Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Thiết kế kỹ thuật điện gió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 99 trang )

MSCT: PĐ.20.26

NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ QUỐC VINH SÓC TRĂNG

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

TẬP 1

THUYẾT MINH

(Ấn bản 02)

Khánh Hòa, tháng 9 năm 2020

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 4

POWER ENGINEERING CONSULTING JOINT STOCK COMPANY 4

MSCT: PĐ.20.26

NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ QUỐC VINH SÓC TRĂNG

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

TẬP 1

THUYẾT MINH PHẦN NHÀ MÁY

(Ấn bản 02)



PGĐ. Trung tâm : Lý Đình Huy
Chủ nhiệm thiết kế : Nguyễn Tất Thành

Khánh Hòa, ngày tháng 9 năm 2020
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Xuân Phương

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

NHỮNG NGƯỜI THAM GIA LẬP VÀ KIỂM TRA HỒ SƠ

STT Họ và Tên Chức danh - Nhiệm vụ Ký tên
Chủ trì phần điện
1. Lý Đình Huy Chủ trì phần xây dựng
Chủ trì phần PCCC
2. Nguyễn Trọng Khuê Tham gia phần điện
Tham gia phần điện
3. Trần Đình Tuấn Tham gia phần điện
Tham gia phần xây dựng
4. Nguyễn Tấn Quang Tham gia phần xây dựng
Tham gia phần xây dựng
5. Nguyễn Tấn Thành

6. Nguyễn Khắc Quân

7. Lê Quang Thịnh


8. Thái Ngô Quang

9. Trần Công Quân

Những người tham gia lập và kiểm tra hồ sơ i

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

NỘI DUNG BIÊN CHẾ HỒ SƠ
Hồ sơ cơng trình “Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng” bước Thiết kế kỹ
thuật (TKKT) được biên chế thành các tập như sau:

TẬP 1: THUYẾT MINH

TẬP 2: CÁC BẢN VẼ
Tập 2.1: Các bản vẽ điện và công nghệ phần nhà máy
Tập 2.2: Các bản vẽ tổ chức thi công phần nhà máy
Tập 2.3: Các bản vẽ xây dựng phần móng tuabin
Tập 2.4: Các bản vẽ phần Đường giao thông

TẬP 3: TỔ CHỨC XÂY DỰNG

TẬP 4: PHỤ LỤC TÍNH TỐN
Tập 4.1: Phụ lục tính toán phần Điện
Tập 4.2: Phụ lục tính tốn phần Móng tuabin
Tập 4.3: Phụ lục tính tốn phần Đường giao thơng

TẬP 5: CHỈ DẪN KỸ THUẬT

Tập 5.1: Chỉ dẫn kỹ thuật phần thiết bị

Tập 5.2: Chỉ dẫn kỹ thuật phần xây dựng nhà máy

Tập 5.2.1: Chỉ dẫn kỹ thuật tổ chức thi công phần nhà máy
Tập 5.2.2: Chỉ dẫn kỹ thuật phần xây dựng Móng tuabin
Tập 5.2.3: Chỉ dẫn kỹ thuật phần Đường giao thơng

TẬP 6: BÁO CÁO CHUN NGÀNH PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY

TẬP 7: QUY TRÌNH BẢO TRÌ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

TẬP 8: BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Đây là Tập 1: Thuyết minh (Ấn bản 02) của hồ sơ.

Ấn bản 02 được hiệu chỉnh dựa trên nội dung thẩm tra của Công ty CP Tư vấn
xây dựng Điện 1 về hồ sơ TKKT của dự án Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng.

Tập hồ sơ ấn bản 02 này thay cho tập hồ sơ ấn bản 01 xuất bản tháng 9/2020
của Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Điện 4.

Nội dung biên chế hồ sơ ii

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng MỤC LỤC TKKT

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ QUỐC VINH SÓC TRĂNG .............. 1-1
1.1. CƠ SỞ LẬP ĐỀ ÁN ................................................................................................................... 1-1
1.2. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA DỰ ÁN ............................................................................................ 1-2
CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM GIÓ KHU VỰC DỰ ÁN ....................................................................... 2-1
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN............................................................................................................. 2-1
2.2. TIỀM NĂNG NĂNG LƯỢNG GIÓ TẠI TỈNH SÓC TRĂNG ................................................. 2-7

2.3. TIỀM NĂNG NĂNG LƯỢNG GIĨ TẠI VỊ TRÍ DỰ ÁN......................................................... 2-9
CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN CƠNG NGHỆ TUA-BIN GIĨ ............................................................ 3-1
3.1. TỔNG QUAN VỀ TUA BIN GIĨ.............................................................................................. 3-1
3.2. CÁC LOẠI CƠNG NGHỆ TUA BIN GIĨ HIỆN NAY ............................................................ 3-3
3.3. KIẾN NGHỊ CƠNG NGHỆ TỔ MÁY ....................................................................................... 3-6
3.4. TUA BIN GIÓ ............................................................................................................................ 3-7
3.5. THIẾT BỊ TRUNG THẾ NHÀ MÁY....................................................................................... 3-18
3.6. HỆ THỐNG SCADA ................................................................................................................ 3-21
3.7. HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG SÉT, NỐI ĐẤT ..................................................................... 3-25
3.8. HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY........................................................................... 3-27
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG .............................................................................. 4-1
4.1. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KHU VỰC DỰ ÁN......................................................................... 4-1
4.2. BỐ TRÍ CÁC TUA BIN GIĨ ..................................................................................................... 4-1
4.3. BỐ TRÍ GIAO THƠNG THỐT NƯỚC................................................................................... 4-4
4.4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÁP NGẦM 35KV ............................................................................. 4-4
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ XÂY DỰNG ...................................................................... 5-1
5.1. LỰA CHỌN CAO ĐỘ CÁC KHU VỰC/HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH ................................... 5-1
5.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ CHỐNG ĐỘNG ĐẤT......................... 5-1
5.3. MÓNG TUA BIN GIÓ ............................................................................................................... 5-3
5.4. YÊU CẦU KỸ THUẬT BÃI THI CÔNG .................................................................................. 5-6
5.5. HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT ...................................................................................... 5-10
5.6. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐƯỜNG GIAO THÔNG................................................................... 5-10
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................................ 6-1
6.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG................................................. 6-1
6.2. CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................................................................... 6-13
6.3. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG....................................................................... 6-16
6.4. QUAN TRẮC VÀ KIỂM SỐT MƠI TRƯỜNG.................................................................... 6-17

Mục lục iii


Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

MỤC LỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Bản đồ vị trí dự án ...........................................................................................1-3
Hình 1.3: Tổng mặt bằng dự án........................................................................................1-4
Hình 2.1: Bản đồ tốc độ gió trung bình tại tỉnh Sóc Trăng ...........................................2-10
Hình 3.1: Tua bin gió trục ngang......................................................................................3-2
Hình 3.2: Sơ đồ nguyên lý làm việc của Tua bin gió phát điện nối lưới..........................3-2
Hình 3.3: Loại tua bin gió tốc độ cố định.........................................................................3-3
Hình 3.4: Loại tua bin gió tốc độ thay đổi hạn chế ..........................................................3-4
Hình 3.5: Loại tua bin thay đổi tốc độ với bộ chuyển đổi tần số .....................................3-4
Hình 3.6: Biểu đồ năng lượng tổ máy ..............................................................................3-5
Hình 3.7: Tua bin gió với bộ biển đổi tồn phần..............................................................3-6
Hình 3.8: Cơng nghệ sản xuất tua bin của các nhà sản xuất lớn trên thế giới theo gam
cơng suất ...........................................................................................................................3-6
Hình 3.9: Các thành phần chính của tua bin gió ..............................................................3-8
Hình 3.10: Tua bin gió sử dụng trụ thép tròn .................................................................3-16
Hình 3.11: Sơ đồ điển hình tủ trung thế đầu ra tua bin gió ............................................3-18
Hình 3.13: Sơ đồ nguyên lý điều khiển hoạt động tua bin gió điển hình.......................3-23
Hình 3.14: Sơ đồ nguyên lý điều khiển hoạt động Tua bin gió Nhà máy điện gió Quốc
Vinh Sóc Trăng...............................................................................................................3-23
Hình 3.15: Sơ đồ hệ thống Wind SCADA .....................................................................3-24
Hình 3.16: Sơ đồ kết nối hệ thống..................................................................................3-25
Hình 3.17: Hệ thống nối đất và chống sét cho trụ tua bin gió điển hình........................3-26
Hình 4.1: Vị trí tương đối giữa các tua bin gió ................................................................4-3

Danh mục hình vẽ iv

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT


MỤC LỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Tọa độ ranh giới dự án .....................................................................................1-5
Bảng 1.2: Diện tích các hạng mục cơng trình ..................................................................1-6
Bảng 3.1: Dải tần số hoạt động của tua bin gió:.............................................................3-15
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật máy biến áp 0,69/6/35kV-6300kVA................................3-19
Bảng 4.1: Tổng hợp chiều dài các tuyến đường...............................................................4-4
Bảng 5.1: Tổng hợp chiều dài các tuyến đường.............................................................5-13
Bảng 6.1. Đánh giá sơ bộ các tác động của dự án............................................................6-2
Bảng 6.2: Tổng hợp diện tích chiếm đất của dự án..........................................................6-3
Bảng 6.3: Định mức phát thải chất ô nhiễm đối với xe tải...............................................6-5
Bảng 6.4: Mức ồn cực đại (dBA) từ hoạt động giao thông và xây dựng .........................6-5
Bảng 6.5: Đặc tính của nước mưa chảy tràn trong khu Dự án .........................................6-9

Danh mục bảng v

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ QUỐC VINH SÓC TRĂNG

1.1. CƠ SỞ LẬP ĐỀ ÁN

Hồ sơ Thiết kế kỹ thuật dự án “Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng” được lập
dựa trên các cơ sở sau:

- Luật điện lực số 28/2004/QH11 ngày 3/2/2004.

- Luật số: 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
điện lực.


- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam và các văn bản của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam và các văn bản của Chính phủ hướng dẫn Luật Xây dựng.

- Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 V/v thực hiện Luật Xây dựng số
50/2014/QH13.

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì
cơng trình xây dựng.

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014 Nghị định quy định chi tiết thi hành
luật điện lực về an toàn điện.

- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 09 năm 2018 của Thủ tướng Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 37/2011/QĐ-TTg ngày 29
tháng 06 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án

điện gió tại Việt Nam.

- Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011- 2020 có
xét đến năm 2030.

- Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương về việc Quy
định Hệ thống điện phân phối.

- Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương về việc Quy
định Hệ thống điện truyền tải.

- Quyết định số 3909/QĐ-BCT ngày 06/5/2014 của Bộ Công Thương về việc phê
duyệt “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Sóc Trăng giai đoạn đến 2020, tầm nhìn
đến năm 2030”;

- Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương về việc phê
duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2025, có xét
đến năm 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;

Chương 1 1-1/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

- Thông tư số 02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ Công Thương về việc quy
định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các
dự án điện gió.

- Quyết định chủ trương đầu tư số 244/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh
Sóc Trăng về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án nhà máy điện gió Quốc

Vinh Sóc Trăng cho Cơng ty TNHH Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng.

- Văn bản số 4022/EVN-KH ngày 01/8/2019 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về
việc chấp thuận mua điện của dự án NMĐ gió Quốc Vinh Sóc Trăng

- Thỏa thuận chia sẻ hạ tầng truyền tải đường dây 110kV từ Nhà máy điện gió Lạc
Hịa 1 – Vĩnh Châu và mở rộng 02 ngăn lộ đường dây 110kV tại TBA 110kV
Vĩnh Châu giữa Cơng ty TNHH Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng và Cổ phần Năng
lượng tái tạo Vĩnh Châu-TĐC ngày 08/8/2019

- Thỏa thuận đấu nối số 09/2019/EVN SPC-WIND.V2-2.S ngày 02 tháng 10 năm
2019 giữa Tổng công ty Điện lực miền Nam và Công ty TNHH Điện gió Quốc
Vinh Sóc Trăng

- Văn bản số 3953/ĐĐQG-CN ngày 04/11/2019 của Trung tâm điều độ Hệ thống
điện Quốc gia (EVNNLDC) về thỏa thuận TKKT hệ thống SCADA & viễn thông

dự án NMĐG Quốc Vinh Sóc Trăng.

- Văn bản số 4104/ĐĐQG-PT ngày 15/11/2019 của Trung tâm điều độ Hệ thống
điện Quốc gia (EVNNLDC) về thỏa thuận TKKT hệ thống rơ le bảo vệ và tự động
NMĐG Quốc Vinh Sóc Trăng;

- Thỏa thuận số 5892/EPTC-KT&CNTT-KDBĐ ngày 13/12/2019 giữa Công ty
Mua bán điện và Công ty TNHH Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng (V2-2) về việc
Thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống đo đếm điện năng và hệ thống thu thập số
liệu đo đếm Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng.

- Văn bản số 700/TC-QC ngày 31/12/2019 của Cục Tác chiến – Bộ Tổng tham


mưu, Bộ Quốc phòng về việc chấp thuận độ cao tĩnh khơng xây dựng cơng trình.

- Văn bản số 81/SCT-QLNL ngày 20/01/2020 của Sở Cơng Thương tỉnh Sóc Trăng
về việc thông báo kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở Dự án Nhà máy điện gió Quốc
Vinh Sóc Trăng.

- Văn bản số 149/UBND-TH ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc
thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV dự án Nhà máy điện gió Quốc Vinh
Sóc Trăng

- Các thỏa thuận khác đang được Chủ đầu tư tiếp tục thực hiện theo luật định.
1.2. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA DỰ ÁN

1.2.1. Địa điểm xây dựng nhà máy

Địa điểm đầu tư Dự án nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng khu vực đất liền xã
Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Đây là khu vực có tiềm năng gió lớn trong
tỉnh Sóc Trăng, nằm trong Vùng 2 của “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Sóc Trăng giai
đoạn đến 2020, tầm nhìn đến năm 2030” đã được Bộ Công Thương phê duyệt tại quyết

Chương 1 1-2/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

định số 3909/QĐ-BCT ngày 06/5/2014 với tổng tiềm năng diện tích khảo sát là 75.000
ha, quy mô công suất 295 MW.

Khu vực Dự án cách đường quốc lộ Nam Sơng Hậu khoảng 1,5km về phía Tây,
cách trung tâm thành phố Sóc Trăng khoảng 65 km về phía Tây Bắc. Có vị trí địa lý như
sau:


- Phía Bắc giáp đất sản xuất nơng nghiệp xã Vĩnh Hải

- Phía Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp xã Vĩnh Hải

- Phía Tây bắc giáp đất sản xuất nơng nghiệp xã Vĩnh Hải

- Phía Đơng giáp với Biển Đơng
Khu vực lắp đặt tuabin gió là khu vực đất liền ven biển tại xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh
Châu, tỉnh Sóc Trăng. Phạm vi nghiên cứu, lắp đặt tuabin của dự án là 1.000 ha tại vị trí
số 6 theo Quy hoạch điện gió tỉnh Sóc Trăng.

Vị trí dự án
Hình 1.1: Bản đồ vị trí dự án

Chương 1 1-3/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

Hình 1.2: Vị trí dự án trên Google Earth

Hình 1.3: Tổng mặt bằng dự án

Chương 1 1-4/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

Bảng 1.1: Tọa độ ranh giới dự án

TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHẢO SÁT

DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ QUỐC VINH SÓC TRĂNG

Hệ tọa độ

Mốc dự án VN2000 WGS 84
KTT 105o30’, múi chiếu 3o Zone 48, KTT 105o

X Y X Y

1 1038094 570047 1037809,579 625125,484

2 1036368 571832 1036086,404 626912,642

3 1035821 574350 1035543,070 629431,007

4 1040995 575252 1040717,521 630325,496

5 1037772 573078 1037491,945 628156,441

6 1039510 570852 1039226,489 625928,333

1.2.2. Quy mô dự án

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng do Cơng ty TNHH Điện gió Quốc Vinh
Sóc Trăng làm chủ đầu tư có quy mơ cơng suất 30MW thuộc khu vực đất liền ven biển
xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, bao gồm các hạng mục chính sau:

- Xây dựng hệ thống tua bin gió: lắp dựng 6 tua bin gió, cơng suất mỗi tua-bin
khoảng 5MW, tổng công suất 30 MW.


- Trạm biến áp nâng áp 35/110kV Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng quy mơ cơng suất
40MVA.

- Đường dây 110kV mạch kép từ trạm biến áp 110kV Điện gió Quốc Vinh Sóc
Trăng chuyển tiếp trên một mạch đường dây 110kV Điện gió Lạc Hịa 1 – Vĩnh
Châu, dây phân pha 2xACSR240, dài 18,779km. Các Chủ Đầu tư các nhà máy
điện gió Lạc Hịa 1 (số 5) và NMĐG Quốc Vinh Sóc Trăng chia sẻ hạ tầng đường
dây đấu nối từ NMĐG Lạc Hòa 1 về trạm 110kV Vĩnh Châu để giảm hành lang
chiếm đất, khai thác hiệu quả hạ tầng lưới điện đấu nối chung.

- Xây dựng hệ thống cáp ngầm 35kV để kết nối nội bộ các tua bin gió và kết nối
đến trạm biến áp 110kV Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng.

- Hệ thống đường giao thông phục vụ xây dựng, vận chuyển, thi công, vận hành.

- Hạ tầng cơ sở: Nhà văn phòng, nhà điều hành.

1.2.3. Phân loại cơng trình và cấp cơng trình

Cơng trình các nhà máy điện gió được phân loại theo Luật đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội và phân cấp được xác định theo Nghị định

Chương 1 1-5/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ, Thơng tư 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng và Thông tư 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của
Bộ Xây Dựng.


Theo đó, Dự án NMĐG Quốc Vinh Sóc Trăng với quy mơ cơng suất 30 MW được
phân loại như sau:

- Loại công trình : Cơng trình năng lượng

- Cấp cơng trình : Cơng trình cấp II, nhóm B

1.2.4. Nhu cầu sử dụng đất

Diện tích sử dụng của các hạng mục cơng trình như sau:

Bảng 1.2: Diện tích các hạng mục cơng trình

TT Hạng mục Số lượng Diện tích (ha)
10,12
I Hạng mục sử dụng đất có thời hạn
0,7
1 Khu vực móng tua bin và hành lang bảo vệ 6
móng tua bin 8,8
0,5
2 Đường giao thông nội bộ nhà máy - 0,12
8,6
3 Khu nhà điều hành, kho bãi, nhà ở CBNV 01 0,1
3
4 Cáp ngầm 35kV, MBA nâng áp 35/110kV - 5,5

II Hạng mục sử dụng đất tạm thời

1 Trạm trộn bê tông và nhà điều hành thi công -


2 Khu lắp cẩu, bãi thi công tuabin 6

3 Đường tạm phục vụ thi công -

Ghi chú: Mỗi tua bin gió có hành lang an tồn cột tháp gió là nửa hình cầu, có tâm là tâm của chân cột
tháp gió, bán kính bằng chiều cao cột tháp gió cộng với bán kính cánh quạt tua bin.

- Suất sử dụng đất có thời hạn của NMĐG Quốc Vinh Sóc Trăng là 0,34 ha/MW và
suất sử dụng đất tạm thời là 0,29 ha/MW.

- Sau khi công trình điện gió đi vào vận hành, Chủ đầu tư phải phục hồi nguyên
trạng diện tích sử dụng đất tạm thời và bàn giao cho chính quyền địa phương quản
lý.

Chương 1 1-6/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

1.2.5. Các thay đổi chính so với TKCS được phê duyệt
Bảng 1.3: Các thay đổi chính so với TKCS được duyệt

STT Hạng mục công trình TKCS TKKT Lý do thay đổi

1 Cấp điện áp đầu ra 22kV 35kV Giảm tổn thất điện
máy phát tua bin gió năng

Cáp ngầm 22kV Cáp ngầm 35kV

2 Kết cấu xây dựng điện kết nối nội bộ các đấu nối nội bộ Giảm tổn thất điện
trung thế tuabin và đấu nối các tuabin và đấu năng


về TBA nối về TBA

Ngăn máy biến áp 22/110kV 35/110kV Đồng bộ với điện áp
3 nâng tại TBA 110kV trung thế nhà máy

NMĐG Quốc Vinh

4 Công suất Tuabin Vestas V150- GE 5.0-158- Nâng cao hiệu suất
và hiệu quả của dự
4.2MW 5MW
án

5 Số lượng tuabin 07 Phù hợp với tổng
06 công suất dự án

được phê duyệt
30MW

1.2.6. Các thơng số chính của nhà máy

Thông số Nội dung

Tên dự án Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng

Loại hình NMĐG Mặt đất

Chủ đầu tư Công ty TNHH Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng

Địa điểm Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng


Diện tích khảo sát dự án Khoảng 1.000ha

Suất sử dụng đất có thời hạn 0,34 ha/MW

Suất sử dụng đất tạm thời 0,29 ha/MW

Công suất 30MW

Điện lượng hằng năm 114.448,9 MWh/năm

Phương án đấu nối truyền tải Đường dây 110kV mạch kép từ trạm biến áp 110kV
Điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng chuyển tiếp trên một
mạch đường dây 110kV Điện gió Lạc Hịa 1 – Vĩnh
Châu, dây phân pha 2xACSR240, dài 18,779km

Chương 1 1-7/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

Thông số Nội dung

Cấp điện áp truyền tải 110kV

Công nghệ tua-bin gió Tua-bin gió máy phát khơng đồng bộ rotor lồng sóc 3
pha – full converter

Số lượng tua-bin gió 6

Cơng suất mỗi tua-bin gió 5MW


1.2.7. Tiêu chuẩn áp dụng

1.2.7.1. Tiêu chuẩn tua-bin gió

- IEC 61400-1 : Tua-bin gió – Yêu cầu thiết kế chung;

- IEC 61400-4 : Tua-bin gió – Yêu cầu thiết kế cho hộp số tua-bin;

- IEC 61400-11 : Tua-bin gió – Kỹ thuật đo tiếng ồn âm thanh;

- IEC 61400-12-1 : Tua-bin gió – Các phép đo hiệu suất năng lượng gió;

- IEC 61400-13 : Hệ thống máy phát tua-bin gió – Đo tải trọng cơ;

- IEC 61400-21 : Đo lường và đánh giá chất lượng điện của tua-bin gió kết
nối lưới;

- IEC 61400-22 : Tua-bin gió – Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp;

- IEC 61400-23 : Tua-bin gió – Kiểm tra kết cấu tồn diện của cánh quạt;

- IEC 61400-25 : Tua-bin gió – Truyền thơng để theo dõi và kiểm sốt các

nhà máy điện gió;

- IEC 61400-27-1 : Tua-bin gió – Mơ hình mơ phỏng điện

1.2.7.2. Máy phát điện tua bin gió


- IEC 60034-1 to 60034-11 – Máy phát điện quay

- ANSI B 49.1/IEEE Std 810-1987 – Ghép nối trục

- NEMA ANSI/IEEE Std 810-1987 – Căn chỉnh trục

- ISO 10816 – đánh giá rung của máy điện trên phần tĩnh – Hướng dẫn chung

- ISO 10816-3 1998-05 Phần 3 Máy công nghiệp công suất trên 15kW, tốc độ từ
120 vòng /phút đến 15000 vòng /phút khi đo tại hiện trường.

1.2.7.3. Biến tần bán dẫn

- IEC 60146-1-1: Part 1-1 Yêu cầu đặc tính cơ bản

- IEC 60146-1-2: Part 1-2 Hướng dẫn áp dụng

- IEC 60146-1-3: Part 1-3 Máy biến áp và cuộn kháng

1.2.7.4. Điều khiển, bảo vệ và tự động

- IEC 60870 - Giao thức truyền tin (mạng WAN);

- IEC 61850 - Giao thức truyền tin (mạng LAN);

- IEC 61255 - Rơle bảo vệ;

- IEEE 1131/IEC 61131 - Bộ điều khiển lập trình;

- IEC 60794 - Cáp sợi quang;


Chương 1 1-8/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

- IEC 60874 - Đầu nối cho cáp và sợi quang;
- IEC 61508 – An toàn chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện / điện

tử / lập trình;
- ICCP - Giao thức trung tâm điều khiển liên kết;
- IEEE 802 - Đặc tính mạng Ethernet;
- IEC 60870-5-104 - Hệ thống và thiết bị điều khiển xa. Phần 5-104: Các giao thức

truyền tải - Truy cập mạng sử dụng các mẫu truyền chuẩn theo IEC 60870-5-101;
- IEC 61158 - Thông tin dữ liệu số cho đo lường và điều khiển – Mạng Field bus sử

dụng trong hệ thống điều khiển công nghiệp;
- IEC 61784 - Thông tin dữ liệu số cho đo lường và điều khiển;
- IEC 60870-5-101 - Hệ thống và thiết bị điều khiển xa. Phần 5-101: Các giao thức

truyền tải - Tiêu chuẩn kèm theo cho nhiệm vụ điều khiển xa cơ bản;
- IEC 60870-5-103 - Hệ thống và thiết bị điều khiển xa. Phần 5-103: Các giao thức

truyền tải - Tiêu chuẩn kèm theo cho giao tiếp thông tin của thiết bị bảo vệ;
1.2.7.5. Kết cấu cơ khí và các thành phần

- ISO 2394 nguyên tắc chung về độ tin cậy về cấu trúc
- ISO 76, Vòng bi lăn - Xếp hạng tải trọng tĩnh
- ISO 281:2007, Vòng bi lăn - Xếp hạng tải trọng động và tuổi thọ định mức
- ISO 683 (tất cả các bộ phận), Thép chịu nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do

- ISO 1328-1, Bánh răng trụ - Hệ thống độ chính xác ISO - Phần 1: Định nghĩa và

giá trị sai lệch cho phép liên quan đến sườn của bánh răng tương ứng
- ISO 6336 (tất cả các bộ phận), Tính tốn khả năng chịu tải của bánh răng xoắn và

bánh răng xoắn
- ISO 6336-1: 2006, Tính tốn khả năng chịu tải của bánh răng xoắn và bánh răng

xoắn ốc - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, giới thiệu và các yếu tố ảnh hưởng chung
- ISO 6336-2: 2006, Tính tốn khả năng chịu tải của bánh răng xoắn và bánh răng

xoắn ốc - Phần 2: Tính tốn độ bền bề mặt (rỗ)
- ISO 12925-1, Dầu nhờn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L).

Family C (Gears) - Phần 1: Thông số kỹ thuật cho chất bôi trơn cho các hệ thống
bánh răng kèm theo
- DIN 743: 2000: Trục, tính tốn cơng suất tải, Phần 1,2, 3
- DIN 3990-4: Tính tốn khả năng chịu tải của bánh răng trụ: tính tốn khả năng
chịu tải
- DIN 6885-2: Hình học chính song song
1.2.7.6. Tiêu chuẩn thiết bị điện

- IEC 60076 : Máy biến áp lực.
- IEC 60137 : Đầu sứ cách điện trên 1000V.

- IEC 60296 : Lưu chất trong ứng dụng kỹ thuật điện - Dầu cách điện khoáng
chưa sử dụng cho máy biến áp và thiết bị đóng ngắt.

- IEC 60156 : Chất cách điện lỏng - Xác định điện áp đánh thủng theo tần số công
nghiệp – Phương pháp thử.


Chương 1 1-9/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

- IEC 60085 : Cách điện – Cấp nhiệt.
- IEC 60044-1 : Biến áp đo lường - Phần 1: Biến dòng điện;
- IEC 60044-5 : Biến áp đo lường - Phần 5: Biến điện áp kiểu tụ;
- IEC 60099-3 : Chống sét van - Phần 3: Thử nghiệm ô nhiễm nhân tạo;
- IEC 60093-4 : Chống sét van - Phần 4: Chống sét van oxít kim loại khơng khe hở

cho hệ thống xoay chiều;
- IEC 60099-5 Chống sét van - Phần 5: Lựa chọn và khuyến nghị áp dụng;
- IEC 60071 : Phối hợp cách điện;
- IEC 60056 : Máy cắt điện xoay chiều cao áp
- IEC 62271-100: Thiết bị đóng ngắt cao áp và khóa lệnh điều khiển
- Phần 100: Máy cắt dòng xoay chiều cao áp;
- IEC 62271-110: Thiết bị đóng ngắt cao áp và khóa lệnh điều khiển - Phần 110:

Đóng ngắt tải cảm kháng;
- IEC 60376 : Đặc tính kỹ thuật của khí SF6 dùng cho thiết bị điện;
- IEC 62271-102: Thiết bị đóng ngắt cao áp và khóa lệnh điều khiển - Phần 102:

Dao cách ly và dao nối đất dòng xoay chiều;
- ISA S18.1 : Đặc tính và trình tự bảng chỉ báo;
- ISA S5.5 : Ký hiệu đồ họa cho màn hình xử lý;
- ISA RP60 : Các phương tiện trung tâm điều khiển;
- ICCP : Giao thức trung tâm điều khiển liên kết;
- NEMA PB1-197: Tủ bảng;
- IEEE 1131 / IEC 61131: Bộ điều khiển lập trình;

- IEEE 802 : Đặc tính mạng Ethernet;
- ANSI/IEEE-1010.1987: Hướng dẫn điều khiển Nhà máy thủy điện;
- IEC 62270 : Tự động trong Nhà máy thủy điện - Hướng dẫn điều khiển dựa trên

máy tính;
- IEC 61000 : Khả năng tương hợp điện từ (EMC);
- IEC 61850 : Các hệ thống và mạng thông tin liên lạc trong Trạm biến áp;
- IEC 60870-5-104: Hệ thống và thiết bị điều khển xa. Phần 5-104: Các giao thức

truyền tải – Truy cập mạng sử dụng các mẫu truyền chuẩn theo IEC 60870-5-101;
- IEC 60870-5-101: Hệ thống và thiết bị điều khển xa. Phần 5-101: Các giao thức

truyền tải – Tiêu chuẩn kèm theo cho nhiệm vụ điều khiển xa cơ bản;
- IEC 60794 : Cáp sợi quang;
- IEC 61158 : Thông tin dữ liệu số cho đo lường và điều khiển – Mạng Field bus

sử dụng trong hệ thống điều khiển công nghiệp;
- IEC 61784 : Thông tin dữ liệu số cho đo lường và điều khiển;
- IEC 60255 : Rơ le điện;
- IEC 60870-5-103: Hệ thống và thiết bị điều khển xa. Phần 5-103: Các giao thức

truyền tải – Tiêu chuẩn kèm theo cho giao tiếp thông tin của thiết bị bảo vệ;
- IEC 60189 : Cáp và dây dẫn tần số thấp, có cách điện PVC và vỏ bọc PVC;

Chương 1 1-10/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

- IEC 60227 : Cáp cách điện bằng PVC điện áp định mức đến và kể cả 450/
750V;


- IEC 60228 : Dây dẫn của cáp cách điện;
- IEC 60230 : Thử nghiệm xung trên cáp và các phụ kiện của chúng;
- IEC 60287 : Tính tốn định mức dòng liên tục của cáp (với hệ số tải 100%);
- IEC 60304 : Màu cách điện tiêu chuẩn cho cáp và dây dẫn tần số thấp;
- IEC 60331 : Thử nghiệm cáp điện dưới các điều kiện cháy;
- IEC 60332 : Thử nghiệm trên cáp điện và cáp sợi quang dưới các điều kiện

cháy;
- IEC 60391 : Đánh dấu các dây dẫn được cách điện;
- IEC 60423 : Ống dẫn điện, đường kính ngồi của ống dẫn cho lắp đặt điện, lắp

đặt ống dẫn và phụ kiện;
- IEC 60502 : Cáp cách điện và phụ kiện cho điện áp định mức từ 1kV đến 30kV;
- IEC 60793 : Sợi quang;
- IEC 60794 : Cáp sợi quang;
- IEC 60811 : Các phương pháp thử nghiệm chung cho vật liệu cách điện và vỏ

bọc của cáp điện;
- IEC 60874 : Đầu nối cho cáp và sợi quang;
- Các quy phạm trang bị điện 11TCN–18–2006, 11TCN–19–2006, 11TCN–20–

2006, 11TCN–21-2006.
1.2.7.7. Tiêu chuẩn xây dựng

a. Tiêu chuẩn trong nước
- TCVN 2682 : 2009 Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 6260 : 2009 Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 6227 :1996 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng.
- TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.

- TCVN 7570: 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 7572: 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Các phương pháp thử.
- TCVN 4506: 2012 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 5574:2018 Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9340: 2012 Hỗn hợp Bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất

lượng và nghiệm thu.
- TCVN 8828 :2011 Bê tông - yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
- TCVN 9115:2012 Kết cấu bê tông và BTCT lắp ghép - thi công và nghiệm thu.
- TCVN 4453:95 Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng từng phần - kết cấu bê tông và bê

tơng cốt thép tồn khối – quy phạm thi công và nghiệm thu
- TCVN 3118:93 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
- TCVN 3106:93 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt.
- TCVN 1651-1: 2018 Thép cốt bê tơng – Phần 1: Thép thanh trịn trơn.

Chương 1 1-11/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

- TCVN 1651:2-2018 Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn
- TCVN 5709: 2009 Thép cacbon cán nóng dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 197-1:2014 Kim loại – Phương pháp thử kéo
- TCVN 198:2008 Kim loại – Phương pháp thử uốn.
- TCVN 1765-75 Thép cacbon - Kết cấu thông thường, Mác thép và yêu cầu kỹ

thuật
- TCVN 5847:2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
- TCVN-134-77 Vòng đệm – Yêu cầu kỹ thuật

- TCVN 130-77 Vịng đệm lị xo - kích thước và yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 170-2007 Kết cấu thép – Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ

thuật
b. Tiêu chuẩn nước ngoài
- EN 206-1 Concrete – Part 1: Specification, performance, production and

conformity.
- EN 197 Cement
- BS 4449-2005 Steel for the reinforcement of concrete
- EN 12620 Aggregates for concrete
- BS 8666-2005 Scheduling dimensioning, bending & cutting of steel reinforcement

for concrete – Specification
- EN 1990 Basis of structural design.
1.2.7.8. Tiêu chuẩn PCCC

- TCVN 2622: 1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu
thiết kế.

- TCVN 4513 - 1988: Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 5040: 1990 - Thiết bị Phịng cháy và chữa cháy - Kí hiệu hình vẽ dùng trên
sơ đồ phòng cháy - Yêu cầu kĩ thuật.

- TCVN 3890: 2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình –
Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.

- TCVN 7435-1:2004 - Phịng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy
chữa cháy. Phần 1: Lựa chọn và bố trí".


- TCVN 5738 – 2001 Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật.

- Phòng cháy và chữa cháy chất chữa cháy – Cacbon dioxit TCVN 6100: 1996 ISO
5923:1984.

- Phòng cháy, chữa cháy - Chất chữa cháy – Bột TCVN 6102:1996 ISO 7202:1987.

- Hệ thống chữa cháy bằng khí Novec 1230 cho các tuabin gió, theo tiêu chuẩn
NFPA 2001.

- Quy phạm trang bị điện:11 TCN 18-2006; 11 TCN 19-2006; 11 TCN 20- 2006; 11
TCN 21- 2006.

- TCVN 6160:1996: Tiêu chuẩn phịng chống cháy cho nhà và cơng trình;

Chương 1 1-12/13

Nhà máy điện gió Quốc Vinh Sóc Trăng TKKT

- TCVN 5738: 2001: Hệ thống báo cháy tự động;

- TCXD 218: 1998. Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy.

- TCVN 7568-1:2006. Hệ thống báo cháy. Phần 1: Qui định chung và định nghĩa.

- TCVN 7568-2:2013. Hệ thống báo cháy. Phần 2: Trung tâm báo cháy.

- TCVN 7568-3:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 3: Thiết bị báo cháy bằng âm
thanh.


- TCVN 7568-4:2013. Hệ thống báo cháy. Phần 4: Thiết bị cấp nguồn.

- TCVN 7568-5:2003. Hệ thống báo cháy. Phần 5: Đầu báo cháy kiểu điểm.

- TCVN 7568-6:2013. Hệ thống báo cháy. Phần 6: Đầu báo cháy cac bon monoxit
dùng pin điện hóa.

- TCVN 7568-7:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 7: Đầu báo cháy khói kiểu điểm sử
dụng ánh sáng, ánh sáng tán xạ hoặc ion hóa.

- TCVN 7568-8:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 8: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng
cảm biến cacbon monoxit kết hợp với cảm biến nhiệt.

- TCVN 7568-9:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 9: Đám cháy thử nghiệm cho các
đầu báo cháy.

- TCVN 7568-10:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm.

- TCVN 7568-11:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 11: Hộp nút ấn báo cháy.

- TCVN 7568-12:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 12: Đầu báo cháy khói kiểu đường
truyền sử dụng chùm tia chiếu quang học.

- TCVN 7568-13:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 13: Đánh giá tính tương thích của
các bộ phận trong hệ thống.

- TCVN 7568-14:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 14: Thiết kế, lắp đặt, vận hành và
bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong nhà và xung quanh tòa nhà.


- TCVN 7568-15:2015. Hệ thống báo cháy. Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm sử
dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt

- QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
cơng trình

Chương 1 1-13/13


×