Chương 2 Phương
pháp sơ đồ mạng
Chương 2 Phương pháp
sơ đồ mạng
• Phương pháp sơ đồ mạng theo quan hệ
PDM
• Phương pháp đường găng CPM và điều
chỉnh sơ đồ mạng theo thời gian có xét
đến yếu tố chi phí
• Phương pháp PERT xác định thời hạn
hoàn thành dự án có xét đến yếu tố
ngẫu nhiên
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Chương 2 Phương pháp sơ đồ mạng
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG
THEO QUAN HỆ PDM
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Phương pháp sơ đồ mạng
theo quan hệ PDM
Mối quan hệ trước sau giữa các cơng
việc:
• Hồn thành - Khởi cơng (FS)
• Khởi cơng - Khởi cơng (SS)
• Hồn thành - Hồn thành (FF)
• Khởi cơng - Hồn thành (SF)
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Hồn thành - Khởi cơng (FS)
Ký hợp đồng Đào đất
Ký hợp đồng
Đào đất
ESj = EFi
LFi = LSj
EFi = ESi+ Di
LSi =©2L010Fcủia Đ-ỗ TDhị Xiuân Lan , GVC. Ths.
Hồn thành - Khởi cơng (FS)
có khoảng thời gian chờ đợi LT
Đổ bê tông +1
Tháo cốp pha
Đổ bê tông
Tháo cốp pha
ESj = EFi + LTij
LFi = LSj - LTij
EFi = ESi+ Di
LSi = LFi - Di
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Khởi công - Khởi công (SS)
Đào đất ESj = ESi + LTij
+3 LSi = LSj - LTij
EFi = ESi+ Di
Lắp đặt ống LSi = LFi - Di
Đào đất
Lắp đặt ống
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Hoàn thành - Hoàn thành (FF)
Lắp đặt bể EFj = EFi + LTij
Lắp đặt ống LFi = LFj - LTij
+1 EFi = ESi+ Di
LSi = LFi - Di
Lắp đặt bể
Lắp đặt ống
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Khởi cơng - Hồn thành (SF)
+1
Đào đất Lắp đặt bể
Lắp đặt bể
Đào đất
EFj = ESi + LTij
LSi = LFj - LTij
EFi = ESi+ Di
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
LSi = LFi - Di
Ví dụ. Cho sơ đồ mạng như hình vẽ.
064 467 769
6 4 10 10 3 13 13 2 15
000 0 10 3 5 3 12 15 0 15
000 10 3 13 8 7 15 15 0 15
00 5
055 509 9 0 15
549 9 6 15
032 236
325 549
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Sau khi lập mạng xong người ta mới thấy:
− Công tác 7 chỉ có thể khởi cơng sau khi
công tác 8 khởi công 3 ngày
− Công tác 10 chỉ có thể khởi cơng sau
khi cơng tác 7 kết thúc 2 ngày
− Cơng tác 11 chỉ có thể kết thúc sau khi
công tác 8 kết thúc 4 ngày
Hãy bổ sung và điều chỉnh các mối quan
hệ trên sơ đồ mạng và tính lại sơ đồ
mạng mới này.
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
064 467 769
6 4 10
0 10 3 10 3 13 13 2 15
10 3 13
00 5 +2 15 0 15
055 15 0 15
5 3 12
032
000 325 8 7 15
000
+3
509 +4
549
236 9 0 15
549 9 6 15
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
0 10 4 4 10 7 17 0 19
2. Khoan gieáng 6. Xây dựng trạm 10. Lắp đặt máy bơm
bôm
10 4 14 17 2 19
14 3 17
0 14 3 +2
8 0 15
000 3. Hệ thống điện 19 0 19
7. Lắp đặt ống cấp
1. Bắt đầu 14 3 17 12. Kết thúc
8 7 15
000 19 0 19
00 5 +3
4. Đào đất 509 +4
055 8. Nền móng 7 6 13
072 549 11. Lắp tháp & bể
5. Vận chuyển vật tư 276 13 6 19
729 9. Gia công bể chứa
9 4 13
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
• Ví dụ. Q trình thi cơng một hệ thống
đường ống cấp dài 200 gồm có 3 công tác
sau:
− Đào rãnh 12 ngày
− Đặt ống 20 ngày
− Lấp đất 8 ngày
Để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án,
người ta tổ chức thi công theo phương
pháp dây chuyền gồm 4 phân đoạn. Hãy
lập tiến độ thi cơng cơng trình và xác định
thời gian hồn thành dự án.
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
ĐR1 ĐR2 ĐR3 ĐR4
ĐO1 ĐO2 ĐO3 ĐO4
LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
ĐR1 ĐR2 ĐR3 ĐR4
ĐO2 ĐO3
ĐO1 ĐO4
LĐ1 LĐ2 LĐ3
LĐ4
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Đào đất Đặt ống Lấp đất
4 5 10 15 20 25
3
2
1
0
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
00 3 32 6 64 9 9 6 12
Đào đất 1 Đào đất 2
0 33 53 8 Đào đất 3 Đào đất 4
10 3 13 15 3 18
30 8 8 0 13 13 0 18 18 0 23
Đặt ống1 Đặt ống 2 Đặt ống 3 Đặt ống 4
35 8 8 5 13 13 5 18 18 5 23
8 9 10 13 6 15 18 3 20 23 0 25
Lấp đất 1 Lấp đất 2 Lấp đất 3 Lấp đất 4
17 2 19 19 2 21 21 2 23 23 2 25
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
0 0 12
Đào đất
0 12 12 + 5
+ 3 23
3 0
Đặt đường ống
3 20 23
+ 5 17 0 25 + 2
Lấp đất
17 8 25
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
0 12
Đào đất 1
0 12 18 12, 18 17, 23 + 5
+ 3 3 23
Đặt đường ống
3 20 23 25 + 2
+ 5 8, 17
8
Lấp đất
17 8 25
©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.