Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

T8Cd on tap giua kì 2 (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.35 MB, 34 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….

TRƯỜNG …………..

MƠN TỐN 8 (CÁNH DIỀU )

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
ĐẠI SỐ

GV:…..
NĂM HỌC: 2023 - 2024

THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên:

* SGK, kế hoạch bài dạy, phiếu bài tập
* Thước thẳng, bảng phụ, máy chiếu.

2. Học sinh:

* SGK, thước thẳng.
* Bảng nhóm


HOẠT MỞ ĐẦU
ĐỘNG

SƠ ĐỒ Thu thập và Thu thập dữ Dữ liệu định tính
phân loại dữ liệu Dữ liệu định lượng
Một


số liệu Phân loại dữ
yếu liệu
tố Mô tả và
thống biểu diễn dữ Bảng và biểu đồ thống kê

liệu Tập dữ liệu
Tính tốn
Phân tích và Suy luận toán học
xử lí dữ liệu

ÔN TẬP KIẾN THỨC

HOẠT
ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP KIẾN THỨC
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

ĐƯỜNG ĐUA HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP KIẾN THỨC

HƯỚNG DẪN
TRÒ CHƠI

LUẬT CHƠI: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Lớp chia thành 4 đội đua I; II; III và IV.
Trị chơi gồm có 2 vòng:
+ Vòng loại với 6 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ dành cho mỗi câu là 15 giây.
+ Vòng về đích với 4 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ dành cho mỗi câu là 30 giây.
Hết thời gian suy nghĩ cả bốn đội cùng đưa ra câu trả lời bằng cách giơ thẻ có chữ

cái ứng với đáp án mình đã chọn.
Với mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm.
Sau vịng loại, đội có số điểm thấp nhất sẽ bị loại. 3 đội còn lại tiếp tục vào vòng
sau. Sau vịng 2, đội nào có số điểm cao nhất là đội thắng cuộc.

HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP KIẾN THỨC

VỊNG VỀ ĐÍCH
LOẠI

1426802 1246820 1824620 1246820 VÒNG LOẠI

12 12 12 12

ĐỘI 10 CÂ1U.B1 C2Â. UC 2
I
8 10 10 10 CÂ4.UA4
ĐỘI
II C3Â.UA3

8 8 8 CÂ5.UD5 C6Â.UD6

ĐỘI 6 6 6 6 KẾT QUẢ

III

4 4 4 4 ĐỘI I ĐỘI II ĐỘI III ĐỘI IV

ĐỘI 12468002 10428602 14026820 12408620
IV I 2 II 2 III 2 IV 2


VỀ ĐÍCH

ĐỘI 8 8 8 8 C7Â.UA7 C8Â. UB 8

I

C9Â.UD9 C1Â0U. D10

ĐỘI 6 6 6 6

II KẾT QUẢ

ĐỘI 4 4 4 4 ĐỘI I ĐỘI II ĐỘI III ĐỘI IV

III

68240 20684 28064 02468

ĐỘI 2 2 2 2

IV

I II III IV

Câu 1:

Kết quả thu thập thông tin về các môn thể thao ưa thích của

các học sinh khối lớp 7 ở một trường THCS như sau:


* Các môn thể thao ưa thích: Cầu lơng, bóng bàn, bóng chuyền,

bóng đá.

* Số lượng học sinh ưa thích mỗi mơn thể thao đó5l0ầ,n30lư, ợ40t,là8:0

Trong hai loại dữ liệu thống kê thu thập được ở trên, dữ liệu

thống kê về các môn thể thao ưa thích là dữ liệu định lượng . Đúng

hay sai? A. Đúng B. Sai cBHòắếnttlđạgầiiờ.u..

0 : 0543210987654321

Câu 2: Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt trịn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ các
loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN),
Văn học và Nghệ thuật (VH & NT), Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu
nêu ra trong biểu đồ hình quạt trịn dữ liệu nào chưa hợp lí?

A. Khoa học cBHòắếnttlđạgiầiờ.u..
B. Kĩ thuật và công nghệ
0 : 0543210987654321

C. Sách khác

D. Văn hoá và nghệ thuật

Câu 3: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính cBHịắếnttlđạgầiiờ.u..
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được

0 : 0543210987654321

B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng…

C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A

D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em

Câu 4: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách .

Cho các phát biểu sau :

(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật,
các loại sách khác;

(II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%

(III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm Tỉ số phần trăm
25%
Loại sách 20%
Lịch sử Việt Nam 30%
Truyện tranh 25%
Thế giới động vật
Các loại sách khác

Câu 4: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách

Cho các phát biểu sau :

(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động

vật, các loại sách khác;

(II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25% cBHịắếnttlđạgầiiờ.u..

(III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm 0 : 0543210987654321

Số phát biểu sai là: C. 3

A. 2

B. 1 D. 0

Câu 5: Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng:
A.Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các mơn thể thao u thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lơng; ….
C. Các loại màu sắc u thích: màu xanh, màu vàng,….
D. Điểm trung bình mơn Tốn của các bạn học sinh trong lớp: 6,6; 7,2; 9,3; ….

cBHòắếnttlđạgiầiờ.u..

0 : 0543210987654321

Câu 6: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết
quả như sau:

Có 50% học sinh học qua đọc, viết. Có 35% học sinh học qua nghe

Có 10% học qua vận động Có 5% học sinh học qua quan sát.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định tính

B. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định lượng cBHòắếnttlđạgầiiờ.u..

C. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu định tính. 0 : 0543210987654321

D. Kết quả trên gồm cả dữ liệu định tính và dữ liệu định
lượng.

Câu 7: Thống kê số lượng học sinh từng lớp Lớp Sĩ số Số học

ở khối 8 của một trường THCS dự thi hết học 8A sinh dự thi
kì I mơn Tốn. Số liệu trong bảng bên khơng 8B
hợp lí là: 8C 40 40

8D 41 40

43 39

44 50

A. Số học sinh dự thi lớp 8D B. Số học sinh dự thi lớp 8C
C. Số học sinh dự thi lớp 8B D. Số học sinh dự thi lớp 8A


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×