm

nhìn đến năm 2020;

+ Quyết định số 6014/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND thành phố về

duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh đến năm 2020,

tỷ lệ 1/5.000 và bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/5.000) của Ủy

ban nhân dân phường 7, quận Bình Thạnh thì vị trí khu đất của Bệnh viện Nhân Dân


Gia Định thuộc quy hoạch đất cơng trình cơng cộng y tế

+ Quyết định số 165/2004/QĐ-UB ngày 02/07/2004 của UBND TP.HCM về

Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở vật chất ngành Y tế TP.HCM đến
Trang 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

năm 2020;
+ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân Thành

phố Hồ Chí Minh về việc thơng qua danh mục chủ trương đầu tư;

2. Tên dự án đầu tư: Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Địa điểm cơ sở: số 1 Nơ Trang Long, Phường 7, Bình Thạnh, Thành phố Hồ

Chí Minh. Ranh giới cụ thể của toàn khu đất tại bệnh viện như sau:

+ Phía Đơng: giáp đường Nơ Trang Long, đối diện Trung tâm Thể thao quận

Bình Thạnh;

+ Phía Tây: giáp khu dân cư, cạnh trường THCS Hồng Hoa Thám;

+ Phía Nam: giáp đường Phan Đăng Lưu;

+ Phía Bắc: Bệnh viện Ung Bướu.


Bảng 1: Tọa độ xác định giới hạn khu đất thực hiện dự án

Số hiệu Tọa độ
mốc (VN2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30)

X (m) Y (m)

1 1194668 0685010

2 1194698 0685021

3 1194714 0685075

4 1194846 0685090

5 1194917 0684944

6 1194676 0684910

Trang 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

Hình 1: Vị trí Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Trang 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư (nếu có):


- Quyết định số 1199/QĐ-TNMT-QLMT ngày 31/12/2009 của Sở Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường của Bệnh viện Nhân dân
Gia Định;

- Quyết định số 325/QĐ-TNMT-KH ngày 04/04/2012 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án: “Xây dựng mới hệ thống thu gom
và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Nhân dân Gia Định, công suất 1.200m³/ngày”;

- Quyết định số 525/QĐ-BVNDGĐ, ngày 04/05/2012 của Giám đốc Bệnh viện
Nhân dân Gia Định về phê duyệt thiết kế bản vẽ thiết kế thi công và tổng dự tốn
cơng trình: “Xây dựng hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Nhân dân
Gia Định”;

- Quyết định số 16/QĐ-TNMT-KH ngày 06/1/2012 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thu gom và trạm xử lý
nước thải Bệnh viện Nhân dân Gia Định;

- Quyết định số 1348/QĐ-TNMT-CCBVMT ngày 21/11/2012 về việc báo cáo
đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng mới Hệ thống thu gom và xử lý
nước thải của Bệnh viện Nhân dân Gia Định, công suất 1.200m3/ ngày đêm;

- Quyết định số 2012/QĐ-BTNMT ngày 01/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Bệnh viện Nhân dân Gia
Định, tăng công suất từ 1.200 giường lên 1.500 giường;

- Quyết định số 234/SYT-KHTH ngày 06/03/2009 của Sở Y tế Thành phố Hồ
Chí Minh, chỉ tiêu kế hoạch khám chữa bệnh năm 2009, 1.200 giường bệnh;

- Quyết định số 244/QĐ-SYT ngày 21/3/2011 của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí

Minh, về việ giao chỉ tiêu chuyên môn khám và điều trị cho đơn vị trực thuộc năm
2011, 1.500 giường bệnh;

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1512/GP-TNMT-QLTN ngày
27/12/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 156/GP-TNMT-TNNKS ngày
01/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Thoả thuận đấu nối cống thoát nước số 253/TTh-TTCN ngày 6/11/2013 của
Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước;

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH mã số QLCTNH 79.000275.T ngày
14/01/2008 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.

Trang 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

Quy mô của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Bệnh viện Nhân dân Gia Định có tổng mức đầu tư: 500.000.000.000 đồng
(Bằng chữ: Năm trăm tỷ đồng). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng
thì Bệnh viện thuộc nhóm B (theo Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công năm 2019) và
không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường nên theo quy định tại cột 2 Mục 2 Phụ lục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Dự án thuộc Điểm a, Khoản 1, Điều 41,
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thuộc Bộ
Tài nguyên và Môi trường.


Ngành nghề: Y tế.
Quy mô cơ sở:
- Giai đoạn năm 1994, Bệnh viện Nhân dân Gia Định được xác nhận là đơn vị
thuộc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh;
- Giai đoạn năm 1996, Bệnh viện Nhân dân Gia Định được phân hạng là bệnh
viện loại 1 (theo Quyết định số 4630/QĐ-UB-NC) với nhiệm vụ khám chữa bệnh là cơ
sở thực hành của trường Đại học Y - Dược Tp. Hồ Chí Minh;
- Giai đoạn năm 2007, Bệnh viện đã được xây dựng mới và đưa vào khu khám
bệnh – cấp cứu 4 tầng với tổng diện tích 10.100 m²;
- Giai đoạn năm 2009, Bệnh viện đã tiến hành lập Đề án bảo vệ môi trường kèm
theo văn bản số 1100/BVNDGĐ ngày 30/11/2009 trình Sở Tài ngun và Mơi trường
phê duyệt. Theo đó, Sở Tài ngun và Môi trường đã ra Quyết định số 1199/QD-
TNMT-QLMT ngày 31/12/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí
Minh về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Bệnh viện Nhân Dân Gia Định. Quy
mô 1.200 giường, khả năng tiếp nhận bệnh lưu trú 1.100 – 1.400 người/ngày, số người
đến khám bệnh 2.500 lượt lượt người/ngày.
- Giai đoạn năm 2014, đưa vào sử dụng HTXL nước thải công suất
1.200m³/ngày đêm theo Quyết định số 16/QĐ-TNMT-KH ngày 06/1/2012 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và
trạm xử lý nước thải Bệnh viện Nhân Dân Gia Định, và Quyết định số 1348/QĐ-
TNMT- CCBVMT ngày 21/11/2012 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án “Đầu tư xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải Bệnh viện
Nhân Dân Gia Định, công suất 1.200m³/ngày” tại địa chỉ số 01 Nơ Trang Long, phường
7, quận Bình Thạnh.

Trang 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

- Giai đoạn năm 2016, Bệnh viện, tăng quy mô số giường bệnh từ 1.200 giường


lên 1.500 giường và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Đề án Bảo vệ

môi trường chi tiết Bệnh viện Nhân dân Gia Định, tăng công suất từ 1.200 giường lên

1.500 giường theo Quyết định số 2012/QĐ-BTNMT ngày 01/9/2016.

Quy mơ các hạng mục cơng trình như sau:

Bảng 2: Quy hoạch sử dụng đất của Bệnh viện

TT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

1 Các hạng mục cơng trình chính

Khu A: Khoa thăm dò chức năng, Khoa DSA, 3.150 10,76%
1.1 MRI, Khoa sản thường, Khoa TMH, RHM,

Mắt, YHDT, SHHH, vi sinh và khu sinh viên

Khu B: Sảnh chính – Khu hành chính - Khoa

1.2 chuẩn đốn hình ảnh (siêu âm, XQ nội trú, 1.288 4,4

CT, RFA, MRI, đo lỗng xương), Phịng

khám theo yêu cầu, nhà thuốc

1.3 Khu C: Khối điều trị chữ H 2.548 8,5


1.4 Khu K: Khu khám - Cấp cứu 2.091 7,14

Khu E: Cấp phát được, Phòng VTTTB, Khoa

1.5 dinh dưỡng, Kho hành chánh, Tổ công nhân, 2.478 8,5

Nhà may giặt, Khoa tổng hợp, Khoa thận

nhân tạo, Khu nhà chờ

Khu F: Khoa sanh, Phòng mổ, Hồi sức

1.6 ngoại, Khoa thanh trùng - Kiểm soát nhiễm 1.989 6,8

khuẩn, Kho hồ sơ y lý, Kho Oxy

1.7 Khu G: Khoa giải phẩu bệnh, Khoa dược, 324 1,1

Công xa

1.8 Bãi giữ xe 9.100 31,

Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi
2.

trường

2.1 Khu L: Nhà đại thế, Nhà xử lý rác 167 0,6

2.2 Trạm xử lý nước thải 400 1,4


2.3 Cây xanh, thảm cỏ 1.193 4,0

Trang 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

TT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

2.4 Sân, đường nội bộ 4.550 15,5

2.5 Nhà lưu trữ chất thải rắn 91 0,3

Tổng cộng 29.278 100

Nguồn: Báo cáo Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, năm 2016

Phạm vi cấp giấy phép môi trường:

Bệnh viện đề nghị cấp Giấy phép môi trường đối với các cơng trình hiện hữu

như sau:

- Đề nghị cấp phép đối với nước thải: Hệ thống xử lý nước thải, công suất
1.200m3/ngày.đêm;

- Đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn và độ rung: Tiếng ồn, độ rung từ máy phát

điệndự phịng, từ máy thổi khí hệ thống xử lý nước thải.


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư
Bệnh viên được thiết kế hoạt động với tổng quy mô là 1.400 giường bệnh

(1.400 giường bệnh nội trú), 2.500 lượt khám chữa bệnh (ngoại trú) mỗi ngày
3.1.1. Các hạng mục cơng trình chính tại Bệnh viện
Các hạng mục cơng trình chính của Bệnh viện và các phân khu được trình bày

như sau:
- Khu A: Tổng diện tích sàn sử dụng là 3.150 m2, gồm: Khoa thăm dò chức

năng, Khoa can thiệp tim mạch (DSA), Chụp cộng hưởng từ (MRI), Khoa sản thường,
Khoa Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Khoa Mắt, YHDT, Sinh hóa – Huyết học, vi sinh
và khu sinh viên;

- Khu B: Tổng diện tích sàn sử dụng là 27.805,4 m2, gồm: Sảnh chính – Khu
hành chính - Khoa chuẩn đốn hình ảnh (siêu âm, XQ nội trú, CT, RFA, MRI, đo
lỗng xương), Phịng khám theo u cầu, nhà thuốc;

- Khu C: Tổng diện tích sàn sử dụng là 2.548 m2, gồm: Khối điều trị chữ H;
- Khu K: Tổng diện tích sàn sử dụng là 2.091 m2, gồm: Khu khám - Cấp cứu;
- Khu E: Tổng diện tích sàn sử dụng là 2.478 m2, gồm: Cấp phát dược, Phòng
Vật tư trang thiết bị, Khoa dinh dưỡng, Kho hành chánh, Tổ công nhân, Nhà may
giặt, Khoa tổng hợp, Khoa thận nhân tạo, Khu nhà chờ;
- Khu F: Tổng diện tích sàn sử dụng là 1.989 m2, gồm: Khoa sanh, Phòng mổ,

Trang 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”


Hồi sức ngoại, Khoa thanh trùng - Kiểm soát nhiễm khuẩn, Kho hồ sơ y lý, Kho Oxy;
- Khu G: Tổng diện tích sàn sử dụng là 1.989 m2, gồm: Khoa giải phẩu bệnh,

Khoa dược, Công xa;
- Bãi giữ xe: diện tích 9.100 m2.
- Khu L: có diện tích sử dụng là 1.989 m2, gồm: Nhà đại thế, Nhà xử lý rác;
- Trạm xử lý nước thải: có diện tích sàn sử dụng là 400m2;
- Sân, đường nội bộ: có diện tích 4.550 m2
- Nhà lưu trữ chất thải rắn: có diện tích 91 m2.

3.1.2. Các hạng mục phụ trợ
- Cây xanh, thảm cỏ và tiểu cảnh: Diện tích cây xanh có diện tích 1.193 m2

trồng một số cây cảnh thấp tầng và thảm cỏ;
- Đường giao thông: Hệ thống giao thông của Bệnh viện được liên kết giữa

các khối nhà, lưu thông thông suốt thông qua hành lang giao thơng giữa các phân khu
và khối tồ nhà;

- Hệ thống thơng gió: Hệ thống hút khói hành lang các tầng: Hệ thống hút khói
khi có sự cố được bố trí tại khu hành lang thốt hiểm của các tầng. Được thiết kế theo
tiêu chuẩn TCVN 5687-2010 có cơng suất quạt hút là 3,6 m3/s.

- Mạng lưới thông tin liên lạc: Theo quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thơng
của Thành phố Hồ Chí Minh.

3.1.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường
a) Cơng trình xử lý nước thải
Bệnh viện đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung với công suất 1.200


m3/ngày. đêm với quy trình cơng nghệ như sau: (Nước thải sinh hoạt  Bể tự hoại)
+ Nước thải y tế từ các khu điều trị  Hầm bơm B01  Song chắn rác SC01  Bơm
WP01 – A/B  Bể điều hoà và xử lý sơ bọ B02  Bể Anoxic B03 – A  Ngăn bơm
Anoxic B03 – B  Tháp sinh học DN04 – A/B/C/D  Bể lắng – B05  Bể khử
trùng – B06  Lọc áp lực FT – A/B  Nguồn tiếp nhận.

Nước thải sau khi xử lý xả vào hệ thống cống thoát nước chung của Thành phố
trên đường Nơ trang Long. Tọa độ xả nước thải sau hệ thống XLNT tập trung của
Bệnh viện như sau: X = 603.302; Y = 1.194.738 (VN 2000, kinh tuyến trục 105o45’,
múi chiếu 3o);

b) Thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt, rác thải y tế và chất thải nguy hại
- Kho chứa rác thải sinh hoạt: Khu vực lưu giữ rác sinh hoạt diện tích

Trang 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”
khoảng 27m2;

- Kho chứa chất thải thải y tế: Khu vực tập trung chất thải của Bệnh viện có
diện tích 17m2, có lắp đặt máy lạnh 1,5Hp để đảm bảo nhiệt độ luôn 8oC;

- Kho chứa chất thải nguy hại: Khu vực tập trung chất thải nguy hại có diện
tích khoảng 6m2.

- Nhà chứa rác y tế: Khu vực tập trung chất thải như bao bì, nhựa, giấy, kim
loại… có diện tích khoảng 41m2.

3.2. Cơng nghệ sản xuất của Bệnh viện

Bệnh viện thuộc loại hình khám chữa bệnh nên khơng có cơng nghệ sản xuất.

Quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện như sau:

Hình 2: Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện
Thuyết minh quy trình khám chữa bệnh:
Bệnh nhân đến Bệnh viện đăng ký tại bàn tiếp nhận, nộp sổ khám bệnh, đợi số
thứ tự vào gặp bác sỹ khám bệnh theo chuyên khoa nội hay khoa ngoại. Tại bàn khám
bệnh bác sỹ sẽ khám, tùy theo bệnh nhân mà bác sỹ sẽ cho làm các xét nghiệm cận
lâm sàn như: xét nghiệm máu, nước tiểu, siêu âm, chẩn đốn hình ảnh,... Sau khi có
kết quả, đối với bệnh nhân bị bệnh nặng bác sỹ cho nhập viện làm phẩu thuật, điều
trị,... Đối với bệnh nhẹ, bác sỹ ghi toa thuốc, hẹn ngày tái khám, bệnh nhân ra quầy
nhận thuốc và ra về.
3.3. Sản phẩm của bệnh viện

Trang 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

Sản phẩm của bệnh viện là các hạng mục đã được xây dựng phục vụ cho hoạt
động khám, chữa bệnh tại bệnh viện Nhân dân Gia Định với quy mơ 1.200 giường
được bố trí tại các phân khu của bệnh viện với diện tích đất sử dụng được thể hiện
như sau:

- Khu A có diện tích: 3.150m2;
- Khu B có diện tích: 1.288m2;
- Khu C có diện tích: 2.548m2;
- Khu K có diện tích: 2.091m2;
- Khu E có diện tích: 2.478m2;
- Khu F có diện tích: 1.989m2


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng tại bệnh viện

Hằng năm, nhu cầu hóa chất, vật tư tiêu hao phục vụ cho quá trình khám chữa
bệnh là tương đối lớn với nhiều chủng loại, mặt hàng khác nhau. Trong đó, vật liệu
và hóa chất tiêu hao chủ yếu được chia theo các nhóm cơ bản như sau: Bông, băng,
gạc y tế; bơm tiêm và bơm hút các loại; huyết áp kế, ống nghe; chỉ khâu, vật liệu cầm
máu; dao, panh, kìm, kéo và các dụng cụ phẩu thuật; dây chuyền dịch, dây dẫn lưu,
các loại sond, các loại dây nối; găng tay phẫu thuật, khám, xét nghiệm đã tiệt trùng,
chưa tiệt trùng; hóa chất xét nghiệm tế bào, sinh hóa, nhóm máu và các loại hóa chất
xét nghiệm khác; nguồn vật tư hóa chất tiêu hao kể trên được thu mua từ các nhà sản
xuất và cung ứng trong nước.

Bên cạnh đó, Bệnh viện cịn sử dụng một số hoá chất phụ vụ vệ sinh, sát khuẩn
và cho hệ thống xử lý nước thải.

Các loại hóa chất chính phục vụ cho quá trình điều trị bệnh tại bệnh viện được
liệt kê sau đây:

Bảng 3: Danh mục hóa chất/thuốc sử dụng tại Bệnh viện

TT Tên hóa chất /thuốc Xuất xứ Đơn Khối lượng Lượng sử
vị /năm dùng /ngày

I Danh mục các hố chất chính Việt Nam Lít 750 2,1
1 Cồn ethanol 96

2 Cồn ethanol tuyệt đối 99,9 Việt Nam Lít 800 2,2
3 Acetone
Việt Nam Lít 60 0,2

Trang 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”

TT Tên hóa chất /thuốc Xuất xứ Đơn Khối lượng Lượng sử
vị /năm dùng /ngày

4 Formaldehyde Việt Nam Lít 90 0,2

5 Xylene Việt Nam Lít 160 0,4

6 Bột giặt Việt Nam kg 11.000 30,1

Danh mục các hố chất, thuốc chính sử dụng
II

cho mục đích khám, chữa bệnh

1 Thuốc gây mê, tê: Bupivacain Pháp, ống 37.000 101

(hydroclorid) 5mg/ml, Fentanyl, Đức

Thuốc gây mê, tê: Isoflurane Anh Lọ 125.000 342
2

250ml


Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống

3 viêm không steroid: Celecoxib Ý, Việt Viên 19.900 55

200mg, Mibecerex, Piroxicam Nam

beta- cyclodextrin 20mg

Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống

4 viêm không steroid: Diclofenac Thuỵ sĩ Tube 65.000 178

diethylamine 1.16g/100g

5 Thuốc điều trị gút: Allopurinol Việt Nam Viên 700 2

300mg, Colchicin 1mg

Thuốc chống thái hoá khớp:

6 Diacerein 50mg, Glucosamin Việt Nam Viên 1.000 3

sulfat 250mg

Thuốc dị ứng: Cinnarizin 25mg,

7 Cinnarizine 25mg, Việt Nam, Viên 1.780 5

Clorpheniramin (hydrogen Thái Lan


maleat) 4mg, Desloratadine 5mg

Thuốc giải độc: N-Acetylcystein

8 300mg/3ml, Calcium Gluconate Taiwan, ống 26.000 71

+ Calcium Glucoheptonate 10% Pháp

10ml, Ephedrin 30mg/ml

Thuốc chống co giật, chống

động kinh: Carbamazepine Việt Nam,

9 200mg, Gabapentin 300mg, Bỉ, Ý Viên 16.500 45

Levetiracetam 500mg,

Levetiracetam 500mg

10 Thuốc chống nhiễm khuẩn

Nhóm Beta-lactam: Amoxicillin Việt Nam, Viên 3.100 8

Pháp

Trang 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Nhân dân Gia Định”


TT Tên hóa chất /thuốc Xuất xứ Đơn Khối lượng Lượng sử
vị /năm dùng /ngày

Nhóm Aminoglycoside:

Amikacin 500mg, Gentamicin Việt Nam ống 16.500 45

80mg/2ml, Netilmicin sulfate /lọ

100mg/2ml

Nhóm Phenicol:

Chloramphenicol 0.4%, Việt Nam Lọ 5.000 14
Cloramphenicol +

Dexamethason 0,4% +0,1%

Nhóm nitroimide: Việt Nam Lọ 3.000 8

Metronidazole 500mg/100ml

Nhóm nitroimide:

Metronidazole 250mg, Việt Nam Viên 500 1

Tinidazol 500mg

Nhóm Lincosamid: Việt Nam, Viên 2.000 5


Clindamycin 300mg, 150mg Pháp

Nhóm Macrolide: Azithromycin Việt Nam Viên 6.000 16

250mg / 500mg /125mg

Nhóm quinolone: Ciprofloxacin Đức /Việt

200 mg/100ml, Ciprofloxacin Nam Lọ 5.000 14

200mg/100ml

Nhóm Sulfamide: Sulfaguanidin Việt Nam,

500mg, Sulfamethoxazol + Thuỵ Viên 1.900 5

Trimethoprim 400mg + 80mg, Điển

Sulfasalazin 500mg

Nhóm Tetracycline: Việt Nam Viên 180
Doxycycline 100mg

11 Thuốc chống vi rút

Aciclovir 200mg Việt Nam Viên 400 1

Aciclovir 250mg Ukraina Lọ 330 1


Acyclovir 5% Việt Nam tuýp 2.000 5

Thuốc chống nấm: Ấn Lọ 150
12

Amphotericin B* 50mg

13 Thuốc chống nấm: Fluconazol Thái Lan, Viên 2.000 5

150mg, Itraconazole 100mg Việt Nam

Thuốc điều trị nửa đầu, chóng Việt Nam,

14 mặt: Dihydro ergotamin mesylat Ấn Viên 3.200 9

3mg, Flunarizin 5mg

Trang 12


×