Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bồi dưỡng hsg khtn7 chủ đề 3 tốc độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 8 trang )

Hoc sinh cần lưu ý phân biệt được thời điểm và thời gian. Thời điểm là mốc để tính
thời gian.
Ví dụ: Bạn An đi từ A xuất phát lúc 7 giờ và đến B lúc 9 giờ. Học sinh cần hiều 7 giờ và
9 giờ là thời điểm. Thời gian giữa hai thời điểm đó là 2 giờ.
Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp ở nước ta, đơn vid o tốc độ là mét trên giây
(m/s) va kil6mét trén gid (km/h).
Ngồi ra, trong thực tế, tốc độ cịn có thể đo bằng các đơn vị khác như: xentimét
trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s),...
km _lkm_1000m_ |
h 1h 3600s 36 ~%28 (mis)
1 m/=s3,6 km/h, s (km) 4. `

Chuyển động đều là chuyển động có tốc độ khơng đậm: -
thay đôi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động có tốc độ lở
thay đổi theo thời gian. — 30
Đồ thị quãng đường thời gian biểu diễn sự thay đồi l5
quãng đường theo thời gian của một vật chuyển động.

0

‘do thi quãng ạ đ c ườ t n h g ời - t g h i ờ a i n gia v n ậ , t ta c c h ó uy t ê h n ê tìm độ đ n ư g ợ ) c . quãng đường vật đi (hoặc tốc

'Để đo thời gian nhằm xác định tốc độ của một vật chuyền động, ta dùng đồng hồ
bam giây hoặc công quang điện kết nối với đồng hồ đo thời gian hiện SỐ.

Tắm cản quang lấp | ¢
| Cong Cong
Xe lăn => | quang quang

(ng 4 điện 2



đo thời gian hiện số ————

Thiết bị “bắn tốc độ” cho phép đo từ xa tốc độ của các phương tiện g1ao thông.

Người điều khiển phương tiện giao thông phải tuân thủ Luật Giao thông đường bộ,
điều khiển xe trong giới hạn tốc độ cho phép để giữ an tồn cho chính mình và cho
những người khác.

.1. Theo em, tốc độ mang ý nghĩa vật lí nào sau đây?
A. Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyền động.

B. Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ thay đổi dài, ngắn của quãng đường.
C. Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nặng, nhẹ về khối lượng vật.
D. Tốc độ là đại lượng cho biết mức thay đổi nhanh, chậm của thời gian.

. Trong cùng 1 đơn vị thời gian, tốc độ của vật A nhanh hơn vật B nói lên điều gì?

A. Quãng đường vậtA đi được ngắn hơn quãng đường vật B đi được.
B. Quãng đường vậtA đi được dài hơn quãng đường vật B đi được.
C. Quãng đường vậtA đi được bằng quãng đường vật B đi được.
D. Khong thé so sánh được quãng đường của vậA tvà vật B đi được.
. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ?
A. Métnhân giây (m.$).
B. Kil6gam (kg).
C. Mét trên giây (m/).

D. Mét(m).

a cudmiao G ng ae a

3.4. Trong cac dung cu sau day, dung cv 4

A. Câ B.Lực KE.
. Cân. meee i
ey = pee trong lớp. Theo em, trong các
C. Thước. Tá thí cià nghhiiệCéIP,m do to£c` dé4a cchhaav y B100H100m củmc AancácthựDcẠ hiaện?

3s.o5. Ban An làm
A. Xác đ p ịn h h ươn vạ g ch án xu s ấ au t , p p h h á ư t ơn v g à k á ế n t n t à h o úc là q h u ợ ả p n lí 8 : đường chạy có ban. Tốc độ (m/s) đ d ị u n o h c 10 t 0 inh m. bin S g au đó diing
đồng hồ bẩm giây xác định thời gian chạy cua cae
quãng đường 100 m chia cho Heh gian cày được. nay cổ định 100 m. Sau đó din
B. Xác định vạch xuất phát và kết thúc quảng duong ¢ ay, ; 3 a8
7 a a +4 céc ban. Toc 46 (m/s) được
tay đếm ước lượng thời gian chạy của các Đ¿ oo tính băng quãng

đường 100 m chia cho thời gian ước lượng chạy được. A el
C. Xée dinh vach xudt phat va ket thie quãng đường chạy cố pi LO an dS dine
đồng hồ bấm giây xác định thời gian chạy của các bạn. Tôc độ (m/s) được tính băng
quãng đường 10 m chia cho thời gian chạy được rôi nhân 10lân.
D. Xác định vạch xuất phát và kết thúc quãng đường chạy cô định 10m. Sau do ding
tay đếm ước lượng thời gian chạy của các bạn. Tốc độ (m/s) được tính băng quãng
đường 10m chia cho thời g1an chạy được rồi nhân 10 lần.
3.6. Trong giờ thể dục với nội dung chạy 100 m, bạn Nam thực hiện xong bài chạy của
mình trong khoảng thời gian đo được là 15,5 s. Tốc độ của bạn Nam là bao nhiêu?
A.0,155 m/s.
B. 6,45 m/s.
C. 15,5 m/s. D. 64,5 m/s.
3.7. Một vận động viên chạy nước rút quãng đường 200 m về đích với vận tốc 10 m/s.
Hỏi thời gian vận động viên hoàn thành phan thi chạy nước rút trên quãng đường đó
la bao lau?


A. 10s. B.2s.

C.20s. D.200s.

3.8. Biển báo giao thơng trong hình bên có ý nghĩa gì?
A. Toc độtơi đa được phép chạy trên đường là 60 km/h.
B. Toc độtôi đa được phép chạy trên đường là 60 m/s.
C. Tôc độ bắt buộc chạy trên đường là 60 km/h.
D. Tốc độ tối thiêu được phép chạy trên đường là 60 km/h
3:9; Biên báo giao thơng trong hình bên có ý nghĩa gì? k
A. Toc détoi đa được phép chạy trên đường là 30km/h
B. Tốc độ tối đa được phép chạy trên đường là 30 m/s _
C. Tốc độ bắt buộc chạy trên đường là30km/b Ẻ
D. Tôc độ tôi thiêu được phép chạy trên đường là 30 km/h

›ao ở những điềm cua gắp trên đường đèo, người ta thường lắp biển báo sau?

A. Vì những nơi gấp khúc đường đèo cần kiểm soát tốc độ nhỏ đề đảm bảo an tồn khi

giao thong.
B. Vì những noi gắp khúc đường đèo cần phải di cham dé không lạc đường.
C. Vì những nơi gấp khúc đường đèo cần cảnh báo đi chậm để tài xế khơng buồn ngủ.
D. Vì những nơi gắp khúc đường đèo tài xế thường đi nhanh nên cần kiểm soát tốc độ nhỏ.
3.11. Tốc độ được xác định như thế nào? Hãy viết công thức tính tốc độ.
3.12. Mỗi sáng, bạn Dũng đi bộ từ nhà đến trường từ lúc 6 giờ 30 phút đến 6 giờ 45 phút.
Tốc độ bạn Dũng đi trung bình là 6 km/h. Em hãy tính quãng đường đi từ nhà đến
trường của bạn Dũng là bao nhiêu mét? |
3.13. Đổi các đơn vị sau:


3,14. Bảng sau ghi nhận tốc độ của một số phương tiện giao thông:

Xe máy 10 m/s

Ơ tơ 80 km/h

Tau hoa 60 km/h

Theo em, phương tiện nào có tốc độ nhanh nhất, phương tiện nào có tốc độ chậm nhất?
Vì sao?
3.15. Trong giờ học thê dục tại sân trường, giáo viên cho một bạn học sinh chạy thi nội dung
100m. Bảng thành tích của bạn được ghi nhận như sau:

a) Em hãy hoàn thành cột tốc độ trong bảng thành tích của bạn học sinh đó? (Các giá trị
làm trịn một chữ số thập phân).
b) Tốc độ trung bình 3 lần chạy của bạn là bao nhiêu?

3.16. Đồ thị quãng đường - thời gian mô tả điêu gì?

. Nêu tên các trục toạ độ trong đồ thị quãng đường - thời gian. Vẽ các trục toạ độ,
3.18. Dựa vào đồ thị quãng đường - thời gian dưới daây, em hãy trả lời các câu hỏi sau:

s (km) « F=
90 A
a
80
<<
70
wed
60


50

40

30

P 20 eper ng

10

0 | 4 >

0 0,5 1 15 2 2,5 3 Sửa 45 4(h)

Đồ thị quãng đường - thời gian

a) Quãng đường vật đi được sau 2 giờ (kể từ khi xuất phát) là bao nhiêu kilômét?
b) Xác định thời gian vật di chuyền được quãng đường 80 km kể từ sau khi xuất phát.
c) Tính tốc độ di chuyền của vật.
3.19. Vẽ đồ thị quãng đường — thời gian dựa vào bảng thông tin sau:

3.20. Dựa vào đồ thị quãng đường - thời gian dưới đây về cuộc thi chạy của 2 bạn học

sinh đề trả lời các câu hỏi:

s (m) Bạn Nam

20 A 7


18 |

16

14 ? Ban An
12 fe Ce

10 4 |

8

a) Tại thời điểm giây thứ 3, bạn An và bạn Nam đã chạy được quãng đường là bao

nhiêu mét?
b) Dựa vào đồ thị, em hãy so sánh tốc độ chạy của bạn An và bạn Nam?

Trong nội dung chạy 100 m tính thành tích, lớp em đã sử dụng dụng cụ gì để đo thời
gian? Đơn vị đo thời gian nào được sử dụng trong dụng cụ đó?

:. Đề thực hiện việc đo thành tích tốc độ của các bạn An và Bình trong nội dung chạy
50m, giáo viên đã ghi nhận bảng sau:

a) Em hãy tính tốc độ trung bình ba lần chạy của bạn An.
b) So sánh thành tích dựa vào tốc độ trung bình ba lần chạy của mỗi bạn, sau đó rút ra

kết luận bạn nào có thành tích tốt hơn?

(Các giá trị làm tròn 2 chữ số thập phân) `
3.23. Dé thực hiện việc đo tốc độ của các bạn học sinh thi nội dung chạy 100 m trong tiêt
học thé dục tại sân trường, theo em chúng ta cần bố trí bao nhiêu công quang điện?


Cách bố trí các cơng như thế nào?

3.24. Các em hãy lập nhóm và thực hiện một cuộc khảo sát về tốc độ chạy ngắn 50 m của

các bạn học sinh trong lớp bằng đồng hồ bắm giây. Sau đó, nhóm em hãy cùng hồn

thành bảng thống kê thành tích của các bạn học sinh trong lớp. Qua đó, nêu nhận xét về

bảng thơng kê đó.

Mẫu báo cáo:

Bảng thống kê thành tích chạy 50 m

hàn xcfcTianho1117727.. 50 Đại diện nhóm
50
50
7. sẽ ae

3.35. Các em hãy lập nhóm và tiến hành thí nghiệm € to thoigian rơi. Sau đó, tinh tơc độ rọi

it réanha in xé lg
của các vật khác nhau về khối lượng ở cùng độ cao rồi =

\i4J?E\4ss60øt2 6s. meve

TNHOIH RE NT... cv...

Họ tên các thành viên NGHIỆM |

I\„o83, Gplapfrlmain
vật có khối lượng khác nhau
on c nyyếng
1N xa... cao - Độ a0: ....-..... (m)

BÁO CÁO THÍ .........- (kg)

Thời gian rơi và tốc độ rơi của các

ở cùng độ

Vật làm thí nghiệm 1: .......... - Khối lượng:

Trung bình thời gian rơi: ................... (S)
Tốc độ trung bình các lần rơi: ................... (m/s)
Vật làm thí nghiệm 2: .......... - Khối lượng: .......... (kg) - Độ cao: .......... (m)

Trung bình thời gian TỚI". ee (S)
Tốc độ trung bình các lần rơi:..................... (m/s)
Vật làm thí nghiệm 3: .......... - Khối lượng: ........... (kg) - Độ cao: .......... (m)

Trung bình thời gian eon (s)
Tốc độ trung g bìbinnhh các oelan roi:
(m/s)
Nhận xét của nhóm
ve trung bình thời gian rơi cia cae vat:
Về tốc độ trung bình các lần rơi của các vật: Si Xe
SN

Đại diện nhóm


fad3 Em hãy nêu công dụng của thiết bị “băn tốc độ”. phải kiểm soát tốt tốc độ chuyền
đa mà xe máy, xe ô tô được phép
¡ heo em, vì sao trong giao thông, người lái xe cần
dong theo quy dinh? tốc độ tối
3.2». Dua vao bang dudi day, em hay cho biết
lưu thông?

3.29. Theo em, vì sao luật giao thơng đường bộ nghiêm cắm người điều khiển phương tiện

không được phép sử dụng rượu, bia khi lái xe tham gia giao thông?
3.30. Em hãy tiến hành thiết kế 1 poster tuyên truyền về an tồn giao thơng đường bộ nhằm

gửi thông điệp về tầm quan trọng của việc tuân thủ tốc độ khi tham gia giao thông.
Gợi ý tham khảo:


×